You are on page 1of 149

BẢNG TINH TOÁN

dung lượng Sdm 320 KVA


số pha m 3
Tần số f 50 Hz
điện áp sơ U1dm 10 kV
điện áp thứ U2dm 0.4 kV
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un% 4%
dòng điện không tải Io% 1.6 %
tổn hao ngắn mạch Pn 3.67 kW
tổn hao không tải Po 0.7 kW
số trụ t 3
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m 106.6667 kVA
2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t 106.6667 KVA
Bên CA I1= S*103/(U*31/2) 18.4752
3 > Dòng điện định mức
Bên HA I2 = 461.8802
Bên CA Uf1= 5773.5027
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA Uf2= 230.9401
If1=I1= 18.4752
5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y
If2=I2= 461.8802
Dây q CA Uth1= 35
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA Uth2= 5
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA vớI điện áp U1=6kVvà I1=9.24A chọn loạ
Dây quânHA VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.01863953932 m
chọn K ở bảng12 0.58
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=25 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12= 9 mm
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22= 10 mm
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo= 30 mm
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1= mm
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2= 15 mm
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22= 0 mm
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12= 3 mm
số trụ t= 3
Hệ số qui đổI từ trường tản K r= 0.95
ar=a12+(a1+a2)3 ar = 0.0276 m
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr= 1.1469 %
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx= 3.8321 %
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 có chiều dày 0.3m
Mật độ từ thông trụ Bt= 1.6 T
vớI Sf=50 kVA thì trụ có 6 bậc 8
Bảng 4
vớI số bậc của gông là 5 bậc 7
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc= 0.913
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ= 0.96
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd 0.876480
Hệ số gông bảng 6 Kg= 1.015
Mật độ từ thỗng gông Bg = 1.5764 T
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt= 1.6 T
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k= 1.1314 T
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt= 1.15 W/kg
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg = 1.074 W/kg
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt= 1.526 VA/kg
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg = 1.383 VA/kg
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k= 19200 VA/m2
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k= 3700 VA/m2
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f= 0.96
a= 1.36
b= 0.4
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ= 1.06
e= 0.405
(trang 48) KdqCu= 0.0246
Hệ số Kr trang 54 K r= 0.95
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn= 49.016
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe= 1.81
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ= 1.06 trang 48
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if= 1.2
Hệ số K"f trang 135 K"if= 1.04
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A= 0.148867
A1 (2-43) A1= 222.699404 Kg
A2 (2-44) A2= 21.006946 Kg
B1 (2-49a) B1= 152.499623 Kg
B2 (2-50a) B2= 8.990157 Kg
C1 (2-56) C1= 303.429090 Kg
M ( khối lượng dây đồng Cu) (2-76) Mcu = 0.187837 MPa
B B= 0.131135
C C= 0.486776
D D= 2.544964
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.131*X^4 - 0.482*X - 2.4996=0
GiảI phương trình ta được nghiệm X= 1.232357372
Bêta Bêta= 2.3065
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
theo (2-71) Xj =< 2.0459
Có BêtaJ Bêta J = 17.519123405515
Theo (2-77) X đêta= 6.8358
Có Đêtađêta Bêtađêta= 2183.54229833149
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu= 2.46E-12 2.46*10-12
Kpf= 1.12 bảng 48
Kpo= 10.64 bảng 47
N= 4
K'if= 1.2
K"if= 1.05
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio= 42.45 bang53
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig= 1 bảng 52a tr 134
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir= 1.35 (52b)
khối lượng dây quấn Gdq= 199.7947 trang 51
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta= 2677374.7020
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk = 554291667.2403 N
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T= 0.01525 *x2
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5 S'k= 0.02156
Tổn hao không tảI (5-23) Po= 1.288 *Gt +

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.92276 *Gt + 40.810581


1.1762415 *Go - 10.45548
Vậy Qo được tính là: Qo= 1.92276 *Gt +

BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ


Bêta 1.2 1.4 1.6 1.8
x=(Bêta)^0.25 1.0466 1.0878 1.1247 1.1583
x^2=(Bêta^2)^0.25 1.0954 1.1832 1.2649 1.3416
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.1465 1.2871 1.4226 1.5540
A1/x=62.2592/x 212.7765 204.7326 198.0109 192.2653
A2*x^2=15*x^2 23.0120 24.8558 26.5719 28.1838
Gt=A1/x+A2*x^2 235.7885 229.5884 224.5828 220.4491
B1*x^3=46.036*x^3 174.8456 196.2749 216.9496 236.9862
B2*x^2=8.1921*x^2 9.8482 10.6373 11.3717 12.0616
Gg=B1*x^3+B2*x^2 184.6938 206.9122 228.3213 249.0478
G-Fe=Gt+Gg 420.4823 436.5006 452.9041 469.4969
Go=42.2745*x^3 16.3539 18.3583 20.2920 22.1662
Po=1.52889*Gt+2.1507*Go+102.08*Gg 624.5429 655.3779 686.3521 717.2681
1.904448*Gt 453.3647 441.4433 431.8188 423.8707
1.726*Gg 321.8438 360.5611 397.8681 433.9857
31.231044*Go 515.6610 578.8611 639.8355 698.9285
1831.7602*x^2 2099.5306 2267.7523 2424.3291 2571.3894
Qo= 3390.4001 3648.6178 3893.8516 4128.1743
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 1.0595 2.2804 2.4337 2.5801
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.3903 0.4096 0.4290 0.4483
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 1.1291 2.3169 2.4712 2.6188
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 276.9916 256.4444 239.8818 226.1627
Gdd=1.06*Gdq 293.6111 271.8310 254.2747 239.7325
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 531.4361 492.0142 460.2371 433.9157
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 951.9184 928.5148 913.1412 903.4126
Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.27 2.36 2.44 2.52
Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.27 2.36 2.44 2.52
x<=(60/Mcu)^(1/3) 6.8358 6.8358 6.8358 6.8358
d=A*x=0.2104*x 0.1558 0.1619 0.1674 0.1724
d12=a*d=1.38*d 0.2119 0.2202 0.2277 0.2345
l=pi*d12/Bêta=3.1416*d12/Bêta 0.5545 0.4939 0.4469 0.4091
2a2=b*d=0.24*d 0.0623 0.0648 0.0670 0.0690
C=d12+a12+2*a2+a22 0.2932 0.3040 0.3137 0.3225
Tt 0.01670308431 0.018041393041 0.0192870604400486 0.0204570168395
io 1.0595 1.1402 1.2168 1.2901

