You are on page 1of 11

Câu 3:

a. Xác định thời gian kỳ vọng thiếu hụt công suất nguồn LOLE (Loss of Load
Expectation) trong năm ?
b. Xác định lượng điện năng kỳ vọng bị thiếu LOEE (Loss of Energy Expectation) trong
năm ?
Giải
Trước hết, ta phân tích yêu cầu đề và một số lý thuyết căn bản:
1) Thời gian kỳ vọng thiếu hụt CS nguồn (LOLE): là thời gian trung bình nguồn không
cung cấp đủ điện năng để thiết bị hoạt động. Thiếu CS nguồn xảy ra khi tổng CS phát
(của 13 máy phát) (PE) nhỏ hơn CS tiêu thụ max của tổng thiết bị điện (phụ tải đỉnh – PL).
2) Lượng điện năng kỳ vọng thiếu hụt (LOEE): là lượng điện năng trung bình cần bổ
sung để làm tất cả thiết bị hoạt động
Do có 13 tổ máy nên:
Thời gian kỳ vọng thiếu hụt CS nguồn ΣLOLE = Σti * Pi (i chạy từ 0 -> 13), với ti là thời
gian thiếu CS trung bình của i tổ máy và pi là xác suất để i tổ máy thiếu CS -> Tìm ti, Pi?
-> Pi được tính theo Becnoulli, ti được tính theo 3 TH như bên dưới
Tương tự cần tính ΣLOEE = Σei * Pi -> tìm ei? -> với ei (lượng điện năng thiếu của tổ
máy i) cũng được tính theo 3 TH như ti:
• TH1: PE > PL (CS phát > phụ tài đỉnh)
=> t=0, e=0
• TH2: 0.66.PL <= PE < PL
=> t = 365*24*(PL – PE)/(PL – 0.66*PL)
=> e = ½*(PL – PE)*t
• TH3: PE < 0.66.PL
=> t = 365*24= 8760

=> e= [ 0.34 × PL
2 ]
+(0.66× PL−PE) × 8760

Do xác suất để i tổ máy hoạt động phân phối theo hình chuông nên ta chia ra 7 TH:
-3 σ, -2 σ, -1 σ, 0 σ, 1 σ, 2 σ¸3 σ
Áp dụng:
a) Đặt PE là công suất phát của tổ máy, //Ghi thêm công thức trong giấy vào
PL là giá trị phụ tải đỉnh của tổ máy
Pi là xác suất có i tổ máy hoạt động
ti là thời gian thiếu hụt CS của i tổ máy
ei là lượng CS thiếu hụt của i tổ máy
Xác định LOLE:
Ta lập bảng phân chuẩn xác suất theo biểu đồ chuông:
Độ lệch chuẩn Xác suất theo bđ LOLE LOEE
chuông
-3𝜎 0,006 LOLE-3 LOEE-3
-2𝜎 0,061 LOLE-2 LOEE-2
-1𝜎 0,242 LOLE-1 LOEE-1
0𝜎 0,382 LOLE0 LOEE0
1𝜎 0,242 LOLE1 LOEE1
2𝜎 0,061 LOLE2 LOEE2
3𝜎 0,006 LOLE3 LOEE3

→∑LOLE = 0,006.LOLE-3 + 0,061.LOLE-2 + 0,242.LOLE-1 + 0,382.LOLE0 +


0,242.LOLE1 + 0,242.LOLE1 + 0,061.LOLE2 + 0,006.LOLE3
1. Tìm LOLE-3:
13
LOLE-3 = ∑ t i × Pi ; P L = 107.(1 - 3𝜎) = 107.(1 – 6%) = 100,58 (Mw)
i=0

→0,66 P L = 66,3828 (Mw)


Để tìm ti, pi, xét TH:

+ 0 tổ máy hoạt động→ { PE =0 ×9=0 Mw


0 0
P0=C 13 .(0,97) .(0,03)
13 → {
t 0=8760
e 0=604861,64

+ 1 tổ máy hoạt động→ { P E =1× 9=9 Mw


1 1
P1=C13 .(0,97) .(0,03)
12 →{
t 1=8760
e1 =696104,64

+ 2 tổ máy hoạt động→ { PE =2 ×9=18 Mw


2 2
P2=C13 .(0,97) .(0,03)
11 →{
t 2=8760
e 2=687344,64

+ 3 tổ máy hoạt động→ { PE =3 ×9=27 Mw


3 3
P3=C 13 .(0,97) .(0,03)
10 →{
t 3=8760
e3 =678584,64

+ 4 tổ máy hoạt động→ { P E =4 × 9=36 Mw


4 4
P4=C 13 .(0,97) .(0,03)
9 →{
t 4=8760
e 4=669824,64

+ 5 tổ máy hoạt động→ { P E=5 × 9=45 Mw


P5=C 513 .(0,97)5 .(0,03)8
→{
t 5=8760
e5 =661064,64

+ 6 tổ máy hoạt động→ { P E=6× 9=54 Mw


6 6
P6=C 13 .(0,97) .(0,03)
7 →{
t 6=8760
e 6=652304,64

+ 7 tổ máy hoạt động→ { P E =7 ×9=63 Mw


7 7
P7=C 13 .(0,97) .(0,03)
6 →{
t 7=8760
e7 =643544,64

{
8760.(P L −PE )
+ 8 tổ máy hoạt động→ {
P E =8 ×9=72 Mw
8 8
P8=C 13 .(0,97) .(0,03)5 →
t8 =
0,34 P L
e8 =104618,52
=7321,1

{
8760.( P L −PE )
+ 9 tổ máy hoạt động→ {
PE =9 ×9=81 Mw
9 9
P9=C 13 .(0,97) .(0,03)
4 →
t8 =
0,34 P L
e8 =4903,12
=5015,64
{
8760.( P L−P E )
+ 10 tổ máy hoạt động→ {
P E=10 × 9=90 Mw
10 10
P10=C13 .(0,97) .( 0,03)3 →
t 10=
0,34 P L
e10=14336,91
=2710,19

{
8760.( P L−P E )
+ 11 tổ máy hoạt động→ {
PE =11× 9=99 Mw
11 11
P9=C 13 .(0,97) .(0,03)
2 →
t 11 =
0,34 P L
e11=319,741
=404,735

{
8760.( P L−P E )
+ 12 tổ máy hoạt động→ {
P E=12 ×9=108 Mw
12 12
P12=C13 .(0,97) .(0,03)1 →
t 12 =
0,34 P L
e12=0
=0

{
8760.( P L−P E )
+ 13 tổ máy hoạt động→ {
P E=13 × 9=117 Mw
13 13
P13=C13 .(0,97) .( 0,03)
0 →
t 13 =
0,34 P L
e13=0
=0

Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động


(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 13 0
0 0.03 ×0.97 ×C 13 102.72 0 8760 719861.76 1.39663E-16 1.19073E-14
1 12 1
1 0.03 ×0.97 ×C 13 102.72 9 8760 641021.76 5.8692E-14 4.47571E-12
2 0.032 ×0.97 11 ×C 2
13 102.72 18 8760 562181.76 1.1388E-11 7.6593E-10
3 10 3
3 0.03 ×0.97 ×C 13 102.72 27 8760 483341.76 1.3502E-09 7.86594E-08
4 9 4
4 0.03 × 0.97 ×C 13 102.72 36 8760 404501.76 1.09141E-07 5.37602E-06
5 8 7
5 0.03 ×0.97 × C 13 102.72 45 8760 325661.76 6.35201E-06 0.000255717
6 0.036 ×0.97 7 × C 6
13 102.72 54 8760 246821.76 0.000273846 0.00855978
7 6 7
7 0.03 ×0.97 × C 13 102.72 63 8760 167981.76 0.008854231 0.197073939
8 0.038 ×0.97 5 × C 8
13 102.72 72 7705.333 118353.91 0.188865407 2.900972657
9 4 9
9 0.03 ×0.97 ×C 13 102.72 81 5447.911 59164.313 2.398648722 26.04932513
10 0.0310 ×0.973 ×C 10
13 102.72 90 3190.489 20291.512 18.16788706 115.5477617
11 2 11
11 0.03 × 0.97 ×C 13 102.72 99 933.0676 1735.5058 46.8399945 87.12238977
12 0.0312 × 0.971 ×C 12
13 102.72 108 0 0 0 0
13 0 13
13 0.03 ×0.97 ×C 13 102.72 117 0 0 0 0
67.6053023 231.8263441
LOLE-2 LOEE-2
Tương tự lập bảng cho 6 trường hợp còn lại, có:

2) LOLE-2 ei*Pi
PL = 107*(1-2σ) = 107*(1-0.04) = 102.72 (MW)
3) LOLE-1
PL = 107*(1-σ) = 107*(1-0.02) = 104.86 (MW)
Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động
(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 13 0
0.03 ×0.97 ×C 13
762416.0
0 104.86 0 8760 9 1.39663E-16 1.21554E-14
1 12 1
0.03 ×0.97 ×C 13
683576.0
1 104.86 9 8760 9 5.8692E-14 4.57996E-12
2 11 2
0.03 ×0.97 ×C 13
604736.0
2 104.86 18 8760 9 1.1388E-11 7.86157E-10
3 10 3
0.03 ×0.97 ×C 13
525896.0
3 104.86 27 8760 9 1.3502E-09 8.10576E-08
4 9 4
0.03 × 0.97 ×C 13
447056.0
4 104.86 36 8760 9 1.09141E-07 5.56987E-06
5 8 7
0.03 ×0.97 × C 13
368216.0
5 104.86 45 8760 9 6.35201E-06 0.000266999
6 7 6
0.03 ×0.97 × C 13
289376.0
6 104.86 54 8760 9 0.000273846 0.009046186
7 6 7
0.03 ×0.97 × C 13
210536.0
7 104.86 63 8760 9 0.008854231 0.212800825
8 5 8
0.03 ×0.97 × C 13
132654.0
8 104.86 72 8073.891 3 0.197899148 3.251483004
9 4 9
0.03 ×0.97 ×C 13
69940.09
9 104.86 81 5862.539 5 2.581204578 30.79377062
10 3 10
0.03 ×0.97 ×C 13
27128.32
10 104.86 90 3651.188 4 20.79128238 154.4792281
11 2 11
0.03 × 0.97 ×C 13
4218.718
11 104.86 99 1439.836 7 72.27975452 211.7796807
12 1 12
12 0.03 × 0.97 ×C 13 104.86 108 0 0 0 0
13 0 13
13 0.03 ×0.97 ×C 13 104.86 117 0 0 0 0
95.85927517 400.5262821
LOLE-1 LOEE-1

4) LOLE0
PL = 107 (MW)
Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động
(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 0.030 ×0.97 13 ×C 013 107 0 8760 749856 1.39663E-16 1.24034E-14
1 12 1
1 0.03 ×0.97 ×C 13 107 9 8760 671016 5.8692E-14 4.68421E-12
2 0.032 ×0.97 11 ×C 213 107 18 8760 592176 1.1388E-11 8.06384E-10
3 10 3
3 0.03 ×0.97 ×C 13 107 27 8760 513336 1.3502E-09 8.34558E-08
4 0.03 4 × 0.979 ×C 413 107 36 8760 434496 1.09141E-07 5.76373E-06
5 8 7
5 0.03 ×0.97 × C13 107 45 8760 355656 6.35201E-06 0.000278282
6 7 6
6 0.03 ×0.97 × C13 107 54 8760 276816 0.000273846 0.009532592
7 6 7
7 0.03 ×0.97 × C13 107 63 8760 197976 0.008854231 0.22852771
8 5 8
8 0.03 ×0.97 × C13 107 72 8427.708 147484.88 0.206571539 3.615001938
9 4 9
9 0.03 ×0.97 ×C 13 107 81 6260.583 81387.576 2.7564582 35.8339566
10 3 10
10 0.03 ×0.97 ×C 13 107 90 4093.458 34794.393 23.30974189 198.132806
11 2 11
11 0.03 × 0.97 ×C 13 107 99 1926.333 7705.3326 96.70192413 386.8076965
12 1 12
12 0.03 × 0.97 ×C 13 107 108 0 0 0 0
13 0 13
13 0.03 ×0.97 ×C 13 107 117 0 0 0 0
122.9838303 624.6278056
LOLE0 LOEE0

