Professional Documents
Culture Documents
Lớp: DHNLTT17A
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Bài tập 1:
Cho phân xưởng sữa chữa cơ khí
Xác định số thiết bị hiệu qủa của nhóm các thiết bị trên:
Theo công thức chính xác
Theo công thức gần đúng
Trả lời:
Theo công thức gần đúng
=(10.65*1+15.65*2+2.2*1+6.6*1+6.2*1+3.8*1+0.6*1+18.65*1)^2/(10.6
5^2*1+15.65^2*2+2.2^2*1+6.6^2*1+6.2^2*1+3.8^2*1+0.6^2*1+18.65^
2*1)=6( thiết bị)
Theo công thức chính xác n1=4, n*=4/9,
Pdm nhom=
(10.65*1+15.65*2+2.2*1+6.6*1+6.2*1+3.8*1+0.6*1+18.65*1)=80 (kW)
P1=44.95(kW)
P*=P1/Pdmnhom=44.95/80 =0.56
Tra nhq*=f(n*,p*)=0,91
=> nhq=(nhq*)*n=0.91*9=8 (thiết bị)
Bài tập 2:
Giải
Tổng số thiết bị:n=15+4 +13+5=37
P max 50
Tổng số thiết bịcó P ≥ = =25 KW → n =15+13=28
2 2 1
n1 28
+¿= = =0,757 ¿
n 37
n
P1=15 x 50+ 13 x 30=1140 kW
n=4
Xác định K max dựa trên K sd =0 , 48 và n hq=28 , 86 →tra bảng ta được : K max=1 , 21
Giải
P max 15
Tổng số thiết bịcó P ≥ = =7 , 5 KW → n =7+ 6=13
2 2 1
n1 13
+¿= = =0 , 35¿
n 37
n
P1=7 x 10+6 x 15=160 kW
+¿=0 , 74 x 37=27, 38 ¿
n hq=n . nhq
P 129,276
S= = =152 , 1 KVA
COSφ 0 , 85
Q= √ S2 −P 2=√ 152, 12−129,276 2=80 , 14 KVar
S 152 ,1
I= = =231, 1( A)
√3 . U √3 .380
Bài tập 4:
Xác định phụ tải cho 1 trường học gồm 2 tầng, mỗi tầng gồm 6 phòng
học, mỗi phòng có diện tích 80m2.
Cho P0 = 15w/m2, cosφ=0.8.
Cho các phòng có hệ số đồng thời là 0.8, các tầng có hệ số đồng thời là
0.9
Giải
Bài tập 5:
Xác định phụ tải tổng (động lực và chiếu sáng) cho 1 xí nghiệp sản xuất
xe đạp
- Xí nghiệp có sản lượng 1 vạn chiếc/ năm, b 0 = 200 kwh / xe, Tmax
= 5000h, cosφ=0.8
- Diện tích xí nghiệp 20x40m2, suất phụ tải chiếu sáng 12w/m2, đèn
huỳnh quang có cosφ=0.8
Giải:
Công suất cho xí nghiệp sản xuất( động lực) :
b0 M
Ptt = 200× 10000
T max ¿ =400 kW
5000
Xác định phụ tải điện của nhóm thiết bị theo bảng sau
Giải:
+ Tính toán cho thiết bị 1:
Công suất tiêu thụ của phụ tải chiếu sáng:
P1 = Pdm1.knc1 = 200.0,8 = 160 (kW)
Công suất biểu kiến của phụ tải chiếu sáng:
P1 160
S1 = cosφ 1 = 0 ,75 = 213,3 (kVA)
Giải
Công suất cần chọn cho trạm biến áp là:
- Vì phụ tải loại 1 nên ta chọn 2 MBA, n=2
- Vì không có phụ tải loại 3 nên a%=0
+ Điều kiện 1:
1−a %
SMBA ≥ (n−1)× k × Stt
qt
1−0
SMBA ≥ (2−1)×1 , 4 × 800
SMBA ≥ 571,43kVA
+ Điều kiện 2:
S tt
SMBA ≥ 2
800
SMBA ≥ 2 ≥400 KVA
vậy chọn 2 MBA có công suất lần lượt là SMBA =670KVA
Bài tập 2:
Yêu cầu chọn MBA cho nhà máy luyện kim có phụ tải điện Stt = 1200KVA
trong 2 trường hợp :
a) Không biết phụ tải loại 3
b) Phụ tải loại 3 là 20%
Sử dụng tiêu chuẩn Việt Nam
Giải
a) Thông số công suất máy biến áp khi không có phụ tải loại 3 là:
Ta chọn 2 MBA cung cấp điện cho phụ tải điện Stt = 1200KV
+ Điều kiện 1:
1−a %
SMBA ≥ (n−1)× k × Stt
qt
1−0
SMBA ≥ (2−1)×1 , 4 × 1200
SMBA ≥857,143 kVA
+ Điều kiện 2:
S tt
SMBA ≥ 2
1200
SMBA ≥ 2 ≥600 KVA
vậy chọn 2 MBA có công suất lần lượt là SMBA =1000KVA để cung chấp
cho nhà máy.