Po
1000.0000
800.0000
600.0000
P0

400.0000
200.0000
0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
-200.0000
Beta
Io

Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta Bêta vớI io


Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq Quan hệ giữa PovơiBêta

Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.8 < Bêta < 2.9 ta chọn beta = 2.2
d= 0.1835
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm= 0.18 m
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c= 2.1375 2.14
Chiều cao dây quấn l l= 0.36 m
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T= 0.4196 m
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12= 0.24480 m
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C= 0.3358 m
Trong đó 2a2=b*d 2*a2= 0.072 m
a2= 0.036 m
Tb= 0.02328 m2
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt = kđ*Tb Tt= 0.0223488 m2
Trong đó x được tính x= 1.2091
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt= 0.0223038 m2
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv= 7.92 V
dòng điện không tải Io= 1.4072
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg= 282.7281 kg
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt= 214.8929 kg
Trọng lượng của một góc(2-50) Go= 25.2152 kg
Tổn hao không tảI Po Po = 769.0234 W
Trọng lượng đồng Gdđ= 219.9948 kg
Trọng lượng sắt Gfe= 499.4310 kg
Mật độ dòng điện Đênta= 2.63 A/mm2
Giá thành C'td= 897.6216
Như vậy x<= 6.836
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv= 7.92 V
Số vòng dây hạ áp w2=Uf2/Uv 29.1507
Như vậy ta chọn w2=43 vòng w2= 29 vòng
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv= 7.96 V
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt= 1.608 T
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S*dĐênta tb = 2.67 MA/m2
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2= 172.8675 mm2
Chọn dây quấn HA kiểu hình ống 2 lớp dây dẫn
chữ nhật

Td ( tiết diện của mỗi vòng dây ) Tday = T'2/2 43.2169


chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2= 0.0225 m
a= 4.5 mm
b= b'- 0,5 10 mm
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5= 5 mm
b'=b+0.5 10.5 mm
Chọn hệ số K K= 0.75
Số sợi ghép song song nv2`= 4
Td2 44.1000 mm
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T2= 176.4000 mm2
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv2 = 21.000 mm
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2= 2.62 MA/mm2

Đối với dây quấn ống kép n trang 88 2


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA l2 = 0.351 m
Bề dày của dây quấn 3-14b a2= 0.0150 m

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'2= 0.19 m


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"2= 0.2200 m
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M2= 2.0334 m2
Đường kính trung bình D2tb= 0.2050 m
Trọng lượng dây đồng HA Gdq2= 88.0906 kg
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq2= 89.8524 kg
2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp
Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I= 18.4752 A
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp U= 577.3503 V
Điện áp thử Uth= 1212.4356 V
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W1đm= 725.0000 vòng
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU= 550.0000 v
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc= 18.125
W đc= 18 Vòng
U= 10500.00 V
U= 10250.00 V
Như vậy số vòng dây các câp điều chỉnh điện áp là : U= 10000 V
U= 9750.00 V
U= 9500.00 V
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'1= 2.73 MA/m2
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T''1= 6.7789 mm2
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợI chập là 1 bảng 38 dây dẫn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn
bảng 20 đường kính dây trần 3.15
d'1 3 mm
PIB-1* (2,06/2.56);3.2233 mm^2 Td1 7.0700 mm

Số sợI chập nv1= 1


Tiết diện toàn phần của một vòng dây T1= 7.0700 mm2
Mật độ dòng điện thực Đenta1 = 2.6132 MA/m2
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'11 6.0000 mm

số vòng dây trong một lớp w12 102.24 chọn


wb2=w2/nb2 7.091 làm tròn

Số lớp của dây quấn n12= 7.0915 làm tròn

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12= 1628.29 V
Số lớp giấy cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12 mm (bảng 3 0.36 mm

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn ĀĀĀĀĀĀ 16.00 mm
ĀĀδ1
Bề mặt làm lạnh dây quấn M1= 2.9361 m2
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a) a1= 0.03 m
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện ( a1= 0.0395 m
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12= 0.01550
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'1= 0.2380 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"1= 0.3170 m
Đường kính trung bình D2tb= 0.2775 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2= 0.3170 m
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C= 0.3270 m
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C= 0.3270 m
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M1= 2.9361 m2
III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu2= 88.0906 kg
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu1= 119.4812 kg
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu= 207.57 kg
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu2= 1449.45 W
Dây quân CA (4-7b) Pcu1= 1958.17 W
Tổng Pcu= 3407.62 W
5 > tổn hao phụ trong dây quấn
Đối vớI dây HA
(4-11a) Bêta2= 0.3963
Như vậy (4-10b) Kf2= 1.0098
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta1= 0.828
Như vậy (4-10b) Kf1= 1.012
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr2= 2.6325 m
lr1= 2.6325 m
trang 108 Gama-Cu= 8900 kg/m3
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr2= 4.133 kg
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr2= 68.00 W
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr1= 0.1656 kg
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr1= 2.7147 W
Chọn K (bảng 40a) K= 0.0200
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt= 64.0000 W
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn = 3579.98 W
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm= 3480.90 W
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr= 1.09 %
2 > Thành phần phản kháng (4-26
dêta= 0.0019
K r= 0.9420

