Professional Documents
Culture Documents
MSSV: 21247183
Lớp 21CKH2
CÁC QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CƠ HỌC
Câu 1: Pdư = 0,6at
(S.G)oil = 0.9
6m
Pđáy =? psi
Có: g = 9,8 (m/s2)
Khối lượng riêng của dầu:
𝜌𝑜 = 0,9. 𝜌𝑤 = 0,9.1000 = 900(𝑘𝑔/𝑚3 )
Áp dụng phương trình thủy tĩnh:
𝑝đá𝑦 = 𝑝 + 𝜌𝑜 . 𝑔. ℎ = 1,6 + 900.9,8.6 = 1,6 + 52920. 10−5 = 2,1292(𝑎𝑡)
𝑝đá𝑦 = 2,1292.14,696 = 31,29 (𝑝𝑠𝑖)
Câu 2:
Pchân không = 0,4at
ρphân tán =
P
2000 kg/m3
Huyền phù 10%
Pđáy = 1,5 bar khối lượng phân
tán H2O h= ? (m)
Câu 3:
Pdư = 0,5at
(2)
Pkhí quyển
(1) h =? (m)
H2O
Ta có:
𝑝1 = 𝑝2
→ 𝑝1 = 𝑝𝑘ℎí 𝑞𝑢𝑦ể𝑛 + 𝜌𝐻2𝑂 . 𝑔. ℎ
→ 1,5 = 1 + 1000.9,8. ℎ
0,5𝑎𝑡 0,5𝑎𝑡.105 (𝑁/𝑚2 )/𝑎𝑡
→ℎ= 3 = = 5,1(𝑚)
9800𝑁/𝑚 9800𝑁/𝑚3
(2)
(1)
3m
Nhũ tương 20%
V dầu/H2O h =? (m)
→ 𝜌𝑛𝑡 = 970(𝑘𝑔/𝑚3 )
Áp dụng: 𝑝1 = 𝑝2
→ 𝑝1 + 𝜌𝑛𝑡 . 𝑔. ℎ = 𝑝2
𝑁/𝑚2
𝑝2 −𝑝1 1𝑎𝑡𝑚−0,7𝑎𝑡𝑚 0,3𝑎𝑡𝑚.105 𝑎𝑡𝑚
→ℎ= = 𝑘𝑔 𝑚 = 𝑁 = 3,156 (𝑚)
𝜌𝑛𝑡 .𝑔 970 3 .9,8 2 9506 3
𝑚 𝑠 𝑚
Vậy chiều cao chênh lệch giữa đáy bể và ống là: 3,156 – 3 = 0,156 (m)
Câu 5:
H2O
d=0,2m
vd = ? (m/s)