You are on page 1of 17

Câu 2.5. Dùng bản ghép cánh, bản ghép bụng và đường hàn góc cạnh.

Que hàn N42, hàn tay, có cường độ đường hàn góc


Bản ghép dùng thép CCT34 có f = 2100 daN/cm 2 , f v =1200 daN / cm 2 .
Tính toán với liên kết bản ghép cánh chịu mômen M và liên kết bản ghép bụng
chịu lực cắt V.

- Tính liên kết bản ghép cánh chịu mômen M:


- Phân M ra thành một cặp ngẫu lực:
M 810000
N 1= = =24,545 daN=0,24545 kN
h 33
- Kích thước bản ghép cánh:
 Bề rộng bản ghép:b 1=b−( 2 x 1,5 )=14−3=11 cm
 Diện tích cần thiết của bản ghép:
N 1 24545 2
A1= = =11,7 cm
f 2100
 Bề dày bản ghép:
A 1 11,7
t≥ = =1,07 cm
b1 11
chọn t 1=1,2 cm
- Chiều cao của đường hàn góc cánh:
h fmax=1,2 t min =1,2 x 1,12=1,34 cm
h fmin=6 mm (căn cứ t max=1,2cm và trang 2.5)
Chọn h f =10 mm
- Tổng chiều dài đường hàn góc cần thiết :
N1 24545
∑ l w= β h f γ
=
0,7 x 1 x 1800 x 0,9
=21,6 cm
f f wf c

- Chiều dài một đường hàn:


lw=
∑ lw + 1= 21,6 +1=24,6 cm
2 2
- Tính liên kết bản ghép bụng chịu lực cắt V:
- Kích thước bản ghép bụng :
 Bề rộng bản : b 2=hb −100=307−100=207 mm
 Bề dài bản ghép chọn : l 2=15 cm
 Diện tích cần thiết của bản ghép:
V 1800
A1= = =1,5 cm2
f v 1200
 Chiều dày bản ghép :
A2 1,5
t 2≥ = =0,034 cm
2 b 2 2 x 20,7
Chọn t 2=6 mm
- Kiểm tra độ bền của đường hàn góc liên kết bản ghép và bản bụng dầm.
 Chiều dài đường hàn được chọn:
l w =b2−1=20,7−1=19,7 cm
 Chiều cao đường hàn góc:
h fmax=1,2 t min =1,2 x 6=7,2 mm
h fmin=5 mm (căn cứ t max=7 mm và trang 2.4)
Chọn h f =6 mm
 Điều kiện đường hàn góc (chỉ cần kiểm tra với tiết diện (1) đi qua đường
hàn:
V 1800
τ w= = =109 daN /cm2=1,09 kN / cm2
β f hf ∑ l w 0,7 x 0,6 x (2 x 19,7)

τ w =1,09 kN / cm2< f wf γ c =1800 x 0,9=1620 daN /cm2=16,20 kN / cm2


 Vậy đường hàn góc trên thỏa điều kiện.

Câu 2.17: Thiết kế liên kết nối thanh cánh dưới của thanh dàn vì kéo làm từ hai thép
góc 2L 140 x 10 (A = 27,3cm2). Dùng thép nối cũng là thép góc L140 x 10.
Lực kéo trong thanh dàn này: N= 450 kN. Thép CCT34 có cường độ chịu kéo tính
toán f = 2100 daN /cm2 =21 kN / cm2 .
Hàn tay, que hàn N42.
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu : γ c =0,95
- Cường độ đường hàn góc:
Tính toán với tiết diện (1) đi qua thép đường hàn:
( βf w ) min=β f f wf =0,7 x 1800=1260 daN / cm2=¿ 12,6 kN / cm2
- Chiều cao đường hàn:
h fmax=t−2=10−2=8 mm
(h fmax=t−2 khi hàn dọc theo mép có vát tròn của thép L)
h fmin=12 mm

Chọn h f =8 mm
- Tổng chiều dài đường hàn cần thiết:
N 45000
∑ l w= β h f γ
=
0,7 x 0,8 x 1800 x 0,95
=47 cm
f f wf c

- Chiều dài một đường hàn


- lw=
∑ lw + 1= 47 +1=12,75 cm
4 4
- l g =2l w +1=(2 x 12,75)+1=26,5 cm

Chọn l g =27 cm
Câu 2.26: Tính liên kết bulông cho mắt dàn vì kéo

Biết:
- Bulông thường cấp độ bền 5.6 có: f vb =1900 daN / cm2;
f tb =2100 daN / cm2 ; f cb=3950 daN / cm2.
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông: γ c =0,9.
- Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu: γ c =0,95 đối với thanh số (2) và (3):
γ c =0,75 đối với thanh số ( 1 ) .

