Professional Documents
Culture Documents
I NM I kd Trip
R
2
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
1. Nguyên tắc làm việc
Minh họa sơ đồ 3 pha.
CT
A
50 50 50
51 51 51
I kd I nm pha
50N
I kd 3I 0
51N
3
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
1. Nguyên tắc làm việc
Minh họa sơ đồ 3 pha.
CT
A
50 50 50
51 51 51
I kd I nm pha
50N
I kd 3I 0
51N
4
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
2. Đặc tính thời gian và dòng điện
Có thể dùng đặc tính thời gian xác định (độc lập) hay đặc tính thời
gian phụ thuộc
5
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
2. Đặc tính thời gian và dòng điện
Phương trình đặc tính phụ thuộc
k
t
L
I
1
I
k 13,5k
Ví dụ chọn IEC Very Inverse: t
L
I I nm pha
1 1
I I 6
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
3. Chức năng 50
Bảo vệ quá dòng điện cắt nhanh cần chỉnh định dòng điện khởi động
và thời gian tác động.
SC
I
Dòng điện khởi động thứ cấp: I I ktcd kd KCT
nCT
0 I
Thời gian tác động: t 0,05
F1 2000 A
F2 1000 A
A B C
CB1 CB2
nCT = nCT =
600/1 600/1
7
R1 R2
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
3. Chức năng 50
Vùng bảo vệ xét khi sự cố 3 pha
A 3B
M
F1 F2
I R
`
I kd I nmmax
A B C
CB1 CB2
8
R1 R2
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
4. Chức năng 51
Bảo vệ quá dòng điện cực đại cần chỉnh định dòng điện khởi động và
thời gian tác động.
R1 ĐC R2 9
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
4. Chức năng 51 t
A B C
F
R1 R2
10
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
5. Phối hợp thời gian
Khi vùng bảo vệ bị chồng lấn giữa các rơ le thì phải phối hợp thời
gian.
∆t=0,3÷0,6 giây tính tới các yếu tố: sai số thời gian của rơ le, thời gian
máy cắt, thời gian quá tác động overshoot (do lưu trữ năng lượng trong
tụ điện hay quán tính quay của đĩa), sai số biến dòng điện, và thời gian
dự trữ an toàn.
t t
t t
0 I I
11
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
5. Phối hợp thời gian
A B C D
CB1 CB2 CB3
R1 R2 R3
t
tR1
t tR 2
t tR3
12
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
5. Phối hợp thời gian
A B C D
CB1 CB2 CB3
R1 R2 R3
t
tR1 tR 2
t t tR3
k L
t
L
I
1 13
I
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
5. Phối hợp thời gian
A B C D
CB1 CB2 CB3
R1 R2 R3
R2
t t R1
51
t
50
I I
14
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
5. Phối hợp thời gian
A B C D
CB1 CB2 CB3
R1 R2 R3
R2
t t R1
51
50
t
I I
15
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN
6. Kiểm tra nhiệt
t
51
50
I 16
17