Professional Documents
Culture Documents
PBL máy điện
PBL máy điện
Dây quấn CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
Dây quânCA
Dây quânHA
II > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.0170
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth2=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông Io2 Io2=
(̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣bảng 18) trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổi từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)/3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Từ cảm trong trụ Bt=
với S=160 kVA thì trụ có 6 bậc 6
với số bậc của gông là 5 bậc (lấy nhỏ hơn trụ 1 bậc) 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông (bảng 6) Kg=
Mật độ từ thông gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữ
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"k=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
công suất tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
công suất tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q'k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) qk
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bảng 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
Mcu (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D
X^5 + 0
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế củ
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=
Po
600.0000
500.0000
400.0000
P0
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000
Đồ thi quan hệ giữa Po vớI Bêta
Bêta<2.3
Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả tru
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
ÁN
160 KVA
3 Pha
50 Hz
10 kV
0.4 kV
4 %
1.7 %
2.1 kW
0.45 kW
3
BẢN
53.3333 kVA
53.3333 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 9.2376 A
I2 = 230.9401 A
Uf1= 5773.5027 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 9.2376 A
If2=I2= 230.9401 A
Uth2= 35 kV
Uth1= 5 kV
Với điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nh
để tính kích thước chủ yếu
9 mm
10 mm
30 mm
4 mm bảng 19-35
15 mm
3??? mm
3 mm
3
0.95
0.0260 m
1.3125 %
3.7785 %
dày 0.35mm Ép trụ bằng nêm với dây quấn, ép gông bằng xà ép, không dùng bulong xuyên qua tr
1.56 T bảng 11
Bảng 4
0.913
0.97
0.8856
1.025 x
1.5220 T x
chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.56 T
1.1031 T
1.207 W/kg x
1.134 W/kg x
1.575 VA/kg x
1.48 VA/kg x
20700 VA/m2 x
2500 VA/m2 x
0.96 x
1.36
0.4 x 0.46
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
47.087
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.04
0.1247
132.1805 Kg
14.8877 Kg
91.4060 Kg
6.4341 Kg
194.7460 Kg
0.1298 MPa
0.156
0.4820
2.7251
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.123*X^4 - 0.4508*X - 2.3136=0
1.21015
2.1447
ho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
2.1667
22.040871061570
7.7325
3575.11099800708
2.40E-12 2.4*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.35 (52b)
132.9812 trang 51
2513301.1527
267825466.6086 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 8.5495
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01081
0.01081 *x2
S'k= 0.01528 *x2
1.35184 *Gt + 5.7251 *Go +
Io
1.8000 568.0000
1.6000 566.0000
1.4000 564.0000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000
Bêta vớI io
Bêta<2.4
5.43 V
42.51
43 vòng 21.5 số vòng dây 1 lớp
5.37 V
1.542 T
2.47 MA/m2
93.323 mm2 93.32312013277
2
0.2975 m 29.75 cm
0.0130 m a11=
0.1580 m
0.1840 m
1.4377 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1710 m 17.1 cm
57.0710 kg
58.2125 kg tăng2% bảng 24
y quấn cao áp
9.2376 A
577.3503 V
1154.7005 V
1075.00 vòng 1075.00
250.00 V
26.875
27 Vòng
10500 V W2= 1129
10250 V W2= 1102.00
10000 V W2= 1075
9750 V W 2= 1048.00
9500 V W 2= 1021
2.45 MA/m2
3.7706 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn, đoạn dây điều chỉnh điện áp như hình 3.37a
2.24 mm
2.54 mm 2.54 mm
3.9400 mm
1
3.9400 mm2
2.34 MA/m2
4 mm
1256.744 V
0.36 mm δ_l12
16.00 mm
2.36 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.05462 m
0.05340 m
0.01170 a12= 8
0.2020 m bảng 19
0.3088 m
0.2554 m
0.3088 m
0.3188 m
0.3188 m
2.2904 m2 t=3,k=0.8
