You are on page 1of 6

Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 26


GV: Thầy Nguyễn Văn Thành
Năm học: 2023 – 2024

Hướng dẫn giải


(𝑥 − 8𝑥 + 6)(𝑥 − 3𝑥 + 1) = 6(𝑥 − 1)

=> ((𝑥 − 1) − 6(𝑥 − 1) − 1)((𝑥 − 1) − (𝑥 − 1) − 1) = 6(𝑥 − 1)


Đặ𝑡 𝑥 − 1 = 𝑎, ta được: (𝑎 − 6𝑎 − 1)(𝑎 − 𝑎 − 1) = 6𝑎^2
𝑋é𝑡 𝑎 = 0 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑙à 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ
1 1
𝑋é𝑡 𝑎 ≠ 0; 𝑐ℎ𝑖𝑎 𝑐ả 2 𝑣ế 𝑐ℎ𝑜 𝑎 𝑡𝑎 đượ𝑐: 𝑎 − 6 − 𝑎−1− =6
𝑎 𝑎
Đặ𝑡 𝑎 − = 𝑡, 𝑡𝑎 đượ𝑐: (𝑡 − 6)(𝑡 − 1) = 6 => 𝑡 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑡 = 7

Với t=0 => 𝑎 − = 0 => 𝑎 = ±1 => 𝑥 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = 2

±√ ±√
Với t=7 => 𝑎 − = 7 => 𝑎 = => 𝑥 =

±√
Vậy x = 0; 2; .

Hướng dẫn giải

1. Đ𝐾: 𝑥 ≠ 0; 2

Đặ𝑡 𝑡 = 𝑥 − 1(𝑡 ≠ ±1) => 𝑝𝑡 𝑡𝑟ở 𝑡ℎà𝑛ℎ ( )


+( )
=

40
=> 𝑡 (𝑡 − 1) + 𝑡 (𝑡 + 1) = (𝑡 + 1) (𝑡 − 1)
49
=> 49(2𝑡 + 2𝑡 ) = 40(𝑡 − 2𝑡 + 1)
=> 58𝑡 + 178𝑡 − 40 = 0
Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915
−89 + 7√209
𝑡 = (𝑇𝑀) −89 + 7√209 −89 + 7√209
=> 58 => 𝑡 = ± => 𝑥 = 1 ±
−89 − 7√209 58 58
𝑡 = (𝐿)
58

Vậy 𝑥 = 1 ± .
2. Đ𝐾: (𝑥 ≠ ±1)
( ) ( )
Ta có: 𝑥 . + = 90 => 𝑥 . ( ) ( )
= 90 => 𝑥 . ( )
= 90
=> 𝑥 (𝑥 + 1) = 45(𝑥 − 1)
⇨ Đặt 𝑥 − 1 = 𝑎 => (𝑎 + 1)(𝑎 + 2) = 45𝑎
±√
( ) ( )
⇨ 44𝑎 − 3𝑎 − 2 = 0 => => √
( ) ± ( )
√ ±√
Vậy x = ± ; .

Hướng dẫn giải


1. ĐK:
Với x=0: không là nghiệm của pt
Với x≠0: ta có:
3 1 8 1
− = => đặ𝑡 𝑥 + = 𝑎 (𝑎#4; −1), 𝑝𝑡 𝑡𝑟ở 𝑡ℎà𝑛ℎ
1 1 3 𝑥
𝑥−4+ 𝑥+1+
𝑥 𝑥
3 1 8 (3𝑎 + 3) − (𝑎 − 4) 8
− = => = => 3(2𝑎 + 7) = 8(𝑎 − 4)(𝑎 + 1)
𝑎−4 𝑎+1 3 (𝑎 − 4)(𝑎 + 1) 3
⇨ 6𝑎 + 21 = 8𝑎 − 24𝑎 − 32 => 8𝑎 − 30𝑎 − 53 = 0

⇨ √

√ √ , ( )
Với a= => 𝑥 =4,85 (𝑇 𝑀 )𝑥 =0,21(𝑇 𝑀 ) Với a= =>
, ( )


Với a= => 𝑝𝑡𝑣𝑛

Vậy x~ 4,85;0,21.
2. Với x=0: không là nghiệm của pt
Với x≠0: ta có:
Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915
4 5 3 1
+ = − => đặ𝑡 𝑥 + = 𝑎 (𝑎#5; −1), 𝑝𝑡 𝑡𝑟ở 𝑡ℎà𝑛ℎ
3 3 2 𝑥
𝑥+1+𝑥 𝑥−5+𝑥

4 5 3
+ = − => 2(4𝑎 − 20 + 5𝑎 + 5) = −3(𝑎 + 1)(𝑎 − 5)
𝑎+1 𝑎−5 2
±√

⇨ => ±√

±√ ±√
Vậy x= ; .

