You are on page 1of 135

CHƯƠNG 3.

Giới hạn, liên tục và tiệm cận

GV. Nguyễn Hữu Hiệp

Bộ môn toán Ứng dụng, Khoa Khoa học Ứng dụng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, 268 Lý
Thường Kiệt, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

E-mail: nguyenhuuhiep@hcmut.edu.vn

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp)


NgàyChương
10 tháng 10 năm 2022
3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 1 / 64
Giới hạn hàm số

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Đường tiệm cận

5 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 2 / 64
Giới hạn hàm số

Định nghĩa (giới hạn)


hàm số. Cho hàm số y = f (x) xác định trên D và x0 thuộc D hoặc biên của D.
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒
x→x0
(∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < |x − x0 | < δ −→ |f (x) − a| < ε)
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒ (∀ε > 0, ∃N, ∀x ∈ D : x > N −→ |f (x) − a| < ε)
x→+∞

Tương tự cho trường hợp A = ±∞ và x0 = ±∞.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 3 / 64
Giới hạn hàm số

Định nghĩa (giới hạn)


hàm số. Cho hàm số y = f (x) xác định trên D và x0 thuộc D hoặc biên của D.
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒
x→x0
(∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < |x − x0 | < δ −→ |f (x) − a| < ε)
lim f (x) = a ∈ R ⇐⇒ (∀ε > 0, ∃N, ∀x ∈ D : x > N −→ |f (x) − a| < ε)
x→+∞

Tương tự cho trường hợp A = ±∞ và x0 = ±∞.

Định lý
(
xn ̸= x0 ,
lim f (x) = a ⇐⇒ ∀(xn ) ⊂ D& =⇒ lim f (xn ) → a.
x→x0 lim xn → x0 n→+∞
n→∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 3 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 1
Tính giới hạn
2x2 − 3x
a/ lim
x→1 x2 − x − 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 4 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 1
Tính giới hạn
2x2 − 3x 2−3 1
a/ lim 2
= = .
x→1 x − x − 2 1−1−2 2
x2 + x − 6
b/ lim
x→2 x2 − 4

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 4 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 1
Tính giới hạn
2x2 − 3x 2−3 1
a/ lim 2
= = .
x→1 x − x − 2 1−1−2 2
x2 + x − 6 (x − 2)(x + 3) x+3 5
b/ lim 2
= lim = lim = .
x→2 x −4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x+2 4
c/ lim sin x.
x→+∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 4 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 1
Tính giới hạn
2x2 − 3x 2−3 1
a/ lim 2
= = .
x→1 x − x − 2 1−1−2 2
x2 + x − 6 (x − 2)(x + 3) x+3 5
b/ lim 2
= lim = lim = .
x→2 x −4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x+2 4
c/ lim sin x.
x→+∞
Xét dãy (xn ) : xn = nπ −→ +∞ và lim sin xn = lim sin nπ = 0.
n→+∞ n→+∞
π  π
Xét dãy (yn ) : yn = 2nπ + −→ +∞ và lim sin yn = lim sin 2nπ + = 1.
2 n→+∞ n→+∞ 2
Vì tồn tại 2 dãy làm giới hạn dần về 2 giá trị khác nhau do đó không tồn tại
lim sin x.
x→+∞
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 4 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 2
Cho hàm số f (x) = arctan(x). Tính các giới hạn sau
lim arctan x =
x→0

lim arctan x =
x→1

lim arctan x =
x→+∞

lim arctan x =
x→−∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 5 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 3
Tính giới hạn
x2 + 3x − 2
a/ lim √ =
x→+∞ x2 + 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 6 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 3
Tính giới hạn
x2 + 3x − 2
a/ lim √ =
x→+∞ x2 + 2
2x + 3
b/ lim =
x→−∞ x2 + 2x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 6 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 3
Tính giới hạn
x2 + 3x − 2
a/ lim √ =
x→+∞ x2 + 2
2x + 3
b/ lim =
x→−∞ x2 + 2x

2x3 + 3x − 1
c/ lim =
x→−∞ 3x − x2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 6 / 64
Giới hạn hàm số