57.0710 kg
90.8667 kg 90.8667
147.94 kg
855.62 W
1198.79 W
2054.41 W
0.4119
1.00157
0.8369
1.0078
2.23125 m
2.23125 m
8900 kg/m3
1.8349 kg
27.51 W
0.0782 kg
1.0322 W
0.0150
24 W
2109.00330000000 W
2109.0033 W % < 10%
1.3181 %
0.0037
0.9500
273776.043505812
273776.043505812
11974.8822174503
11974.882217
10.2731124733257 <30MPa
10.9513157859587 <30MPa
tru Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7
138 mm 0.138 m
161.60 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.3575 m
0.3188 m
7650.0000 kg/m3
15.1378 kg
156.8903 kg
30.2756 kg
187.1659 kg
128.6091 kg
6.7497 kg
135.3588 kg
322.5247 kg
1.5434 T D198->D214
1.5043 T 1.504255726464
1.0913 T
0.0222 m2
1.14 W/kg 45
1.07 W/kg
600 W/m2
570 W/m2
0.48 W/kg
270 W/m2
1.406 VA/kg 50
1.230 VA/kg
18320 VA/m2
15600 VA/m2
1150 VA/m2
1 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.35
41.7
1.18
493.8330 W 9.7407 % < 7.5 %
2710.7331 VA
1.6942 %
0.3086 %
1.7221 %
3.9126 A
98.3993 %
n tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
dùng bulong xuyên qua trụ và gông. Sử dụng lõi thép có 4 mối ghép xiên ở 4 góc của lõi , còn 3 mối nối giữa dùng mối ghép
x
*x3
*x2
1.2701 *Gg
*Gg +
*x2
31.884372 *Go +
68.0000
C'td
66.0000
64.0000
62.0000
60.0000
58.0000
56.0000
54.0000
52.0000
50.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
1.9<Beta<2.4
4 mm
điện áp
10500
10250
10000
9750
9500
Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng
W2đm/w12
mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
lõi , còn 3 mối nối giữa dùng mối ghép thẳng lá tôn
857.065 *x2
2.7
1.2819
1.6432
2.1063
103.1161
24.4630
127.5791
192.5296
10.5724
203.1020
330.6811
18.0080
533.5196
250.7695
375.1375
574.1728
1408.3015
2608.3813
1.6302
0.3334
1.6640
118.5187
125.6298
227.3899
558.0710
2.66
7.7325
0.1598
0.2173
0.2529
0.0639
0.3003
0.01775634425
1.6640
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm
số pha m
Tần số f
điện áp sơ U1dm
điện áp thứ U2dm
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un%
dòng điện không tải Io%
tổn hao ngắn mạch Pn
tổn hao không tải Po
số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.0170
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bê
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=
Po
600.0000
500.0000
400.0000
P0
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000
400.0000
P
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000
Beta 2.4000 2.6000 2.8000
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=
Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1=
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2=
Chiều cao thùng H=
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k=
diện tích bề mặt bức xạ Mbx=
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk=
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk=
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)=
kiểm tra điều kiện
CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN Đ
Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02=
N
160 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV
4 %
1.7 %
2.15 kW
0.45 kW
3
BẢN
53.3333 kVA
53.3333 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 6.1584 A
I2 = 230.9401 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 6.1584 A
If2=I2= 230.9401 A
Uth1= 45 kV
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
để tính kích thước chủ yếu
27 mm
20 mm
75 mm
4 mm bảng 19-35
50 mm
3 mm x
5 mm
3
0.95
0.0440 m
1.3438 %
3.7675 %
dày 0.35mm
1.55 T bảng 11
Bảng 4
0.913
0.97
0.8856
1.015 x
1.5271 T x
héo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.55 T
1.0960 T
1.168 W/kg x
1.134 W/kg x
1.486 VA/kg x
1.48 VA/kg x
19320 VA/m2 x
1000 VA/m2 x
0.93 x
1.36
0.4 x
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
46.746
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.06
0.1427
198.3979 Kg
48.7920 Kg
135.8585 Kg
20.6613 Kg
151.7203 Kg
0.1116 MPa
0.341
0.4868
1.4284
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
o phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
1.9203
13.599316110143
8.1313
4371.65134330678
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
119.4315 trang 51
