You are on page 1of 60

CHƯƠNG 3.

Giới hạn, liên tục và tiệm cận

GV. Nguyễn Hữu Hiệp

Bộ môn toán Ứng dụng, Khoa Khoa học Ứng dụng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 268 Lý Thường Kiệt,
Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

E-mail: nguyenhuuhiep@hcmut.edu.vn

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 1 / 60
Giới hạn hàm số

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 2 / 60
Giới hạn hàm số

Định nghĩa (giới hạn)


hàm số. Cho hàm số y = f (x) xác định trên D và x0 thuộc D hoặc biên của D.
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒
x→x0 
∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < |x − x0 | < δ −→ |f (x) − a| < ε
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒ (∀ε > 0, ∃N, ∀x ∈ D : x > N −→ |f (x) − a| < ε)
x→+∞

Tương tự cho trường hợp A = ±∞ và x0 = ±∞.

Định lý

̸ x0 ,
x n =
lim f (x) = a ⇐⇒ ∀(xn ) ⊂ D& =⇒ lim f (xn ) → a.
x→x0  lim xn → x0 n→+∞
n→∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 3 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 1.
Tính giới hạn
2x 2 − 3x 2−3 1
a/ lim 2
= = .
x→1 x − x − 2 1−1−2 2
x2 + x − 6 (x − 2)(x + 3) x +3 5
b/ lim 2
= lim = lim = .
x→2 x −4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4
c/ lim sin x.
x→+∞
Xét dãy (xn ) : xn = nπ −→ +∞ và lim sin xn = lim sin nπ = 0.
n→+∞ n→+∞  
π π
Xét dãy (yn ) : yn = 2nπ + −→ +∞ và lim sin yn = lim sin 2nπ + = 1.
2 n→+∞ n→+∞ 2
Vì tồn tại 2 dãy làm giới hạn dần về 2 giá trị khác nhau do đó không tồn tại lim sin x.
x→+∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 4 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 2.
Cho hàm số f (x) = arctan(x). Tính các giới hạn sau
lim arctan x =
x→0

lim arctan x =
x→1

lim arctan x =
x→+∞

lim arctan x =
x→−∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 5 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 3.
Tính giới hạn
x 2 + 3x − 2
a/ lim √ =
x→+∞ x2 + 2
2x + 3
b/ lim =
x→−∞ x 2 + 2x

2x 3 + 3x − 1
c/ lim =
x→−∞ 3x − x 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 6 / 60
Giới hạn hàm số

Giới hạn một bên


Giới hạn trái

lim− = a ⇐⇒ ∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < x0 − x < δ −→ |f (x) − a| < ε
x→x0

Giới hạn phải



lim+ = a ⇐⇒ ∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < x − x0 < δ −→ |f (x) − a| < ε
x→x0

Giới hạn trái: x < x0 và giới hạn phải:x > x0


lim = a ⇐⇒ lim± = a.
x→x0 x→x0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 7 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 4.
|x|
Tính giới hạn lim .
x→0 x

|x| −x
lim− = lim− = −1.
x→0 x x→0 x
|x| x
lim+ = lim+ = 1.
x→0 x x→0 x

|x|
Vậy không tồn tại giới hạn lim .
x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 8 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 5.
(
2x + 1, x ≤ 0
Tính giới hạn lim f (x), f (x) = .
x→0 e −1/x , x > 0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 9 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 6.
Cho đồ thị f (x) và g (x) có đồ thị (a) và (b). Tính giới hạn

lim f (x) =
x→2+

lim f (x) =
x→2−
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 10 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7.
Một công ty ép nhựa cho biết, nếu sử dụng x% số máy của công ty thì tổng chi phí mỗi
tháng cho hoạt động của số máy này là

8x 2 − 636x − 320
C (x) = .
x 2 − 68x − 960

Công ty có chế độ bảo trì luân phiên nhằm sử dụng đến gần 80% số máy (công suất lý
tưởng). Hỏi nếu công suất sử dụng máy đạt đến mức lý tưởng, tổng chi phí mà công ty
phải chi ra cho hoạt dộng của số máy này là bao nhiêu?

