Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 10.188
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =1.997
2 √n √100
Với độ tin cậy 95% ta có khoảng ước lượng chiều cao trung bình cây giống 1 năm tuổi:
( x−ε ; x + ε ¿=¿ (163,5 – 1,997; 163,5 + 1,997) = (161,503; 165,497)
b) n = 100; s = 10,19; x = 163,5
Giả thiết H0: μ=160 ;Đối thiết H1: μ>160
Mức ý nghĩa: α = 0,01 => φ (z¿ ¿ α )=0 , 5−0 , 01=0 , 49=¿ z α =2 ,33 ¿
Câu 4:
a) Kích thướt mẫu: n = 169
15
Tỷ lệ hủy vé khi đặt chỗ qua hệ thống: f = = 8,87%
169
Độ tin cậy 98%, ta có: 1−α = 98% ↔ α = 0.02
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.49 = φ ( 2.33 ) → z α =2.33
( )
2 2
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α .
2 √ f (1−f )
n
= 2.33.
√
0.0887(1−0.0887)
169
= 5%
Với độ tin cậy 98% ta có khoảng ước lượng tỷ lệ hủy vé sau khi đặt chỗ trên hệ thống:
( f −ε ; f +ε ¿ = (0,0387; 0,1387)
c) n = 169; f = 0,09
f −p 0 , 09−0 ,15
z qs= = =−2,1844
Tiêu chuẩn kiểm định:
√ p(1−p)
n √ 0 ,15 (1−0 , 15)
169
Kết luận: z qs ∈ W , bác bỏ H0 chấp nhận H1 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể kiểm định rằng hệ
thống được cải tiến không làm giảm tỷ lệ hủy vé.
ĐỀ 2:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 6.335
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.878
2 √n √ 200
Với độ tin cậy 95% ta có khoảng ước lượng trung bình cho độ bền của một thanh thép do nhà
máy M sản xuất: ( x−ε ; x + ε ¿ = (103.162; 104.918)
0.01
Mức ý nghĩa: α = 0.01 → φ ( z α/ 2 ) = 0.5 - = 0.495 → z α/ 2 = 2.57
2
Câu 4:
154
a) Tỉ lệ sản phẩm loại 1 là: f = = 0.385
400
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Vậy khoảng ước lượng tỷ lệ loại 1 của nhà máy M là: ( f −ε ; f +ε ¿ = (0.3373; 0.4327)
e) n = 400; f = 0.385
Giả thiết H 0: p = 0,4; Đối thiết H 1: p ≠ 0.4
α
Mức ý nghĩa: α =0.05 → φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
f − p0 0.385−0.4
Tiêu chuẩn kiểm định: z qs =
√ p0 q0 =
n √ 0.4∗(1−0.4 ) = -0.61
400
Kết luận : z qs ∈ W, chấp nhận H 1, tức là dựa vào mẫu khảo sát chưa có cơ sở để khẳng định tỉ lệ
sản phẩm loại 1 của nhà máy tối thiểu là 40 %
ĐỀ 3:
Câu 3:
σ 0.28
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.035
2 √n √250
Với độ tin cậy 95% ta có khoảng ước lượng trung bình của một bao xi măng do nhà máy M sản
xuất: ( x−ε ; x + ε ¿ = ( 49.965 ; 50.035 )
x−μ 49,912−50
=
Tiêu chuẩn kiểm định: Zqs = σ 0 ,28 = −¿4,97
√n √250
Miền bác bỏ : W =(−∞ ;−2 ,58)∪(2 , 58 ;+∞ )
Kết luận : Zqs ∈W , bác bỏ H0, chấp nhận H1, tức là qua mẫu khảo sát có thể khẳng định rằng bao
xi măng đống gói tại nhà máy chưa đạt mức quy định
Câu 4:
a) n = 400
380
Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn: f = =0 , 95
400
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Độ chính xác: ε =z α
2 √ f ( 1−f )
n
=1 ,96
√
0 , 95.(1−0 ,95)
n
≤ 2 % → n ≥ 456
Vậy muốn ước lượng cho tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn với độ chính xác không vượt quá 0.02 và
độ tin cậy 95% thì cần kiểm tra ít nhất 456 sản phẩm
g) f = 0.95; n = 400
Giả thiết H0: p=¿ 0.98; đối thiết H1: p>¿ 0.98
Mức ý nghĩa: α =0 , 05 => φ (z¿ ¿ α)=0 , 5−0 , 05=0 , 45=¿ z α =1 , 96 ¿
f −p 0 , 95−0 , 98
=
n √
Tiêu chuẩn kiểm định:Zqs= p(1− p)
√ 0 , 98.(1−0 , 98) = -4,28
400
Kết luận : Zqs ∉W , chấp nhận H0, tức là qua mẫu khảo sát chưa thể khẳng định rằng sản phẩm đạt
tiêu chuẩn không dưới 98%
ĐỀ 4:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 0.2357
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.0523