Bêta= 2.1899
ar= 0.0272
Vậy Unx Unx= 3.7234 %
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un= 3.8791 %
sai lệch so với tiêu chuẩn 3.0230 % < 5%
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In1 = 476.2780 In=100*Idm/un
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In2 = 11906.9502
2. trị số cực đại : Kmax 1.3995835958388 1+e-3.14*unr/unx
Cao áp ( imax2 = sqrt(2).In2( 1 + e^(-π .unr/unx)) Imax2 = 939.8932 A
Hạ áp ( imax1 = sqrt(2).In1( 1 + e^(-π .unr/unx)) Imax1 = 23497.3288 A
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 = 0,628( imax2ω)2β.kr.10-6 Fr2 = 587144.2129 N


Fr1 = 0,628( imax1ω)2β.kr.10-6 Fr1 = 587144.2129 N
Lực chiều trục
Phía HA : Ft' = Fr.ar/(2ℓ)) F'r2 = 22177.4361 N
Phía CA : Ft' = Fr.ar/(2ℓ) F'r1 = 22177.436086 N
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) = 18.2415 <30MPa
sixma(nr1) = 18.2053 <30MPa
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n) 2.310150 < ( 18 - 20MN/m2 )
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.17 ta chọn các kích thước mạch từ Trụ Gông
Thứ tự tập a (mm) b (mm) a (mm)
1 175 21 175
2 155 25 155
3 135 13 135
4 120 8 120
5 95 9 95
6 65 8

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt= 168 mm
3 > Toàn bộ tiết diện bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt= 232.8 cm2
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg= 237.6 cm2
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o= 2908 cm3
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt= 0.02235 m2
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg= 0.022810 m2
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo= 0.002792 m3
9 > Chiều cao của trụ ℓt = ℓ1 + 2.ℓ02 lt = 0.411 m
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C= 0.3270 m
Gama= 7650.0000 kg/m3
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go= 20.5021 kg
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g= 228.2374 kg
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g= 41.0042 kg
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg= 269.2416 kg
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch từG't= 210.8039 kg
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t= 20.55850 kg
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt= 231.3624 kg
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe= 500.6041 kg
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 dày 0.3mm nên ta coBt= 1.61 T
Bg = 1.57 T
Bnk= 1.1350 T
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn= 0.0316 m2
Pt= 1.174 W/kg
Pg = 1.112 W/kg
Ptk= 661 W/m2
Pgk= 630 W/m2
Pn = 0.5 W/kg
Pnk= 265 W/m2
qt= 1.645 VA/kg
qg = 1.439 VA/kg
qkt= 20480 VA/m2
qkg= 18000 VA/m2
qnk= 3700 VA/m2
Kpc= 1
Kpb= 1
Kpg= 1
Kpe= 1.02
Kpt= 1.015
Kpo= 10.64 trang 130 131
N= 4
Kig= 1
K=it
1.02
Kie= 1.04
Kib= 1
Kir= 1.35
Kio= 42.45
Kic= 1.18
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po = 787.4262 W
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo= 4860.4366 VA
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox= 1.5189 %
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior= 0.2461 %
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io = 1.5387 %
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox= 7.0154 A

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n= 98.6536 %
A
A
V
V
A
A
kV bảng 2-159
kV
p U1=6kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
bảng 12

bảng 19-18

trang 41-43

bảng 11

bảng 4
bảng 10

bảng 6
x
a

129-135 Bt/ can 2


x bảng 45
x bảng 45
x bảng 50
x bảng 50
x B" bảng 50
x B' bảng 50
x bảng 15
bảng 13
x bảng 14

c.suat <630kva trang 46


dây đồng
trang 54
trang 51
bảng 16

x
X^4 - 0.482*X - 2.4996=0

Go= 14.2638 *x3


S-T= 0.01525 *x2

*x2
6.0342 *Go + 1.2029 *Gg

*Go + 1.74258 *Gg +


*Go + 1916.60047009 *x2
1.7426 *Gg + 31.5313425 *Go +

2.13745 2.3 2.3065 2.4 2.8 2.9


1.2091 1.2315 1.2324 1.2447 1.2936 1.3050
1.4620 1.5166 1.5187 1.5492 1.6733 1.7029
1.7678 1.8677 1.8716 1.9282 2.1646 2.2223
184.1811 180.8369 180.7094 178.9230 172.1589 170.6552
30.7122 31.8586 31.9036 32.5438 35.1513 35.7735
214.8933 212.6955 212.6130 211.4669 207.3103 206.4288
269.5819 284.8162 285.4196 294.0541 330.0937 338.8966
13.1436 13.6342 13.6535 13.9275 15.0434 15.3097
282.7255 298.4504 299.0731 307.9816 345.1372 354.2063
497.6188 511.1459 511.6861 519.4484 552.4474 560.6351
25.2149 26.6398 26.6963 27.5039 30.8748 31.6982
769.0195 793.7021 794.6854 808.7983 868.4791 883.2212
413.1882 408.9625 408.8037 406.6000 398.6079 396.9129
492.6719 520.0737 521.1589 536.6825 601.4291 617.2329
795.0608 839.9902 841.7700 867.2350 973.5245 999.4863
2802.0738 2906.6685 2910.7729 2969.1847 3207.0860 3263.8530
4502.9947 4675.6949 4682.5055 4779.7022 5180.6475 5277.4851
2.8144 2.9223 2.9266 2.9873 3.2379 3.2984
0.4806 0.4961 0.4967 0.5055 0.5428 0.5520
2.8551 2.9641 2.9684 3.0298 3.2831 3.3443
207.5435 200.0752 199.7931 195.8626 181.3336 178.1797
219.9962 212.0797 211.7807 207.6144 192.2136 188.8705
398.1930 383.8643 383.3230 375.7821 347.9066 341.8556
895.8119 895.0103 895.0092 895.2305 900.3540 902.4906
2.6269 2.68 2.68 2.70 2.81 2.84
2.6269 2.68 2.68 2.70 2.81 2.84
6.8358 6.8358 6.8358 6.8358 6.8358 6.8358
0.1800 0.1833 0.1835 0.1853 0.1926 0.1943
0.2448 0.2493 0.2495 0.2520 0.2619 0.2642
0.3596 0.3404 0.3397 0.3297 0.2937 0.2861
0.0720 0.0733 0.0734 0.0741 0.0770 0.0777
0.3358 0.3417 0.3419 0.3451 0.3579 0.3609
0.0222922565396687 0.023124373113 0.0231570258 0.02362172836 0.025514382723 0.025965999779
1.4072 1.4612 1.4633 1.4937 1.6190 1.6492

