Professional Documents
Culture Documents
MBA Phuoc
MBA Phuoc
1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m 106.6667 kVA
2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t 106.6667 KVA
Bên CA I1= S*103/(U*31/2) 18.4752
3 > Dòng điện định mức
Bên HA I2 = 461.8802
Bên CA Uf1= 5773.5027
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA Uf2= 230.9401
If1=I1= 18.4752
5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y
If2=I2= 461.8802
Dây q CA Uth1= 35
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA Uth2= 5
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA vớI điện áp U1=6kVvà I1=9.24A chọn loạ
Dây quânHA VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.01863953932 m
chọn K ở bảng12 0.58
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=25 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12= 9 mm
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22= 10 mm
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo= 30 mm
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1= mm
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2= 15 mm
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22= 0 mm
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12= 3 mm
số trụ t= 3
Hệ số qui đổI từ trường tản K r= 0.95
ar=a12+(a1+a2)3 ar = 0.0276 m
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr= 1.1469 %
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx= 3.8321 %
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 có chiều dày 0.3m
Mật độ từ thông trụ Bt= 1.6 T
vớI Sf=50 kVA thì trụ có 6 bậc 8
Bảng 4
vớI số bậc của gông là 5 bậc 7
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc= 0.913
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ= 0.96
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd 0.876480
Hệ số gông bảng 6 Kg= 1.015
Mật độ từ thỗng gông Bg = 1.5764 T
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt= 1.6 T
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k= 1.1314 T
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt= 1.15 W/kg
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg = 1.074 W/kg
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt= 1.526 VA/kg
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg = 1.383 VA/kg
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k= 19200 VA/m2
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k= 3700 VA/m2
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f= 0.96
a= 1.36
b= 0.4
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ= 1.06
e= 0.405
(trang 48) KdqCu= 0.0246
Hệ số Kr trang 54 K r= 0.95
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn= 49.016
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe= 1.81
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ= 1.06 trang 48
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if= 1.2
Hệ số K"f trang 135 K"if= 1.04
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A= 0.148867
A1 (2-43) A1= 222.699404 Kg
A2 (2-44) A2= 21.006946 Kg
B1 (2-49a) B1= 152.499623 Kg
B2 (2-50a) B2= 8.990157 Kg
C1 (2-56) C1= 303.429090 Kg
M ( khối lượng dây đồng Cu) (2-76) Mcu = 0.187837 MPa
B B= 0.131135
C C= 0.486776
D D= 2.544964
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.131*X^4 - 0.482*X - 2.4996=0
GiảI phương trình ta được nghiệm X= 1.232357372
Bêta Bêta= 2.3065
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
theo (2-71) Xj =< 2.0459
Có BêtaJ Bêta J = 17.519123405515
Theo (2-77) X đêta= 6.8358
Có Đêtađêta Bêtađêta= 2183.54229833149
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu= 2.46E-12 2.46*10-12
Kpf= 1.12 bảng 48
Kpo= 10.64 bảng 47
N= 4
K'if= 1.2
K"if= 1.05
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio= 42.45 bang53
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig= 1 bảng 52a tr 134
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir= 1.35 (52b)
khối lượng dây quấn Gdq= 199.7947 trang 51
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta= 2677374.7020
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk = 554291667.2403 N
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T= 0.01525 *x2
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5 S'k= 0.02156
Tổn hao không tảI (5-23) Po= 1.288 *Gt +
Po
1000.0000
800.0000
600.0000
P0
400.0000
200.0000
0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
-200.0000
Beta
Io
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.8 < Bêta < 2.9 ta chọn beta = 2.2
d= 0.1835
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm= 0.18 m
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c= 2.1375 2.14
Chiều cao dây quấn l l= 0.36 m
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T= 0.4196 m
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12= 0.24480 m
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C= 0.3358 m
Trong đó 2a2=b*d 2*a2= 0.072 m
a2= 0.036 m
Tb= 0.02328 m2
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt = kđ*Tb Tt= 0.0223488 m2
Trong đó x được tính x= 1.2091
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt= 0.0223038 m2
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv= 7.92 V
dòng điện không tải Io= 1.4072
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg= 282.7281 kg
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt= 214.8929 kg
Trọng lượng của một góc(2-50) Go= 25.2152 kg
Tổn hao không tảI Po Po = 769.0234 W
Trọng lượng đồng Gdđ= 219.9948 kg
Trọng lượng sắt Gfe= 499.4310 kg
Mật độ dòng điện Đênta= 2.63 A/mm2
Giá thành C'td= 897.6216
Như vậy x<= 6.836
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv= 7.92 V