2 √n √ 78
Với độ tin cậy 95% ta có khoảng ước lượng trung bình mức lương của công nhân trong xí nghiệp
là: ( x−ε ; x + ε ¿ = (2.3025 – 0.0523; 2.3025 + 0.0523) = (2.2502; 2.3548)
α
Mức ý nghĩa: α =0.05 → φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
x−μ 0
Z qs= =−7.49
Tiêu chuẩn kiểm định: σ
√n
Kết luận: Z qs ∈W , chấp nhận H 1 tức là chưa có cơ sở để khẳng định lời của giám đốc là phù hợp
thực tế
Câu 4:
a) Kích thướt mẫu: n = 200
118
Tỷ lệ sinh viên bị cận: f = =59 %
200
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.45 = φ ( 1.65 ) → z α =1.65
( )
2 2
Với độ tin cậy 90% ta có khoảng ước lượng của tỷ lệ sinh viên bị cận trong trường ĐH là:
f – p0
Z qs= =¿
Tiêu chuẩn kiểm định:
√ p 0 . (1 – p 0)
n
3.97
Kết luận: Z qs ∈ W, chấp nhận H 1 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể kiểm định tỷ lệ sinh viên bị
cận hiện nay có tăng lên so với 5 năm trước
ĐỀ 5:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 5.745
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.65
2 √n √300
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng trung bình của loại trái cây này:
x−μ0 66,067−64
z qs= = =6,232
Tiêu chuẩn kiểm định: σ 5.745
√n √ 300
Kết luận: z qs ∈ W, bác bỏ H 0, chấp nhận H 1 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể kiểm định lượng
trung bình của trái cây có tăng lên so với trước
Câu 4:
240
a) Tỷ lệ hộ sử dụng ADSL: : f = =0 , 4
600
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng hộ sử dụng mạng: ( f −ε ; f +ε ¿=(0,3976 ; 0,4024)
e) n = 160000; f = 0,4
Kết luận: z qs ∈ W, bác bỏ H 0 , chấp nhận H 1 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể khẳng định tỷ lệ
sử dụng mạng năm nay cao hơn năm ngoái
ĐỀ 6:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 13.14
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =2.575
2 √n √ 100
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng cholesterol trung bình cho nhóm người có độ tuổi từ 45
đến 60: ( x−ε ; x + ε )=( 178 , 9−2,575 ; 178 , 9+2,575 )=( 176,325 ; 181,475 )
α
Mức ý nghĩa: α =0.05 → φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Câu 4:
12
a) Tỷ lệ phế phẩm: f = =0 ,03
400
Với độ tin cậy 99% khoảng ước lượng tỷ lệ phế phẩm của nhà máy sau khi cải tiến kỹ thuật:
( f −ε ; f +ε )=( 0 , 03−0 ,02 ; 0 , 03+0 , 02 )= ( 0 , 01; 0 , 05 )
g) n=400 ; f =0 , 03
α
Mức ý nghĩa: α =0.05 → φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
f −Po 0 ,03−0 , 05
z qs= = =−1 , 84
√ √
Tiêu chuẩn kiểm định : Po (1−Po ) 0 , 05(1−0 , 05)
n 400
Kết luận: z qs ∈ W, chấp nhận H 1, tức là dựa vào các mẫu khảo sát có cơ sở để khẳng định việc
cải tiến kỹ thuật có hiệu quả
ĐỀ 7 :
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 1.33
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.3724
2 √n √ 49
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng năng suất trung bình của giống cây lúa:
x−μ0 9 ,6−10 , 5
z qs= = =−4 , 74
Tiêu chuẩn kiểm định: s 1 , 33
√n √ 49
Kết luận: z qs ∉ W ,chấp nhận H 0 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể khẳng định điều hi vọng này
có thể thành hiện thực
Câu 4:
348
Tỷ lệ khách hàng có đánh giá tốt về sản phẩm này: f = =69.6 %
500
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng khách hàng có đánh giá tốt về sản phẩm này:
( f −ε ; f +ε ¿=(65.6 % ; 73.6 %)
i) n = 500; f = 69,6%
0 , 05
Độ tin cậy: (1-α ¿=95 % → ∅ ( z α / 2 )=0 , 5− =0,475→ z α =1 , 96
2
√
Sai số ε =1 %=z α / 2.
f ×(1−f )
n
= 1,96.
