You are on page 1of 121

BẢNG TINH TOÁN

Dung lượng Sdm


Số pha m
Tần số f
Điện áp sơ cấp định mức U1dm
Điện áp thứ cấp định mức U2dm
Tổ nối dây Y/Y0-12
Điện áp ngắn mạch Un%
Dòng điện không tải Io%
Tổn hao ngắn mạch Pn
Tổn hao không tải Po
Số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m


2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t
Bên CA
3 > Dòng điện định mức
Bên HA
Bên CA
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA

5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y

Dây quấn CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
Dây quânCA
Dây quânHA
II > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.0170
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth2=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông Io2 Io2=
(̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣bảng 18) trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổi từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)/3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Từ cảm trong trụ Bt=
với S=160 kVA thì trụ có 6 bậc 6
với số bậc của gông là 5 bậc (lấy nhỏ hơn trụ 1 bậc) 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông (bảng 6) Kg=
Mật độ từ thông gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữ
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"k=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
công suất tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
công suất tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q'k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) qk
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bảng 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
Mcu (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D
X^5 + 0
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế củ
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.9656


1.246752
Vậy Qo được tính là: Qo=

BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ


Bêta 2.0953 1.7
x=(Bêta)^0.25 1.2031 1.1419
x^2=(Bêta^2)^0.25 1.4475 1.3038
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.7415 1.4888
A1/x=62.2592/x 109.8641 115.7591
A2*x^2=15*x^2 21.5502 19.4112
Gt=A1/x+A2*x^2 131.4143 135.1703
B1*x^3 159.1876 136.0854
B2*x^2 9.3135 8.3891
Gg=B1*x^3+B2*x^2 168.5011 144.4745
G-Fe=Gt+Gg 299.9154 279.6448
Go=8.2309*x^3 14.8894 12.7285
Po 476.9041 439.0948
2.2152*Gt 258.3079 265.6907
1.9656*Gg 311.2283 266.8501
36.45252*Go 474.7383 405.8415
942.8822*x^2 1240.6143 1117.4760
Qo= 2284.8889 2055.8584
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 1.4281 1.2849
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.2981 0.2744
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 1.4588 1.3139
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 134.5382 149.3634
Gdd=1.06*Gdq 142.6105 158.3252
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 258.1250 286.5686
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 558.0404 566.2134

Đênta(*10MŨ6) 2.50 2.37


x<=(60/Mcu)^(1/3) 7.7325 7.7325
d=A*x 0.1500 0.1424
d12=a*d 0.2040 0.1936
l=pi*d12/Bêta 0.3059 0.3578
2a2=b*d 0.0600 0.0569
C=d12+a12+2*a2+a22 0.2830 0.2696
Tt 0.0156420866 0.014089517954
io 1.4588 1.3139

Po
600.0000

500.0000

400.0000
P0

300.0000

200.0000

100.0000

0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000
Đồ thi quan hệ giữa Po vớI Bêta
Bêta<2.3

Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq


CHỌN BÊTA=1 1.9
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=42 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2
Chọn dây quấn hình ống 2 lớp chữ nhật bằng đồng
Tiết diện của 1 sợi dây ( 1 vòng gồm 4 sợi) Tday = T'2/4
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv1=
a=
b=
Theo bảng 21 chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=

Đối với dây quấn ống kép n trang 88


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA L1=
Bề dày của dây quấn 3-14b a1=

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'1=


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"1=
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M1 =
Đường kính trung bình D1tb=
Trọng lượng dây đồng HA Gdq1=
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq1=

2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp


Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I=
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp Ulv=
Điện áp thử Uth=
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W2đm=
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU=
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc=
W đc=
U=
U=
Như vậy số vòng dây tương ứng ở các đầu phân áp U=
U=
U=
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'2=
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T'2=
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợi chập là 1 bảng 38
bảng 20 đường kính dây trần d2
d'2
PIB-1* (1.8/2.3);2.545 mm^2 Td2

Số sợI chập nv2=


Tiết diện toàn phần của một vòng dây T2=
Mật độ dòng điện thực Đenta2=
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'22

số vòng dây trong một lớp w12


wb2=w2/nb2

Số lớp của dây quấn n12=

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12=


Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn δ1


Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 =
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a a2=
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện a2=
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12=
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2=
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2=
Đường kính trung bình D2tb=
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2=
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C=
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C=
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2=

