You are on page 1of 42

Chapter 3

MÔ HÌNH ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

3.1 Mô hình đường dây ngắn


3.2 Mô hình đường dây trung bình
3.3 Thiết lập hệ phương trình vi phân- Mô
hình đường dây dài
3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 2
Đường dây truyền tải

SP  PP  jQP IN
Đường dây
Tải
IP UP (r , x, b, g )
UN SN  PN  jQN

o Đầu đường dây: công suất SP, dòng điện IP, điện áp UP.

o Cuối đường dây: công suất SN, dòng điện IN, điện áp UN.

o Đường dây: các thông số đường dây trên một đơn vị chiều
dài, điện trở r, cảm kháng x, dung dẫn b, điện dẫn rò g.
3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 3
Đường dây truyền tải

Tải
SP  PP  jQP (r , x, b, g ) UN S N  PN  jQN
UP
o Các đại lượng điện quan tâm: điện áp, dòng điện, công suất,
hệ số công suất ở đầu và cuối đường dây.

o Phần trăm sụt áp: UP UN


U %  100%
UP

o Tổn thất trên đường dây (tính cho 3 pha): P  PP  PN


PN
o Hiệu suất tải điện: h 
PP
3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 4

Phân loại đường dây

o Ngắn: l < 80 km

o Trung bình: 80 km ≤ l ≤ 240 km

o Dài: l > 240 km

Dường dây có chiều dài l


3.1 GIẢI TÍCH PHÂN BỐ CÔNG SUẤT

PHƯƠNG PHƯƠNG
PHÁP PHÁP SỐ
TỪNG
1. MÔ HÌNH PHỨC MÔ HÌNH
BƯỚC
ĐƯỜNG DÂY MẠNG 2
NGẮN CỬA

2. MÔ HÌNH MÔ HÌNH T
ĐƯỜNG DÂY
TRUNG BÌNH MÔ HÌNH ∏

3. MÔ HÌNH
ĐƯỜNG DÂY
DÀI (THÔNG
SỐ RẢI)
3.2 Mô hình đường dây ngắn 6
Bỏ qua 2 tham số: B, G = 0
Dòng điện trễ pha

Z  R  jX SN= PN+jQN
UP
   IX U

 IP  IN  I
UP UN 
jN UN
tại vị trí tải: IR
UN; PN; QN I
 U  IR cos j N  IX sin j N U
PN QN
 IR  IX
UNI UNI


PN R  Q N X U  ?
UN
3.2 Mô hình đường dây ngắn 7
Bên cạnh cách tính thông thường trên số phức cho
mạch tương đương, có thể tính đơn giản bằng số
thực theo phương pháp từng bước từ dữ liệu của
điện áp và công suất tại đầu nhận.
PN R  QN X
U  Chú ý:
UN • Công suất 1 pha thì điện áp pha
• Công suất 3 pha thì điện áp dây
PN X  QN R
U 
UN
U P  (U N  U )2  ( U )2
1 U
  tan
U N  U
3.2 Mô hình đường dây ngắn 8

Tổn thất công suất tác dụng (3 pha)


Delta S = ((P^2+Q^2)/U^2).(R+jX)
2 2
P Q N N
P  R
U N2

Tổn thất công suất phản kháng (3 pha)

2 2
P Q N N
Q  X
U N2
3.2 Mô hình đường dây ngắn 9

Công suất tại đầu phát


Delta S = ((P^2+Q^2)/U^2).(R+jX)
Sp=Sn+delta S
PP  PN   P
QP  QN  Q
S P  PP  jQ P

Hiệu suất tải điện

PN
h
PN  P
3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 10

Những biểu thức tổng quát_ Phương pháp số phức


IP IN
O

U P A , B , C , D U N

U P   A B  U N  U, I là giá trị pha


        
 I P  C D   I N 

U N   D  B  U P 
      I 
I
 N  A C  P 
3.2 Mô hình đường dây ngắn 11
Bỏ qua điện trở rò và điện dung G  0, Y  0 U P   A B  U N 
        
 I P  C D   I N 
A  1    

B  Z U P  U N  I N Z (V) Up=A.Un +B.In


  Ip = C.Un+D.In
C  0 IP  IN (A)
D  1


Z  R  jX

  

 IP  IN  I
UP UN
3.2 Mô hình đường dây ngắn 12

o BT3.1: Cho l = 150 km, r0 = 0,3 Ω/km, x0 = 0,2 Ω/km.