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 11 / 60
Giới hạn hàm số

Giới hạn cơ bản


sin x sinh x
lim =1 lim =1
x→0 x x→0 ln(x + 1)
arcsin x
lim =1 ln(x + 1)
x→0 x lim =1
x→0 sinh x
tan x
lim x =1 x
x→0 e − 1 lim x =1
x→0 e − 1

1 − cos x 1 (1 + x)α − 1
lim 2
= lim =α
x→0 x 2 x→0 x
cosh x − 1 1 1
lim 2
= lim (1 + αx) x = e α
x→0 x 2 x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 12 / 60
Giới hạn hàm số

Giới hạn cơ bản

Các giới hạn khi x → +∞


Cho a > 1 và α > 0. Tốc độ dần về vô cùng

ax >> x α >> ln x,

hàm lớn x 2023 + 5 ln x


trong đó, lim = ∞. Ví dụ như lim = 0.
x→+∞ hàm nhỏ x→+∞ 2x
lim q x = 0, |q| < 1 lim± (1 + a)1/x = e a .
x→+∞ x→0
 x
a
lim 1 + = e a.
x→±∞ x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 13 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 8.

sin2 2x 3
x −1
Tính giới hạn a/ I = lim b/ I = lim √ .
x→0 1 − cos x x→1 5
x −1
!x
x2 − 1
c/ I = lim+ x x . d/ I = lim .
x→0 x→∞ x2 + 1
√ 1
e/ I = lim ( x 2 + 2x + x) f/ I = lim (1 + 2 sin 2x) x
x→−∞ x→0
cot x 2
g/ lim (cosh x)
x→0

x sin x
h/ I = lim √
x→+∞ x 3 + 1 · arctan x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 14 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 8(tt).
Tính giới hạn
2
sin2 2x x2

sin 2x
a/ I = lim = lim . .4 = 1.2.4 = 8.
x→0 1 − cos x x→0 2x 1 − cos x
√3
x −1
b/ I = lim √ . Đặt t = x − 1 → 0
x→1 5 x − 1
√3 1
1
(1+t) 3 −1 1
1+t −1 (1 + t) 3 − 1 t 3 5
I = lim √ = lim 1 = lim 1 = 1 = .
t→0 5
1 + t − 1 t→0 (1 + t) 5 − 1 t→0 (1+t) 5 −1 5
3
t

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 15 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 8(tt).
Tính giới hạn
x 1
c/ I = lim+ x x = lim+ e ln x = lim+ e x ln x . Đặt t = x
→ +∞
x→0 x→0 x→0
ln 1t ln t

I = lim e t = lim e t = e −0 = 1.
t→+∞ t→+∞
!x x 2 . x1
x2 − 1

−2
d/ I = lim = lim 1+ 2 = (e −2 )0 = 1.
x→∞ x2 + 1 x→∞ x +1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 16 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 8(tt).
Tính giới hạn
√ x 2 + 2x − x 2
e/ I = lim ( x 2 + 2x + x) = lim √
x→−∞ x→−∞ x 2 + 2x − x
2x 2x 2 2
= lim q = lim q = lim q = = −1.
x→−∞
|x| 1 + x2 − x
x→−∞
−x 1 + x2 − x
x→−∞
− 1+ 2
−1 −2
x

1 1 sin 2x
f/ I = lim (1 + 2 sin 2x) x = lim (1 + 2 sin 2x) sin 2x . x = (e 2 )2 = e 4 .
x→0 x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 17 / 60
Giới hạn hàm số

Ví dụ 9.
Tính giới hạn
2  1
g/ lim (cosh x)cot x = lim 1 + (cosh x − 1) tan x 2
x→0 x→0
 1 cosh x−1 x 2 1 √
= lim 1 + (cosh x − 1) cosh x−1 x 2 tan x 2 = e 1. 2 .1 = e.
x→0

x sin x
h/ I = lim √ .
x→+∞ x 3 + 1 arctan x
x sin x x
Ta có 0 ≤ √ ≤√ , ∀x > 0.
x 3 + 1 arctan x x 3 + 1 arctan x
x π
lim 0 = lim √ = 0. = 0. Vậy I = 0.
x→+∞ x→+∞ 3
x + 1 arctan x 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 18 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Vô cùng bé - Vô cùng lớn


