You are on page 1of 4

Trịnh Mai Thành Đạt

MSSV: 3119320088
Lớp: DKE1193

Bài làm giữa kì môn Kinh tế lượng

Nguồn: Kì thi kết thúc học phần HKII năm học 2018-2019. Đề 01

Bài làm:

Bài 1:
Câu 1:
10

∑ Xi ×Yi−10 X i× Y i
i=1
β 2= 10
=14,555 6
∑ Xi −10 ( X i)
2 2

i=1

β 1=Y i−β 2 × X i=24,977 6

Vậy hàm hồi quy tuyến tính Y theo X là: Y=24,9776+14,5556X


Câu 2:

Giả thuyết: { H 0 : β 2=0


H1 : β 2 ≠ 0

α =5%=0.005 =>t 80,025=2,306


10
S yy =TSS=∑ Yi2−n ( Y i ) =4401, 6
2

i=1

10
S xx =∑ Xi −¿ n ( X i ) =18 ¿
2 2

i=1

ESS= β 2 2 × S xx=3813,5778
RSS=TSS-ESS=588,0221
RSS
2
σ =
n−2
=73,5027

σ2

Se( β 2 ¿= S =2,0207
xx

¿
β 2− β 2
t 0= =7,2032
Se ( β 2 )

|t 0∨¿ t=¿ Bác bỏ H 0


Vậy Y phụ thuộc X
Câu 3:
ESS
=¿ 0,8664
2
R=
TSS

Kết luận: Sự thay đổi của Y là 86,64% do X, 13,35% là do các nhân tố


khác.
Câu 4:
Ta có: X 0=6
 Y 0=14,5556+ 24,977 6 ×6=164,4212

[ ]
2
( X −X )
Var(Y 0 ¿=σ 1n + 0S 2
= 23,6842
xx

Se(Y 0 ¿= √Var ( Y 0 ) =4,8666


Y^ 0−t α × Se ( Y 0 ) ≤ E ≤ Y^ 0 +t α × Se ( Y 0 )
n−2 n−2

2 2
 153,1988≤ E ≤175,6435
Vậy khoảng dự báo tiết kiệm trung bình E(Y/ X 0 ¿ là(153,1988; 175,6435 ¿
Bài 2:
Câu 5:
34,45
=4,418 9
7,7961

2,3945× 4 , 2805=10,25
15,5
=6,4253
2,4123

Câu 6:
Y^ = ^β 1C + ^β 2 X + ^β 3 Z

=34,45+10,25X+15,5Z
-X không đổi (Bậc thợ lao động không đổi)
Nếu Z tăng 1 đơn vị thì Y tăng 15,5 triệu đồng/năm
-Z không đổi (Người lao động không đổi)
Nếu X tăng 1 đơn vị thì Y tăng 10,25 triệu đồng/năm
Câu 7:
Cho α =5 %=0,05
P=0,0456

{ H 0 : β 3=0
H 0 : β3≠ 0

=> Pvalue <α


=>Bác bỏ H 0
Câu 9:
Cho α =0,05
P=0,0037

{
2
H 0 : R =0
Giả thuyết: H 1 : R2 ≠ 0

=> Pvalue <α


=>Bác bỏ H 0
=>Với mức ý nghĩa α =0,005 thì mô hình phù hợp

You might also like