III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu2=
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA (4-5) Gcu1=
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu=
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu2=
Dây quân CA (4-7b) Pcu1=
Tổng Pcu=
5 > tổn hao phụ trong day quán
ĐốI vớI dây HA
(4-11a) Bêta2=
Như vậy (4-10b) Kf2=
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta1=
Như vậy (4-10b) Kf1=
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr2=
lr1=
trang 108 Gama-Cu=
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr2=
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr2=
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr1=
Tổn hao trong dây dẫn CA (4-19) Pr1=
Chọn K (bảng 40a) K=
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt=
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn =
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm=
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr=
2 > Thành phần phản kháng (4-26
Đêta=
K r=

Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả tru
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
ÁN
160 KVA
3 Pha
50 Hz
10 kV
0.4 kV

4 %
1.7 %
2.1 kW
0.45 kW
3
BẢN

53.3333 kVA
53.3333 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 9.2376 A
I2 = 230.9401 A
Uf1= 5773.5027 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 9.2376 A
If2=I2= 230.9401 A
Uth2= 35 kV
Uth1= 5 kV
Với điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nh
để tính kích thước chủ yếu

9 mm
10 mm
30 mm
4 mm bảng 19-35
15 mm
3??? mm
3 mm
3
0.95
0.0260 m
1.3125 %
3.7785 %
dày 0.35mm Ép trụ bằng nêm với dây quấn, ép gông bằng xà ép, không dùng bulong xuyên qua tr
1.56 T bảng 11

Bảng 4

0.913
0.97
0.8856
1.025 x
1.5220 T x
chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.56 T
1.1031 T
1.207 W/kg x
1.134 W/kg x
1.575 VA/kg x
1.48 VA/kg x
20700 VA/m2 x
2500 VA/m2 x
0.96 x
1.36
0.4 x 0.46
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
47.087
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.04

0.1247
132.1805 Kg
14.8877 Kg
91.4060 Kg
6.4341 Kg
194.7460 Kg
0.1298 MPa
0.156
0.4820
2.7251
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.123*X^4 - 0.4508*X - 2.3136=0
1.21015
2.1447
ho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
2.1667
22.040871061570
7.7325
3575.11099800708
2.40E-12 2.4*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.35 (52b)
132.9812 trang 51
2513301.1527
267825466.6086 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 8.5495
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01081
0.01081 *x2
S'k= 0.01528 *x2
1.35184 *Gt + 5.7251 *Go +

*Gt + 41.71986 *Go + 1.84704


*Go - 11.08224 *Go + 857.065
1.9656 *Gt + 1.8470 *Gg +

1.8 1.9 2 2.1 2.1447


1.1583 1.1741 1.1892 1.2038 1.2102
1.3416 1.3784 1.4142 1.4491 1.4645
1.5540 1.6183 1.6818 1.7445 1.7722
114.1167 112.5846 111.1501 109.8025 109.2259
19.9740 20.5213 21.0544 21.5744 21.8028
134.0907 133.1059 132.2045 131.3769 131.0287
142.0460 147.9245 153.7260 159.4554 161.9943
8.6323 8.8689 9.0993 9.3240 9.4227
150.6784 156.7933 162.8252 168.7794 171.4170
284.7690 289.8992 295.0297 300.1563 302.4456
13.2861 13.8359 14.3785 14.9144 15.1519
448.7066 458.2897 467.8388 477.3503 481.5890
263.5686 261.6329 259.8612 258.2345 257.5500
278.3090 289.6035 300.7447 311.7422 316.6140
423.6178 441.1487 458.4503 475.5369 483.1085
1149.8734 1181.3826 1212.0729 1242.0052 1255.1541
2115.3687 2173.7677 2231.1291 2287.5188 2312.4265
1.3221 1.3586 1.3945 1.4297 1.4453
0.2804 0.2864 0.2924 0.2983 0.3010
1.3515 1.3885 1.4248 1.4605 1.4763
145.1551 141.2836 137.7062 134.3875 132.9797
153.8644 149.7606 145.9686 142.4508 140.9585
278.4946 271.0668 264.2032 257.8359 255.1349
563.2637 560.9660 559.2329 557.9922 557.5805

2.41 2.44 2.47 2.50 2.51


7.7325 7.7325 7.7325 7.7325 7.7325
0.1444 0.1464 0.1483 0.1501 0.1509
0.1964 0.1991 0.2016 0.2041 0.2052
0.3428 0.3292 0.3167 0.3054 0.3006
0.0578 0.0586 0.0593 0.0600 0.0604
0.2732 0.2766 0.2799 0.2831 0.2845
0.0144979943670167 0.0148952732485 0.015282227901 0.01565962369 0.0158254093
1.3515 1.3885 1.4248 1.4605 1.4763

Io
1.8000 568.0000
1.6000 566.0000
1.4000 564.0000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000
Bêta vớI io
Bêta<2.4