Cho hàm số y = f (x).
Hàm số f (x) được gọi là một vô cùng bé (VCB) khi x → x0 nếu

lim f (x) = 0.
x→x0

Hàm số f (x) được gọi là một vô cùng lớn (VCL) khi x → x0 nếu

lim |f (x)| = +∞.


x→x0

Nếu f (x) là VCB khi x → x0


1
thì là VCL khi x → x0 và ngược lại.
f (x)
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 19 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10.

a/ a(x) = x 2 là VCB khi x → ...... và là VCL khi x → ......


b/ a(x) = x −3 là VCB khi x → ..... và là VCL khi x → ......
x
c/ b(x) = là VCB khi x → ......... và là VCL khi x → ......
x −1
d/ c(x) = ln x là VCB khi x → ....... và là VCL khi x → ..........
e/ Dao động tắc dần X = A0 e −t cos(ωt + φ) có biên độ là A = A0 e −t là một VCB khi
t → +∞.
m0
f/ Khối lượng m = r là một VCL khi v → c − .
v2
1− 2
c

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 20 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Đại lượng tương đương


Cho 2 VCB/VCL α(x) và β(x) khi x → x0 . Đặt

α(x)
K = lim .
x→x0 β(x)

Nếu K = 0 thì ta nói α(x) là VCB bậc cao hơn β(x) : α(x) = o(β(x)).
Nếu K = ±∞ thì ta nói α(x) là VCL bậc cao hơn β(x).
Nếu K ̸= 0, ±∞ thì ta nói α(x) và β(x) cùng bậc VCB/VCL.
Nếu K = 1 thì ta nói α(x) và β(x) tương đương: α(x) ∼ β(x), x → x0 .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 21 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11.
√ các VCB sau khi x → 0
so sánh
a/ 1 − x 2 − 1 và tan x.

b/ln(1 − 2x 2 ) và x 4 + 3x 2 .

c/e 3x − 1 và 1 + 6x − 1.
1
d/ x sin và x
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 22 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12.
VCB sau khi x → x0
so sánh các √
a/ x0 = 0 : 3 x − 1 và ln x.
1
b/ x0 = 1 :e x − e và √ − 1.
x
x
c/ x0 = π : sin x và cos .
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 23 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12 (tt).
so sánh các VCB sau khi x → 0

a/ √1 − x 2 − 1 và tan x.√
1 − x2 − 1 1 − x2 − 1 x
lim = lim . .(−x) = 1/2.1.0 = 0.
x→0
√tan x x→0 −x 2 tan x
Suy ra 1 − x 2 − 1 là VCB cấp cao hơn tan x.

b/ln(1 − 2x 2 ) và x 4 + 3x 2 .
ln(1 − 2x 2 ) ln(1 − 2x 2 ) −2x 2 ln(1 − 2x 2 ) −2 −2
lim 4 2
= lim 2 2 2
= lim 2 2
= .
x→0 x + 3x x→0 −2x x (x + 3) x→0 −2x x +3 3
Suy ra ln(1 − 2x 2 ) và x 4 + 3x 2 là 2 VCB cùng cấp.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 24 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12(tt)

c/e 3x − 1 và 1 + 6x − 1.
e 3x − 1 e 3x − 1 6x 1
lim √ = lim .√ .
x→0 1 + 6x − 1 x→0 3x 1 + 6x − 1 2
3x
e −1 1 1 11
= lim . √1+6x−1 . = 1. 1 = 1
x→0 3x 2 2
2
3x