Giới hạn một bên


Giới hạn trái

lim = a ⇐⇒ (∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < x0 − x < δ −→ |f (x) − a| < ε)


x→x−
0

Giới hạn phải

lim = a ⇐⇒ (∀ε > 0, ∃δ > 0, ∀x ∈ D : 0 < x − x0 < δ −→ |f (x) − a| < ε)


x→x+
0

Giới hạn trái: x < x0 và giới hạn phải:x > x0


lim = a ⇐⇒ lim± = a.
x→x0 x→x0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 7 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 4
|x|
Tính giới hạn lim .
x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 8 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 4
|x|
Tính giới hạn lim .
x→0 x

|x| −x
lim− = lim− = −1.
x→0 x x→0 x
|x| x
lim+ = lim+ = −1.
x→0 x x→0 x

|x|
Vậy không tồn tại giới hạn lim .
x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 8 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 5
(
2x + 1, x ≥ 0
Tính giới hạn lim f (x), f (x) = .
x→0 e−1/x , x > 0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 9 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 6
Cho đồ thị f (x) và g(x) có đồ thị (a) và (b). Tính giới hạn
lim f (x) =
x→2+

lim f (x) =
x→2−

lim f (x)
x→2

lim g(x) =
x→2+

lim g(x) =
x→2−

lim g(x) =
x→2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 10 / 64
Giới hạn hàm số

Giới hạn cơ bản


sin x sinh x
lim =1 lim =1
x→0 x x→0 ln(x + 1)
arcsin x
lim =1 ln(x + 1)
x→0 x lim =1
x→0 sinh x
tan x
lim x =1 x
x→0 e − 1 lim x =1
x→0 e − 1

1 − cos x 1 (1 + x)α − 1
lim 2
= lim =α
x→0 x 2 x→0 x
cosh x − 1 1 1
lim 2
= lim (1 + αx) x = eα
x→0 x 2 x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 11 / 64
Giới hạn hàm số

Giới hạn cơ bản

Các giới hạn khi x → +∞


tương tự như giới hạn dãy số

lim q x = 0, |q| < 1 lim (1 + a·)1/x = ea .


x→+∞ x→±0
 a x Cho a > 1 và α > 0 :
lim 1 + = ea .
x→±∞ x ax >> xα >> ln x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 12 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7
Tính giới hạn
sin2 2x
a/ I = lim
x→0 1 − cos x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 13 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7
Tính giới hạn
2
sin2 2x x2

sin 2x
a/ I = lim = lim . .4 = 1.2.4 = 8.
x→0 1 − cos x x→0 2x 1 − cos x
√3
x−1
b/ I = lim √ .
x→1 5
x−1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 13 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7
Tính giới hạn
2
sin2 2x x2

sin 2x
a/ I = lim = lim . .4 = 1.2.4 = 8.
x→0 1 − cos x x→0 2x 1 − cos x

3
x−1
b/ I = lim √ . Đặt t = x − 1 → 0
x→1 5
x−1

3 1
1
(1+t) 3 −1 1
1+t−1 (1 + t) 3 − 1 t 3 5
I = lim √ = lim 1 = lim 1 = 1 = .
t→0 5
1 + t − 1 t→0 (1 + t) 5 − 1 t→0 (1+t) 5 −1 5
3
t

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 13 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn

c/ I = lim+ xx
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 14 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn
x 1
c/ I = lim+ xx = lim+ eln x = lim+ ex ln x . Đặt t = → +∞
x→0 x→0 x→0 x
ln 1t ln t

I = lim e t = lim e t = e−0 = 1.
t→+∞ t→+∞

x
x2 − 1

d/ I = lim
x→∞ x2 + 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 14 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn
x 1
c/ I = lim+ xx = lim+ eln x = lim+ ex ln x . Đặt t = → +∞
x→0 x→0 x→0 x
ln 1t ln t

I = lim e t = lim e t = e−0 = 1.
t→+∞ t→+∞

x x2 . x1
x2 − 1
 
−2
d/ I = lim = lim 1 + = (e−2 )0 = 1..
x→∞ x2 + 1 x→∞ 2
x +1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 14 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn

e/ I = lim ( x2 + 2x + x)
x→−∞

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 15 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn
√ x2 + 2x − x2
e/ I = lim ( x2 + 2x + x) = lim √
x→−∞ x→−∞ x2 + 2x − x
2x 2x 2 2
= lim q = lim q = lim q = =
x→−∞
|x| 1 + x2 − x
x→−∞
−x 1 + x2 − x
x→−∞
− 1+ 2
−1 −2
x
−1.
1
f/ I = lim (1 + 2 sin 2x) x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 15 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 7(tt)
Tính giới hạn
√ x2 + 2x − x2
e/ I = lim ( x2 + 2x + x) = lim √
x→−∞ x→−∞ x2 + 2x − x
2x 2x 2 2
= lim q = lim q = lim q = =
x→−∞
|x| 1 + x2 − x
x→−∞
−x 1 + x2 − x
x→−∞
− 1+ 2
−1 −2
x
−1.
1 1 sin 2x
f/ I = lim (1 + 2 sin 2x) x = lim (1 + 2 sin 2x) sin 2x . x = (e2 )2 = e4 .
x→0 x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 15 / 64
Giới hạn hàm số

Ví dụ 8(tt)
Tính giới hạn
2 1
g/ lim (cosh x)cot x = lim (1 + (cosh x − 1)) tan x2
x→0 x→0
1 cosh x−1 x2 1 √
= lim (1 + (cosh x − 1)) cosh x−1 x2 tan x2 = e1. 2 .1 = e.
x→0

x sin x
h/ I = lim √ .
x→+∞ x3 + 1 arctan x
x sin x x
Ta có 0 ≤ √ ≤√ , ∀x > 0.
x3 + 1 arctan x x3 + 1 arctan x
x π
lim 0 = lim √ = 0. = 0. Vậy I = 0.
x→+∞ x→+∞ x3 + 1 arctan x 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 16 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Vô cùng bé - Vô cùng lớn


Cho hàm số y = f (x).
Hàm số f (x) được gọi là một vô cùng bé (VCB) khi x → x0 nếu

lim f (x) = 0.
x→x0

Hàm số f (x) được gọi là một vô cùng lớn (VCL) khi x → x0 nếu

lim |f (x)| = +∞.


x→x0

Nếu f (x) là VCB khi x → x0


1
thì là VCL khi x → x0 và ngược lại.
f (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 17 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 9

a/ a(x) = x2 là VCB khi x → ...... và là VCL khi x → ......


b/ a(x) = x−3 là VCB khi x → ..... và là VCL khi x → ......
x
c/ b(x) = là VCB khi x → ......... và là VCL khi x → ......
x−1
d/ c(x) = ln x là VCB khi x → ....... và là VCL khi x → ..........

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 18 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 9

a/ a(x) = x2 là VCB khi x → ...... và là VCL khi x → ......


b/ a(x) = x−3 là VCB khi x → ..... và là VCL khi x → ......
x
c/ b(x) = là VCB khi x → ......... và là VCL khi x → ......
x−1
d/ c(x) = ln x là VCB khi x → ....... và là VCL khi x → ..........
e/ Dao động tắc dần X = A0 e−t cos(ωt + φ) có biên độ là A = A0 e−t là một VCB
khi t → +∞.
m0
f/ Khối lượng m = r là một VCL khi v → c− .
2
v
1− 2
c

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 18 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Đại lượng tương đương


Cho 2 VCB/VCL α(x) và β(x) khi x → x0 . Đặt

α(x)
K = lim .
x→x0 β(x)

Nếu K = 0 thì ta nói α(x) là VCB bậc cao hơn β(x) : α(x) = o(β(x)).
Nếu K = ±∞ thì ta nói α(x) là VCL bậc cao hơn β(x).
Nếu K ̸= 0, ±∞ thì ta nói α(x) và β(x) cùng bậc VCB/VCL.
Nếu K = 1 thì ta nói α(x) và β(x) tương đương: α(x) ∼ β(x), x → x0 .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 19 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10
so sánh các VCB sau khi x → 0

a/ 1 − x2 − 1 và tan x.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 20 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10
so sánh các VCB sau khi x → 0

a/ √1 − x2 − 1 và tan x.√
1 − x2 − 1 1 − x2 − 1 x
lim = lim . .(−x) = 0.
x→0 √tan x x→0 −x2 tan x
Suy ra 1 − x2 − 1 là VCB cấp cao hơn tan x.

b/ln(1 − 2x2 ) và x4 + 3x2 .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 20 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10
so sánh các VCB sau khi x → 0

a/ √1 − x2 − 1 và tan x.√
1 − x2 − 1 1 − x2 − 1 x
lim = lim . .(−x) = 0.
x→0 √tan x x→0 −x2 tan x
Suy ra 1 − x2 − 1 là VCB cấp cao hơn tan x.