* Tính toán liên kết bulông cho thanh số (1) và (2).


- Chọn bulông đường kính d = 16mm ( có A=2,01cm 2 )
- Khả năng chịu lực của một bulông theo điều kiện cắt và ép mặt.
[ N ] vb =f vb . γ b . A .n v =1900 x 0,9 x 2,01 x 1=3437 daN = 34,37 kN
[ N ] cb=f cb . γ b .d . ∑ t min=4000 x 0,9 x 1,6 x 0,6=3456 daN = 34,56kN

Ta chọn:
[ N ] minb= [ N ] vb=3437 daN = 34,37 kN
- Tính số bulông cần thiết:
Đối với thanh (1)
N1 5000
n= = ≅=1,9 bulông
[ N ]minb γ c 3437 x 0,75

chọn: 2 bulông.
Đối với thanh (2):
N2 8000
n= = =2,45 bulông
[ N ]minb γ c 3437 x 0,95

chọn: 3 bulông.
Tính liên kết bulông cho thanh số (3)
- Chọn bulông đường kính d = 16 mm (A = 2,01cm2)
- Khả năng chịu lực của một bulông theo điều kiện cắt và ép mặt:
[ N ] vb =f vb . γ b . A .n v =1900 x 0,9 x 2,01 x 2=6874 daN =68,74 kN
[ N ] cb=f cb . γ b .d . ∑ t min=3950 x 0,9 x 1,6 x 0,6=3413 daN=34,13 kN
Ta chọn:
[ N ] minb= [ N ]cb =3413 daN=34,13 kN
- Số bulông cần thiết:
n=¿ ¿

Chọn n = 4 bulông để đảm bảo khoảng cách bulông không vượt quá:
a max=8 d=8 x 1,6=12,8 cm.

Sách giáo khoa


Câu 4.1: xác định thân cột đặt chịu nén đúng tâm N = 2900 kN. Cột cao 7,2 m. Liên
kết ở chân cột là ngàm trong mặt phẳng vuông góc với trục x và là khớp cố định trong
mặt phẳng vuông góc với trục y. Liên kết ở đỉnh cột là khớp theo các phương. Thép
làm cột là thép tấm mác CCT34, que hàn N42. Hệ số điều kiện làm việc của cột γ c
1) Xác định tiết diện
- Chọn tiết diện và chủng loại thép:
Chọn tiết diện đối xứng dạng chữ H tổ hợp
Dùng thép tấm với t≤ 20 mm , mácCCT 34 có f =21,0 k N / cm 2 .
- Xác định chiều dài tính toán và sơ bộ chọn độ mảnh của cột :
Chiều dài tính toán của cột : l y =0,7 x 720=504 cm, l x =720 cm .
Giả thiết độ mảnh của cột là λ ¿=50.
Từ λ ¿ và f tra bảng hệ số φ ở phần phụ lục ( nội suy tuyến tính theo độ mảnh và
cường độ ) có φ=0,8646.
- Diện tích cần thiết của tiết diện cột
Theo công thức có
2900
Act = =159,7 cm 2
0,8648.21
- Xác định kích thước các bản cánh và bản bụng:
Bề rộng cần thiết của tiết diện cột:
ly 504
b ct = = =42 cm
α y λ¿ 0,24.50
Trong đó α y =0,24 tra ở bảng 4.5.
Chọn b = 40 cm và h w =40 cm , phù hợp với h¿(1 ÷ 1,15)b .
Chọn t w ,t f : 6mm <t w =8 mm<16 mm ,8 mm< t f =16 mm< 40 mm
Vậy có tiết diện cột là :
Bản cánh 2 x (40 x 1,6) = 128cm2
Bản bụng 40 x 0,8 = 32cm2
A = 128cm2 +¿32cm2=160 cm2
2) Kiểm tra tiết diện cột
- Xác định các đặt trưng tiết diện :
40 x 43,23−39,2 x 403 4
I x= =59672cm ,
12
2 x 1,6 x 403 −40 x 0,83 4
I y= =17068 cm
12
I 59672
√ √
ix= x =
A
I
160
17068
=19,3 cm,

-
√ √
i y= y =
A 160
=10,3 cm

Tính toán và kiểm tra yêu cầu về độ mảnh :


