Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề 1. Công thức xác suất toàn phần và công thức xác suất Bayes
Câu 1. Có 3 vỏ ngoài giống nhau, hộp thứ nhất đựng 10 sản phẩm, trong
đó có 6 chính phẩm, hộp thứ hai đựng 15 sản phẩm trong đó có 10 chính
phẩm, hộp thứ ba đựng 25 sản phẩm trong đó có 15 chính phẩm. Lấy
ngẫu nhiên ra một hộp và từ đó lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm.
b) Giả sử sản phẩm lấy ra là chính phẩm. Tìm xác suất để sản phẩm này
Chủ đề 2. Tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn và xấp xỉ
phân phối nhị thức bởi phân phối chuẩn
Câu 2. Trong một đợt tuyển thi công chức ở một thành phố có 1000
người dự thi, với tỷ lệ đạt là 80%.
≈φ ( 181−200−0
12 , 6491
,5
) −φ (
170−200−0 ,5
12 , 6491 )
¿−φ ( 1 ,5416 )+ φ ( 2 , 4112 )=−0 , 43841+0 , 49205=0 , 05364
a)
P(X = 2) = 0,05+ 0,1 + a = 0,15+ a
P(X = 5) = 0,1 + 0,05 + 0,02 = 0,17
P(X = 10) = 0,2 + 0,2 + 0,1 = 0,5
Y 1 6 8
P(Y) 0,35 0,35 0,3
E(X) = 2 * 0,35 + 5 * 0,17 + 10 * 0,5 = 6,55
E(Y) = 1 * 0,35 + 6 * 0,35 + 8 * 0,3 = 4,85
E(3X – 4Y) = 3 * E(X) – 4 * E(Y) = 0,25
X 1 1 2 2 2 3 3
( 3 7 1 5 9 3 7
c
m
)
S 8 9 2 1 1 1 1
S 0 6 6 3 8
P
a)
γ=95 %=0,95
0,95
∅ (C)= =0,475=¿ C=1,96
2
ε =C∗¿) = 1,4665
μ ( x ngang−ε , x ngang+ε ) =μ(24,8035 , 27,8265)
b ¿ Bảng phân phối loại B
X(cm) 13 17
SSP 8 9
γ=99 %=0,99
α =1−0,99=0,01
α
C = t(n-1, ) = t(16, 0,005) = 2,92
2
ε =C∗
( √sn )=1,4572
μ ϵ (13,6528 , 16,5672)
f = 80/400 = 0,2
γ=0,95
0,95
∅ (C)= =0,475=¿ C=1,96
2
ε =C∗√ ( 1−f )∗f / n = 0,096
α =0,1=¿ γ =1−0,1=0,9
∅ ( C ) =0,45=¿ >C=1,65
t=( f − p )∗
√ n
p ( 1− p )
=¿ 0,6376
Vì t < C Nên chấp nhận H , Vậy với mức ý nghĩa 10%, số ý trên hoàn toàn đúng