Quan hệ giữa PovơiBêta

rong khoảng 1.2 < Bêta <3.6


0.15517886220047
0.150 m
2.0953 2.0952990933218
0.3059 m
0.3659 m
0.2040 m
0.2830 m
0.06 m
0.03 m
0.01617 m2 bảng 42a
0.01568 m2
1.2031 (2-37)
0.01568 m2
5.4320 V
1.4281
168.5011 kg
131.4143 kg
14.8894 kg
476.9041 W ???
142.6105 kg
299.9154 kg
2.50 A/mm2
558.0404
7.7325 (2-77)

5.43 V
42.51
43 vòng 21.5 số vòng dây 1 lớp
5.37 V
1.542 T
2.47 MA/m2
93.323 mm2 93.32312013277

23.3307800331929 T dây thực = 49.5 bảng 21


0.0136 m 13mm
4 mm tra bảng 21
6 mm
4.5 mm
6.5 mm 0.0065 m
0.95
4
23.1 mm

92.400 mm2 vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday


13.000 mm2
2.50 MA/mm2

2
0.2975 m 29.75 cm
0.0130 m a11=

0.1580 m
0.1840 m
1.4377 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1710 m 17.1 cm
57.0710 kg
58.2125 kg tăng2% bảng 24

y quấn cao áp
9.2376 A
577.3503 V
1154.7005 V
1075.00 vòng 1075.00
250.00 V
26.875
27 Vòng
10500 V W2= 1129
10250 V W2= 1102.00
10000 V W2= 1075
9750 V W 2= 1048.00
9500 V W 2= 1021
2.45 MA/m2
3.7706 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn, đoạn dây điều chỉnh điện áp như hình 3.37a
2.24 mm
2.54 mm 2.54 mm
3.9400 mm

1
3.9400 mm2
2.34 MA/m2
4 mm

116.13 vòng 117


9.188 làm tròn 10

9.1880 làm tròn 10

1256.744 V
0.36 mm δ_l12

16.00 mm
2.36 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.05462 m
0.05340 m
0.01170 a12= 8
0.2020 m bảng 19
0.3088 m
0.2554 m
0.3088 m
0.3188 m
0.3188 m
2.2904 m2 t=3,k=0.8

57.0710 kg
90.8667 kg 90.8667
147.94 kg

855.62 W
1198.79 W
2054.41 W

0.4119
1.00157

0.8369
1.0078

2.23125 m
2.23125 m
8900 kg/m3
1.8349 kg
27.51 W
0.0782 kg
1.0322 W
0.0150
24 W
2109.00330000000 W
2109.0033 W % < 10%

1.3181 %

0.0037
0.9500

2.0381 0.19-> 024


0.026
3.6802 %
3.9092 %
2.2708 % < 5%
236.306037080358 In=100*Idm/un
5773.50269189626
1.32477144527621 1+e-3.14*unr/unx
441.402601281319
10784.4858226838

273776.043505812
273776.043505812

11974.8822174503
11974.882217

10.2731124733257 <30MPa
10.9513157859587 <30MPa

24.7801 < ( 18 - 20MN/m2 )

tru Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7

138 mm 0.138 m
161.60 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.3575 m
0.3188 m
7650.0000 kg/m3
15.1378 kg
156.8903 kg
30.2756 kg
187.1659 kg
128.6091 kg
6.7497 kg
135.3588 kg
322.5247 kg

1.5434 T D198->D214
1.5043 T 1.504255726464
1.0913 T
0.0222 m2
1.14 W/kg 45
1.07 W/kg
600 W/m2
570 W/m2
0.48 W/kg
270 W/m2
1.406 VA/kg 50
1.230 VA/kg
18320 VA/m2
15600 VA/m2
1150 VA/m2
1 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.35
41.7
1.18
493.8330 W 9.7407 % < 7.5 %
2710.7331 VA
1.6942 %
0.3086 %
1.7221 %
3.9126 A

98.3993 %
n tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
dùng bulong xuyên qua trụ và gông. Sử dụng lõi thép có 4 mối ghép xiên ở 4 góc của lõi , còn 3 mối nối giữa dùng mối ghép
x

