You are on page 1of 3

Ví dụ 1: Lực trong hạt lơ lửng

Bể lọc rửa ngược 50m/h , 15°C. Xác định đường kính hạt cát 0.1 mm sẽ bị rửa trôi.

Giải:

1. Tính trọng lực trên hạt, giá trị ρp được sử dụng trong bảng bên dưới

3
𝑘𝑘𝑘𝑘 𝜋𝜋 0.1 𝑚𝑚𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚
𝐹𝐹𝑔𝑔 = 𝜌𝜌𝑝𝑝 𝑉𝑉𝑝𝑝 𝑔𝑔 = �2650 3 � � � � 𝑚𝑚𝑚𝑚 � �9.81 2 � = 1.36 × 10−8 𝑘𝑘𝑘𝑘. 2 = 1.36 × 10−8 𝑁𝑁
𝑚𝑚 6 103 𝑠𝑠 𝑠𝑠
𝑚𝑚
2. Tính lực nổi của hạt
3
𝑘𝑘𝑘𝑘 𝜋𝜋 0.1 𝑚𝑚𝑚𝑚 𝑚𝑚 𝑚𝑚
𝐹𝐹𝑔𝑔 = 𝜌𝜌𝑊𝑊 𝑉𝑉𝑝𝑝 𝑔𝑔 = �999 3
�� �� 𝑚𝑚𝑚𝑚 � �9.81 2 � = 5.13 × 10−9 𝑘𝑘𝑘𝑘. 2 = 5.13 × 10−9 𝑁𝑁
𝑚𝑚 6 103 𝑠𝑠 𝑠𝑠
𝑚𝑚
3. Tính số Reynolds
𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑚𝑚
𝜌𝜌𝑊𝑊 𝑣𝑣𝑣𝑣 �999 � (50 )(0.1 𝑚𝑚𝑚𝑚)
𝑚𝑚3 ℎ
𝑅𝑅𝑅𝑅 = = = 1.22
𝜇𝜇 𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑠𝑠 103 𝑚𝑚𝑚𝑚
(1.139 × 10−3 𝑚𝑚. 𝑠𝑠)(3600 )( 𝑚𝑚 )

4. Số Reynolds nhỏ hơn 2
24 24
𝐶𝐶𝑑𝑑 = = = 19.7
𝑅𝑅𝑅𝑅 1.22
𝑘𝑘𝑘𝑘 2
𝑚𝑚 2
𝐶𝐶𝑑𝑑 𝜌𝜌𝑊𝑊 𝐴𝐴𝑝𝑝 𝑣𝑣𝑠𝑠2 19.7 �999 𝑚𝑚3 � 𝜋𝜋 0.1 𝑚𝑚𝑚𝑚 50
ℎ � = 1.49 × 10−8 𝑁𝑁
𝐹𝐹𝑑𝑑 = = � �� 3 � � 𝑠𝑠
2 2 4 10 𝑚𝑚𝑚𝑚 3600
𝑚𝑚 ℎ

5. Tính tổng các lực

� 𝐹𝐹 = 𝐹𝐹𝑔𝑔 − 𝐹𝐹𝑏𝑏 − 𝐹𝐹𝑑𝑑 = 1.36 × 10−8 𝑁𝑁 − 5.13 × 10−9 − 1.49 × 10−8 𝑁𝑁 = −6.43 × 10−9

 Tổng lực là âm ( hướng lên) do đó hạt sẽ bị cuốn đi theo dòng nước rửa ngược.

Ví dụ 2: Lưu lượng rửa ngược cho lớp mở rộng

Tìm lưu lượng rửa ngược sẽ mở rộng lớp anthracite 30% với LF=2m, d=1.3 mm, ρP=1700 kg/m3 ,ε=0.52
và T=15°C

Giải:
1. Tính LE liên quan đến 30% mở rộng

LE=LF+0.3 LF=2m +0.3 (2m)=2.6 m

2. Tính εE:
𝐿𝐿𝐹𝐹 2𝑚𝑚
𝜀𝜀𝐸𝐸 = 1 − � (1 − 𝜀𝜀𝐹𝐹 )� = 1 − �� � (1 − 0.52)� = 0.63
𝐿𝐿𝐸𝐸 2.6 𝑚𝑚

3. Tính β:
𝑚𝑚 𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑘𝑘𝑘𝑘 3 3
𝑔𝑔𝜌𝜌𝑤𝑤 �𝜌𝜌𝑝𝑝 − 𝜌𝜌𝑤𝑤 �𝑑𝑑3 𝜀𝜀 3 �9.81 𝑠𝑠 2 � �999 𝑚𝑚3 � �1700 − 999 𝑚𝑚3 � (0.0013 𝑚𝑚) (0.63)
𝛽𝛽 = = = 2910
𝜇𝜇2 −3 𝑘𝑘𝑘𝑘 2
�1.139 × 10 �
𝑚𝑚𝑚𝑚
4. Tính Re. Do không có dữ liệu thí điểm hoặc dữ liệu cụ thể nào được đưa ra, sử dụng các giá trị
của κV và κI từ các giá trị trung điểm trong Bảng (ví dụ: κV = 228 và κI = 4.4):