C'td
1000.0000

800.0000

600.0000

400.0000

200.0000

0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
bảng 42a

(2-37)
0.022
7.8144
Công suất từ hóa MBA Qo 4503.02274913 VAr

???
TL kim loại làm dq Gdq 207.5423 kg

(2-77)

wl2 15

172.867463894632

T dây thực = 41,9 bảng 22


22.4760 b'= hv2/2 0.0112 m
tra bảng 21 b= 10.7380

0.0105 m

vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday


0.021
35.1 cm
k/c giữa hai lớp của dq ống kép a11 5 mm
a01 5 mm

2*t*0.75*pi*(D'2+a2*10^-3)*W2
20.5 cm

tăng2% bảng 24
10500.00
10250.00
10000
9750.00
725 vòng 9500.00

W2= 761 Vòng


W2= 743 Vòng
W2= 725 Vòng 4 cấp điều chỉnh
W 2= 707 Vòng
W 2= 689 Vòng

số sợi chập song song từ 1-2


3.4 mm

102
7 W2đm/w12

từ U12 căn cứ vào bảng 26 ĀĀĀĀĀĀĀĀδ


_l12

đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh

a12= 9 mm
bảng 19

t=3,k=0.8
119.4812325

m = wl2 : là số thanh dẫn của dây quấn // với từ thông tản 19 vòng
n= 2 là số thanh dẫn của dây quấn thẳng góc với từ thông tản a 4.5 mm

m = wl1 : là số thanh dẫn của dây quấn // với từ thông tản 102 vòng
a=d1 3 mm n= n12 là số thanh dẫn của dây quấn thẳng góc với từ thông tản
% < 10%

0.19-> 024

thỏa mãn

Fnr1= 921816.4142 N
Fnr2= 921816.4142 N
20MN/m2 )

Gông
b (mm)
21
25
13
8
17

0.168 m
0.02328 m^2
0.02376 m^2
0.002908 m^3 (42a)
D198->D214
1.57264508606271

45

50

Kpc.Kpb = 1
Po= 787.4262 12.4895

12.4895 % < 10 % Đạt yêu cầu

3.83 % <15% Đạt yêu cầu


1916.60047 *x2

-15.0000 52.2814
hvvvvvvvv

0.5936
1.4910

-34.912695

3 3.5
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
7 lớp
BẢNG TÍNH TOÁN
DUNG LƯỢNG
SỐ PHA
TẦN SỐ
DIEN ÁP SƠ
DIEN ÁP THỨ
TỔ NỐI DÂY
ĐIỆN ÁP NGẮN MẠCH
DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI
TỔN HAO NGẮN MẠCH
TỔN HAO KHÔNG TẢI
SỐ TRỤ
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm 320 KVA
số pha m 3
Tần số f 50 Hz
điện áp sơ U1dm 15 kV
điện áp thứ U2dm 0.4 kV
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un% 4%
dòng điện không tải Io% 1.6 %
tổn hao ngắn mạch Pn 3.67 kW
tổn hao không tải Po 0.7 kW
số trụ t 3
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m 106.6667 kVA
2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t 106.6667 KVA
Bên CA I1= S*103/(U*31/2) 12.3168
3 > Dòng điện định mức
Bên HA I2 = 461.8802
Bên CA Uf1= 8660.2540
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA Uf2= 230.9401
If1=I1= 12.3168
5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y
If2=I2= 461.8802
Dây q CA Uth1= 45
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA Uth2= 5
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dâ
Dây quânHA VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.0202 m
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12= 27 mm
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22= 20 mm
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo= 75 mm
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1= 4 mm
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2= 50 mm
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22= 3 mm
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12= 5 mm
số trụ t= 3
Hệ số qui đổI từ trường tản K r= 0.95
ar=a12+(a1+a2)3 ar = 0.0472 m
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr= 1.1469 %
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx= 3.8321 %
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt= 1.55 T
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
Bảng 4
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc= 0.913
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ= 0.97
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd 0.8856
Hệ số gông bảng 6 Kg= 1.015
Mật độ từ thỗng gông Bg = 1.5271 T
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt= 1.55 T
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k= 1.0960 T
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt= 1.168 W/kg
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg = 1.134 W/kg
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt= 1.486 VA/kg
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg = 1.48 VA/kg
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k= 19320 VA/m2
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k= 1000 VA/m2
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f= 0.93
a= 1.36
b= 0.4
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ= 1.06
e= 0.405 trang 46
(trang 48) KdqCu= 0.0246
Hệ số Kr trang 54 K r= 0.95
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn= 49.016
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe= 1.81
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ= 1.06 trang 48
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if= 1.2
Hệ số K"f trang 135 K"if= 1.06
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A= 0.1720
A1 (2-43) A1= 347.3599 Kg
A2 (2-44) A2= 70.8778 Kg
B1 (2-49a) B1= 237.8644 Kg
B2 (2-50a) B2= 30.0136 Kg
C1 (2-56) C1= 244.7453 Kg
M (2-76) M= 0.1657 MPa
B B= 0.283
C C= 0.4868
D D= 1.3161
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
GiảI phương trình ta được nghiệm X= 1.1271
Bêta Bêta= 1.6138
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
theo (2-71) Xj =< 1.8668
Có BêtaJ Bêta J = 12.145158566775
Theo (2-77) X đêta= 7.1271
Có Đêtađêta Bêtađêta= 2580.17173548421
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu= 2.46E-12 2.46*10-12
Kpf= 1.12 bảng 48
Kpo= 10.18 bảng 47
N= 4
K'f= 1.2
K"if= 1.04
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio= 42.45 bang53
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig= 1 bảng 52a tr 134
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir= 1.5 (52b)
Gdq= 192.6591 trang 51
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta= 2683565.7076
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk = 324265289.5710 N
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T= 0.02058 *x2
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5 S'k= 0.02910
Tổn hao không tảI (5-23) Po= 1.30816 *Gt +