*x3
*x2

1.2701 *Gg

*Gg +
*x2
31.884372 *Go +

2.2 2.3 2.4 2.5 2.6


1.2179 1.2315 1.2447 1.2574 1.2698
1.4832 1.5166 1.5492 1.5811 1.6125
1.8064 1.8677 1.9282 1.9882 2.0475
108.5329 107.3335 106.1975 105.1192 104.0936
22.0821 22.5784 23.0640 23.5396 24.0057
130.6150 129.9119 129.2615 128.6588 128.0993
165.1170 170.7146 176.2517 181.7313 187.1564
9.5434 9.7579 9.9677 10.1733 10.3747
174.6604 180.4725 186.2194 191.9046 197.5312
305.2754 310.3843 315.4809 320.5634 325.6305
15.4440 15.9675 16.4854 16.9980 17.5054
486.8214 496.2501 505.6350 514.9752 524.2702
256.7369 255.3548 254.0764 252.8918 251.7920
322.6047 333.3398 343.9547 354.4555 364.8480
492.4212 509.1147 525.6277 541.9694 558.1485
1271.2328 1299.8034 1327.7594 1355.1388 1381.9758
2342.9957 2397.6127 2451.4181 2504.4554 2556.7643
1.4644 1.4985 1.5321 1.5653 1.5980
0.3043 0.3102 0.3160 0.3219 0.3277
1.4956 1.5303 1.5644 1.5980 1.6312
131.2978 128.4117 125.7080 123.1682 120.7764
139.1756 136.1164 133.2505 130.5583 128.0229
251.9079 246.3708 241.1834 236.3105 231.7215
557.1833 556.7551 556.6643 556.8739 557.3520

2.53 2.56 2.58 2.61 2.64


7.7325 7.7325 7.7325 7.7325 7.7325
0.1518 0.1535 0.1552 0.1568 0.1583
0.2065 0.2088 0.2110 0.2132 0.2153
0.2949 0.2852 0.2763 0.2679 0.2602
0.0607 0.0614 0.0621 0.0627 0.0633
0.2862 0.2892 0.2921 0.2949 0.2976
0.0160281358 0.01638836365 0.0167408419 0.01708605022 0.01742442069
1.4956 1.5303 1.5644 1.5980 1.6312

68.0000
C'td
66.0000
64.0000
62.0000
60.0000
58.0000
56.0000
54.0000
52.0000
50.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
1.9<Beta<2.4
4 mm

điện áp
10500
10250
10000
9750
9500

Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng

W2đm/w12

mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
lõi , còn 3 mối nối giữa dùng mối ghép thẳng lá tôn
857.065 *x2

2.7
1.2819
1.6432
2.1063
103.1161
24.4630
127.5791
192.5296
10.5724
203.1020
330.6811
18.0080
533.5196
250.7695
375.1375
574.1728
1408.3015
2608.3813
1.6302
0.3334
1.6640
118.5187
125.6298
227.3899
558.0710

2.66
7.7325
0.1598
0.2173
0.2529
0.0639
0.3003
0.01775634425
1.6640
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm
số pha m
Tần số f
điện áp sơ U1dm
điện áp thứ U2dm
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un%
dòng điện không tải Io%
tổn hao ngắn mạch Pn
tổn hao không tải Po
số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m


2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t
Bên CA
3 > Dòng điện định mức
Bên HA
Bên CA
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA

5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y

Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.0170
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bê
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.854528


1.38528
Vậy Qo được tính là: Qo=

BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ


Bêta 1.2 1.4
∜β
X=∜β 1.0466 1.0878
= 〖 β" " 〗 ^2 )
X^2∜( 1.0954 1.1832
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.1465 1.2871
A1/x=62.2592/x 189.5578 182.3917
A2*x^2=15*x^2 53.4489 57.7314
Gt=A1/x+A2*x^2 243.0068 240.1231
B1*x^3=46.036*x^3 155.7660 174.8569
B2*x^2=8.1921*x^2 22.6333 24.4467
Gg=B1*x^3+B2*x^2 178.3993 199.3037
G-Fe=Gt+Gg 421.4061 439.4268
Go=42.2745*x^3 14.5693 16.3550
Po=1.52889*Gt+2.1507*Go+102.08*Gg 624.6447 657.2486
2.514072*Gt 450.6629 445.3151
2.1507*Gg 329.5107 368.1218
102.08*Go 432.2052 485.1769
3125.9*x^2 1812.2505 1957.4543
Qo= 3024.6293 3256.0681
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 1.8904 2.0350
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.3904 0.4108
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 1.9303 2.0761
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 138.5010 128.2271
Gdd=1.06*Gdq 146.8111 135.9207
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 265.7281 246.0164
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 687.1342 685.4432

Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.42 2.52


x<=(60/Mcu)^(1/3) 8.1313 8.1313
d=A*x=0.2104*x 0.1494 0.1553
d12=a*d=1.38*d 0.2032 0.2112
l=pi*d12/Bêta=3.1416*d12/Bêta 0.5320 0.4739
2a2=b*d=0.24*d 0.0598 0.0621
C=d12+a12+2*a2+a22 0.3100 0.3203
Tt 0.0155182298 0.016761603901
io 1.8903933006 2.035042565494