PN = 50 MW
SP  PP  jQP Đường dây
cosjN = 0,8 trễ
UP UN = 110 kV
Tìm U P , U %, SP , cos j P ,h theo 2 cách

ĐS: Đại Thông số rải Mô hình đường dây Mô hình đường dây
lượng ngắn, số phức ngắn, pp từng bước
Up 140,69 kV 140,69 kV
∆U% 21,8% 21,8%
Sp 64,52 +j47.18 64,52 +j47.18
cosjp 0,81 0,81
h 77,49% 77,49%
Delta S = (Pp^2+Qp^2)*(R+jX)/(Up^2)

PN = 50 MW
SP  PP  jQP Đường dây (Z= R+jX)
cosjN = 0,8 trễ
R=ro.l,
UP X=xo.l
UN = 110 kV
Up
Pn, Un, cos(phi)n theta U

Tính: sụt áp, tổn hao công suất Un Delta U

PN R  QN X PN2  Q N2
U 
UN
P  2
R
UN
PN X  QN R
U 
UN
U P  (U N  U ) 2  ( U ) 2
PN2  Q N2
Q  2
X
U UN
  tan 1
U N  U
3.3 Mô hình đường dây trung bình 14

Xét điện trở rò G và B, R, X Mô hình hình Π , (Z, Y)

(Được sử dụng phổ biến)


3.3 Mô hình đường dây trung bình 15

Bỏ qua điện trở rò G  0 o Giả sử mỗi nửa điện dung


đường dây đặt ở mỗi đầu
o Giả sử điện dung đường dây đường dây.
tập trung ở giữa đường dây.

Mô hình hình Π
Mô hình hình T
IL Z  R  jX IN
Z R  jX Z R  jX IP
 
2 2 2 2
IP IN U P Y jB

Y jB
 U N
2 2 2 2
U P Y  jB U N
(Được sử dụng
phổ biến)
3.3 Mô hình đường dây trung bình 16

Mô hình hình T
 YZ    YZ 
  
YZ  
U P  U N 1  
  I N 1  Z

A  D   1  2  4 
  
 2 
I  U Y  I 1  YZ 
P N N
  
YZ
B  Z 1  
 4 
C  Y Z R  jX Z R  jX
 
2 2 2 2
IP IN

U P Y  jB U N
U P   A B  U N 
        
 I P  C D   I N 
3.3 Mô hình đường dây trung bình 17

Mô hình hình Π   
YZ
U P  U N  1   
  IN Z
 2 
  
YZ
A  D   1   
IP  U N Y 1 
 
YZ    
YZ
 2    I N 1  
 4   2 
B  Z
  
YZ
C  Y  1   Z  R  jX
4  IL IN
 IP

U P Y jB Y jB U N
U P   A B  U N   
         2 2 2 2
 I P  C D   I N 
3.3 Mô hình đường dây trung bình 18

Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π

SP SN SN


SP Z  R  jX

 j QCN
U N
 j QCP jB
U P jB
2 2

B B 2
QCP  U P2 QCN  UN
2 2
3.3 Mô hình đường dây trung bình 19

Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π

Các bước tính:


B1: Công suất đầu nhận:
SN
QN
jN
S N  PN  jQ N PN

Cho PN , cosjN => QN = PN.tg jN

Cho SN , cos jN => PN = SN.cos jN


QN = SN.sin jN
3.3 Mô hình đường dây trung bình 20

Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π

B2: Công suất ở cuối tổng trở Z

S N  PN  jQ N  j  Q C N  PN  jQ N

B3: Sụt áp trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn)
PN R  QN X
U 
UN
PN X  QN R
U 
UN
3.3 Mô hình đường dây trung bình 21

B4: Điện áp tại đầu phát P U P  (U N  U )2  ( U )2

1 U
Góc lệch giữa UP và UN   tan
U N  U

B5: Tổn thất CS trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn)
PN 2  Q N 2
P  2
R
UN
PN 2  Q N 2
Q  2
X
UN
3.3 Mô hình đường dây trung bình 22

B6: Công suất ở đầu tổng trở Z

S P  S N  (  P  j  Q )  PP  jQ P

B7: Công suất ở đầu phát

S P  S P  (  j  Q C P )  PP  jQ P
3.3 Mô hình đường dây trung bình 23

BT3.2: Giải lại bài tập 3.1 bằng :


- Mô hình đường dây trung bình hình Π – pp từng bước
- Mô hình đường dây trung bình hình T-pp số phức

Tìm U P , U %, SP , cos j P ,h


l = 150 km, r0 = 0,3 Ω/km, x0 = 0,2 Ω/km, b0 = 4×10-6 (1/Ωkm) .