b) Thông số công suất máy biến áp khi g có phụ tải loại 3 là:
Ta vẫn chọn số lượng 2 MBA cung cấp điện cho phụ tải điện Stt =
1200KV
-Ta có a%=20%
=> St3 = Stt ×20 %=1200 × 20 %=240 KVA
+ Điều kiện 1:
1−a %
SMBA ≥ (n−1)× k × Stt
qt
1−20 %
SMBA ≥ (2−1)×1 , 4 × 1200
SMBA ≥685,714kVA
+ Điều kiện 2:
S tt
SMBA ≥ 2
1200
SMBA ≥ 2 ≥600 KVA
+ Điều Kiện 3:
Sqt = SMBA× k qt ¿ Stt
Sqt = 1000×1 , 4=1400 KVA >¿ Stt = 1200kVA
vậy chọn 2 MBA có công suất lần lượt là SMBA =1000KVA để cung chấp
cho nhà máy.
CHƯƠNG 5 . TÍNH TOÁN TỔN THẤT
Bài tập 1:
=32.5(kW)
Thời gian tổn thất công suất cực đại của xí nghiệp trong 1 năm :
Bài tập 2:
(( ))
2
(( ))
2
St 800
Δ P BA ¿ Δ P0 + Δ P Cu=Δ P 0+ Δ P N∗ =5+ 12∗ =12 , 68(kW )
S dm 1000
(( ))
2
(( ))
2
St 800
Δ A BA ¿ Δ P0∗8760+ Δ P N ∗ ∗τ=5∗8760+12∗ ∗3410 , 93=¿69995,
S dm 1000
94
Bài tập 3:
Tính Ssh
SGH =S BA∗
√ 2∗Δ P0
Δ PN
=1000∗
√
2∗5
12
Thời gian từ 0h-7h và từ 17h-24h thì sử dụng 1 MBA
=912 ,87 ( kVA )
(( ) ( ) )
2 2
St 1 S
Δ A 1=Δ P0∗14+ Δ PN + t3 ∗7=168 , 28 ( kVAh )
S BA S BA
Tính tổn thất điện năng của trạm BA từ 7h-17h
1
Δ A 2=2 Δ P0∗10+ Δ P N
2
St 2 2
S BA ( )
∗10=235 ( kVAh )
Giải
a) Với giả thiết của bài toán thì công thức (2.49) được viết lại:
I .R
U=PR/(2U) = 2
1 1
U2 = ( 2 R).( 2 I)
0 A B C
l=4km l=3km
ro=0,42/km ro=0,46/km
xo=0,36/km xo=0,4/km
2MW
3MVA cos=0,85
4MVA cos=0,8 Tmax=3500h
cos=0,75 Tmax=3000h
Tmax=5000h
Hình 2.12: Sơ đồ hệ thống cung cấp điện cho bài tập 2.4
Hai máy biến áp làm việc song song mỗi máy có S đm = 6MVA,
Uđm=110/15(kV), tổn thất sắt PFe=60kW, tổn thất ngắn mạch
PN=100kW, UN%=10%, Io%=0,8%.
a) Xác định phần trăm sụt áp tại các điểm B, C khi điện áp tại A bằng
điện áp định mức phía thứ cấp của máy biến áp.
b) Tìm tổn thất công suất tác dụng, phản kháng và toàn phần trên toàn bộ
đường dây và máy biến áp. Phần trăm tổn thất công suất tác dụng.
c) Tính tổn thất điện năng trong một năm của toàn hệ thống.