Po
600.0000

500.0000

400.0000
P0

300.0000

200.0000

100.0000

0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000
400.0000

P
300.0000

200.0000

100.0000

0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000

Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta

Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq

Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=

Đối với dây quấn ống kép n trang 88


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA l-1=
Bề dày của dây quấn 3-14b a1=

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'1=


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"1=
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M1 =
Đường kính trung bình D1tb=
Trọng lượng dây đồng HA Gdq1=
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq1=
2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp
Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I=
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp U=
Điện áp thử Uth=
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W2đm=
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU=
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc=
W đc=
U=
U=
Như vậy số vòng dây các câp điều chỉnh điện áp là : U=
U=
U=
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'2=
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T'2=
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợI chập là 1 bảng 38
bảng 20 đường kính dây trần
d'2
PIB-1* (1.8/2.3);2.545 mm^2 Td2

Số sợI chập nv2=


Tiết diện toàn phần của một vòng dây T2=
Mật độ dòng điện thực Đenta2=
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'22

số vòng dây trong một lớp w12


wb2=w2/nb2

Số lớp của dây quấn n12=

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12=


Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn δ1


Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 =
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a a2=
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện a2=
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12=
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2=
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2=
Đường kính trung bình D2tb=
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2=
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C=
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C=
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2=

III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu1=
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu2=
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu=
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu1=
Dây quân CA (4-7b) Pcu2=
Tổng Pcu=
5 > tổn hao phụ trong day quán
ĐốI vớI dây HA
(4-11a) Bêta1=
Như vậy (4-10b) Kf1=
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta2=
Như vậy (4-10b) Kf2=
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr1=
lr2=
trang 108 Gama-Cu=
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr1=
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr1=
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr2=
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr2=
Chọn K (bảng 40a) K=
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt=
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn =
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm=
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr=
2 > Thành phần phản kháng (4-26
Đêta=
K r=

Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=

VI . Tính toán nhiêt của máy biến áp


1. Tính toán độ chênh nhiệt
δ=
λ=
qcu=
a=
pcu1=
λ=
λtb=
Têta02=
Têta01=
qcu2=
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn cao áp với dầu têtaod2=
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn hạ áp với dầu têtad1=
Độ chênh nhiệtTB dây quấn hạ áp với dầu Têtatb1=
Độ chênh nhiệt dây quấn cao áp với dầu têtatb2=
2. Tính toán nhiệt của thùng dầu
2.1. chọn loại thùng vách phằng ống làm lạnh cong s1=
s2
d1 =
s4=
s3=
2.2. tính các kích thước bên trong thùng d2 =
Chiều rông tối thiểu của thùng B=
s5=
Chiều daì tối thiểu của thùng dầu A=
chiều cao gông hg=
chiều cao trụ lt=

chiều dày tấm lót gông dứi n=

chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1=
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2=
Chiều cao thùng H=
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k=
diện tích bề mặt bức xạ Mbx=
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk=
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk=
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)=
kiểm tra điều kiện

Chọn thùng phằg, ống làm lạnh cong, đáy ôvan

Bề mặt đối lưu của thùng M'đl=

Chän sè d·y èng lµ mét d·y


chọn ống tròn đương kính
chọn bán kính cong R=
Khoáng cách giữa 2 ống cạnh nhau tô=
khoảng cách từ ống thẳng đến chỗ bắt đầu uốn cong a=
Lấy các số e=
c=
Khoảng cách giữa 2 tâm ống b=

Chiều dài khai triển của ống l1=


Số ống trong 1 dãy mô=
Bề mặt bứ xạ của nắp thùng 0.5Mn=
Bề mặt bức xạ của thùng Mbx=
Bề mặt đối lưu của ống Môdl=
hệ số hình dáng của thùng kht=
khô=
Bề mặt đối lưu của thùng phẳng và nắp Mfdl=
Bề mặt đối lưu của thùng Mdl=
Bước dãy td=

Chọn thùng phẳng , bộ tản nhiệt kiểu t


Bề mặt đối lưu của nắp thùng Mndl=
Bề măt đối lưu của bộ tản nhiệt Mbdl=
bề mặt đối lưu của ống Môdl=
Hẹ số hình dáng củabooj tản nhiệt kht=
Bề măặt đối lưu của 2 ống góp khi là một dãy ống Mg=
Bề măặt đối lưu của bộ tản nhiệt quy về thùng phẳng Mb.tn=
Só bộ tản nhiệt cần thiết n=
Bề mặt đối lưu thực của thùng Mdl=
Mdl=