720 504
λ x= =37 ; λ y = =49=λ max < [ λ ] =120 ;
19,3 10,3
Đảm bảo yêu cầu về độ mảnh.
- Kiểm tra ổn định tổng thể :
Từ λ max=49 và f =21 kN /cm2 tra bảng hệ số φ ở phần phụ lục có
N 2900
φ=φ min=0,8686 , = =20,87 k N / cm2
φmin A 0,8686 x 160
Vậy cột đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể.
- Kiểm tra ổn định cục bộ:
21
Độ mảnh quy ước của cột λ́=49

Độ mảnh giới hạn của bản bụng, theo bảng 4.3 có
2,1 x 10−4
=1,55.

hw E 2,1 x 10 4
[ ]
tw
= 1,3+0,15 x λ
( −2
)
f
(

= 1,3+ 0,15 x 1,55−2
)
21 √
=52,5.
hw 40
Có = =50<52,5−¿ bản bụng đảm bảo điều kiện cục bộ
t w 0,8
hw 2,1 x 10 4
tw
=50<2,3
21 √ =72,7 – bản bụng không phải đặt sườn ngang

Độ mảnh giới hạn của bản cánh, theo bảng 4.4 có


bo E E
t [ ]
=( 0,36+0,1 λ́)
f √
=( 0,36+0,1.1,55)
f
=16,3

b 40−0,8
Có o = =12,25<16,3 – bản cánh đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.
t 2.1,6
- Liên kết hàn bản cánh với bản bụng: lấy theo cấu tạo h f =6 mm , hàn cả hai bên
bản bụng.
Home work 4
Một bản sàn bằng thép có sơ đồ tính toán như hình bên: chiều dài tính toán bản sàn L
= 3,9 m. Sàn liên kết gối tựa đơn lên dầm phụ, Hoạt tải phân bố đều tiêu chuẩn trên
sàn q tc=29 k N / cm2 ,Dùng thép CT42,Hệ sốvượt tải tĩnh tải ntt =1,1, hệ số vượt tải
ntt =1,2

 Xác dịnh bề dày bản sàn


 Kiểm tra điều kiện độ võng bản sàn
 Kiểm tra điền kiện bền bản sàn

E 2,1 x 10 4 2
E 1= 2
= 2
=23076,92 k N / cm
1−v 1−0,3
Theo công thức Teloian
l 4 no 72 E
=
t 15 (
1+ 4 1
no q )
4 x 150 72 x 23076,92 k N / cm 2
t=
15
1+ ( 150 4 x 0,0029 )
=85,269

Chiều dày bản sàn:


390
t= =4,57 cm
85,269
Chọn t = 47 cm
Độ võng do tổng lực phân bố tiêu chuẩn gây ra:
tc tc 4
5 ( q + gs ) L
∆ o=
384 E1 I x
−6 4
5 ( 0,0029+78,5 x 4,7 x 10 ) x 390
¿ =4,93 cm
384 4,73
23076,92 x
12
Xác địnhα
2 3 ∆2o 3 x 4,932
α ( 1+ α ) = 2 = =3,3
t 4,7 2
→ α =0,907

 Phương trình giải α


α x 3 +b x 2+ cx +d=0 → α =0,907
 Độ võng khi có q và H đồng thời
∆o 4,93
∆= = =2,58 cm
1+ ∆ 1+0,907
∆ 2,58 1 ∆ 1
= = ≤
L 390 151 L 150
= []
L 390
Hoặc ∆=2,58 ≤ [ ∆ ] = = =2,6 cm
150 150

 Bề dày sàn đã chọn thỏa độ võng cho phép


 Kiểm tra bền bản sàn đã chọn
 Độ võng do tổng lực phân bố tiêu chuẩn gây ra:
tc tc 4
5 ( 1,2q +1,1 g s ) L
∆ o=
384 E1 I x
−6 4
5 ( 1,2 x 0,0029+1,1 x (78,5 x 4,7 x 10 )) x 390
¿ =5,86 cm
384 4,73
23076,92 x
12
Xác địnhα

2 3 ∆2o 3 x 5,862
α ( 1+ α ) = = =4,66
t2 4,7 2
→ α =1,078

 Phương trình giải α


α x 3 +b x 2+ cx +d=0 → α =1,078
Tính H:
4,73
2 10 x 23076,92 x x 1,078
π E1 I x α 12
H= = =14,15 kN
L2 3902
Tính M:

(1,2 q tc +1,1 g tcs ) L2 ( 1,2 x 0,0029+ 1,1 x ( 78,5 x 4,7 x 10−6 ) ) x 390 2
M q= = =73,88 kNcm
8 8
Mq 73,88
M= = =35,55 kNcm
1+α 1+1,078
Kiểm tra bền
H 6 M 14,15 6 x 35,55
σ =σ H +σ M = + 2 = +
t t 4,7 4,7 2