5) LOLE1
PL = 107*(1+σ) = 107*(1+0.02) = 109.14 (MW)

Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động


(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 13 0
0 0.03 ×0.97 ×C 13 109.14 0 8760 764853.12 1.39663E-16 1.26515E-14
1 12 1
1 0.03 ×0.97 ×C 13 109.14 9 8760 686013.12 5.8692E-14 4.78846E-12
2 0.032 ×0.97 11 ×C 2
13 109.14 18 8760 607173.12 1.1388E-11 8.26612E-10
3 10 3
3 0.03 ×0.97 ×C 13 109.14 27 8760 528333.12 1.3502E-09 8.5854E-08
4 0.03 4 × 0.979 ×C 4
13 109.14 36 8760 449493.12 1.09141E-07 5.95758E-06
5 8 7
5 0.03 ×0.97 × C 13 109.14 45 8760 370653.12 6.35201E-06 0.000289564
6 0.036 ×0.97 7 × C 6
13 109.14 54 8760 291813.12 0.000273846 0.010018998
7 6 7
7 0.03 ×0.97 × C 13 109.14 63 8760 212973.12 0.008854231 0.244254596
8 5 8
8 0.03 ×0.97 × C 13 109.14 72 8760 134133.12 0.21471636 3.99076121
9 4 9
9 0.03 ×0.97 ×C 13 109.14 81 6643.017 93467.243 2.924839131 41.15248657
10 3 10
10 0.03 ×0.97 ×C 13 109.14 90 4518.384 43240.938 25.72943828 246.2307243
11 2 11
11 0.03 × 0.97 ×C 13 109.14 99 2393.752 12136.324 120.1663616 609.2434534
12 0.0312 × 0.971 ×C 12
13 109.14 108 269.1201 153.39844 72.8238916 41.50961821
13 0.0313 ×0.97 0 ×C 13
13 109.14 117 0 0 0 0
221.8683815 942.3816129
LOLE1 LOEE1

6) LOLE2
Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động
(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 13 0
0 0.03 ×0.97 ×C 13 111.28 0 8760 779850.24 1.39663E-16 1.28996E-14
1 0.031 ×0.97 12 ×C 1
13 111.28 9 8760 701010.24 5.8692E-14 4.89271E-12
2 11 2
2 0.03 ×0.97 ×C 13 111.28 18 8760 622170.24 1.1388E-11 8.46839E-10
3 0.033 ×0.97 10 ×C 3
13 111.28 27 8760 543330.24 1.3502E-09 8.82522E-08
4 9 4
4 0.03 × 0.97 ×C 13 111.28 36 8760 464490.24 1.09141E-07 6.15144E-06
5 0.035 ×0.97 8 × C 7
13 111.28 45 8760 385650.24 6.35201E-06 0.000300847
6 7 6
6 0.03 ×0.97 × C 13 111.28 54 8760 306810.24 0.000273846 0.010505404
7 6 7
7 0.03 ×0.97 × C 13 111.28 63 8760 227970.24 0.008854231 0.259981482
8 5 8
8 0.03 ×0.97 × C 13 111.28 72 8760 149130.24 0.21471636 4.372140409
9 4 9
9 0.03 ×0.97 ×C 13 111.28 81 7010.741 106142.62 3.086743872 46.73330223
10 3 10
10 0.03 ×0.97 ×C 13 111.28 90 4926.967 52422.934 28.05606942 298.5165786
11 0.0311 × 0.972 ×C 11
13 111.28 99 2843.194 17457.209 142.7283207 876.3518892
12 1 12
12 0.03 × 0.97 ×C 13 111.28 108 759.4198 1245.4485 205.4989978 337.0183563
13 0.0313 ×0.97 0 ×C 13
13 111.28 117 0 0 0 0
379.5939827 1563.263061
LOLE2 LOEE2
PL = 107*(1+2σ) = 107*(1+0.04) = 111.28 (MW)