−𝜅𝜅𝑉𝑉 (1 − 𝜀𝜀) + �𝜅𝜅𝑉𝑉2 (1 − 𝜀𝜀)2 + 4𝜅𝜅𝐼𝐼 𝛽𝛽 −228 (1 − 0.63) + �(228)2 (1 − 0.63)2 + 4(4.4)(2910)
𝑅𝑅𝑅𝑅 = =
2𝜅𝜅𝐼𝐼 2(4.4)
= 17.9
5. Tính v

10−3 𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑠𝑠
𝜇𝜇𝜇𝜇𝜇𝜇 (1.139 × )(17.9)(3600 )
𝑣𝑣 = = 𝑚𝑚. 𝑠𝑠 ℎ = 56.5 𝑚𝑚 (22.6
𝑔𝑔𝑔𝑔𝑔𝑔
)
𝜌𝜌𝑤𝑤 𝑑𝑑 𝑘𝑘𝑘𝑘 ℎ 𝑓𝑓𝑡𝑡 2
(999 3 )(0.0013 𝑚𝑚)
𝑚𝑚
Ví dụ 3: Vật liệu lọc mở rộng trong quá trình rửa ngược

Tìm độ sâu vật liệu mở rộng của lớp lọc cát ở tốc độ rửa ngược 40m/h , các thông tin khác : L=0.9 m,
d=0.5 mm, ρp =2650 kg/m3 và T=15°C

Giải:

1. Tính X
𝜇𝜇𝜇𝜇 𝜅𝜅𝐼𝐼 𝜌𝜌𝑤𝑤 𝑣𝑣𝑣𝑣
𝑋𝑋 = 2
�𝜅𝜅𝑉𝑉 + �
2𝑔𝑔(𝜌𝜌𝑃𝑃 −𝜌𝜌𝑊𝑊 )𝑑𝑑 𝜇𝜇
𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑚𝑚 𝑠𝑠
�1.14 × 10−3 � [�40 � �3600 �]
𝑚𝑚𝑚𝑚 ℎ ℎ
= 2 × [112
𝑚𝑚 𝑘𝑘𝑘𝑘 0.5 𝑚𝑚𝑚𝑚
2 �9.81 � �2650 − 999 3 � � 3 �
𝑠𝑠 2 𝑚𝑚 10 𝑚𝑚𝑚𝑚
𝑚𝑚
𝑚𝑚
𝑘𝑘𝑘𝑘 40
(2.25) �999 3 � � ℎ � � 0.5𝑚𝑚𝑚𝑚 �
𝑚𝑚 𝑠𝑠 103 𝑚𝑚𝑚𝑚
3600
ℎ 𝑚𝑚
+ = 0.1921
−3 𝑘𝑘𝑘𝑘
1.14 × 10 𝑚𝑚. 𝑠𝑠

2. Tính Y
𝑘𝑘𝑘𝑘 𝑚𝑚 𝑚𝑚𝑚𝑚 2
𝑘𝑘𝑉𝑉 𝜇𝜇𝜇𝜇 (112) �1.14 × 10−3 � �40 � �103 �
𝑚𝑚. 𝑠𝑠 ℎ 𝑚𝑚
𝑌𝑌 = = = 0.1168
3𝑔𝑔 �𝜌𝜌𝑝𝑝 − 𝜌𝜌𝑤𝑤 �𝑑𝑑2 3 �9.81 𝑚𝑚 � �2650 − 999 𝑘𝑘𝑘𝑘 � (0.5 𝑚𝑚𝑚𝑚)2 (3600 𝑠𝑠 )
𝑠𝑠 2 𝑚𝑚3 ℎ
3. Tính độ rỗng

3 1
𝜀𝜀𝐸𝐸 = �𝑋𝑋 + (𝑋𝑋 2 + 𝑌𝑌 3 )1/2 + �𝑋𝑋 − (𝑋𝑋 2 + 𝑌𝑌 3 )2
3

3 1
= �0.1921 + [(0.1921)2 + (0.1168)3 ]1/2 + �0.1921 − [(0.1921)2 + (0.1168)3 ]2
3

= 0.57

4. Tính độ sâu vật liệu mở rộng với εF=0.42


1 − 𝜀𝜀𝐹𝐹 1 − 0.42
𝐿𝐿𝐸𝐸 = 𝐿𝐿𝐹𝐹 = 0.9 𝑚𝑚 � � = 1.21 𝑚𝑚
1 − 𝜀𝜀𝐸𝐸 1 − 0.57
5. Tính phần trăm mở rộng của lớp lọc
𝐿𝐿𝐸𝐸 1.21 𝑚𝑚
� − 1� × 100 = � � × 100 = 34%
𝐿𝐿𝐹𝐹 0.9 𝑚𝑚 − 1

You might also like