= 12,66 k N / cm2 ≤ f γ c =21 k N / cm2


Home work 11
Một dầm thép tổ hợp hàn tiết diện chữ I với mặt cắt tiết diện ngang như hình vẽ: Hoạt
tải phân bố đều tiêu chuẩn dầm q tc=70 k N / m, dầm liên kết gối tựa đơn với chiều dài
tính toán dầm L = 18,0 m, vật liệu thép CT42, Hệ sốvượt tải tĩnh tải ntt =1,1, hệ số
vượt tải n ht =1,2.
CÂU HỎI:
1. Ki ểm tra điều kiện bền của dầm?
2. Hãy gia cường 2 bản thép m ặt trên và m ặt dưới dầm để dầm thỏa điều kiện bền?
3. Hãy gia cường 1 bản thép mặt dưới dầm để dầm thỏa điều kiện bền?
4. Hãy thiết kế dầm thép hộp có cùng chiều cao và bề rộng với dầm I đã cho thỏa điều
kiện bền? (Tìm bề dày cánh và bụng thép hộp)
Câu 1:
tc tc tc tc
 q =( q ht +g s ) =( q¿¿ ht + γ t Ad )=70+78,5 x (2 t f b f +hw t w ) ¿
¿ 70+78,5 x ( 2 x 0,48 x 0,018+ 0,98 x 0,012 )=72,28 kN / m
tt tc tc
 q =( nht q ht + ntt g s )

¿(1,2 q ¿¿ ht tc + 1,1 γ t A d)=1,1 x 70+1,1 x 78,5 x (2 t f b f +hw t w )¿

¿ 1,2 x 70+1,1 x 78,5 x ( 2 x 0,48 x 0,018+ 0,98 x 0,012 )=86,5 kN / m

1) A) kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp


M ttmax
 ≤ f γc
Wx
Ix
W x=
y
I x =∑ (I x + A i y )
i=1 xi

bf t 3f hw t f 2 t w h3w
I x =2
12
+2 t f b f( +
2 2 ) +
12

48 x 1,83 98 1,8 2 1,2 x 983


¿2 x
12
+2 x 1,8 x 48
2
+ (
2
+
12) =524439,6 cm4

I y =∑ (I y + A i x2i )
i=1 yi

t b3f h t 3w
I x =2 +2
12 12

1,8 x 483 98 x 1,23 4


¿2 x +2 x =33191,7 cm
12 12
Ta có:
M ttmax
≤ f γc
Wx

q L2
↔ ≤ f γc
8W x

86,5 x 10−2 x 18002


↔ ≤24,5 x 0,9 kN / m
524439,6
8x x2
101,6
↔ 33,93≤ 22,05 kN / m

Vậy không thỏa điều kiện bền M ttmax giữa nhịp


1) B) kiểm trađiều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Q ttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
h h
Scx = w x t w x w + t f x b f x
2 4 ( h2 + t2 )
w f

98 98
¿
2
x 1,2 x +1,8 x 48 x
4 ( 982 + 1,82 )=5751,96 cm 3

Ta có:
Q ttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 5751,96
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 524439,6 x 1,2
↔ 7,12≤ 12,789 k N / cm2
Vậy thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy dầm không thỏa điều kiện bền

Câu 2:
b f t 3fbghép 2
h t fbghép
I x gia cường=I xtrước gia cường x 2
12 (
+2t f b fbghép +
2 2 )
A) kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp
M ttmax
≤ f γc
Wx
b f t 3fbghép 2
h t fbghép

q L2
≤ W x=
I x giacường
=
I x trước giacường +2
12 (
+2 b f t fbghép +
2 2 )
8 f γc y h
( +t
2 fbghép )
48 x t 3fbghép 2
101,6 t fbghép

