Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - MH MBA Va MF
Chuong 4 - MH MBA Va MF
I1 rB xB I2
S1 rB xB S2
U1 r xm U2 U1 U2
m
∆PFe + j ∆QFe
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 4
Thí nghiệm không tải 2
U dm
rm
• Cuộn dây thứ cấp để hở mạch P0
• Đặt điện áp định mức vào cuộn sơ cấp 100U dm2
xm
I 0 % Sdm
I0 rB xB
A W
U1đm V U20 xm
V U1đm U20
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 5
Thí nghiệm ngắn mạch
PNU dm 2
Sdm rB
A W U N % 2 100
U dm
UN V
U N % U N %
2 2
U N %
U N % U dm
2
rB xB xB
100 S dm
rm xm
UN
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 6
ĐS: rB = 7,94 Ω
xB = 138,63 Ω
= 139 Ω (xem xB >> rB)
rm = 0,94 x 106 Ω
xm = 0,19 x 106 Ω
4.1 Mô hình MBA 2 cuộn dây 7
I1 R, X I2
U1 U2
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 8
Sơ đồ tương đương:
RT , X T
RC , X C
RH , X H
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 11
Ngắn mạch cuộn trung, đặt áp vào cuộn cao
UT
UC
UH
2
U X .C % U dm
XC
100 Sdm
2
U X .T % U
XT dm
100 Sdm
2
U X .H % U
XH dm
100 Sdm
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 14
Ta có
PN .CT PN .C PN .T
PN .CH PN .C PN . H
PN .TH PN .T PN . H
PN .CU dm
2
RC 2
Sdm
PN .TU 2
RT 2
dm
Sdm
PN .HU 2
RH 2
dm
Sdm
4.2 Mô hình MBA 3 cuộn dây 16
* Khi MBA có tỷ lệ công suất 100/100/66.7%
U % U %
U X .C % 0.5 U N .CT % N .CH N .TH
0.67 0.67
U % U %
U X .T % 0.5 U N .CT % N .TH N .CH
0.67 0.67
U % U %
U X .H % 0.5 N .CH N .TH U N .CT %
0.67 0.67
+ Z1
UC UT UC
Z2 UT
U T U ch
IC U C U ch U n
Wn I ch IT I C
UC W1 IT SC U C I C
W2
UT ST U T IT
I ch
• CS máy biến áp U C IT
S B SC ST
(Bỏ qua tổn hao) UT IC
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 20
UT IC
• Hệ số tính toán 1 1
(Độ lợi MBA tự ngẫu) UC IT
IC
Sch U ch I ch U T IT I C U T IT 1 SB
IT
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 21
• Thông thường MBA tự ngẫu ba pha đều chế tạo có cả cuộn điện
áp thấp. Điện áp cao (UC) và trung (UT) liên hệ với nhau theo
nguyên tắc tự ngẫu và nối sao, cuộn hạ (UH) liện hệ với phía
cao và trung theo nguyên tắc từ giống MBA thông thường và
nối tam giác (để giảm sóng hài bậc 3 hoặc cung cấp cho tải UH).
SH SB
UC
* Sơ đồ tương đương
RT , XT
UT RC, XC
RH , XH
UH
4.3 Mô hình MBA tự ngẫu 22
XG
E I U