Professional Documents
Culture Documents
Câu 2.17: Thiết kế liên kết nối thanh cánh dưới của thanh dàn vì kéo làm từ hai thép
góc 2L 140 x 10 (A = 27,3cm2). Dùng thép nối cũng là thép góc L140 x 10.
Lực kéo trong thanh dàn này: N= 450 kN. Thép CCT34 có cường độ chịu kéo tính
toán f = 2100 daN /cm2 =21 kN / cm2 .
Hàn tay, que hàn N42.
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu : γ c =0,95
- Cường độ đường hàn góc:
Tính toán với tiết diện (1) đi qua thép đường hàn:
( βf w ) min=β f f wf =0,7 x 1800=1260 daN / cm2=¿ 12,6 kN / cm2
- Chiều cao đường hàn:
h fmax=t−2=10−2=8 mm
(h fmax=t−2 khi hàn dọc theo mép có vát tròn của thép L)
h fmin=12 mm
Chọn h f =8 mm
- Tổng chiều dài đường hàn cần thiết:
N 45000
∑ l w= β h f γ
=
0,7 x 0,8 x 1800 x 0,95
=47 cm
f f wf c
Chọn l g =27 cm
Câu 2.26: Tính liên kết bulông cho mắt dàn vì kéo
Biết:
- Bulông thường cấp độ bền 5.6 có: f vb =1900 daN / cm2;
f tb =2100 daN / cm2 ; f cb=3950 daN / cm2.
- Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông: γ c =0,9.
- Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu: γ c =0,95 đối với thanh số (2) và (3):
γ c =0,75 đối với thanh số ( 1 ) .
Ta chọn:
[ N ] minb= [ N ] vb=3437 daN = 34,37 kN
- Tính số bulông cần thiết:
Đối với thanh (1)
N1 5000
n= = ≅=1,9 bulông
[ N ]minb γ c 3437 x 0,75
chọn: 2 bulông.
Đối với thanh (2):
N2 8000
n= = =2,45 bulông
[ N ]minb γ c 3437 x 0,95
chọn: 3 bulông.
Tính liên kết bulông cho thanh số (3)
- Chọn bulông đường kính d = 16 mm (A = 2,01cm2)
- Khả năng chịu lực của một bulông theo điều kiện cắt và ép mặt:
[ N ] vb =f vb . γ b . A .n v =1900 x 0,9 x 2,01 x 2=6874 daN =68,74 kN
[ N ] cb=f cb . γ b .d . ∑ t min=3950 x 0,9 x 1,6 x 0,6=3413 daN=34,13 kN
Ta chọn:
[ N ] minb= [ N ]cb =3413 daN=34,13 kN
- Số bulông cần thiết:
n=¿ ¿
Chọn n = 4 bulông để đảm bảo khoảng cách bulông không vượt quá:
a max=8 d=8 x 1,6=12,8 cm.
-
√ √
i y= y =
A 160
=10,3 cm
hw E 2,1 x 10 4
[ ]
tw
= 1,3+0,15 x λ
( −2
)
f
(
√
= 1,3+ 0,15 x 1,55−2
)
21 √
=52,5.
hw 40
Có = =50<52,5−¿ bản bụng đảm bảo điều kiện cục bộ
t w 0,8
hw 2,1 x 10 4
tw
=50<2,3
21 √ =72,7 – bản bụng không phải đặt sườn ngang
E 2,1 x 10 4 2
E 1= 2
= 2
=23076,92 k N / cm
1−v 1−0,3
Theo công thức Teloian
l 4 no 72 E
=
t 15 (
1+ 4 1
no q )
4 x 150 72 x 23076,92 k N / cm 2
t=
15
1+ ( 150 4 x 0,0029 )
=85,269
2 3 ∆2o 3 x 5,862
α ( 1+ α ) = = =4,66
t2 4,7 2
→ α =1,078
(1,2 q tc +1,1 g tcs ) L2 ( 1,2 x 0,0029+ 1,1 x ( 78,5 x 4,7 x 10−6 ) ) x 390 2
M q= = =73,88 kNcm
8 8
Mq 73,88
M= = =35,55 kNcm
1+α 1+1,078
Kiểm tra bền
H 6 M 14,15 6 x 35,55
σ =σ H +σ M = + 2 = +
t t 4,7 4,7 2
bf t 3f hw t f 2 t w h3w
I x =2
12
+2 t f b f( +
2 2 ) +
12
I y =∑ (I y + A i x2i )