Số vòng dây hạ áp w2=Uf2/Uv 29.1507
Như vậy ta chọn w2=43 vòng w2= 29 vòng
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv= 7.96 V
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt= 1.608 T
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S*dĐênta tb = 2.67 MA/m2
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2= 172.8675 mm2
Chọn dây quấn HA kiểu hình ống 2 lớp dây dẫn
chữ nhật
Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12= 1628.29 V
Số lớp giấy cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12 mm (bảng 3 0.36 mm
Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn ĀĀĀĀĀĀ 16.00 mm
ĀĀδ1
Bề mặt làm lạnh dây quấn M1= 2.9361 m2
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a) a1= 0.03 m
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện ( a1= 0.0395 m
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12= 0.01550
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'1= 0.2380 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"1= 0.3170 m
Đường kính trung bình D2tb= 0.2775 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2= 0.3170 m
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C= 0.3270 m
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C= 0.3270 m
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M1= 2.9361 m2
III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu2= 88.0906 kg
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu1= 119.4812 kg
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu= 207.57 kg
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu2= 1449.45 W
Dây quân CA (4-7b) Pcu1= 1958.17 W
Tổng Pcu= 3407.62 W
5 > tổn hao phụ trong dây quấn
Đối vớI dây HA
(4-11a) Bêta2= 0.3963
Như vậy (4-10b) Kf2= 1.0098
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta1= 0.828
Như vậy (4-10b) Kf1= 1.012
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr2= 2.6325 m
lr1= 2.6325 m
trang 108 Gama-Cu= 8900 kg/m3
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr2= 4.133 kg
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr2= 68.00 W
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr1= 0.1656 kg
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr1= 2.7147 W
Chọn K (bảng 40a) K= 0.0200
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt= 64.0000 W
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn = 3579.98 W
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm= 3480.90 W
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr= 1.09 %
2 > Thành phần phản kháng (4-26
dêta= 0.0019
K r= 0.9420
Bêta= 2.1899
ar= 0.0272
Vậy Unx Unx= 3.7234 %
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un= 3.8791 %
sai lệch so với tiêu chuẩn 3.0230 % < 5%
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In1 = 476.2780 In=100*Idm/un
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In2 = 11906.9502
2. trị số cực đại : Kmax 1.3995835958388 1+e-3.14*unr/unx
Cao áp ( imax2 = sqrt(2).In2( 1 + e^(-π .unr/unx)) Imax2 = 939.8932 A
Hạ áp ( imax1 = sqrt(2).In1( 1 + e^(-π .unr/unx)) Imax1 = 23497.3288 A
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt= 168 mm
3 > Toàn bộ tiết diện bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt= 232.8 cm2
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg= 237.6 cm2
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o= 2908 cm3
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt= 0.02235 m2
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg= 0.022810 m2
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo= 0.002792 m3
9 > Chiều cao của trụ ℓt = ℓ1 + 2.ℓ02 lt = 0.411 m
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C= 0.3270 m
Gama= 7650.0000 kg/m3
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go= 20.5021 kg
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g= 228.2374 kg
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g= 41.0042 kg
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg= 269.2416 kg
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch từG't= 210.8039 kg
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t= 20.55850 kg
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt= 231.3624 kg
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe= 500.6041 kg
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 dày 0.3mm nên ta coBt= 1.61 T
Bg = 1.57 T
Bnk= 1.1350 T
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn= 0.0316 m2
Pt= 1.174 W/kg
Pg = 1.112 W/kg
Ptk= 661 W/m2
Pgk= 630 W/m2
Pn = 0.5 W/kg
Pnk= 265 W/m2
qt= 1.645 VA/kg
qg = 1.439 VA/kg
qkt= 20480 VA/m2
qkg= 18000 VA/m2
qnk= 3700 VA/m2
Kpc= 1
Kpb= 1
Kpg= 1
Kpe= 1.02
Kpt= 1.015
Kpo= 10.64 trang 130 131
N= 4
Kig= 1
K=it
1.02
Kie= 1.04
Kib= 1
Kir= 1.35
Kio= 42.45
Kic= 1.18
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po = 787.4262 W
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo= 4860.4366 VA
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox= 1.5189 %
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior= 0.2461 %
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io = 1.5387 %
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox= 7.0154 A
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n= 98.6536 %
A
A
V
V
A
A
kV bảng 2-159
kV
p U1=6kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
bảng 12
bảng 19-18
trang 41-43
bảng 11
bảng 4
bảng 10
bảng 6
x
a
x
X^4 - 0.482*X - 2.4996=0
*x2
6.0342 *Go + 1.2029 *Gg
C'td
1000.0000
800.0000
600.0000
400.0000
200.0000
0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
bảng 42a
(2-37)
0.022
7.8144
Công suất từ hóa MBA Qo 4503.02274913 VAr
???