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.854528 *Gt + 39.3623568


1.38528 *Go - 11.08224
Vậy Qo được tính là: Qo= 1.854528 *Gt +
BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ
Bêta 1.2 1.4 1.6 1.7
x=(Bêta)^0.25 1.0466 1.0878 1.1247 1.1419
x^2=(Bêta^2)^0.25 1.0954 1.1832 1.2649 1.3038
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.1465 1.2871 1.4226 1.4888
A1/x=62.2592/x 331.8825 319.3358 308.8515 304.2057
A2*x^2=15*x^2 77.6427 83.8637 89.6541 92.4133
Gt=A1/x+A2*x^2 409.5252 403.1996 398.5056 396.6191
B1*x^3=46.036*x^3 272.7189 306.1437 338.3914 354.1327
B2*x^2=8.1921*x^2 32.8783 35.5126 37.9646 39.1330
Gg=B1*x^3+B2*x^2 305.5972 341.6564 376.3560 393.2657
G-Fe=Gt+Gg 715.1225 744.8559 774.8616 789.8848
Go=42.2745*x^3 25.5084 28.6347 31.6509 33.1233
Po=1.52889*Gt+2.1507*Go+102.08*Gg 1064.2238 1118.9503 1173.4788 1200.5896
2.514072*Gt 759.4760 747.7449 739.0397 735.5412
2.1507*Gg 564.4503 631.0530 695.1446 726.3775
102.08*Go 756.7154 849.4595 938.9374 982.6149
3125.9*x^2 2632.5702 2843.5008 3039.8302 3133.3853
Qo= 4713.2119 5071.7581 5412.9520 5577.9189
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 2.9458 3.1698 3.3831 3.4862
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.6651 0.6993 0.7334 0.7504
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 3.0199 3.2461 3.4617 3.5660
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 223.4209 206.8475 193.4881 187.7111
Gdd=1.06*Gdq 236.8261 219.2584 205.0974 198.9737
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 428.6553 396.8577 371.2263 360.1425
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 1143.7777 1141.7136 1146.0879 1150.0273
Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.49 2.59 2.68 2.72
x<=(60/Mcu)^(1/3) 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271
d=A*x=0.2104*x 0.1801 0.1871 0.1935 0.1965
d12=a*d=1.38*d 0.2449 0.2545 0.2632 0.2672
l=pi*d12/Bêta=3.1416*d12/Bêta 0.6411 0.5711 0.5167 0.4937
2a2=b*d=0.24*d 0.0720 0.0749 0.0774 0.0786
C=d12+a12+2*a2+a22 0.3639 0.3764 0.3876 0.3928
Tt 0.0225425946 0.024348785059 0.0260299461353534 0.0268310543363
io 2.9457574549 3.1698488421668 3.38309497311389 3.4861993033733

Po Io
1000.0000 1.8000
800.0000 1.6000
1.4000
600.0000
1.2000
P0

400.0000 1.0000
200.0000 0.8000
0.0000 0.6000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 0.4000
-200.0000
0.2000
Beta 0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3

Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta Bêta vớI io


Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq Quan hệ giữa PovơiBêta

Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d= 0.201994225850868
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm= 0.147 m
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c= 1.9004 0.5329262590722
Chiều cao dây quấn l l= 0.3305 m
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T= 0.4805 m
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12= 0.1999 m
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C= 0.3057 m
Trong đó 2a2=b*d 2*a2= 0.0588 m
a2= 0.0294 m
Tb= 0.01617 m2
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt= 0.01568 m2
Trong đó x được tính x= 1.1741
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt= 0.0150 m2
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv= 5.1719 V
Io= 3.6867
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg= 426.3824 kg
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt= 393.5560 kg
Trọng lượng của một góc(2-50) Go= 36.0110 kg
Tổn hao không tảI Po Po = 1254.5341 W
Trọng lượng đồng Gdđ= 188.1890 kg
Trọng lượng sắt Gfe= 819.9384 kg
Mật độ dòng điện Đênta= 2.80 A/mm2
Giá thành C'td= 1160.5605
Như vậy x<= 7.1271
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv= 5.17 V
Số vòng dây hạ áp w2= 44.67
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2= 45 vòng
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv= 5.13 V
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt= 1.538 T
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb= 2.04 MA/m2
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2= 226.131 mm2
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2 113.06570497224
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2= 0.014 m
a= 7 mm
b= 7.4 mm
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5= 7.5 mm
b'=b+0.5 7.9 mm
Chọn hệ số K K= 0.95
Số sợi ghép song song nv1`= 2
Td 51.8 mm
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1= 103.600 mm2
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1= 7.900
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2= 4.46 MA/mm2