6x
Suy ra e − 1 và 1 + 6x − 1 tương đương.
1
d/ x sin và x
x
1
x sin
lim x = lim sin 1 không tồn tại nên 2 VCB này không so sánh được.
x→0 x x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 25 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Tính chất VCB và VCL


cho các VCB/VCL tương đương khi x → x0 f (x) ∼ f1 (x), g (x) ∼ g1 (x)
Tổng, hiệu, tích các VCB/ VCL là một VCB/VCL.
f (x).g (x) ∼ f1 (x)g1 (x)
f (x) = o(g (x)) : f (x) + g (x) ∼ g (x)
f (x) bậc VCL cao hơn g (x) : f (x) + g (x) ∼ f (x)
f (x) ≁ g (x) : f (x) − g (x) ∼ f1 (x) − g1 (x)
f (x) ∼ g (x) : f (x) − g (x) ∼ o(f (x))

f (x) f1 (x)
lim = lim
x→x0 g (x) x→x0 g1 (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 26 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ e x − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Ví dụ 13.
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

a/ f (x) = 3x 5 − 5x 6 − 4x 3 ∼ −4x 3 .
b/ f (x) = (e 3x − 1)(sin2 2x + 3x 3 ) ∼ 3x.((2x)2 + 3x 3 ) ∼ 3x.4x 2 = 12x 3 .
(2x)2
c/ f (x) = x cos 2x − x + 3x 3 = −x(1 − cos 2x) + 3x 3 ∼ −x + 3x 3 = x 3 .
2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 27 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x

e/ f (x) = (1 + 2x 2 − 3x 3 )3 − cos(2x + x 2 )

f/ f (x) = tan x − sin x



g/ f (x) = 1 + 2x + 2x 2 − 1 − x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 28 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.
√ 1 1 1 2
d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x = [(1 + 2x) 3 − 1] + [1 − cos 2x] ∼ .2x − (2x)2 ∼ x.
3 2 3
e/
f (x) = (1 + 2x 2 − 3x 3 )3 − cos(2x + x 2 ) = [(1 + 2x 2 − 3x 3 )3 − 1] + [1 − cos(2x + x 2 )]
1 1
∼ 3.(2x 2 − 3x 3 ) + (2x + x 2 )2 ∼ 3.2x 2 + (2x)2 = 8x 2 .
2 2
x2 x3
f/ f (x) = tan x − sin x tan x(1 − cos x) ∼ x. = .
2 2
√ 1 + 2x + 2x 2 − (1 + x)2 x2
g/ f (x) = 1 + 2x + 2x 2 − 1 − x = √ ∼
1 + 2x + 2x 2 + 1 + x 2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 29 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 14.
Rút gọn các biểu thức khi x → x0

a/ f (x) = e x − e 1 , x → 1.

b/ f (x) = 3 x − x, x → 1

x
c/ f (x) = 2 − 1, x → 0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 30 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 15.
Rút gọn các biểu thức khi x → x0

a/ f (x) = e x − e 1 , x → 1.
f (x) = e[e x−1 − 1] ∼ e(x − 1).

b/ f (x) = 3 x − x, x → 1
1 1 2
f (x) = [(1 + x − 1) 3 − 1] + 1 − x ∼ (x − 1) − (x − 1) = − (x − 1).
3 3

c/ f (x) = 2√ x − 1, x → 0
ln 2 x

x ln 2

f (x) = e −1=e − 1 ∼ x ln 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 31 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 16.
Tính các giới hạn sau

3x 3 − 2x 2 2x 4 − 4x 3 + 3x − 2
a/ lim b/ lim √
x→∞ 1 − 2x 2 + x 3 x→+∞ 2x 3 − 2x + x 3

3x 2 − 4 x 6 − 3x 2 x 2 + ln30 (x + 1) − 2x + 4x
c/ lim √ d/ lim .
x→+∞ 1 + 2x − 5x 2 x→+∞ 3x − 4x 6 + 5.4x
ln(1 + x tan x) ln cos 2x
e/ I = lim . f/ I = lim
x→0 x 2 + sin3 2x x→0 ln(1 − x 2 )

cos x − e x
g/ lim √ .
x→0 1 + 2x − 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 32 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 17.
Tính các giới hạn sau
3x 3 − 2x 2 3x 3
a/ lim = lim = 3.
x→∞ 1 − 2x 2 + x 3 x→∞ x 3
√ √ √ 2
2x 4 − 4x 3 + 3x − 2 2x 4 + 3x 2x
b/ lim √ = lim √ = lim =0
x→+∞ 3
2x − 2x + x 3 x→∞ 2x −3 x 3 x→+∞ 2x 3

