You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP CHI TIẾT MÁY


Sinh viên thực hiện: ………..Nông Đại Phúc………..MSSV: …..1914707……
Bài 1:
a)
𝑑𝑚1 100 × 10−3
𝑇2 = 𝑇1 = 𝐹𝑡1 × = 2000 × = 100 (𝑁𝑚)
2 2
2𝑇2 2 × 100
𝐹𝑡2 = = = 1000 (𝑁)
𝑑2 200 × 10−3

𝐹𝑡2 . 𝑡𝑎𝑛𝛼 1000 × tan 20°


𝐹𝑟2 = = = 369,6 (𝑁)
𝑐𝑜𝑠𝛽 cos 10°
𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡2 tan 𝛽 = 1000 × tan 10° = 176,3 (𝑁)
b)
𝑑2 176,3 × 200 × 10−3
𝑀2 = 𝐹𝑎2 × = = 17,63 (𝑁𝑚)
2 2
𝑑𝑚1 100 × 10−3
𝑀1 = 𝐹𝑎1 × = 500 × = 25 (𝑁𝑚)
2 2

∑ 𝑦 = 0 ↔ 𝑅𝐴𝑦 − 𝑅𝐷𝑦 − 𝐹𝑟1 + 𝐹𝑟2 = 0

∑ 𝑀𝐴𝑥 = 0 ↔ 𝑀1 + 𝑀2 − 100 × 10−3 𝐹𝑟1 + 200 × 10−3 𝐹𝑟2 − 𝑅𝐷𝑦 × 300


× 10−3 = 0
→ 𝑅𝐷𝑦 = 255,16 (𝑁) → 𝑅𝐴𝑦 = 285,56 (𝑁)
∑ 𝑥 = 0 ↔ 𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐷𝑥 − 𝐹𝑡1 − 𝐹𝑡2 = 0

∑ 𝑀𝐴𝑦 = 0 ↔ 100 × 10−3 𝐹𝑡1 + 200 × 10−3 𝐹𝑡2 − 𝑅𝐷𝑥 × 300 × 10−3 = 0

→ 𝑅𝐷𝑥 = 1333,3 (𝑁) → 𝑅𝐴𝑦 = 1666,6(𝑁)

c)
d)

𝑀𝑡đ = √𝑀𝑥 2 + 𝑀𝑦 2 + 0,75𝑇 2

Tại A và D: 𝑀𝑡đ = 0
Tại B: 𝑀𝑡đ = √166,672 + 28,562 + 0,75 × 1002 = 190 𝑁𝑚

Tại C: 𝑀𝑡đ = √133,332 + 25,522 + 0,75 × 1002 = 161,02 𝑁𝑚


Đường kính tại B:

3 32𝑀𝑡đ × 103 3 32 × 190 × 103


𝑑𝐵 ≥ √ =√ = 26,84𝑚𝑚
𝜋 [𝜎 ] 𝜋 × 100

a) A = 32000𝑚𝑚2
𝑎𝑏2
Wu = = 2,133.106 𝑚𝑚3
6

=> Bài toán không có lực Fv


a) M = F.500 = 4000.500 = 2.106 Nmm
σmax = σM -σv < 0
M => Lực xiết trên mỗi bulong tránh tách hở:
𝑘.𝐴 𝑀
Vth= .(1- 𝜒). = 6750 𝑁
𝑧 𝑊𝑢

=> Lực xiết trên mỗi bulong tránh tách


trượt:
𝑘.𝐹𝐻
Vtrượt = = 6666,67 N
𝑧.𝑓

b) Vth > V trượt => tính theo Vth


χ.M.ymax 0,25.2.106 .150
Fbmax = Vmax + = 6750 + = 8250 N
2.𝑦12 +2.𝑦22 2.1502 +2.502

χ.M.ymax 0,25.2.106 .150


=> FTđ max = 1,3.Vmax + = 1,3.6750 + = 10275 N
2.𝑦12 +2.𝑦22 2.1502 +2.502

c) Bài toán này xiết chặt rồi mới chịu lực nên đường kính tránh phá hủy chân ren có tính
đến ma sát trên bề mặt ren:
4.𝐹𝑇đ 𝑚𝑎𝑥
d1 ≥ √ = 12,79 mm theo tiêu chuẩn chọn bulong M16 với d1 = 13,835 mm
𝜋[𝜎𝑘]

You might also like