3..Tính toán cuối cùng nhiệt độ chênh


độ chênh nhiệt của thung va kk têta(tk)=
Nhiệt độ chênh giữa dầu vách thùng têta(dt)=
Độ chênh nhiệt của dầu so với kk têta'(dk)=
têta(dk)=
Nhiệt độ của đây quấn đối với kk
Dây quấn HA

CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN Đ

1. số bánh dây tối thiểu trên 1 trụ nb2=


2. số vòg dây trong mỗi bánh wb2=
3. chiều dày cách điện giữa các bánh dây hcđ=
4. chiều cao tổng của các bánh dây h=
5. chiều cao 1 bánh dây hb2=
6. số vòng dây trong 1 lớp của bánh dây w12=
7. số lớp trong mỗi bánh n12=
8. điện áp lam việc giữa 2 lớp Ul=
9. cách điện giữa các lớp: giấy điên thoại δ12=
10. chiều dày dây quấn a2=
11. chiều cao hương truc của mỗi bánh dây hb2=
12. chiều cao của dây quấn l2 l2=
13.đường kính trong dây quấn D2'=
14. đường kính ngoài dây quấn D2"=
15. khoảng cách giữa 2 trụ cạnh nhau C=
16. bề mặt làm lạnh dây quấn M2=
17.khối lượng dây quấn cao áp
18. tổn hao đòng chính CA Pcu2=

Tổn hao ngăn mạch pn=

Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02=
N
160 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV

4 %
1.7 %
2.15 kW
0.45 kW
3
BẢN

53.3333 kVA
53.3333 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 6.1584 A
I2 = 230.9401 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 6.1584 A
If2=I2= 230.9401 A
Uth1= 45 kV
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
để tính kích thước chủ yếu

27 mm
20 mm
75 mm
4 mm bảng 19-35
50 mm
3 mm x
5 mm
3
0.95
0.0440 m
1.3438 %
3.7675 %
dày 0.35mm
1.55 T bảng 11

Bảng 4

0.913
0.97
0.8856
1.015 x
1.5271 T x
héo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.55 T
1.0960 T
1.168 W/kg x
1.134 W/kg x
1.486 VA/kg x
1.48 VA/kg x
19320 VA/m2 x
1000 VA/m2 x
0.93 x
1.36
0.4 x
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
46.746
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.06

0.1427
198.3979 Kg
48.7920 Kg
135.8585 Kg
20.6613 Kg
151.7203 Kg
0.1116 MPa
0.341
0.4868
1.4284
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
o phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
1.9203
13.599316110143
8.1313
4371.65134330678
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
119.4315 trang 51
2608757.8184
155582965.7696 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 12.7073
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01417
0.01417 *x2
S'k= 0.02003 *x2
1.30816 *Gt + 5.5028 *Go +

*Gt + 39.3623568 *Go + 1.84704


*Go - 11.08224 *Go + 1654.3508428
1.854528 *Gt + 1.8470 *Gg +

1.6 1.7 1.8 1.9 2


1.1247 1.1419 1.1583 1.1741 1.1892
1.2649 1.3038 1.3416 1.3784 1.4142
1.4226 1.4888 1.5540 1.6183 1.6818
176.4034 173.7500 171.2848 168.9852 166.8321
61.7175 63.6170 65.4613 67.2551 69.0023
238.1210 237.3670 236.7462 236.2403 235.8344
193.2755 202.2663 211.1257 219.8629 228.4858
26.1347 26.9390 27.7200 28.4796 29.2195
219.4102 229.2053 238.8457 248.3425 257.7053
457.5311 466.5722 475.5919 484.5828 493.5396
18.0777 18.9187 19.7473 20.5645 21.3711
689.6462 705.7279 721.7199 737.6168 753.4153
441.6020 440.2037 439.0524 438.1142 437.3614
405.2593 423.3513 441.1576 458.6985 475.9920
536.2830 561.2298 585.8122 610.0554 633.9815
2092.6067 2157.0096 2219.5446 2280.3653 2339.6054
3475.7510 3581.7944 3685.5668 3787.2335 3886.9402
2.1723 2.2386 2.3035 2.3670 2.4293
0.4310 0.4411 0.4511 0.4610 0.4709
2.2147 2.2817 2.3472 2.4115 2.4746
119.9454 116.3642 113.0856 110.0695 107.2824
127.1421 123.3460 119.8708 116.6736 113.7194
230.1273 223.2563 216.9661 211.1793 205.8321
687.6584 689.8285 692.5580 695.7621 699.3717