√ √
3x 2 − 4 x 6 − 3x 2 3x 2 − 4 x 6 −4x 3
c/ lim √ = lim √ = lim = +∞
x→+∞ 1 + 2x − 5x 2 x→+∞ 2x − 5x 2 x→+∞ −5x 2

x 2 + ln30 (x + 1) − 2x + 4x 4x 4
d/ lim = lim = .
x→+∞ 3x − 4x 6 + 5.4x x→+∞ 5.4x 5

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 33 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 17 (tt)
Tính các giới hạn sau
ln(1 + x tan x) x tan x x.x
e/ I = lim 2 3 = lim 2 3
= lim 2 = 1.
x→0 x + sin 2x x→0 x + (2x) x→0 x

1
ln cos 2x ln(1 + cos 2x − 1) cos 2x − 1 − .(2x)2
f/ I = lim = lim = lim = lim 2 2 = 2.
x→0 ln(1 − x 2 ) x→0 ln(1 − x 2 ) x→0 −x 2 x→0 −x
2
cos x − e x cos x − 1 + 1 − e x −x − x −x
g/ lim √ = lim = lim 2 1 = lim = −1
x→0 1 + 2x − 1 x→0 2x x→0 2x. 2 x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 34 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 17(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x 2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x
(t + 1)2012 − 1 2012.t
Ta đặt t = x − 1 → 0(x → 0) : I = lim = lim = 2012.
t→0 ln(t + 1) t→0 t
1 1 3 tan 2x 3.2x
i/ I = lim (1 + 3 tan 2x) sin 3x = lim e sin 3x ln(1+3 tan 2x) = lim e sin 3x = lim e 3x = e 2.
x→0 x→0 x→0 x→0

3
1 + 3x 2 − 1
j/ I = lim =0
x→0 e cos x − 2

1 + 2x − 1 − x −x 2 /x 1
l/ I = lim 2 = lim =
x→0 cosh 2x − e 3x x→0 −x 2 2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 35 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 18.
Dùng công thức năng lượng toàn phần E = E0 + W và thuyết tương đối
m0
m=r , hãy chứng tỏ động năng của một vật được tính bởi công thức
v2
1− 2
c
1
W = mv 2 .
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 36 / 60
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 19.
Caffeine được đào thải ra khỏi cơ thể với tốc độ r % mỗi giờ. Hãy chứng tỏ công thức
tính hàm lượng Caffeine trong cơ thể là theo thời gian là

P(t) = P0 e −r %t .

Tương tự, ta có công thức dân số là

S(t) = S0 e r %t .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 37 / 60
Hàm số liên tục

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 38 / 60
Hàm số liên tục

Hàm số liên tục


Cho hàm số y = f (x) xác định tại x0 là điểm trong của D.
f (x) gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x) = f (x0 ).
x→x0

f (x) gọi là liên tục trái tại x0 nếu f (x0− ) := lim− f (x) = f (x0 ).
x→x0

f (x) gọi là liên tục phải tại x0 nếu f (x0+ ) := lim+ f (x) = f (x0 ).
x→x0

f liên tục trên khoảng (a, b) nếu nó liên tục tại mọi điểm x0 ∈ (a, b).
f liên tục trên [a, b] nếu nó liên tục tại mọi điểm x0 ∈ (a, b) và liên tục phải tại a,
liên tục trái tại b.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 39 / 60
Hàm số liên tục

Ghi chú
f liên tục tại x0 ⇐⇒ liên tục trái và phải tại x0 .
Đồ thị hàm số liên tục tại x0 liền nét tại điểm x0 .

