You are on page 1of 3

Họ và tên: Bùi Phượng Vy – MSSV: 21247263 – Lớp: 21CKH2

CƠ LƯU CHẤT VÀ CÁC QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ CƠ HỌC


BÀI TẬP 2
Câu 1: Tính khối lượng riêng của không khí ở 30oC:
Giả sử thành phần không khí gồm: 78.08% Nitơ, 20.95% Oxi, 0.93% Argon, 0.04% CO2
𝑀𝑘𝑘
𝑔 𝑔 𝑔 𝑔
0.7808 𝑚𝑜𝑙 × 28 + 0.2095 𝑚𝑜𝑙 × 32 + 0.0093 𝑚𝑜𝑙 × 40 + 0.0004 𝑚𝑜𝑙 × 44
= 𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑜𝑙 𝑚𝑜𝑙
1 𝑚𝑜𝑙
𝑔
= 28.94
𝑚𝑜𝑙
a. Nếu xem không khí là khí lý tưởng:
𝑔
𝑃𝑀 1 𝑎𝑡𝑚 ×28.94 𝑔
𝑚𝑜𝑙
𝜌= = 𝑎𝑡𝑚.𝐿 = 1.165
𝑅𝑇 0.082 ×303 𝐾 𝐿
𝑚𝑜𝑙.𝐾

b. Nếu xem không khí không phải là khí lý tưởng:

𝜌 = ∑ 𝑦𝑖 × 𝜌𝑖

𝑔 𝑔 𝑔 𝑔
= 0.7808 × 1.115 + 0.2095 × 1.270 + 0.0093 × 1.587 + 0.0004 × 1.753
𝐿 𝐿 𝐿 𝐿
𝑔
= 1.152
𝐿

So sánh: Không khí thực có khối lượng riêng nhỏ hơn so với khi xem không khí là
khí lí tưởng.

Câu 2: Tính khối lượng riêng của hỗn hợp chất khí ở 30℃ bao gồm các khí 𝑶𝟐 ,
𝑵𝟐 , 𝑪𝑶𝟐 , 𝑯𝟐 với tỉ lệ mol như sau 1.5 : 0.8 : 0.3 : 0.5.

𝑛𝑡ổ𝑛𝑔 = 1.5 + 0.8 + 0.3 + 0.5 = 3.1 (𝑚𝑜𝑙)

Khối lượng riêng

𝜌 = ∑ 𝑦𝑖 × 𝜌𝑖

1.5 𝑔 0.8 𝑔 0.3 𝑔 0.5 𝑔 𝑔


= × 1.115 + × 1.270 + × 1.753 + × 0.0789 = 1.049
3.1 𝐿 3.1 𝐿 3.1 𝐿 3.1 𝐿 𝐿
Câu 3: Tính khối lượng riêng hỗn hợp nhũ tương 40% dầu trong nước ở 25℃,
biết tỉ trọng dầu ở cùng điều kiện là 0.9.

𝜌𝑜 𝑘𝑔 𝑘𝑔
(𝑆. 𝐺)𝑜 = => 𝜌𝑜 = 𝜌𝑤 × (𝑆. 𝐺)𝑜 = 1000 3 × 0.9 = 900 3
𝜌𝑤 𝑚 𝑚

Giả sử có 1m3 hỗn hợp, trong đó có 0.4 m3 dầu và 0.6m3 nước.


𝑘𝑔
Ta có: 𝑚𝑜 = 900 × 0.4𝑚3 = 360 𝑘𝑔
𝑚3

𝑘𝑔
𝑚𝑤 = 1000 3
× 0.6 𝑚3 = 600 𝑘𝑔
𝑚

 ms = 360 kg + 600 kg = 960 kg


360 𝑘𝑔
𝑥𝑜 = = 0.375
960 𝑘𝑔

Khối lượng riêng

1 𝑥𝑖 0.375 1 − 0.375 1 𝑘𝑔
= ∑ = + = => 𝜌 = 960 3
𝜌 𝜌𝑖 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑚
900 3 1000 3 960 3
𝑚 𝑚 𝑚

Câu 4: Tính khối lượng riêng huyền phù chứa 15% thể tích pha phân tán trong
nước ở 30℃.