2.60 2.64 2.68 2.72 2.75


8.1313 8.1313 8.1313 8.1313 8.1313
0.1605 0.1630 0.1653 0.1676 0.1698
0.2183 0.2217 0.2249 0.2279 0.2309
0.4287 0.4097 0.3925 0.3769 0.3626
0.0642 0.0652 0.0661 0.0670 0.0679
0.3296 0.3339 0.3380 0.3420 0.3458
0.0179189082999974 0.0184703879042 0.019005872356 0.019526677615 0.0200339485
2.17234439328577 2.2386215200158 2.303479247789 2.367020907507 2.4293376553

Io
1.8000 568.0000
1.6000 566.0000
1.4000 564.0000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000 2.000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000 2.000

Bêta vớI io

Quan hệ giữa PovơiBêta

rong khoảng 1.2 < Bêta <3.6


0.167593856177599
0.147 m
1.9004 1.1245805417918
0.3305 m
0.4805 m
0.1999 m
0.3057 m
0.0588 m
0.0294 m
0.01617 m2 bảng 42a
0.01568 m2
1.1741 (2-37)
0.0150 m2
5.1719 V
2.3673
248.3831 kg
236.2383 kg
20.5680 kg
737.6850 W
116.6604 kg
484.6215 kg
2.72 A/mm2
695.7768
8.1313 (2-77)

5.17 V
44.67
45 vòng 23
5.13 V
1.538 T
2.39 MA/m2
96.500 mm2 96.50026447631

48.2501322381534 T dây thực = 50.9 bảng 22


0.014 m 14mm
7 mm tra bảng 21
7.4 mm
7.5 mm
7.9 mm 0.0079 m
0.95
2
51.8 mm

103.600 mm2 vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday


7.900
2.23 MA/mm2

2
0.19065 m 19.065 cm
0.0190 m a11=

0.1550 m
0.1930 m
0.9375 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1740 m 17.4 cm
68.1398 kg
70.1840 kg tăng2% bảng 24
quấn cao áp
6.1584 A
866.0254 V
1732.0508 V
1687.50 vòng 1688
375.00 V
42.1875
43 Vòng
15750 V W2= 1774
15375 V W2= 1731
15000 V W2= 1688
14625 V W 2= 1645
14250 V W 2= 1602
2.5572 MA/m2
2.4083 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm

1
2.5450 mm2
2.42 MA/m2
0.5000 mm

104.92 chọn 105


16.089 làm tròn 17

16.0890 làm tròn 17

1076.865 V
0.36 mm δ_l12

16.00 mm
2.66 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.01574 m
0.01979 m
0.01170 a12= 8
0.2470 m bảng 19
0.2866 m
0.2627 m
0.2785 m
0.31 m
0.30 m
1.5100 m2 t=3,k=0.8

68.1398 kg
94.7844 kg 94.784440275
162.92 kg

812.63 W
1332.01 W
2144.64 W

0.9572
1.3344

0.9418
1.0033

1.429875 m
1.429875 m
8900 kg/m3
1.3184 kg
15.72 W
0.0324 kg
0.4551 W
0.0150
24 W
2460.97907587812 W
2394.16 W % < 10%

1.4963 %

0.0039
0.9500

2.6156 0.19-> 024


0.020
3.8916 %
4.1694 %
4.2352 % < 5%

153.9600717839 In=100*Idm/un
5773.50269189626
1.29899178875033 1+e-3.14*unr/unx
281.989945350204
10574.6229506327

256737.957762489
256737.957762489

7605.32304902502
7605.323049

9.50101054555203 <30MPa
8.75243913070581 <30MPa

0.7922 < ( 18 - 20MN/m2 )

Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7

138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.480487553295581 m
0.3066 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
150.8754 kg
29.0646 kg
179.9401 kg
172.8534 kg
8.5662 kg
181.4196 kg
361.3597 kg

1.4748 T D198->D214
1.4486 T 1.437399916399
1.0428 T
0.0222 m2
1.066 W/kg 45
0.998 W/kg
826 W/m2
778 W/m2
0.5 W/kg
345 W/m2
1.276 VA/kg 50
1.168 VA/kg
15560 VA/m2
13480 VA/m2
1000 VA/m2
1.02 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.5
42.45
1.2
522.5083 W 16.1130 % < 7.5 %
2658.4296 VA
1.6615 %
0.3266 %
1.6933 %
3.8371 A

98.2105 %

0.25 mm
0.17 W/m.0C
1156.69 w/m2
#REF! mm
#VALUE! W/m3
0.318504156894669 W/m.0C
0.278025746092273
#VALUE! #VALUE!
1.70101796271286 0C
501.8741
11.891 19.62345833211

21.3244762948258
#VALUE! #VALUE!