PN = 50 MW
SP  PP  jQP Đường dây
cosjN = 0,8 trễ
UP UN = 110 kV
3.3 Mô hình đường dây trung bình 24

BT3.2: Giải lại bài tập 3.1 bằng :


- Mô hình thông số rải tổng quát
- Mô hình đường dây trung bình hình Π
- Mô hình đường dây trung bình hình T
ĐS:
Đại Thông số rải Mô hình DD Mô hình DD Mô hình DD
lượng ngắn trung bình Π trung bình T
Up 139.605 kV 140,69 kV 139,69 kV 139,56 kV
∆U% 21.21% 21,8% 21,25% 21,18%
Sp 63,51 +j 37,09 64,52 +j47.18 63,56 +j37,06 63,51 + j37,21
cosjp 0,86 0,81 0,86 0,87
h 78,7% 77,49% 78,66% 78,72%
3.3 Mô hình đường dây trung bình 25

BT3.3: Cho dây AC-70 (7 sợi, đường kính ngoài 11,4 mm)
dài 100 km, bố trí trên trụ như hình vẽ, hoán vị đầy đủ, f =
50 Hz. Tải có công suất S = 50+j45 MVA. Điện áp đầu
nhận là 110kV. Tính công suất phát và hiệu suất đường
dây. Cho r0 = 0,1 Ω/km.
Đại Mô hình DD Mô hình DD
5m 5m lượng ngắn trung bình Π
Sp 53,74 +j62,2 53,58 +j57,69
h 93,04% 93,39%
8m
l = 100 km SN = 50 + j45 MWA
UP UN = 110 kV
3.3 Mô hình đường dây trung bình 26

 Giải tích mạch điện hình tia


3.3 Mô hình đường dây trung bình 27

 Giải tích mạch điện hình tia


- Tính từ dưới lên:
Bài 4: Cho đường dây 110kV 3 pha, f=50Hz, trên hình. - U= Uđm
Biết UN =115kV tính UL1=? UL2=? Dtb= 8m =>x0, b0 - S =Sptai
- Tổn hao công suất
AC-70 - Tổng công suất
L2 phát tại N
N 50km 20+15j MVA
AC-240
70km - Tính từ trên xuống
UN= 115kV AC-70 - U= UN
L1
- S = Tổng công suất
40+30j MVA 60km
phát tại N
- Tổn thất điện áp
L3 - Điện áp tại nút
12+9j MVA phụ tải
3.3 Mô hình đường dây trung bình 28

 Giải tích mạch điện vòng hay mạch điện có 2 nguồn


 Giả sử chiều công suất:
3.3 Mô hình đường dây trung bình 29

 Giải tích mạch điện vòng


 Giả sử chiều công suất:
3.3 Mô hình đường dây trung bình 30

 Giải tích mạch điện vòng


 Giả sử chiều công suất:
3.3 Mô hình đường dây trung bình 31

 Giải tích mạch điện vòng


 Giả sử chiều công suất:
3.3 Mô hình đường dây trung bình 32
N2 S3
 Giải tích mạch điện vòng
Sc
 Giả sử chiều công suất: B

N1 S2
Sa
3.3 Mô hình đường dây trung bình 33

 Giải tích mạch điện vòng


3.4. Mô hình đường dây dài 34

Thiết lập hệ phương trình vi phân


Những biểu thức tổng quát
IP jx IN
r jx r r jx

Tải
UP g jb g UN
jb

Mạch thay thế thông số rải đường dây dài


3.4. Mô hình đường dây dài 35

Những biểu thức tổng quát

dx x
i +di zdx i
N

UP e +de ydx e UN

Một phần của đường dây dài


3.4. Mô hình đường dây dài 36

Những biểu thức tổng quát


Tổng trở: Z  zl  l  r  jx   R  jX   

Tổng dẫn: Y  yl  l  g  jb   G  jB  S 

Hằng số truyền: Hay

Tổng trở sóng: Z z


Z 0  ZC   
Y y
1 Y Z
 , Z0 
Z0  
3.4. Mô hình đường dây dài 37

Những biểu thức tổng quát

Một phần của đường dây dài


3.4. Mô hình đường dây dài 38

Những biểu thức tổng quát

[V(x+deltax)-V(x)]/delta(x) =z.Ix
3.4. Mô hình đường dây dài 39

Những biểu thức tổng quát


3.4. Mô hình đường dây dài 40

Những biểu thức tổng quát


3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 41

Những biểu thức tổng quát


IP IN
O

U P A , B , C , D U N

U P   A B  U N 
        
 I P  C D   I N 

U N   D  B  U P 
      I 
I
 N  A C  P 
3.1 Thiết lập hệ phương trình vi phân 42

Những biểu thức tổng quát


Coshx và sinhx có thể viết bằng dạng chuỗi:
e x  e x x2 x4 x6
cosh x   1     
2 2! 4! 6!
e x  e x x3 x5 x 7
sinh x   x     
2 3! 5! 7!

   Y 2 Z 2
YZ 
A  D  1    ... 

 2 24 
   Y 2 Z 2
YZ 
 
B  Z 1    ... 
 6 120 
   Y 2 Z 2
YZ 
 
C  Y 1    ... 
 6 120 

You might also like