Tính chất
Tổng, hiệu, tích, thương (với mẫu khác 0) các hàm số liên tục là một hàm số liên
tục.
Nếu y = f (x) liên tục tại x0 và z = g (y ) liên tục tại y0 = f (x0 ) thì z = g ◦ f (x)
liên tục tại x0 .
Các hàm số sơ cấp liên tục trên miền xác định.
f liên tục trên [a, b] thì đạt max và min trên [a, b].
(Định lý giá trị trung gian) Cho f (x) liên tục trên [a, b] và f (a).f (b) < 0. Khi đó
f (x) có ít nhất một nghiệm trong (a, b).
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 40 / 60
Hàm số liên tục

Điểm gián đoạn


Nếu y = f (x) không liên tục tại điểm x0 thì x0 gọi là điểm gián đoạn của hàm số. Ta
phân loại điểm gián đoạn như sau
x0 gọi là điểm gián đoạn khử được nếu

f (x0+ ), f (x0− ) ∈ R : f (x0+ ) = f (x0− ) ̸= f (x0 ).

Các trường hợp còn lại gọi là điểm gián đoạn không khử được.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 41 / 60
Hàm số liên tục

Ví dụ 20.
Xét tính liên tục và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = f (x) có đồ thị như sau

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 42 / 60
Hàm số liên tục

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 43 / 60
Hàm số liên tục

Ví dụ 21.
Xét tính liên tục hàm số.

2

x − x

, x ̸= 1
a/ f (x) = x −1 .
1,

x =1

x2 − x
Tại x0 ̸= 1 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
x −1 √
x2 − x 3
Tại x0 = 1 lim f (x) = lim = ̸= f (1) = 1.
x→1 x→1 x − 1 2
Vậy x0 = 1 là gián điểm gián đoạn loại 1 khử được của f .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 44 / 60
Hàm số liên tục

Ví dụ 2(tt)
Xét tính liên tục hàm số.

 sin x , x ̸= 0

b/ f (x) = |x| .
1,

x =0
sin x
Tại x0 > 0 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
x
sin x
Tại x0 < 0 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
−x
Tại
sin x sin x
x0 = 0 : lim+ f (x) = lim+ = 1 = f (1), lim− f (x) = lim− = −1 ̸= f (1).
x→0 x→0 x x→0 x→0 −x
Vậy x0 = 1 là điểm gián đoạn loại 1 không khử được của f (x).

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 45 / 60
Hàm số liên tục

Ví dụ 21(tt)
Tìm điều kiện để hàm số liên tục



 2x 2 + a, x < 0

c/ f (x) = b, x =0
 1
arctan , x > 0


x
Tại x > 0 và x < 0 thì f (x) là những hàm số sơ cấp nên liên tục.
1
Tại x0 = 0 : lim− f (x) = lim− 2x 2 + a = a, lim+ f (x) = lim+ arctan =
x→0 x→0 x→0 x→0 x
π
, f (0) = b.
2
π
f liên tục trên R khi và chỉ khi a = b = .
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 46 / 60
Hàm số liên tục

Ví dụ 21 (tt)
(
x, |x| ≤ 1
d/ f (x) = 2
x + ax + b, |x| > 1
Tại x > 1, −1 < x < 1 và x < −1 thì f (x) là những hàm số sơ cấp nên liên tục.
Ta chỉ cần xét tại x0 = ±1
Ta có f (1) = 1, f (−1) = −1.
lim− f (x) = lim− x = 1 = f (1), lim+ f (x) = lim+ x 2 + ax + b = 1 + a + b,
x→1 x→1 x→1 x→1
lim + f (x) = lim + x = −1 = f (−1), lim − f (x) = lim − x 2 + ax + b =
x→−1 x→−1 x→−1 x→−1
1 − a + b,
f liên tục trên R khi và chỉ khi
( (
1+a+b =1 a=1
⇐⇒
1 − a + b = −1 b = −1.
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 47 / 60
Bài tập

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 48 / 60
Bài tập

Ví dụ 22.
  1
Tính giới hạn a/ lim x e − 1 x

 1 x→+∞

b/ lim x e x − 1
x→0 √ 
5
c/ lim x 5 − 3x 4 − x
x→+∞
x
d/ lim x −1
x→1 x ln x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 49 / 60
Bài tập

Ví dụ 23.
Xét tính liên tục của hàm số

 sin x − cos x + 1
nếu x ̸= 0,
a/ f (x) = x
a, nếu x = 0,

 ae 3x − 1

̸ 0,
nếu x =
b/ f (x) = x
b,
 nếu x = 0,

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 50 / 60
Bài tập
(
mx + 6, x ≤ 1
c/ Tìm m để f (x) = liên tục tại x0 = 1.
arctan(x − 1), x > 1


 x sin( x1 ) Nếu x < 0,

d/ f (x) = a Nếu x = 0,
2x
 e − b
Nếu x > 0.