Đối với dây quấn ống kép n trang 88 2


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA l-1= 0.19065 m
Bề dày của dây quấn 3-14b a1= 0.0190 m

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'1= 0.1550 m


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"1= 0.1930 m
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M1 = 0.9375 m2
Đường kính trung bình D1tb= 0.1740 m
Trọng lượng dây đồng HA Gdq1= 68.1398 kg
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq1= 70.1840 kg

2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp


Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I= 12.3168 A
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp U= 866.0254 V
Điện áp thử Uth= 1732.0508 V
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W2đm= 1687.50 vòng
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU= 375.00 V
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc= 42.1875
W đc= 43 Vòng
U= 15750 V
U= 15375.00 V
Như vậy số vòng dây các câp điều chỉnh điện áp là : U= 15000 V
U= 14625.00 V
U= 14250 V
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'2= -0.3732 MA/m2
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T'2= -32.9994 mm2
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợI chập là 1 bảng 38 Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn
bảng 20 đường kính dây trần 1.8mm
d'2 1.8 mm
PIB-1* (1.8/2.3);2.545 mm^2 Td2 2.5450 mm
Số sợI chập nv2= 1
Tiết diện toàn phần của một vòng dây T2= 2.5450 mm2
Mật độ dòng điện thực Đenta2= 4.84 MA/m2
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'22 0.5000 mm

số vòng dây trong một lớp w12 104.92 chọn


wb2=w2/nb2 16.089 làm tròn

Số lớp của dây quấn n12= 16.0890 làm tròn

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12= 1076.865 V
Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3 0.36 mm

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn ĀĀĀĀĀĀ 16.00 mm
ĀĀδ1
Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 = 2.66 m2
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a)a2= 0.01574 m
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện (a2= 0.01979 m
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12= 0.01170
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2= 0.2470 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2= 0.2866 m
Đường kính trung bình D2tb= 0.2627 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2= 0.2785 m
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C= 0.31 m
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C= 0.30 m
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2= 1.5100 m2

III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu1= 68.1398 kg
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu2= 94.7844 kg
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu= 162.92 kg
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu1= 3250.51 W
Dây quân CA (4-7b) Pcu2= 5328.06 W
Tổng Pcu= 8578.57 W
5 > tổn hao phụ trong day quán
ĐốI vớI dây HA
(4-11a) Bêta1= 0.9572
Như vậy (4-10b) Kf1= 1.3344
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta2= 0.9418
Như vậy (4-10b) Kf2= 1.0033
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr1= 1.429875 m
lr2= 1.429875 m
trang 108 Gama-Cu= 8900 kg/m3
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr1= 1.3184 kg
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr1= 62.89 W
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr2= 0.0324 kg
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr2= 1.8206 W
Chọn K (bảng 40a) K= 0.0150
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt= 48 W
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn = 9795.91630351250 W
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm= 9528.63 W
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr= 2.9777 %
2 > Thành phần phản kháng (4-26
Đêta= 0.0039
K r= 0.9500

Bêta= 2.6156
ar= 0.020
Vậy Un Unx= 7.7833 %
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un= 8.3334 %
sai lệch so với tiêu chuẩn 108.3360 % < 5%
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 = 307.9201435678 In=100*Idm/un
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 = 11547.0053837925
2. trị số cực đại : Kmax 1.30080660149692 1+e-3.14*unr/unx
Cao áp Imax2 = 564.767823236493
Hạ áp Imax1 = 21178.7933713685
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 = 1029823.33060574
Fr1 = 1029823.33060574
Lực chiều trục
F'r2 = 30506.3543425284
F'r1 = 30506.354343
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) = 38.1103067478332 <30MPa
sixma(nr1) = 35.1076486510263 <30MPa
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n) 3.1777 < ( 18 - 20MN/m2 )
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả Gông
Thứ tự tập a (mm) b (mm) a (mm)
1 145 19 145
2 135 13 135
3 120 13 120
4 105 9 105
5 85 8 85
6 55 7

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt= 138 mm
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt= 161.6 cm2
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg= 165.8 cm2
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o= 2040 cm3
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt= 0.01568 m2
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg= 0.016083 m2
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo= 0.001979 m3
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt = 0.4805 m
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C= 0.3066 m
Gama= 7650.0000 kg/m3
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go= 14.5323 kg
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g= 150.8754 kg
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g= 29.0646 kg
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg= 179.9401 kg
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch t G't= 172.8534 kg
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t= 8.5662 kg
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt= 181.4196 kg
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe= 361.3597 kg
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt= 1.4748 T
Bg = 1.4486 T
Bnk= 1.0428 T
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn= 0.0222 m2
Pt= 1.066 W/kg
Pg = 0.998 W/kg
Ptk= 826 W/m2
Pgk= 778 W/m2
Pn = 0.5 W/kg
Pnk= 345 W/m2
qt= 1.276 VA/kg
qg = 1.168 VA/kg
qkt= 15560 VA/m2
qkg= 13480 VA/m2
qnk= 1000 VA/m2
Kpc= 1.02
Kpb= 1
Kpg= 1
Kpe= 1.02
Kpt= 1.01
Kpo= 10.18 trang 130 131
N= 4
Kig= 1
Kit= 1.01
Kie= 1.04
Kib= 1
Kir= 1.5
Kio= 42.45
Kic= 1.2
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po = 522.5083 W
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo= 2658.4296 VA
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox= 1.6615 %
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior= 0.3266 %
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io = 1.6933 %
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox= 7.6742 A