b/ln(1 − 2x2 ) và x4 + 3x2 .


ln(1 − 2x2 ) ln(1 − 2x2 ) −2x2 ln(1 − 2x2 ) −2
lim 4 = lim = lim = −2.
x→0 x + 3x2 x→0 −2x2 x2 (x2 + 3) x→0 −2x2 x2 + 3
Suy ra ln(1 − 2x2 ) và x4 + 3x2 là 2 VCB cùng cấp.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 20 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10(tt)

c/e3x − 1 và 1 + 6x − 1.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 21 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10(tt)

c/e3x − 1 và 1 + 6x − 1.
e3x − 1 e3x − 1 6x 1
lim √ = lim .√ .
x→0 1 + 6x − 1 x→0 3x 1 + 6x − 1 2
3x
e −1 1 1 11
= lim . √1+6x−1 . = 1. 1 = 1
x→0 3x 2 2
2
3x

6x
Suy ra e − 1 và 1 + 6x − 1 tương đương.
1
d/ x sin và x
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 21 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 10(tt)

c/e3x − 1 và 1 + 6x − 1.
e3x − 1 e3x − 1 6x 1
lim √ = lim .√ .
x→0 1 + 6x − 1 x→0 3x 1 + 6x − 1 2
3x
e −1 1 1 11
= lim . √1+6x−1 . = 1. 1 = 1
x→0 3x 2 2
2
3x

6x
Suy ra e − 1 và 1 + 6x − 1 tương đương.
1
d/ x sin và x
x
1
x sin
lim x = lim sin 1 không tồn tại nên 2 VCB này không so sánh được.
x→0 x x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 21 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Tính chất VCB và VCL


cho các VCB/VCL tương đương khi x → x0 f (x) ∼ f1 (x), g(x) ∼ g1 (x)
Tổng, hiệu, tích các VCB/ VCL là một VCB/VCL.
f (x).g(x) ∼ f1 (x)g1 (x)
f (x) = o(g(x)) : f (x) + g(x) ∼ g(x)
f (x) bậc VCL cao hơn g(x) : f (x) + g(x) ∼ f (x)
f (x) ≁ g(x) : f (x) − g(x) ∼ f1 (x) − g1 (x)
f (x) ∼ g(x) : f (x) − g(x) ∼ o(f (x))

f (x) f1 (x)
lim = lim
x→x0 g(x) x→x0 g1 (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 22 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ ex − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 23 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ ex − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Ví dụ 11.
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

a/ f (x) = 3x5 − 5x6 − 4x3

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 23 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ ex − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Ví dụ 11.
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

a/ f (x) = 3x5 − 5x6 − 4x3 ∼ −4x3 .


b/ f (x) = (e3x − 1)(sin2 2x + 3x3 )

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 23 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ ex − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Ví dụ 11.
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

a/ f (x) = 3x5 − 5x6 − 4x3 ∼ −4x3 .


b/ f (x) = (e3x − 1)(sin2 2x + 3x3 ) ∼ 3x.((2x)2 + 3x3 ) ∼ 3x.x2 = 3x3 .

c/ f (x) = x cos 2x − x + 3x3

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 23 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Các VCB thường gặp khi x → 0


x ∼ sin x ∼ arcsin x ∼ sinh x ∼ tan x ∼ arctan x ∼ ln(1 + x) ∼ ex − 1.
x2
∼ 1 − cos x ∼ cosh x − 1.
2
(1 + x)α − 1 ∼ αx.

Ví dụ 11.
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

a/ f (x) = 3x5 − 5x6 − 4x3 ∼ −4x3 .


b/ f (x) = (e3x − 1)(sin2 2x + 3x3 ) ∼ 3x.((2x)2 + 3x3 ) ∼ 3x.x2 = 3x3 .

