Professional Documents
Culture Documents
• Gọi X là số hành khách đến trạm này trong 10 phút, thì X ∼ P oison(4).
• Xác suất để có nhiều nhất 3 hành khách đến trạm này trong 10 phút:
k=3
X
P (X ≤ 3) = P (X = k) = 0.4335
k=0
• Gọi Y (phút) là thời gian mà xe buýt phải chờ để đón thêm ít nhất một hành khách nữa,
thì Y ∼ Exp(0.4).
r
1 p 1
• E(Y ) = = 2.5 (phút), S(Y ) = Var(Y ) = = 2.5 (phút), E(Y ) + 2S(Y ) = 7.5
0.4 0.42
(phút).
• Giả sử xe đã chờ 5 phút mà không có hành khách nào, xác suất để xe phải chờ thêm ít
nhất 5 phút nữa là:
Cách 1:
Cách 2:
R 10
P (Y > 10) 1 − 0 0.4e−0.4t dt
P (Y ≥ 10|Y > 5) = = R5 = e−2
P (Y > 5) 1 − 0 0.4e −0.4t dt
(a) (1đ)
Theo công thức bảng B:
(b) (0.5đ)
Theo công thức bảng B:
Sxx
− y)2 = 63792.86, RXY
2 = β12
P
• Tính ST T = i (yi ≈ 0.9884, ⇒ hệ số tương quan
ST T
mẫu: RXY = 0.9942 .
1
• X và Y có mối quan hệ tuyến tính mạnh.
• Giả thuyết H0: Màu tóc không có sự ảnh hưởng đến sức chịu đau của phụ nữ:
τ1 = τ2 = τ3 = 0
vs H1: Màu tóc có sự ảnh hưởng đến sức chịu đau của phụ nữ: ∃i = 1, 2, 3, τi 6= 0.
• F > f0.05,2,9 nên ta bác bỏ giả thuyết H0. Dữ liệu khảo sát cho thấy có sự ảnh hưởng của
màu tóc đến sức chịu đau của phụ nữ.
(a) (1đ)
10
• Tính P̂ = = 0.05, z0.05 = 1.96.
200
• Khoảng tin cậy cho tỷ lệ các chi tiết do máy A sản xuất là:
s s
P̂ (1 − P̂ ) P̂ (1 − P̂ )
P̂ − z0.05 ≤ P ≤ P̂ + z0.05 ⇔ 0.0198 ≤ P ≤ 0.0802
200 200
(b) (1đ)
(c) (1.5đ)