Khối lượng riêng

1 𝑥𝑖 0.15 1 − 0.15 −4
𝑚3
= ∑ = + = 9.75 × 10
𝜌 𝜌𝑖 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑘𝑔
1200 3 1000 3
𝑚 𝑚
𝑘𝑔
 𝜌 = 1025.64
𝑚3

Câu 5: Tính độ nhớt động học của các hỗn hợp trên:
a. Hỗn hợp khí :
𝑔
𝜇ℎℎ = 0.017 𝑐𝑃; 𝜌ℎℎ = 1.049
𝐿

𝜇ℎℎ 0.017 𝑐𝑃
𝜗ℎℎ = = 𝑔 = 0.016 𝑐𝑃
𝜌ℎℎ 1.049
𝐿
b. Nhũ tương:
𝑔
𝜇𝐸 = 0.96 𝑐𝑃; 𝜌𝐸 = 0.96
𝐿
𝜇𝐸 0.96 𝑐𝑃
𝜗𝐸 = = 𝑔 = 1 𝑐𝑃
𝜌𝐸 0.96
𝐿
c. Huyền phù:
𝑔
𝜇𝑆𝑢𝑠 = 1.23 𝑐𝑃; 𝜌𝑆𝑢𝑠 = 1.02
𝐿
𝜇𝑆𝑢𝑠 1.23 𝑐𝑃
𝜗𝑆𝑢𝑠 = = 𝑔 = 1.20 𝑐𝑃
𝜌𝑆𝑢𝑠 1.02
𝐿
Câu 5: Bể dầu với áp suất đáy bể là 30 psi, tỷ trọng dầu là 0,85. Tính chiều cao
của bể dầu?

𝑘𝑔. 𝑚
1 𝑎𝑡𝑚 = 101325
𝑠2

𝑘𝑔. 𝑚
30 𝑝𝑠𝑖 = 2.04 𝑎𝑡𝑚 = 206703
𝑠2

pđáy = pkq + ρdầu.g.h

𝑘𝑔. 𝑚 𝑘𝑔. 𝑚 𝑘𝑔 𝑚
206703 = 101325 + (0.85 × 1000) × 9.8 ×ℎ
𝑠2 𝑠2 𝑚3 𝑠2

 h = 12.6 m
Bài tập giáo trình 1.1 (trang 22 chương 1) Sử dụng các hằng số và hệ số
chuyển đổi đã định chokhối lượng, độ dài, thời gian và nhiệt độ; hãy tính các
hệ số chuyển đổi cho (a) foot-pound lực thành kilowatt-giờ, (b) gallon (1 gal =
231 in.3 ) thành lít (103 cm3 ), (c) Btu/pound mol thành jun/kilogam.mol.
32,174 (lb.𝑓𝑡 2 /𝑠 2 )×0,45359237 (kg⁄lb)×0,30482 (m2 /𝑠 2 .𝑓𝑡 2 )
(a) 1 ft. 𝑙𝑏𝑓 =
3600 𝑠

= 3,8. 10−4 𝑊ℎ = 3,8. 10−7𝑘𝑊ℎ


(b) 1 𝑔𝑎𝑙 = 231 𝑖𝑛3= 231 × 2,543 𝑐𝑚3 = 231 × 2,543 × 10−3 lít = 3,78 lít
(c) 1 Btu/kg.mol = 251,996 catIT/kg.mol= 251,996 × 4,1868 𝐽⁄𝑘𝑔. 𝑚𝑜𝑙 = 1055,057
𝐽⁄𝑘𝑔. 𝑚𝑜𝑙

You might also like