3 (2x)2 3
c/ f (x) = x cos 2x − x + 3x = −x(1 − cos 2x) + 3x ∼ −x + 3x3 = x3 .
2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 23 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.

d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 24 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.
√ 1 1 1 2
d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x = [(1 + 2x) 3 − 1] + [1 − cos 2x] ∼ .2x − (2x)2 ∼ x.
3 2 3
e/ f (x) = (1+2x2 −3x3 )3 −cos(2x+x2 )

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 24 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.
√ 1 1 1 2
d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x = [(1 + 2x) 3 − 1] + [1 − cos 2x] ∼ .2x − (2x)2 ∼ x.
3 2 3
e/ f (x) = (1+2x2 −3x3 )3 −cos(2x+x2 ) = [(1 + 2x2 − 3x3 )3 − 1]+[1 − cos(2x + x2 )]
1 1
∼ 3.(2x2 − 3x3 ) + (2x + x2 )2 ∼ 3.2x2 + (2x)2 = 8x2 .
2 2

f/ f (x) = tan x − sin x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 24 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.
√ 1 1 1 2
d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x = [(1 + 2x) 3 − 1] + [1 − cos 2x] ∼ .2x − (2x)2 ∼ x.
3 2 3
e/ f (x) = (1+2x2 −3x3 )3 −cos(2x+x2 ) = [(1 + 2x2 − 3x3 )3 − 1]+[1 − cos(2x + x2 )]
1 1
∼ 3.(2x2 − 3x3 ) + (2x + x2 )2 ∼ 3.2x2 + (2x)2 = 8x2 .
2 2
x2 x3
f/ f (x) = tan x − sin x tan x(1 − cos x) ∼ x. = .
2 2

g/ f (x) = 1 + 2x + 2x2 − 1 − x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 24 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 11(tt)
Rút gọn các VCB sau khi x → 0.
√ 1 1 1 2
d/ f (x) = 3 1 + 2x − cos 2x = [(1 + 2x) 3 − 1] + [1 − cos 2x] ∼ .2x − (2x)2 ∼ x.
3 2 3
e/ f (x) = (1+2x2 −3x3 )3 −cos(2x+x2 ) = [(1 + 2x2 − 3x3 )3 − 1]+[1 − cos(2x + x2 )]
1 1
∼ 3.(2x2 − 3x3 ) + (2x + x2 )2 ∼ 3.2x2 + (2x)2 = 8x2 .
2 2
x2 x3
f/ f (x) = tan x − sin x tan x(1 − cos x) ∼ x. = .
2 2
√ 1 + 2x + 2x2 − (1 + x)2 x2
g/ f (x) = 1 + 2x + 2x2 − 1 − x = √ ∼
1 + 2x + 2x2 + 1 + x 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 24 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12
Rút gọn các biểu thức khi x → x0

a/ f (x) = ex − e1 , x → 1.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 25 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12
Rút gọn các biểu thức khi x → x0

a/ f (x) = ex − e1 , x → 1.
f (x) = e[ex−1 − 1] ∼ e(x − 1).

b/ f (x) = 3 x − x, x → 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 25 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 12
Rút gọn các biểu thức khi x → x0

a/ f (x) = ex − e1 , x → 1.
f (x) = e[ex−1 − 1] ∼ e(x − 1).

b/ f (x) = 3 x − x, x → 1
1 1 2
f (x) = [(1 + x − 1) 3 − 1] + 1 − x ∼ (x − 1) − (x − 1) = − (x − 1).
3 3

c/ f (x) = 2√ x − 1, x → 0
ln 2 x

x ln 2

f (x) = e −1=e − 1 ∼ x ln 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 25 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
3x3 − 2x2
a/ lim
x→∞ 1 − 2x2 + x3

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 26 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
3x3 − 2x2 3x3
a/ lim = lim = 3.
x→∞ 1 − 2x2 + x3 x→∞ x3

2x4 − 4x3 + 3x − 2
b/ lim √
x→+∞ 2x3 − 2x + x3

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 26 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
3x3 − 2x2 3x3
a/ lim = lim = 3.
x→∞ 1 − 2x2 + x3 x→∞ x3
√ √ √ 2
2x4 − 4x3 + 3x − 2 2x4 + 3x 2x
b/ lim √ = lim √ = lim =0
x→+∞ 3
2x − 2x + x 3 x→∞ 2x −3 x 3 x→+∞ −2x3


3x2 − 4 x6 − 3x2
c/ lim √
x→+∞ 1 + 2x − 5x2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 26 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
3x3 − 2x2 3x3
a/ lim = lim = 3.
x→∞ 1 − 2x2 + x3 x→∞ x3
√ √ √ 2
2x4 − 4x3 + 3x − 2 2x4 + 3x 2x
b/ lim √ = lim √ = lim =0
x→+∞ 3
2x − 2x + x 3 x→∞ 2x −3 x 3 x→+∞ −2x3