TL kim loại làm dq Gdq 207.5423 kg
(2-77)
wl2 15
172.867463894632
0.0105 m
2*t*0.75*pi*(D'2+a2*10^-3)*W2
20.5 cm
tăng2% bảng 24
10500.00
10250.00
10000
9750.00
725 vòng 9500.00
102
7 W2đm/w12
đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
a12= 9 mm
bảng 19
t=3,k=0.8
119.4812325
m = wl2 : là số thanh dẫn của dây quấn // với từ thông tản 19 vòng
n= 2 là số thanh dẫn của dây quấn thẳng góc với từ thông tản a 4.5 mm
m = wl1 : là số thanh dẫn của dây quấn // với từ thông tản 102 vòng
a=d1 3 mm n= n12 là số thanh dẫn của dây quấn thẳng góc với từ thông tản
% < 10%
0.19-> 024
thỏa mãn
Fnr1= 921816.4142 N
Fnr2= 921816.4142 N
20MN/m2 )
Gông
b (mm)
21
25
13
8
17
0.168 m
0.02328 m^2
0.02376 m^2
0.002908 m^3 (42a)
D198->D214
1.57264508606271
45
50
Kpc.Kpb = 1
Po= 787.4262 12.4895
-15.0000 52.2814
hvvvvvvvv
0.5936
1.4910
-34.912695
3 3.5
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
7 lớp
BẢNG TÍNH TOÁN
DUNG LƯỢNG
SỐ PHA
TẦN SỐ
DIEN ÁP SƠ
DIEN ÁP THỨ
TỔ NỐI DÂY
ĐIỆN ÁP NGẮN MẠCH
DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI
TỔN HAO NGẮN MẠCH
TỔN HAO KHÔNG TẢI
SỐ TRỤ
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm 320 KVA
số pha m 3
Tần số f 50 Hz
điện áp sơ U1dm 15 kV
điện áp thứ U2dm 0.4 kV
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un% 4%
dòng điện không tải Io% 1.6 %
tổn hao ngắn mạch Pn 3.67 kW
tổn hao không tải Po 0.7 kW
số trụ t 3
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m 106.6667 kVA
2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t 106.6667 KVA
Bên CA I1= S*103/(U*31/2) 12.3168
3 > Dòng điện định mức
Bên HA I2 = 461.8802
Bên CA Uf1= 8660.2540
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA Uf2= 230.9401
If1=I1= 12.3168
5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y
If2=I2= 461.8802
Dây q CA Uth1= 45
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA Uth2= 5
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dâ
Dây quânHA VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.0202 m
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12= 27 mm
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22= 20 mm
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo= 75 mm
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1= 4 mm
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2= 50 mm
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22= 3 mm
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12= 5 mm
số trụ t= 3
Hệ số qui đổI từ trường tản K r= 0.95
ar=a12+(a1+a2)3 ar = 0.0472 m
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr= 1.1469 %
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx= 3.8321 %
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt= 1.55 T
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
Bảng 4
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc= 0.913
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ= 0.97
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd 0.8856
Hệ số gông bảng 6 Kg= 1.015
Mật độ từ thỗng gông Bg = 1.5271 T
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt= 1.55 T
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k= 1.0960 T
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt= 1.168 W/kg
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg = 1.134 W/kg
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt= 1.486 VA/kg
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg = 1.48 VA/kg
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k= 19320 VA/m2
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k= 1000 VA/m2
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f= 0.93
a= 1.36
b= 0.4
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ= 1.06
e= 0.405 trang 46
(trang 48) KdqCu= 0.0246
Hệ số Kr trang 54 K r= 0.95
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn= 49.016
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe= 1.81
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ= 1.06 trang 48
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if= 1.2
Hệ số K"f trang 135 K"if= 1.06
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A= 0.1720
A1 (2-43) A1= 347.3599 Kg
A2 (2-44) A2= 70.8778 Kg
B1 (2-49a) B1= 237.8644 Kg
B2 (2-50a) B2= 30.0136 Kg
C1 (2-56) C1= 244.7453 Kg
M (2-76) M= 0.1657 MPa
B B= 0.283
C C= 0.4868
D D= 1.3161
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
GiảI phương trình ta được nghiệm X= 1.1271
Bêta Bêta= 1.6138
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
theo (2-71) Xj =< 1.8668
Có BêtaJ Bêta J = 12.145158566775