√
69 , 6 % ×(1−69 , 6 %)
n
→n = 8182
Vậy với sai số là 1% thì phải khảo sát tối thiểu 8182 khách hàng với độ tin cậy 95%
ĐỀ 8:
Câu 3:
σ 2.003
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =0.4907
2 √n √64
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng thời gian làm trung bình của 1 công nhân:
0.01
Mức ý nghĩa: α = 0.01→ φ ( z α/ 2 ) = 0.5 - = 0.45 → z α/ 2 = 1.65
2
x−μ0 15 ,21−14 , 5
Tiêu chuẩn kiểm định: z qs = σ = 2,003 = 2,83
√n √ 64
Kết luận : z qs ∈ W, chấp nhận H 1, tức là dựa cào bảng khảo sát có thể chấp nhận thời gian trung
bình hoàn thành sản phẩm và không cần thay đổi
Câu 4:
40
Tỷ lệ người hút thuốc lá: f = =0 , 2
200
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng tỷ lệ người hút thuốc lá tại địa phương A:
( f −ε ; f +ε ¿=(0.145 ; 0.255)
k) n = 200; f = 0,21
f − p0 0.21−0.2
Tiêu chuẩn kiểm định: z qs =
√ p0 q0 =
n √ 0.2∗(1−0.2) = 0,35
200
Kết luận : z qs ∈ W, chấp nhận H 1, tức là dựa vào mẫu khảo sát chưa có cơ sở để khẳng định tỉ lệ
số người hút thuốc không quá 20%.
ĐỀ 9:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 13.04
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =2.5565
2 √n √ 100
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng trung bình mức trọng lượng của loại bánh A:
x−μ
Tiêu chuẩn kiểm định: z qs = σ = -3,8343
√n
Kết luận: z qs ∉ W, chấp nhận H 0, tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể kết luận rằng trọng lượng
trung bình bánh của người chủ sản xuất nặng không dưới 120g
Câu 4:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.45 = φ ( 1.65 ) → z α =1.65
( )
2 2
Với độ tin cậy 90% ta có khoảng ước lượng của tỷ lệ sinh viên bị cận trong trường ĐH là:
f – p0
Z qs= =¿
Tiêu chuẩn kiểm định:
√ p 0 . (1 – p 0)
n
3.97
Kết luận: Z qs ∈ W, chấp nhận H 1 tức là dựa vào mẫu khảo sát có thể kiểm định tỷ lệ sinh viên bị
cận hiện nay có tăng lên so với 5 năm trước
ĐỀ 10:
Câu 3:
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
σ 11.533
Độ chính xác của ước lượng: ε =z α . = 1.96. =1.884
2 √n √ 144
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng trung bình: ( x−ε ; x + ε )=¿(43,966; 47,734)
45 , 85−35
Tiêu chuẩn kiểm định: zqs= . √144 = 11,284
11,533
Kết luận: zqs∈ w, bác bỏ H0, tức là phương thức bán hàng mới có làm tăng doanh số bán hàng
Câu 4:
60
Tỷ lệ đảm bảo về pccc: f = =0 , 4
150
α
Nên φ z α =0.5− 2 = 0.475 = φ ( 1.96 ) → z α =1.96
( )
2 2
Với độ tin cậy 95% khoảng ước lượng tỷ lệ người hút thuốc lá tại địa phương A:
( f −ε ; f +ε ¿=(0,3216 ; 0,4784)
o) p = 0,35; f = 0,4
Giả thiết kiểm định H0: p = 0,35; đối thiết H1: p < 0,35
0 , 4−0 ,35
Tiêu chuẩn kiểm định: zqs = . √ 150= 1,2838
√ 0 ,35.(1−0 , 35)
Kết luận zqs∉w chấp nhận H0, tức là thông tin cho rằng không quá 35% đảm bảo an toàn là sai