( x
x α ln(x 2 ) Nếu x ̸= 0,
e/ f (x) =
β Nếu x = 0.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 51 / 60
Bài tập

Ví dụ 24.
Tính các giới hạn sau
!x 2
x2 + 4
a/ lim
x→+∞ x2 − 4
 1
b/ lim 1 + 2x 4 sin2 x
x→0
cot x
c/ lim ln(e + x)
x→0
 1
d/ lim 1 − tan2 x sin2 2x
x→0
1
e/ lim (cos x) x 2
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 52 / 60
Bài tập

!x 2
2x 2 + 3
f/ lim
x→∞ 2x 2 − 1
 x
1 1
g/ lim e x +
x→∞ x
1
h/ lim (cosh x) 1−cos x
x→0
1
i/ lim xe x+ x
x→−∞
1
j/ lim (cos 2x + sin x) sin x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 53 / 60
Bài tập

k. lim (cos x + 5 sin x)cot x


x→0
 22
l. lim 1 + sin(2x 2 ) x
x→0
1
m. lim 1 + 2x 4 cos x) x 4
x→0

1 e 2x + x 2
n. lim ln
x→+∞ x x2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 54 / 60
Bài tập

Ví dụ 25
So sánh bậc VCB/ VCL
(
α (x) = x 2 + x
a/ x →0
β (x) = sin (x)
(
α (x) = x 2 + x
b/ x → +∞
β (x) = ln (x)
(
α (x) = x1
c/ x → 0+
β (x) = ln (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 55 / 60
Bài tập

Ví dụ 26.
Một người kinh doanh bất động sản ước tính rằng sau t năm kể từ thời điểm hiện tại, số
thửa đất mà ông ta bán đi được cho dưới dạng hàm số

−2t 3 + 19t 2 − 8t − 9
S (t) = .
−t 2 + 8t − 7

Tính số lượng thửa đất bán được


a/ Sau 2 năm.
b/ Sau 1 năm.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 56 / 60
Bài tập

Ví dụ 27.
Hannah dự định có 500.000USD trong tài khoản hưu ngay khi nghỉ. Giả sử tài khoản
nhận được lãi suất kép liên tục 5%/nam. Kế toán nói rằng nếu Hannah rút x(USD) mỗi
năm (x > 25000) thì thời gian cô rút hết số tiền đó sẽ cho bởi công thức
 
x
T (x) = 20 ln , (x > 25000)
x − 25000

a/ Tính gh của T(x) khi x ra vô cùng, nêu ý nghĩa và so sánh thực tế.
b/ Tính gh của T(x) khi x → 25000, nêu ý nghĩa thực tế.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 57 / 60
Bài tập

Ví dụ 28.
Một nghiên cứu cho biết, tại quốc gia A, sau t năm kể từ thời điểm hiện tại, dân số sẽ
được cho bởi hàm số
p(t) = 0.2t + 1500
(ngàn người) và tổng thu nhập của quốc gia này là

E (t) = 9t 2 + 0.5t + 179

(triệu USD). Tính thu nhập bình quân đầu người theo t. Về lâu về dài mức thu nhập
bình quân sẽ là bao nhiêu?

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 58 / 60
Bài tập

Ví dụ 29.
Dân số của một thị trấn sau t năm kể từ lúc khảo sát được cho bởi
40t 50
P(t) = − + 70
t2 + 10 t + 1

(ngàn người).
a/ Dân số hiện tại của thị trấn là bao nhiêu?
b/ Dân số hiện tại của thị trấn sau 3 năm là bao nhiêu?
c/ Ước tính dân số của thị trấn về lâu dài.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 59 / 60
Bài tập

THANK YOU FOR ATTENTION

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục 22nd September 2023 60 / 60

You might also like