2608757.8184
155582965.7696 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 12.7073
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01417
0.01417 *x2
S'k= 0.02003 *x2
1.30816 *Gt + 5.5028 *Go +
Io
1.8000 568.0000
1.6000 566.0000
1.4000 564.0000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000 2.000
1.2000 562.0000
1.0000 560.0000
0.8000 558.0000
0.6000 556.0000
0.4000 554.0000
0.2000 552.0000
0.0000 550.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000 1.6000 1.8000 2.000
Bêta vớI io
5.17 V
44.67
45 vòng 23
5.13 V
1.538 T
2.39 MA/m2
96.500 mm2 96.50026447631
2
0.19065 m 19.065 cm
0.0190 m a11=
0.1550 m
0.1930 m
0.9375 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1740 m 17.4 cm
68.1398 kg
70.1840 kg tăng2% bảng 24
quấn cao áp
6.1584 A
866.0254 V
1732.0508 V
1687.50 vòng 1688
375.00 V
42.1875
43 Vòng
15750 V W2= 1774
15375 V W2= 1731
15000 V W2= 1688
14625 V W 2= 1645
14250 V W 2= 1602
2.5572 MA/m2
2.4083 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm
1
2.5450 mm2
2.42 MA/m2
0.5000 mm
1076.865 V
0.36 mm δ_l12
16.00 mm
2.66 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.01574 m
0.01979 m
0.01170 a12= 8
0.2470 m bảng 19
0.2866 m
0.2627 m
0.2785 m
0.31 m
0.30 m
1.5100 m2 t=3,k=0.8
68.1398 kg
94.7844 kg 94.784440275
162.92 kg
812.63 W
1332.01 W
2144.64 W
0.9572
1.3344
0.9418
1.0033
1.429875 m
1.429875 m
8900 kg/m3
1.3184 kg
15.72 W
0.0324 kg
0.4551 W
0.0150
24 W
2460.97907587812 W
2394.16 W % < 10%
1.4963 %
0.0039
0.9500
153.9600717839 In=100*Idm/un
5773.50269189626
1.29899178875033 1+e-3.14*unr/unx
281.989945350204
10574.6229506327
256737.957762489
256737.957762489
7605.32304902502
7605.323049
9.50101054555203 <30MPa
8.75243913070581 <30MPa
Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7
138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.480487553295581 m
0.3066 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
150.8754 kg
29.0646 kg
179.9401 kg
172.8534 kg
8.5662 kg
181.4196 kg
361.3597 kg
1.4748 T D198->D214
1.4486 T 1.437399916399
1.0428 T
0.0222 m2
1.066 W/kg 45
0.998 W/kg
826 W/m2
778 W/m2
0.5 W/kg
345 W/m2
1.276 VA/kg 50
1.168 VA/kg
15560 VA/m2
13480 VA/m2
1000 VA/m2
1.02 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.5
42.45
1.2
522.5083 W 16.1130 % < 7.5 %
2658.4296 VA
1.6615 %
0.3266 %
1.6933 %
3.8371 A
98.2105 %
0.25 mm
0.17 W/m.0C
1156.69 w/m2
#REF! mm
#VALUE! W/m3
0.318504156894669 W/m.0C
0.278025746092273
#VALUE! #VALUE!
1.70101796271286 0C
501.8741
11.891 19.62345833211
21.3244762948258
#VALUE! #VALUE!
40 mm
40.000 mm
25 mm
25 mm
50 mm
10 mm
0.337 m
85 mm
1.0697 m
0.105 m
0.480487553295581 m
35 mm
0.725487553295582 m
0.3 m
1.02548755329558 m
1.05 bảng 59
2.7190 m2 công thức 6-21
28.1838 chú ý
16.1576
#VALUE! 5.24311252
39.8205873101222 <50(0C)
ôvan
20.2457144485033 m2
bảng 60
30/27mm
0.1500 m
70 mm bảng 60
50.0000 mm
70 mm
60.0000 mm
0.8955 m
1.21 m 1.5073875533
36.07 32
0.25 m2
4.7112 m2
8.1834180813084 Mm=0.0942 m2 bảng 60
1.61
1.61
2.7757 m2
17.6441 m2 > 20.2457144485
75.0000 mm
16.4374884131346 >13.456 m2
27.9677666515186 24.55819840143
7.6881813096489 7.368255527941
35.6559479611675 31.92645392937
42.787137553401 <50C 38.31174471524 <50C
13.3702167601808 14
120.535714285714 283
0.017 m hr=4 mm
0.3135 m
0.0223919680925415 m
11.4399822736342 12
24.7378005691698 25
124.126352184047 V
0.1 mm
0.0364 m
0.01768 m
0.327963553295581
0.247
0.3198
0.3398
1.45898010398707 m2
54.7697985923088
769.684967795474
1294.01496779547
1320.40496779547 3.1566381090215 <5% thỏa yêu cầu
#VALUE!
tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x
*x3
*x2
1.2701 *Gg
*Gg +
*x2
29.6653968 *Go +
8.0000
C'td
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
8.0000
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
2.0000
0.0000
8.0000
6.0000
4.0000
2.0000
0.0000
1.6000 1.8000 2.0000 2.2000 2.4000 2.6000 2.8000
4 mm
điện áp
15750
15375
15000
14625
14250
Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng
W2đm/w12
mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
1654.35084 *x2
55.1866
hvvvvvvvv
-122.32088
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78