7) LOLE3
PL = 107*(1+3σ) = 107*(1+0.06) = 113.42

Số tổ máy hoạt động Xác suất i tổ máy hoạt động


(i) (Pi) PL PE ti ei ti*Pi ei*Pi
0 13 0
0.03 ×0.97 ×C 13
824654.1
0 113.42 0 8760 4 1.39663E-16 1.31477E-14
1 12 1
0.03 ×0.97 ×C 13
745814.1
1 113.42 9 8760 4 5.8692E-14 4.99695E-12
2 11 2
0.03 ×0.97 ×C 13
666974.1
2 113.42 18 8760 4 1.1388E-11 8.67066E-10
3 10 3
3 0.03 ×0.97 ×C 13
113.42 27 8760 588134.1 1.3502E-09 9.06505E-08
4
4 9 4
0.03 × 0.97 ×C 13
509294.1
4 113.42 36 8760 4 1.09141E-07 6.3453E-06
5 8 7
0.03 ×0.97 × C 13
430454.1
5 113.42 45 8760 4 6.35201E-06 0.000312129
6 7 6
0.03 ×0.97 × C 13
351614.1
6 113.42 54 8760 4 0.000273846 0.01099181
7 6 7
0.03 ×0.97 × C 13
272774.1
7 113.42 63 8760 4 0.008854231 0.275708367
8 5 8
0.03 ×0.97 × C 13
193934.1
8 113.42 72 8760 4 0.21471636 4.753519607
9 4 9
9 0.03 ×0.97 ×C 13 113.42 81 7364.59 119380 3.242539001 52.5615572
10 0.0310 ×0.973 ×C 10
13 113.42 90 5320.132 62298.75 30.29490316 354.753316
11 2 11
0.03 × 0.97 ×C 13
23617.61
11 113.42 99 3275.675 7 164.4388851 1185.604362
12 1 12
0.03 × 0.97 ×C 13
3336.599
12 113.42 108 1231.218 8 333.1674961 902.8839145
13 0 13
13 0.03 ×0.97 ×C 13 113.42 117 0 0 0 0
531.3676743 2500.843688
LOLE3 LOEE3

=> LOLE (ycbt) = 0.006*LOLE-3 + 0.061*LOLE-2 + 0.242*LOLE-1 + 0.382*LOLE0 +


0.242*LOLE1 + 0.061*LOLE2 + 0.006*LOLE3 = 154.56611 (h/năm).
Vậy thời gian kỳ vọng thiếu hụt điện năng trong năm xấp xỉ 154.56611 (h).

b) Điện năng thiếu hụt LOEE:


Theo bảng xác suất ở câu a, ta có:
LOLE (ycbt) = 0.006*LOEE-3 + 0.061*LOEE-2 + 0.242*LOEE-1 + 0.382*LOEE0 +
0.242*LOEE1 + 0.061*LOEE2 + 0.006*LOEE3 = 688.8294 (MW.h/năm)
Vậy điện năng kỳ vọng thiếu hụt trong năm xấp xỉ 688.8294 (MW.h)
4. Kiểm tra kết quả bằng Excel:
Hướng dẫn Excel (Ví dụ 2 trường hợp 1σ và -2σ)
- Xác suất i tổ máy hoạt động (Pi) = 0.0313−i × 0.97i ×C i13 ( i từ 0 → 13 )
- PL = 107*(1+ độ lệch chuẩn) (lần lượt là (1+0.02) và (1-0.04) như ví dụ)
- PE = Số tổ máy hoạt động * 9 (MW)
- ti, ei xác định như công thức ở đầu bài giải

VD1: 1σ
VD2: -2σ
Các trường hợp còn lại cho kết quả giống với tính tay: Link Excel bài 3

You might also like