Hướng dẫn giải

a) √2𝑥 − 4𝑥 + 9 =2x-3
3
=> 2𝑥 − 4𝑥 + 9 = (2𝑥 − 3) Đ𝐾: 𝑥 ≥
2
=> 2𝑥 − 4𝑥 + 9 = 4𝑥 − 12𝑥 + 9
( ạ)

( )

Vậy x = 4.

b) Đ𝐾: 𝑥 + 1 ≥ 0 & 3𝑥 + 1 ≥ 0 => 𝑥 ≥ −

Ta có: √𝑥 − 1 + √3𝑥 + 1 = 8 => 𝑥 − 1 + 3𝑥 + 1 + 2 (𝑥 − 1)(3𝑥 − 1) = 64

⇨ √3𝑥 + 4𝑥 + 1 = 31 − 2𝑥
⇨ 3𝑥 + 4𝑥 + 1 = 31 − 124𝑥 + 4𝑥
( )
⇨ ( )

Vậy x = 8; 120.

c) ĐK: {𝑥 + 4 ≥ 0 1 − 𝑥 ≥ 0 1 − 2𝑥 ≥ 0 => −4 ≤ 𝑥 ≤
Ta có: √𝑥 + 4 = √1 − 2𝑥 + √1 − 𝑥 => 𝑥 + 4 = 1 − 2𝑥 + 1 − 𝑥 + 2 (1 − 2𝑥 )(1 − 𝑥)
⇨ 4𝑥 + 2 = 2√−𝑥 − 3𝑥 + 4 => −𝑥 − 3𝑥 + 4 = 4 + 4𝑥 + 𝑥
⇨ 2x^2 +7x-4=0
( )

( )

Vậy x = ; -4.
Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915
d) ĐK: {3𝑥 + 4 ≥ 0 2𝑥 + 1 ≥ 0 𝑥 + 3 ≥ 0 => 𝑥 ≥ −

Ta có: √3𝑥 + 4 = √𝑥 + 3 + √2𝑥 + 1 => 3𝑥 + 4 = 3𝑥 + 4 + 2 (𝑥 + 3)(2𝑥 + 1)

⇨ (𝑥 + 3)(2𝑥 + 1) = 0
( )

( ạ )

Vậy x = .

Hướng dẫn giải

Ta có:      2m  1   4  m 2  m  6   4m 2  4m  1  4m2  4m  24  25
2

 2m  1  25
x   m3
   0  phương trình có 2 nghiệm phân biệt:  2
 2m  1  25
x   m2
 2

Ta thấy m  3   m  2   m  3  m  2  5  0  m  3  m  2

x  m  3
 1
 x2  m  2

5  m  3  m  2
Để 5  x1  x2  5     2  m  3 .
m  2  5 m  3

Vậy 2  m  3 thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 5  x1  x2  5 .

Hướng dẫn giải

Ta có:  '   12    m2  2m  84   m 2  2m  60


2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   '  0   m 2  2m  60  0


Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915

   m  1  61  0
2

  m  1  61
2

 1  61  m  1  61

 x1  x2  24  x2  24  x1
Theo định lý Vi-ét, ta có:   
 x1 x2  m  2m  84  x1 x2  m  2m  84
2 2

Ta có: x2  x13  29 x1  24

 24  x1  x13  29 x1  24
 x13  28 x1  48  0
  x1  4  x1  2  x1  6   0
 x1  4  x2  28
  x1  2   x2  26

 x1  6  x2  18

Với x1  4, x2  28 , ta có: 4.28  m 2  2m  84  m 2  2m  196  0 (vô nghiệm)

Với x1  2, x2  26 , ta có: 2.26  m 2  2m  84  m 2  2m  136  0 (vô nghiệm)

 m  6
Với x1  6, x2  18 , ta có: 6.18  m 2  2m  84  m2  2m  24  0   (TM)
m  4

Vậy m  6; 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x2  x13  29 x1  24 .

Hướng dẫn giải

Ta có AB  AC  
AB  
AC

ASC là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn


ASC 
1
2

sđ 
AB  sđ MC
2
 
  1 sđ 
AC  sđ MC
2

  1 sđ 
AM

Mà MCA AM (góc nội tiếp chắn cung 


  1 sđ  AM )
2

  (đpcm)
ASC  MCA
Trung tâm Chí Thành Hotline: 0879529915

Hướng dẫn giải

Ta có: 
ADB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

 AD  BC     90
ADP  PDC

  DBA
ABC vuông tại A  PCD   90

   PCD
ADP  PDC   DBA
   90  (1)

Mà    1 sđ 
ADP  DBA AD (2) (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung,
2
góc nội tiếp chắn cung AD)
  PCD
Từ (1) và (2)  PDC   PCD cân tại P

 PD  PC (đpcm).

Hướng dẫn giải

Gọi I là giao điểm của A1C1 và B1D1 .


A1 IB1 là góc có đỉnh nằm trong đường tròn.


1

A1 IB1  sđ 
2

A1 BB1  sđ C1 DD1 

1
2

sđ    sđ C
A1 B  sđ BB1
 
1 D  sđ DD1 
1
4

 sđ AB  sđ B   sđ DA
C  sđ CD 

1
 .360  90
4

 A1C1  B1 D1 (đpcm)

You might also like