Ta có các thông số
Tổn thất công suất phản kháng trong máy biến áp:
2 2 2
U N St I 0 S dm U N S t 0 , 8 ×6000 10 × 9350
QBA = Δ Q 0+ = +
100. S dm 100 100. S dm
=
100
+
100 ×6000
=1505.04 kVAr
Tmax-TB =
P A ×T maxA + PB ×T maxB+ P C × T maxC S A ×cos A ×T maxA+ S B × cos B ×T maxB+ PC ×T maxC
=
P A + PB + PC S A ×cos A + S B ×cos B + PC
4 × 0 ,75 × 5000+3 ×0 , 8 ×3000+2 ×3500
Tmax-TB = =3945 ,95 h
4 × 0 , 75+3 ×0 , 8+2
= (0,124 + Tmax-TB.10-4 )2 x 8760 = (0.124 + 3945,95×10-4)2 x 8760 =
2355,92h.
A1 năm = P AC . =247,95×2355 , 92=584150,364kWh
Bài tập 6:
Một MBA 3 pha 2 cuộn dây có Sđm = 5MVA, Uđm = 110/0.4kV, UN =
9.5%, PN = 80kW, P0 = 24kW, I0 = 1%. Cung cấp cho 1 phụ tải có
công suất 4MVA, cos = 0.75, Tmax = 6000h.
a/ Xác định tổn thất công suất trong MBA
b/ Tìm tổn thất điện năng trong MBA trong 1 năm (8760h)
Bài giải
a/ Tổn thất công suất tác dụng trong MBA
2 2
St 4
∆ P BA=∆ P0 +∆ P N 2
=24 +80. 2
=75.2 kW
Sđm 5
Eht*=1
1.053j(Ohm)
S cb 1000
X ht* 1.053
S n HT 950
16.67j(Ohm)
U N % S cb 10.5 *1000
X BA* Z BA* 16.67
100 S BA 100 * 6.3
S cb 1000
Z dd1* (r0 jxo ) * l * 2
( 0.33 j 0.415) * 70 * 2
1.75 j 2.20
Ud 115
(Ohm)
S cb 1000
Z dd 2* (r0 jxo ) * l * ( 0 . 64 j 0 . 392 ) * 5 . 3 * 30.77 j18.84
U d2 10.52
(Ohm)
Z N * j1.053 j16.67 1.75 j 2.2 30.77 j18.84 32.51 + 38.76j 50.59
(ohm)
Eht
I N* 0.0198
Z N* (A)
Dòng ngắn mạch 3 pha tại AC-50
I N cb I N 10.5 I N * * I cb 0.0198 * 54.99 1.09 - kA
Dòng ngắn mạch 3 pha tại AC-95
1000
I N 115 I N * * I cb 115 0.0198 * 0.099 - kA
3 *115
Bài tập 2:
Eht* = 1;
S cb 100
X ht* 0.116
S n HT 860 j(ohm) ;
U N % S cb 10.5 *100
X BA* Z BA* 0.656
100 S BA 100 *16 j(ohm)
j(ohm) ;
(ohm)
(ohm)
(ohm)
(ohm)
Bài tập 3:
Tính dòng ngắn mạch tại thanh cái thứ cấp của MBA 400KVA,
242/420V, un% = 4%
Giải
Bài tập 4:
a) Chọn dây dẫn, CB cấp điện cho một phụ tải có các tham số sau:
- I b=24A, tải 3 pha.
