Professional Documents
Culture Documents
4a 13
Ta có 𝑛 = 400; 𝑓 = 400 = 0.033
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.023
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.01; 0.056]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05 1.0
Dùng thống kê
(𝑓 − 𝑝)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −1.56
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∉ 𝑊𝛼 : Chấp nhận 𝐻0
Vậy việc cải tiến không mang lại hiệu quả.
5a ti - 1.0478 1.3158 1.1072 1.041 1.0807 1.1013 1.1913 1.1727 1.2213
di - 110 761 340 144 295 400 832 895 1345 1.0
gi - 23 24.1 31.71 35.11 36.55 39.5 43.5 51.82 60.77
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7422
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.139
2300 0.5
7422−2300
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 569.111
̂ 𝑡 = 1381.667 + 512.933𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2012 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )3 = 7422 ∗ (1.139)3 = 10967.108
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
𝑆𝐿𝐿Đ ̅
̂ 2012 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 3 = 7422 + 569.111 ∗ 3 = 9129.333
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2012 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 13 = 1381.667 + 512.933 ∗ 13 = 8049.806
𝑆𝐿𝐿Đ
ĐÁP ÁN GIỮA KỲ - LÝ THUYẾT XS - TKUD – ĐỀ 04
4a 26
Ta có 𝑛 = 800; 𝑓 = 800 = 0.033
- Với 𝛾 = 0.99 → 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) = 2.576;
2
√𝑓(1−𝑓) 1.0
- Sai số ước lượng : 𝜀 = 𝑡𝛼 (𝑛 − 1) ∗ ( ) = 0.016
2 √𝑛
Khoảng ước lượng cho tỷ lệ phế phẩm
𝑓 − 𝜀 ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝜀 = [0.017; 0.049]
4b Đặt giả thuyết 𝐻0 : “Việc cải tiến không mang lại hiệu quả”
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0 = 0.05 𝑣𝑠 𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0 = 0.05
Dùng thống kê 1.0
(𝑓 − 𝑝)√𝑛
𝑇= ~𝑁(0,1)
√𝑝(1 − 𝑝)
Nếu 𝐻0 đúng, ta có
(𝑓 − 𝑝0 )√𝑛
𝑇𝑞𝑠 = = −10.123
√𝑝0 (1 − 𝑝0 )
Với mức ý nghĩa 𝛼 = 0.01, ta tìm miền bác bỏ
𝑊𝛼 = (−∞, −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)) = (−∞, −1.645)
So sánh
𝑇𝑞𝑠 ∈ 𝑊𝛼 : Bác bỏ 𝐻0
Vậy việc cải tiến mang lại hiệu quả.
5a ti - 1.0435 1.2927 1.0997 1.0379 1.0767 1.0973 1.1824 1.1654 1.214
di - 109 765 337 141 296 404 831 891 1344 1.0
gi - 25.05 26.14 33.79 37.16 38.57 41.53 45.57 53.88 62.79
5b Từ dữ liệu ta có
10−1 7623
- Tốc độ phát triển bình quân: 𝑡2000−2009
̅ = √ = 1.132
2505 0.5
7623−2505
̅
- Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 𝛿2000−2009 = 10−1 = 568.667
̂ 𝑡 = 1587.733 + 512.612𝑡
- Ước lượng hàm xu thế tuyến tính: 𝑆𝐿𝐿Đ
Dự báo cho số lượng lắp đặt cho năm 2013
- Phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 ∗ (𝑡2000−2009
𝑆𝐿𝐿Đ ̅ )4 = 7623 ∗ (1.132)4 = 12517.328
- Phương pháp lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân: 0.5
𝑆𝐿𝐿Đ ̅
̂ 2013 = 𝑆𝐿𝐿Đ2009 + 𝛿2000−2009 ∗ 4 = 7623 + 568.667 ∗ 4 = 9897.668
- Phương pháp hàm xu thế tuyến tính:
̂ 2013 = 𝑎 + 𝑏 ∗ 14 = 1587.733 + 512.612 ∗ 14 = 8764.301
𝑆𝐿𝐿Đ