Professional Documents
Culture Documents
1
I GIỚI THIỆU CHUNG
• Tính tổn thất trong cung cấp điện bao gồm: tính tổn thất
điện áp, tổn thất công suất và tổn thất điện năng.
• Tính toán tổn thất phục vụ cho việc quy hoạch, kiểm tra
lại các thiết bị chọn lựa và vận hành lưới điện.
AL = 31,5
• Khi nhiệt độ môi trường thay đổi ta phải điều chỉnh lại r o.
X = x0.ℓ
ℓ : Chiều dài đường dây xét. (Km)
Dtb: Khoảng cách trung bình hình học giữa các dây dẫn pha (mm)
Khoảng cách trung bình hình học này phụ thuộc vào pp đi dây
6
2.1 Các Thông Số Trên Đường Dây
Dtb 0,0157
x0 0,1445 lg
Rdt n
n 1
Rdt R a
n
tb
R: bkính trên mỗi ddẫn nhỏ.
8
atb : kcách tbình hhọc giữa các ddẫn/1pha
2.1 Các Thông Số Trên Đường Dây
Đối với đường dây cao áp để ↓X trên đường dây.
Dùng biện pháp hoán đổi vị trí giữa các ddẫn pha, cứ
sau (15 ÷ 20)km truyền tải. thì quán đổi một lần → X↓
(15÷20)km
9
2.1 Các Thông Số Trên Đường Dây
Điện dẫn G :
• Điện dẫn G chỉ xuất hiện Đối với đường dây có cấp điện
áp ≥ 220kv
• Giữa các ddẫn pha với nhau or giữa các ddẫn pha với
mặt đất xuất hiện dòng rò.
• Đặc trưng cho tổn thất công suất tác dụng do vầng
quang điện gây ra.
10
2.1 Các Thông Số Trên Đường Dây
Dung dẫn B:
11
2.2 Sơ đồ thay thế.
Đối với đường dây có cấp điện áp ≥ 220kV.
Sơ đồ thay thế
≥ 220kV
Điện trở : R
X
Điện kháng: X R
Điện dẫn: G
G/2 G/2
12
2.2 Sơ đồ thay thế.
Đối với đường dây có cấp điện áp 220kv > U ≥ 110kV.
Sơ đồ thay thế
Có 3 phần tử tham gia.
S
Điện trở: R
Điện kháng: X
X
Dung dẫn : B R
Sơ đồ thay thế
S
Có 2 phần tử tham gia.
Điện trở: R
Điện kháng: X R X
1kv > U
và nguồn điện 1DC
S
Sơ đồ thay thế
Có 1phần tử tham gia.
Điện trở: R
RBA XBA
PN U 2
Ω
RBA 2
đm
10 3
S
U N % U 2
X BA đm
10 Ω
S 16
Trong đó.
S : cs đm máy BA
(kVA)
17
III. TÍNH CÁC DẠNG TỔN THẤT
3.1 TỔN THẤT TRÊN ĐƯỜNG DÂY.
SBA = 750kVA.
U1 U2
Ku : 35kv/15kv A B
2A-50 A-50
ΔP0 = 53W 10km 9km
i0% = 3%
1/Tính ΔUtrạm. Biết rằng thời gian kiểm tra bảo trì MBA mất hết
450g, bỏ qua tổn thất công suất trên đường dây.
19
2/ Tìm điện áp tại A và B, cho D = 2500mm.