i=1 yi
t b3f h t 3w
I x =2 +2
12 12
q L2
↔ ≤ f γc
8W x
98 98
¿
2
x 1,2 x +1,8 x 48 x
4 ( 982 + 1,82 )=5751,96 cm 3
Ta có:
Q ttmax
≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 5751,96
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 524439,6 x 1,2
↔ 7,12≤ 12,789 k N / cm2
Vậy thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy dầm không thỏa điều kiện bền
Câu 2:
b f t 3fbghép 2
h t fbghép
I x gia cường=I xtrước gia cường x 2
12 (
+2t f b fbghép +
2 2 )
A) kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp
M ttmax
≤ f γc
Wx
b f t 3fbghép 2
h t fbghép
↔
q L2
≤ W x=
I x giacường
=
I x trước giacường +2
12 (
+2 b f t fbghép +
2 2 )
8 f γc y h
( +t
2 fbghép )
48 x t 3fbghép 2
101,6 t fbghép
↔
−2
86,5 x 10 x 1800 2
≤
524439,6+2
12 (
+2 x 48 t fbghép
2
+
2 )
8 x 24,5 x 0,9 101,6
( 2 )
+t fbghép
↔ t fbghép ≥ 1,2 cm
I x =∑ (I x + A i y )
i=1 xi
48 x 33 98 3 2 1,2 x 983
¿2 x
12
+2 x 3 x 48 (
+ +
2 2 )
12
=828807,2 cm4
I y =∑ (I y + A i x2i )
i=1 yi
t b3f h t 3w
I x =2 +2
12 12
3 x 483 98 x 1,23 4
¿2 x +2 x =55310,112 cm
12 12
Ta có:
M ttmax
≤ f γc
Wx
q L2
↔ ≤ f γc
8W x
Ta có:
Q ttmax
≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 8712,6
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 828807,2 x 1,2
↔ 6,82≤ 12,789 k N / cm2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thỏa điều kiện kiểm tra bền
Câu3:
¿
1,8 x 48 x ( 1,82 +98+ 3,8)+ 98 x 1,2 x ( 982 +3,8)+ 3,8 x 48 x 3,82
1,8 x 48+ 98 x 1,2+3,8 x 48
¿ 39,93 cm
Ix
W x=
y
I x =∑ (I x + A i y )
i=1 xi
b f t 3f 1 2
t h3 2
b t3 2
t h t
I x=
12 ( 2 ) 12 (2 ) 12 (
+t f 1 bf f 1 +h w +t f 2− y c + w w + t w h w w +t f 2− y c + f f 2 + t f 2 b f y c − f 2
2 )
48 x 1,83 2
1,2 x 98 3 2
1,8 98 48 x 3,83
¿
12
+1,8 x 48
2 (
+98+ 3,8−39,93 +
12 )
+1,2 x 98
2
+3,8−39,93 +( 12 )
+3,8 x 48 39,93− (
= 718064,8502 cm4
Ta có:
M ttmax
≤ f γc
Wx
q L2
↔ ≤ f γc
8W x
Ta có:
Qttmax
≤f γ
Ix tw v c
86,5 x 18 x 10724,76
↔ ≤ 0,58 x 24,5 x 0,9 k N / cm2
2 x 718064,8502 x 1,2
↔ 9,69 ≤12,789 k N / cm 2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thỏa điều kiện kiểm tra bền
Câu 4:
45,6 . ( 104−2t f )3
= 4499456 -
12
Ix
↔ ≥ 15887,76
y
Ix
↔
104 ≥ 15887,76
2
↔ t f ≥ 2,56 cm
Chọn t f =2,6 cm
kiểm tra điều kiện bền M ttmax giữa nhịp
M ttmax
≤ f γc
Wx
= 834620,97 cm4
M ttmax
↔ ≤W x
f γc
q tt L2 Ix
↔ ≤
8f γc y
834620,97
86,5.10−2 . 18002 ≤
↔ 104
8.24,5.0,9 2
↔ 15887,75≤ 16050,4
c h1 h1 h2 h2
Sx= . b 1. + .b 2.
2 4 2 4
104 104 98,8 98,8
¿ . 48. − . 45,6. =9255,79 cm 3
2 4 2 4
86,5 . 18 .9255,79
(1) ≤0,58 .24,5 .0,9
2 .834620,97 .12
↔ 7,19≤ 12,789 k N / cm2
Thỏa điều kiện bền Q ttmax giữa 2 đầu gối tựa
Vậy thép hợp thỏa điều kiện bền
với t w =1,2 cm và t f =2,6 cm