Theo (2-77) X đêta= 7.1271
Có Đêtađêta Bêtađêta= 2580.17173548421
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu= 2.46E-12 2.46*10-12
Kpf= 1.12 bảng 48
Kpo= 10.18 bảng 47
N= 4
K'f= 1.2
K"if= 1.04
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio= 42.45 bang53
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig= 1 bảng 52a tr 134
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir= 1.5 (52b)
Gdq= 192.6591 trang 51
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta= 2683565.7076
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk = 324265289.5710 N
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T= 0.02058 *x2
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5 S'k= 0.02910
Tổn hao không tảI (5-23) Po= 1.30816 *Gt +
Po Io
1000.0000 1.8000
800.0000 1.6000
1.4000
600.0000
1.2000
P0
400.0000 1.0000
200.0000 0.8000
0.0000 0.6000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 0.4000
-200.0000
0.2000
Beta 0.0000
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d= 0.201994225850868
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm= 0.147 m
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c= 1.9004 0.5329262590722
Chiều cao dây quấn l l= 0.3305 m
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T= 0.4805 m
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12= 0.1999 m
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C= 0.3057 m
Trong đó 2a2=b*d 2*a2= 0.0588 m
a2= 0.0294 m
Tb= 0.01617 m2
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt= 0.01568 m2
Trong đó x được tính x= 1.1741
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt= 0.0150 m2
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv= 5.1719 V
Io= 3.6867
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg= 426.3824 kg
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt= 393.5560 kg
Trọng lượng của một góc(2-50) Go= 36.0110 kg
Tổn hao không tảI Po Po = 1254.5341 W
Trọng lượng đồng Gdđ= 188.1890 kg
Trọng lượng sắt Gfe= 819.9384 kg
Mật độ dòng điện Đênta= 2.80 A/mm2
Giá thành C'td= 1160.5605
Như vậy x<= 7.1271
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv= 5.17 V
Số vòng dây hạ áp w2= 44.67
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2= 45 vòng
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv= 5.13 V
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt= 1.538 T
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb= 2.04 MA/m2
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2= 226.131 mm2
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2 113.06570497224
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2= 0.014 m
a= 7 mm
b= 7.4 mm
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5= 7.5 mm
b'=b+0.5 7.9 mm
Chọn hệ số K K= 0.95
Số sợi ghép song song nv1`= 2
Td 51.8 mm
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1= 103.600 mm2
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1= 7.900
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2= 4.46 MA/mm2
Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12= 1076.865 V
Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3 0.36 mm
Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn ĀĀĀĀĀĀ 16.00 mm
ĀĀδ1
Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 = 2.66 m2
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a)a2= 0.01574 m
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện (a2= 0.01979 m
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12= 0.01170
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2= 0.2470 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2= 0.2866 m
Đường kính trung bình D2tb= 0.2627 m
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2= 0.2785 m
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C= 0.31 m
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C= 0.30 m
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2= 1.5100 m2
Bêta= 2.6156
ar= 0.020
Vậy Un Unx= 7.7833 %
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un= 8.3334 %
sai lệch so với tiêu chuẩn 108.3360 % < 5%
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 = 307.9201435678 In=100*Idm/un
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 = 11547.0053837925
2. trị số cực đại : Kmax 1.30080660149692 1+e-3.14*unr/unx
Cao áp Imax2 = 564.767823236493
Hạ áp Imax1 = 21178.7933713685
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
Fr2 = 1029823.33060574
Fr1 = 1029823.33060574
Lực chiều trục
F'r2 = 30506.3543425284
F'r1 = 30506.354343
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) = 38.1103067478332 <30MPa