40 mm
40.000 mm
25 mm
25 mm
50 mm
10 mm
0.337 m
85 mm
1.0697 m
0.105 m
0.480487553295581 m

35 mm

0.725487553295582 m
0.3 m
1.02548755329558 m

1.05 bảng 59
2.7190 m2 công thức 6-21
28.1838 chú ý
16.1576
#VALUE! 5.24311252
39.8205873101222 <50(0C)

ôvan

20.2457144485033 m2

bảng 60
30/27mm
0.1500 m
70 mm bảng 60
50.0000 mm
70 mm
60.0000 mm
0.8955 m

1.21 m 1.5073875533
36.07 32
0.25 m2
4.7112 m2
8.1834180813084 Mm=0.0942 m2 bảng 60
1.61
1.61
2.7757 m2
17.6441 m2 > 20.2457144485
75.0000 mm

Chọn thùng phẳng , bộ tản nhiệt kiểu thẳng


0.2505
13.3253 note
2.733 bảng 63 m2
1.26 bảng 56
0.15
3.59358
3.708 4 bộ

16.4374884131346 >13.456 m2

27.9677666515186 24.55819840143
7.6881813096489 7.368255527941
35.6559479611675 31.92645392937
42.787137553401 <50C 38.31174471524 <50C

56.9804242559932 <60 độ C #VALUE! <60 độ C

NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN ĐOẠN

13.3702167601808 14
120.535714285714 283
0.017 m hr=4 mm
0.3135 m
0.0223919680925415 m
11.4399822736342 12
24.7378005691698 25
124.126352184047 V
0.1 mm
0.0364 m
0.01768 m
0.327963553295581
0.247
0.3198
0.3398
1.45898010398707 m2
54.7697985923088
769.684967795474
1294.01496779547
1320.40496779547 3.1566381090215 <5% thỏa yêu cầu

#VALUE!
tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x

*x3
*x2

1.2701 *Gg

*Gg +
*x2
29.6653968 *Go +

2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2


1.2179 1.2447 1.2698 1.2936 1.3161 1.3375
1.4832 1.5492 1.6125 1.6733 1.7321 1.7889
1.8064 1.9282 2.0475 2.1646 2.2795 2.3926
162.9039 159.3985 156.2405 153.3725 150.7498 148.3370
72.3702 75.5882 78.6747 81.6446 84.5102 87.2817
235.2741 234.9867 234.9152 235.0171 235.2600 235.6188
245.4165 261.9662 278.1742 294.0731 309.6904 325.0493
30.6456 32.0083 33.3153 34.5729 35.7864 36.9600
276.0621 293.9745 311.4895 328.6460 345.4768 362.0093
511.3362 528.9612 546.4047 563.6631 580.7367 597.6281
22.9547 24.5026 26.0186 27.5057 28.9664 30.4030
784.7112 815.6033 846.0974 876.2039 905.9361 935.3083
436.3223 435.7894 435.6569 435.8458 436.2962 436.9616
509.8978 542.9826 575.3335 607.0223 638.1094 668.6457
680.9592 726.8796 771.8521 815.9670 859.3004 901.9170
2453.7988 2562.9093 2667.5606 2768.2584 2865.4197 2959.3928
4080.9782 4268.5610 4450.4030 4627.0936 4799.1257 4966.9170
2.5506 2.6679 2.7815 2.8919 2.9995 3.1043
0.4904 0.5098 0.5288 0.5476 0.5662 0.5846
2.5973 2.7161 2.8313 2.9433 3.0524 3.1589
102.2898 97.9350 94.0929 90.6702 87.5958 84.8142
108.4272 103.8111 99.7385 96.1104 92.8515 89.9031
196.2532 187.8981 180.5267 173.9599 168.0612 162.7246
707.5894 716.8593 726.9314 737.6230 748.7980 760.3527

2.82 2.88 2.94 2.99 3.05 3.10


8.1313 8.1313 8.1313 8.1313 8.1313 8.1313
0.1739 0.1777 0.1813 0.1847 0.1879 0.1909
0.2364 0.2416 0.2465 0.2511 0.2555 0.2597
0.3376 0.3163 0.2979 0.2818 0.2676 0.2549
0.0695 0.0711 0.0725 0.0739 0.0751 0.0764
0.3530 0.3597 0.3660 0.3720 0.3776 0.3830
0.0210117825 0.02194609104 0.02284221577 0.02370448756 0.0245364757 0.02534116314
2.550611355 2.66785061744 2.78150189971 2.89193349889 2.99945357316 3.10432313613

8.0000
C'td
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
8.0000
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
2.0000
0.0000
8.0000
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
4 mm
điện áp
15750
15375
15000
14625
14250

Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng

ợi chập song song từ 1 đến 4-8

W2đm/w12

mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
1654.35084 *x2
55.1866
hvvvvvvvv

-122.32088
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78

You might also like