−2
86,5 x 10 x 1800 2

524439,6+2
12 (
+2 x 48 t fbghép
2
+
2 )
8 x 24,5 x 0,9 101,6
( 2 )
+t fbghép

↔ t fbghép ≥ 1,2 cm

Chọn t fbghép =1,2 cm


t 'f =t fbghép +t f =1,2+1,8=3 cm

I x =∑ (I x + A i y )
i=1 xi

bf t 'f3 hw t f ' 2 t w h3w


I x =2
12 (
+2 t f ' bf +
2 2 ) +
12

48 x 33 98 3 2 1,2 x 983
¿2 x
12
+2 x 3 x 48 (
+ +
2 2 )
12
=828807,2 cm4

I y =∑ (I y + A i x2i )
i=1 yi

t b3f h t 3w
I x =2 +2
12 12

3 x 483 98 x 1,23 4
¿2 x +2 x =55310,112 cm
12 12
Ta có:
M ttmax
≤ f γc
Wx

q L2
↔ ≤ f γc
8W x

86,5 x 10−2 x 18002


↔ ≤24,5 x 0,9 kN / m
882807,2
8x x2
101,6
↔ 21,47 ≤22,05 kN / m

Thỏa điều kiện bền M ttmax giữa nhịp


kiểm tra điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Q ttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
h h h t
2 4 (
Scx = w x t w x w + t f x b f x w + f
2 2 )
98 98 98 3
¿
2
x 1,2 x +3 x 48 x
4 ( 2 2 )
+ =8712,6 cm3

Ta có:
Q ttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 8712,6
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 828807,2 x 1,2
↔ 6,82≤ 12,789 k N / cm2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thỏa điều kiện kiểm tra bền
Câu3:

Giả sử chọn:t fbghép =20 mm


A) kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp
M ttmax
 ≤ f γc
Wx
Tính trọng tâm y c :
y 1 x F 1 + y 2 x F2 + y 3 x F 3
yc=
F 1+ F 2 + F 3

¿
1,8 x 48 x ( 1,82 +98+ 3,8)+ 98 x 1,2 x ( 982 +3,8)+ 3,8 x 48 x 3,82
1,8 x 48+ 98 x 1,2+3,8 x 48
¿ 39,93 cm
Ix
W x=
y
I x =∑ (I x + A i y )
i=1 xi

b f t 3f 1 2
t h3 2
b t3 2
t h t
I x=
12 ( 2 ) 12 (2 ) 12 (
+t f 1 bf f 1 +h w +t f 2− y c + w w + t w h w w +t f 2− y c + f f 2 + t f 2 b f y c − f 2
2 )
48 x 1,83 2
1,2 x 98 3 2
1,8 98 48 x 3,83
¿
12
+1,8 x 48
2 (
+98+ 3,8−39,93 +
12 )
+1,2 x 98
2
+3,8−39,93 +( 12 )
+3,8 x 48 39,93− (
= 718064,8502 cm4

Ta có:
M ttmax
≤ f γc
Wx

q L2
↔ ≤ f γc
8W x

86,5 x 10−2 x 18002


↔ ≤24,5 x 0,9 kN / m
718064,8502
8x
39,93
↔ 19,48≤ 22,05 kN / m

Vậy thỏa điều kiện bền M ttmax giữa nhịp


2) B) kiểm trađiều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Q ttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
h h h t
Scx = w x t w x w + t f x b f x w + f
2 4 2 2 ( )
98 98 98 3,8
¿
2 4 (
x 1,2 x +3,8 x 48 x
2
+
2 )
=10724,76 cm 3

Ta có:
Qttmax
 ≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 10724,76
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 718064,8502 x 1,2
↔ 9,69 ≤12,789 k N / cm 2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thỏa điều kiện kiểm tra bền

Câu 4:

Giả sử bề dày bụng lấy bằng bề dày bụng của thép I


t w =12 mm
3
b . h3 ( b−2t w ) .(h−2t f )
I x= −
12 12
3
3
( 48−2.1,2 ) . ( 104−2 t f )
= 48 . 104 −
12 12

45,6 . ( 104−2t f )3
= 4499456 -
12

Thỏa mãn điều kiện bền


W x ≥ 15887,76

Ix
↔ ≥ 15887,76
y
Ix

104 ≥ 15887,76
2
↔ t f ≥ 2,56 cm

Chọn t f =2,6 cm
kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp
M ttmax
≤ f γc
Wx

45,6 .(104−2. 2,6)3


I x =4499456−
12

= 834620,97 cm4
M ttmax
↔ ≤W x
f γc

q tt L2 Ix
↔ ≤
8f γc y
834620,97
86,5.10−2 . 18002 ≤
↔ 104
8.24,5.0,9 2
↔ 15887,75≤ 16050,4

Thõa mãn điều kiện bền giữa nhịp


Kiểm tra điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Q ttmax . S c
x
≤ f v γc
Ixtw

c h1 h1 h2 h2
Sx= . b 1. + .b 2.
2 4 2 4
104 104 98,8 98,8
¿ . 48. − . 45,6. =9255,79 cm 3
2 4 2 4
86,5 . 18 .9255,79
(1) ≤0,58 .24,5 .0,9
2 .834620,97 .12
↔ 7,19≤ 12,789 k N / cm2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thép hợp thỏa điều kiện bền
với t w =1,2 cm và t f =2,6 cm

You might also like