sixma(nr1) = 35.1076486510263 <30MPa
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n) 3.1777 < ( 18 - 20MN/m2 )
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả Gông
Thứ tự tập a (mm) b (mm) a (mm)
1 145 19 145
2 135 13 135
3 120 13 120
4 105 9 105
5 85 8 85
6 55 7
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt= 138 mm
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt= 161.6 cm2
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg= 165.8 cm2
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o= 2040 cm3
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt= 0.01568 m2
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg= 0.016083 m2
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo= 0.001979 m3
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt = 0.4805 m
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C= 0.3066 m
Gama= 7650.0000 kg/m3
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go= 14.5323 kg
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g= 150.8754 kg
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g= 29.0646 kg
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg= 179.9401 kg
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch t G't= 172.8534 kg
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t= 8.5662 kg
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt= 181.4196 kg
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe= 361.3597 kg
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt= 1.4748 T
Bg = 1.4486 T
Bnk= 1.0428 T
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn= 0.0222 m2
Pt= 1.066 W/kg
Pg = 0.998 W/kg
Ptk= 826 W/m2
Pgk= 778 W/m2
Pn = 0.5 W/kg
Pnk= 345 W/m2
qt= 1.276 VA/kg
qg = 1.168 VA/kg
qkt= 15560 VA/m2
qkg= 13480 VA/m2
qnk= 1000 VA/m2
Kpc= 1.02
Kpb= 1
Kpg= 1
Kpe= 1.02
Kpt= 1.01
Kpo= 10.18 trang 130 131
N= 4
Kig= 1
Kit= 1.01
Kie= 1.04
Kib= 1
Kir= 1.5
Kio= 42.45
Kic= 1.2
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po = 522.5083 W
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo= 2658.4296 VA
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox= 1.6615 %
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior= 0.3266 %
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io = 1.6933 %
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox= 7.6742 A
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n= 96.9571 %
chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1= 0.7255 m
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2= 0.3 m
Chiều cao thùng H= 1.0255 m
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k= 1.05 bảng 59
diện tích bề mặt bức xạ Mbx= 2.7190 m2
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk= 76.0521
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk= 34.0181
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)= #VALUE! 5.24311252
kiểm tra điều kiện 97.2625279439985 <50(0C)
CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN ĐOẠN
Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02= #VALUE!
A
A
V
V
A
A
kV
kV
=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
bảng 19-35
bảng 11
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
- 0.4820*X - 2.7568=0
Go= 22.2483 *x3
S-T= 0.02058 *x2
*x2
5.5028 *Go + 1.2701 *Gg
o C'td
1000.0000
800.0000
600.0000
400.0000
200.0000
0.0000
2 2.5 3 3.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
bảng 42a
(2-37)
(2-77)
23
226.1314099445
0.0079 m
19.065 cm
a11= 4 mm
(1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
17.4 cm
tăng2% bảng 24
điện áp
15750
15375.00
15000
14625.00
1688 14250
2.3 mm
105
17 W2đm/w12
17
ĀĀĀĀĀĀĀĀδ
_l12
đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
a12= 8 mm
bảng 19
t=3,k=0.8
94.784440275
% < 10%
0.19-> 024
20MN/m2 )
Gông
b (mm)
19
13
13
9
15
0.138 m
0.01616 m^2 161.7
0.01658 m^2 165.9
0.00204 m^3 (42a)
D198->D214
1.437399916399
45
50
Kpc.Kpb = 1
16.1130 % < 7.5 % Đạt yêu cầu
45.0828686109
công thức 6-21
chú ý
bảng 60
bảng 60
1.51
m2 bảng 60
19.56152499452
note
m2
bộ
m2
66.26860874157
15.51308566167
81.78169440323
98.13803328388 <50C
#VALUE! <60 độ C
hr=4 mm
<5% thỏa yêu cầu
2403.19681 *x2
3.2
1.3375
1.7889
2.3926
259.7121
126.7900
386.5021
569.1043
53.6900
622.7943
1009.2964
53.2303
1589.5189 23.8257
716.7790 hvvvvvvvv
1150.3260
1579.0982
4298.9692
7745.1723
4.8407
0.9934
4.9416
136.8168
145.0258
262.4967
1271.7931
3.18
7.1271
0.2301
0.3130
0.3072
0.0920
0.4520
0.036811902852
4.840732716841 -246.34828
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78