√ √
3x2 − 4 x6 − 3x2 3x2 − 4 x6 −4x3
c/ lim √ = lim √ = lim = +∞
x→+∞ 1 + 2x − 5x2 x→+∞ 2x − 5x2 x→+∞ −5x2

x2 + ln30 (x + 1) − 2x + 4x
d/ lim
x→+∞ 3x − 4x6 + 5.4x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 26 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
3x3 − 2x2 3x3
a/ lim = lim = 3.
x→∞ 1 − 2x2 + x3 x→∞ x3
√ √ √ 2
2x4 − 4x3 + 3x − 2 2x4 + 3x 2x
b/ lim √ = lim √ = lim =0
x→+∞ 3
2x − 2x + x 3 x→∞ 2x −3 x 3 x→+∞ −2x3

√ √
3x2 − 4 x6 − 3x2 3x2 − 4 x6 −4x3
c/ lim √ = lim √ = lim = +∞
x→+∞ 1 + 2x − 5x2 x→+∞ 2x − 5x2 x→+∞ −5x2

x2 + ln30 (x + 1) − 2x + 4x 4x 4
d/ lim x 6 x
= lim x
= .
x→+∞ 3 − 4x + 5.4 x→+∞ 5.4 5

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 26 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13 (tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
ln(1 + x tan x)
e/ I = lim
x→0 x2 + sin3 2x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 27 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13 (tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
ln(1 + x tan x) x tan x x.x
e/ I = lim 2 3 = lim 2 3
= lim 2 = 1.
x→0 x + sin 2x x→0 x + (2x) x→0 x

ln cos 2x
f/ I = lim
x→0 ln(1 − x2 )

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 27 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13 (tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
ln(1 + x tan x) x tan x x.x
e/ I = lim 2 3 = lim 2 3
= lim 2 = 1.
x→0 x + sin 2x x→0 x + (2x) x→0 x

1
ln cos 2x ln(1 + cos 2x − 1) cos 2x − 1 − .(2x)2
f/ I = lim = lim = lim = lim 2 2 =
x→0 ln(1 − x2 ) x→0 ln(1 − x2 ) x→0 −x2 x→0 −x
2.
cos x − ex
g/ lim √
x→0 1 + 2x − 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 27 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13 (tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
ln(1 + x tan x) x tan x x.x
e/ I = lim 2 3 = lim 2 3
= lim 2 = 1.
x→0 x + sin 2x x→0 x + (2x) x→0 x

1
ln cos 2x ln(1 + cos 2x − 1) cos 2x − 1 − .(2x)2
f/ I = lim = lim = lim = lim 2 2 =
x→0 ln(1 − x2 ) x→0 ln(1 − x2 ) x→0 −x2 x→0 −x
2.
2
cos x − ex cos x − 1 + 1 − ex − x2 − x −x
g/ lim √ = lim = lim 1 = lim = −1
x→0 1 + 2x − 1 x→0 2x x→0 2x. 2 x→0 x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 27 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 28 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x
(t + 1)2012 − 1 2012.t
Ta đặt t = x − 1 → 0(x → 0) : I = lim = lim = 2012.
t→0 ln(t + 1) t→0 t
1
i/ I = lim (1 + 3 tan 2x) sin 3x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 28 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x
(t + 1)2012 − 1 2012.t
Ta đặt t = x − 1 → 0(x → 0) : I = lim = lim = 2012.
t→0 ln(t + 1) t→0 t
1 1 3 tan 2x 3.2x
i/ I = lim (1 + 3 tan 2x) sin 3x = lim e sin 3x ln(1+3 tan 2x) = lim e sin 3x = lim e 3x = e2 .
x→0 x→0 x→0 x→0

3
1 + 3x2 − 1
j/ I = lim
x→0 ecos x − 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 28 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x
(t + 1)2012 − 1 2012.t
Ta đặt t = x − 1 → 0(x → 0) : I = lim = lim = 2012.
t→0 ln(t + 1) t→0 t
1 1 3 tan 2x 3.2x
i/ I = lim (1 + 3 tan 2x) sin 3x = lim e sin 3x ln(1+3 tan 2x) = lim e sin 3x = lim e 3x = e2 .
x→0 x→0 x→0 x→0

