Professional Documents
Culture Documents
BPVy BT#2
BPVy BT#2
𝜌 = ∑ 𝑦𝑖 × 𝜌𝑖
𝑔 𝑔 𝑔 𝑔
= 0.7808 × 1.115 + 0.2095 × 1.270 + 0.0093 × 1.587 + 0.0004 × 1.753
𝐿 𝐿 𝐿 𝐿
𝑔
= 1.152
𝐿
So sánh: Không khí thực có khối lượng riêng nhỏ hơn so với khi xem không khí là
khí lí tưởng.
Câu 2: Tính khối lượng riêng của hỗn hợp chất khí ở 30℃ bao gồm các khí 𝑶𝟐 ,
𝑵𝟐 , 𝑪𝑶𝟐 , 𝑯𝟐 với tỉ lệ mol như sau 1.5 : 0.8 : 0.3 : 0.5.
𝜌 = ∑ 𝑦𝑖 × 𝜌𝑖
𝜌𝑜 𝑘𝑔 𝑘𝑔
(𝑆. 𝐺)𝑜 = => 𝜌𝑜 = 𝜌𝑤 × (𝑆. 𝐺)𝑜 = 1000 3 × 0.9 = 900 3
𝜌𝑤 𝑚 𝑚
𝑘𝑔
𝑚𝑤 = 1000 3
× 0.6 𝑚3 = 600 𝑘𝑔
𝑚
1 𝑥𝑖 0.375 1 − 0.375 1 𝑘𝑔
= ∑ = + = => 𝜌 = 960 3
𝜌 𝜌𝑖 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑚
900 3 1000 3 960 3
𝑚 𝑚 𝑚
Câu 4: Tính khối lượng riêng huyền phù chứa 15% thể tích pha phân tán trong
nước ở 30℃.
1 𝑥𝑖 0.15 1 − 0.15 −4
𝑚3
= ∑ = + = 9.75 × 10
𝜌 𝜌𝑖 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑘𝑔
1200 3 1000 3
𝑚 𝑚
𝑘𝑔
𝜌 = 1025.64
𝑚3
Câu 5: Tính độ nhớt động học của các hỗn hợp trên:
a. Hỗn hợp khí :
𝑔
𝜇ℎℎ = 0.017 𝑐𝑃; 𝜌ℎℎ = 1.049
𝐿
𝜇ℎℎ 0.017 𝑐𝑃
𝜗ℎℎ = = 𝑔 = 0.016 𝑐𝑃
𝜌ℎℎ 1.049
𝐿
b. Nhũ tương:
𝑔
𝜇𝐸 = 0.96 𝑐𝑃; 𝜌𝐸 = 0.96
𝐿
𝜇𝐸 0.96 𝑐𝑃
𝜗𝐸 = = 𝑔 = 1 𝑐𝑃
𝜌𝐸 0.96
𝐿
c. Huyền phù:
𝑔
𝜇𝑆𝑢𝑠 = 1.23 𝑐𝑃; 𝜌𝑆𝑢𝑠 = 1.02
𝐿
𝜇𝑆𝑢𝑠 1.23 𝑐𝑃
𝜗𝑆𝑢𝑠 = = 𝑔 = 1.20 𝑐𝑃
𝜌𝑆𝑢𝑠 1.02
𝐿
Câu 5: Bể dầu với áp suất đáy bể là 30 psi, tỷ trọng dầu là 0,85. Tính chiều cao
của bể dầu?
𝑘𝑔. 𝑚
1 𝑎𝑡𝑚 = 101325
𝑠2
𝑘𝑔. 𝑚
30 𝑝𝑠𝑖 = 2.04 𝑎𝑡𝑚 = 206703
𝑠2
𝑘𝑔. 𝑚 𝑘𝑔. 𝑚 𝑘𝑔 𝑚
206703 = 101325 + (0.85 × 1000) × 9.8 ×ℎ
𝑠2 𝑠2 𝑚3 𝑠2
h = 12.6 m
Bài tập giáo trình 1.1 (trang 22 chương 1) Sử dụng các hằng số và hệ số
chuyển đổi đã định chokhối lượng, độ dài, thời gian và nhiệt độ; hãy tính các
hệ số chuyển đổi cho (a) foot-pound lực thành kilowatt-giờ, (b) gallon (1 gal =
231 in.3 ) thành lít (103 cm3 ), (c) Btu/pound mol thành jun/kilogam.mol.
32,174 (lb.𝑓𝑡 2 /𝑠 2 )×0,45359237 (kg⁄lb)×0,30482 (m2 /𝑠 2 .𝑓𝑡 2 )
(a) 1 ft. 𝑙𝑏𝑓 =
3600 𝑠