- Dây dẫn cấp điện cho tải có các điều kiện sau: Cu, XPLE, A2, t 0=300
C, số mạch đi chung là 0.
b) Giữ nguyên các Đk trong 1, chỉ thay I b=26A, chọn lại CB.
c) Giữ nguyên các Đk trong 1, điều kiện số mạch đi chung với tải cần
xét là 2 và t 0=350 C. Chọn lại CB.
Bài giải
a) Ta có : I b=24A . Chọn I cb=25A
Tra bảng hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ và lắp đặt:
k 1=1;k 2=1
I cb
→ I z' = =25A
k1 k2
Dòng thực tế :
I z = I tra k 1 k 2=30A.
Dòng thực tế :
I z = I tra k 1 k 2=38A.
c) Ta có : I b=24A . Chọn I cb=25A
Tra bảng hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ và lắp đặt:
k 1=0.96;k 2=0.7
I cb 25
→ I z' = = =37.2A
k 1 k 2 0.96 ×0.7
Dòng thực tế :
I z = I tra k 1 k 2=25.536A.
CHƯƠNG 7: LỰA CHỌN CÁC THIẾT BỊ
Bài tập 1:
Lựa chọn dây dẫn cung cấp cho phụ tải, sử dụng dây nhôm trần. Cho tổn
thất điện áp cho phép là 5%. Uđm = 10kV
Giải
- Dây nhôm trần, Uđm = 10kV
Chọn x0=0,35 ohm/km, ρ = 31,5 ohm mm2/km
P∗ρl
+Q∗x 0∗l
- Tổn hao điện áp trên đường dây: ∆ U = PR+QX ≤ 5 % ⟺ S ≤5%
2 2
U U
Pρl
⇔S≥ 2
5 % U −Q∗x 0∗l
3
300∗10 ∗31 , 5∗5
S≥ 3 2 3
5 %∗(10∗10 ) −400∗10 ∗0 , 35∗5
⇒ S ≥ 10 , 99
Bài tập 2:
(đơn giản nhất) Cho mạng điện có sơ đồ như sau :
22kV 10km B
A
2500+j2200kVA
Với : Z0 = 0,45 + j0,42 Ω/km Xác định tổn thất công suất và
điện áp trên đường dây
GIẢI
Bài tập 3:
Cho mạng điện có sơ đồ như hình vẽ :
4000+j4000kVA 2500+j2000kVA
Biết : Z0AB = 0,4+j0,38 ; Z0BC = 0,5 + j0,4
Udm = 22kV
a. Xác định tổn thất công suất
b. Biết UA = 23kV tính UB và UC trong hai truờng hợp :
+ Bỏ qua tổn hao công suất
+ Tính cả tổn thất công suất
GIẢI
Bài tập 4:
Cho mạng điện có sơ đồ như hình vẽ
a. Xác định tổn thất điện áp , tổn thất công suất của mạng.
b. Biết UA = 23kV tính điện áp tại các điểm còn lại(tính cả tổn hao
công suất)
GIẢI
Bài tập 5:
Lựa chọn dây dẫn cung cấp cho các tải như hình vẽ
Cho tổn thất điện áp toàn tuyến là 3%, sử dụng dây nhôm
Giải:
Ta có:
SB=400 kVA
Cosφ = 0,8
=>PB=SB.cosφ = 400.0,8=320 kW
QB=SB.sinφ = 400.0,6=240kVar
SC=200 kVA
Cosφ = 0,8
=>PC=SC.cosφ = 200.0,8=160 kW
QC=SC.sinφ = 200.0,6=120kVar
Đoạn dây AB
3
P . ρ . lAB 31 ,5.5 .(320+160) .10
FAB≥ 2 = =33,16 mm2
3 % . Ud m −Q . XAB 3 % ..10 2−0 , 4.5 .(240+ 120).103
Chọn dây 35 mm2
Đoạn dây BC
3
P . ρ . lBC 31 ,5.5 .160 .10
F BC ≥ 2 = =5,3 mm2
3 % . Ud m −Q . XBC 3 % ..10 2−0 , 4.5 .120 .103
Chọn dây 25 mm2