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n= 96.9571 %

VI . Tính toán nhiêt của máy biến áp


1. Tính toán độ chênh nhiệt
δ= 0.25 mm
λ= 0.17 W/m.0C
qcu= 4626.77 w/m2
a= #REF! mm
pcu1= #VALUE! W/m3
λ= 0.318504156894669 W/m.0C
λtb= 0.278025746092273
Têta02= #VALUE! #VALUE!
Têta01= 6.80407185085145 0C
qcu2= 2007.4963
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn cao áp với dầu têtaod2= 27.317
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn hạ áp với dầu têtad1=
Độ chênh nhiệtTB dây quấn hạ áp với dầu Têtatb1= 51.8869404617534
Độ chênh nhiệt dây quấn cao áp với dầu têtatb2= #VALUE! #VALUE!
2. Tính toán nhiệt của thùng dầu
2.1. chọn loại thùng vách phằng ống làm lạnh cong s1= 40 mm
s2 40.000 mm
d1 = 25 mm
s4= 25 mm
s3= 50 mm
2.2. tính các kích thước bên trong thùng d2 = 10 mm
Chiều rông tối thiểu của thùng B= 0.337 m
s5= 85 mm
Chiều daì tối thiểu của thùng dầu A= 1.0697 m
chiều cao gông hg= 0.105 m
chiều cao trụ lt= 0.4805 m

chiều dày tấm lót gông dứi n= 35 mm

chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1= 0.7255 m
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2= 0.3 m
Chiều cao thùng H= 1.0255 m
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k= 1.05 bảng 59
diện tích bề mặt bức xạ Mbx= 2.7190 m2
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk= 76.0521
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk= 34.0181
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)= #VALUE! 5.24311252
kiểm tra điều kiện 97.2625279439985 <50(0C)

Chọn thùng phằg, ống làm lạnh cong, đáy ôvan


Chọn thùng phằg, ống làm lạnh cong, đáy ôvan

Bề mặt đối lưu của thùng M'đl= 19.5615249945154 m2

Chän sè d·y èng lµ mét d·y


chọn ống tròn đương kính 30/27mm
chọn bán kính cong R= 0.1500 m
Khoáng cách giữa 2 ống cạnh nhau tô= 70 mm
khoảng cách từ ống thẳng đến chỗ bắt đầu uốn cong a= 50.0000 mm
Lấy các số e= 70 mm
c= 60.0000 mm
Khoảng cách giữa 2 tâm ống b= 0.8955 m

Chiều dài khai triển của ống l1= 1.21 m


Số ống trong 1 dãy mô= 36.07 32
Bề mặt bứ xạ của nắp thùng 0.5Mn= 0.25 m2
Bề mặt bức xạ của thùng Mbx= 4.7112 m2
Bề mặt đối lưu của ống Môdl= 8.1834180813084 Mm=0.0942
hệ số hình dáng của thùng kht= 1.61
khô= 1.61
Bề mặt đối lưu của thùng phẳng và nắp Mfdl= 2.7757 m2
Bề mặt đối lưu của thùng Mdl= 17.6441 m2 >
Bước dãy td= 75.0000 mm

Chọn thùng phẳng , bộ tản nhiệt kiểu thẳng


Bề mặt đối lưu của nắp thùng Mndl= 0.2505
Bề măt đối lưu của bộ tản nhiệt Mbdl= 13.3253
bề mặt đối lưu của ống Môdl= 2.733 bảng 63
Hẹ số hình dáng củabooj tản nhiệt kht= 1.26 bảng 56
Bề măặt đối lưu của 2 ống góp khi là một dãy ống Mg= 0.15
Bề măặt đối lưu của bộ tản nhiệt quy về thùng phẳng Mb.tn= 3.59358
Só bộ tản nhiệt cần thiết n= 3.708 4
Bề mặt đối lưu thực của thùng Mdl=
Mdl= 16.4375 >13.456

3..Tính toán cuối cùng nhiệt độ chênh


độ chênh nhiệt của thung va kk têta(tk)= 75.469094080502
Nhiệt độ chênh giữa dầu vách thùng têta(dt)= 16.1866556862403
Độ chênh nhiệt của dầu so với kk têta'(dk)= 91.6557497667423
têta(dk)= 109.986899720091 <50C
Nhiệt độ của đây quấn đối với kk
Dây quấn HA 143.542690228496 <60 độ C

CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN ĐOẠN

1. số bánh dây tối thiểu trên 1 trụ nb2= 13.3702167601808 14


2. số vòg dây trong mỗi bánh wb2= 120.535714285714 283
3. chiều dày cách điện giữa các bánh dây hcđ= 0.017 m
4. chiều cao tổng của các bánh dây h= 0.3135 m
5. chiều cao 1 bánh dây hb2= 0.0223919680925415 m
6. số vòng dây trong 1 lớp của bánh dây w12= 11.4399822736342 12
7. số lớp trong mỗi bánh n12= 24.7378005691698 25
8. điện áp lam việc giữa 2 lớp Ul= 124.126352184047 V
9. cách điện giữa các lớp: giấy điên thoại δ12= 0.1 mm
10. chiều dày dây quấn a2= 0.0364 m
11. chiều cao hương truc của mỗi bánh dây hb2= 0.01768 m
12. chiều cao của dây quấn l2 l2= 0.327963553295581
13.đường kính trong dây quấn D2'= 0.2470
14. đường kính ngoài dây quấn D2"= 0.3198
15. khoảng cách giữa 2 trụ cạnh nhau C= 0.3398
16. bề mặt làm lạnh dây quấn M2= 1.45898010398707 m2
17.khối lượng dây quấn cao áp 54.7697985923088
18. tổn hao đòng chính CA Pcu2= 3078.7398711819
3603.0698711819
Tổn hao ngăn mạch pn= 3629.4598711819 183.55155243609

Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02= #VALUE!
A
A
V
V
A
A
kV
kV
=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
bảng 19-35

bảng 11

x
x

x
x
x
x
x
x
x

x
- 0.4820*X - 2.7568=0
Go= 22.2483 *x3
S-T= 0.02058 *x2

*x2
5.5028 *Go + 1.2701 *Gg

*Go + 1.84704 *Gg +


*Go + 2403.1968135 *x2
1.8470 *Gg + 29.6653968 *Go +
1.8 1.9 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
1.1583 1.1741 1.1892 1.2179 1.2447 1.2698 1.2936 1.3161
1.3416 1.3784 1.4142 1.4832 1.5492 1.6125 1.6733 1.7321
1.5540 1.6183 1.6818 1.8064 1.9282 2.0475 2.1646 2.2795
299.8897 295.8634 292.0937 285.2161 279.0788 273.5497 268.5283 263.9364
95.0925 97.6983 100.2363 105.1287 109.8034 114.2870 118.6012 122.7639
394.9822 393.5617 392.3300 390.3448 388.8822 387.8367 387.1296 386.7004
369.6441 384.9413 400.0386 429.6812 458.6568 487.0341 514.8704 542.2135
40.2675 41.3710 42.4457 44.5174 46.4969 48.3956 50.2224 51.9852
409.9116 426.3123 442.4843 474.1987 505.1537 535.4297 565.0928 594.1986
804.8938 819.8740 834.8143 864.5435 894.0359 923.2664 952.2224 980.8990
34.5741 36.0049 37.4170 40.1896 42.8998 45.5540 48.1576 50.7151
1227.5735 1254.4188 1281.1177 1334.0574 1386.3729 1438.0638 1489.1404 1539.6189
732.5056 729.8712 727.5870 723.9054 721.1929 719.2541 717.9426 717.1466
757.1231 787.4159 817.2861 875.8639 933.0391 988.9600 1043.7490 1097.5086
1025.6544 1068.0998 1109.9902 1192.2399 1272.6386 1351.3774 1428.6149 1504.4841
3224.2269 3312.5782 3398.6335 3564.5169 3723.0165 3875.0384 4021.3174 4162.4590
5739.5099 5897.9651 6053.4968 6356.5261 6649.8871 6934.6299 7211.6239 7481.5983
3.5872 3.6862 3.7834 3.9728 4.1562 4.3341 4.5073 4.6760
0.7672 0.7840 0.8007 0.8338 0.8665 0.8988 0.9307 0.9623
3.6683 3.7687 3.8672 4.0594 4.2455 4.4264 4.6024 4.7740
182.4224 177.5569 173.0611 165.0072 157.9824 151.7846 146.2633 141.3038
193.3677 188.2103 183.4447 174.9077 167.4613 160.8917 155.0391 149.7820
349.9956 340.6607 332.0349 316.5829 303.1050 291.2139 280.6207 271.1054
1154.8894 1160.5346 1166.8492 1181.1263 1197.1409 1214.4803 1232.8431 1252.0044
2.76 2.80 2.83 2.90 2.96 3.02 3.08 3.13
7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271
0.1993 0.2020 0.2046 0.2095 0.2141 0.2185 0.2226 0.2264
0.2710 0.2747 0.2783 0.2850 0.2912 0.2971 0.3027 0.3079
0.4730 0.4542 0.4371 0.4069 0.3812 0.3590 0.3396 0.3225
0.0797 0.0808 0.0818 0.0838 0.0857 0.0874 0.0890 0.0906
0.3977 0.4025 0.4071 0.4158 0.4239 0.4315 0.4387 0.4455
0.027608927139 0.028365476177 0.0291023645 0.0305228174 0.031880043032 0.03318180082 0.034434382057 0.035642971672
3.587193691063 3.686228183819 3.7834355271 3.9728288056 4.156179406653 4.334143708874 4.507264952033 4.67599894729

o C'td
1000.0000

800.0000

600.0000

400.0000

200.0000

0.0000
2 2.5 3 3.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
bảng 42a

(2-37)
(2-77)

23

226.1314099445

T dây thực = 50.9 bảng 22


14mm
tra bảng 21

0.0079 m

vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday

19.065 cm
a11= 4 mm

(1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
17.4 cm

tăng2% bảng 24
điện áp
15750
15375.00
15000
14625.00
1688 14250

W2= 1774 Vòng


W2= 1731 Vòng
W2= 1688 Vòng 4 cấp điều chỉnh
W 2= 1645 Vòng
W 2= 1602 Vòng

dây dẫn tròn số sợi chập song song từ 1 đến 4-8

2.3 mm
105
17 W2đm/w12

17

ĀĀĀĀĀĀĀĀδ
_l12

đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh

a12= 8 mm
bảng 19

t=3,k=0.8
94.784440275

% < 10%
0.19-> 024

20MN/m2 )
Gông
b (mm)
19
13
13
9
15

0.138 m
0.01616 m^2 161.7
0.01658 m^2 165.9
0.00204 m^3 (42a)
D198->D214
1.437399916399

45

50

Kpc.Kpb = 1
16.1130 % < 7.5 % Đạt yêu cầu

45.0828686109
công thức 6-21
chú ý
bảng 60

bảng 60

1.51

m2 bảng 60

19.56152499452

note
m2
bộ

m2

66.26860874157
15.51308566167
81.78169440323
98.13803328388 <50C

#VALUE! <60 độ C

hr=4 mm
<5% thỏa yêu cầu
2403.19681 *x2
3.2
1.3375
1.7889
2.3926
259.7121
126.7900
386.5021
569.1043
53.6900
622.7943
1009.2964
53.2303
1589.5189 23.8257
716.7790 hvvvvvvvv
1150.3260
1579.0982
4298.9692
7745.1723
4.8407
0.9934
4.9416
136.8168
145.0258
262.4967
1271.7931
3.18
7.1271
0.2301
0.3130
0.3072
0.0920
0.4520
0.036811902852
4.840732716841 -246.34828
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78

You might also like