3
1 + 3x2 − 1
j/ I = lim =0
x→0 ecos x − 2

1 + 2x − 1 − x
l/ I = lim 2
x→0 cosh 2x − e3x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 28 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 13(tt)
Dùng VCB/VCl tương đương để tính các giới hạn sau
x2012 − 1
h/ I = lim .
x→1 ln x
(t + 1)2012 − 1 2012.t
Ta đặt t = x − 1 → 0(x → 0) : I = lim = lim = 2012.
t→0 ln(t + 1) t→0 t
1 1 3 tan 2x 3.2x
i/ I = lim (1 + 3 tan 2x) sin 3x = lim e sin 3x ln(1+3 tan 2x) = lim e sin 3x = lim e 3x = e2 .
x→0 x→0 x→0 x→0

3
1 + 3x2 − 1
j/ I = lim =0
x→0 ecos x − 2

1 + 2x − 1 − x −x2 /x 1
l/ I = lim 2 = lim 2
=
x→0 cosh 2x − e 3x x→0 −x 2
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 28 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 14
Dùng công thức năng lượng toàn phần E = E0 + W và thuyết tương đối
m0
m= r , hãy chứng tỏ động năng của một vật được tính bởi công thức
v2
1− 2
c
1
W = mv 2 .
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 29 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 15
Caffeine được đào thải ra khỏi cơ thể với tốc độ r% mỗi giờ. Hãy chứng tỏ công
thức tính hàm lượng Caffeine trong cơ thể là theo thời gian là

P (t) = P0 e−r%t .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 30 / 64
Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

Ví dụ 15
Caffeine được đào thải ra khỏi cơ thể với tốc độ r% mỗi giờ. Hãy chứng tỏ công
thức tính hàm lượng Caffeine trong cơ thể là theo thời gian là

P (t) = P0 e−r%t .

Tương tự, ta có công thức dân số là

S(t) = S0 er%t .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 30 / 64
Hàm số liên tục

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Đường tiệm cận

5 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 31 / 64
Hàm số liên tục

Hàm số liên tục


Cho hàm số y = f (x) xác định tại x0 là điểm trong của D.
f (x) gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x) = f (x0 ).
x→x0

f (x) gọi là liên tục trái tại x0 nếu f (x−


0 ) := lim− f (x) = f (x0 ).
x→x0

f (x) gọi là liên tục phải tại x0 nếu f (x+


0 ) := lim+ f (x) = f (x0 ).
x→x0

f liên tục trên khoảng (a, b) nếu nó liên tục tại mọi điểm x0 ∈ (a, b).
f liên tục trên [a, b] nếu nó liên tục tại mọi điểm x0 ∈ (a, b) và liên tục phải
tại a, liên tục trái tại b.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 32 / 64
Hàm số liên tục

Ghi chú
f liên tục tại x0 ⇐⇒ liên tục trái và phải tại x0 .
Đồ thị hàm số liên tục tại x0 liền nét tại điểm x0 .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 33 / 64
Hàm số liên tục

Ghi chú
f liên tục tại x0 ⇐⇒ liên tục trái và phải tại x0 .
Đồ thị hàm số liên tục tại x0 liền nét tại điểm x0 .

Tính chất
Tổng, hiệu, tích, thương (với mẫu khác 0) các hàm số liên tục là một hàm số
liên tục.
Nếu y = f (x) liên tục tại x0 và z = g(y) liên tục tại y0 = f (x0 ) thì
z = g ◦ f (x) liên tục tại x0 .
Các hàm số sơ cấp liên tục trên miền xác định.
f liên tục trên [a, b] thì đạt max và min trên [a, b].
(Định lý giá trị trung gian) Cho f (x) liên tục trên [a, b] và f (a).f (b) < 0. Khi
đó f (x) có ít nhất một nghiệm trong (a, b).
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 33 / 64
Hàm số liên tục

Điểm gián đoạn


Nếu y = f (x) không liên tục tại điểm x0 thì x0 gọi là điểm gián đoạn của hàm số.
Ta phân loại điểm gián đoạn như sau
Điểm gián đoạn loại 1 khử được
− −
f (x+ +
0 ), f (x0 ) ∈ R : f (x0 ) = f (x0 ) ̸= f (x0 )

Điểm gián đoạn loại 1 không khử được


− −
f (x+ +
0 ), f (x0 ) ∈ R : f (x0 ) ̸= f (x0 )


Khi đó, h := f (x+
0 ) − f (x0 ) gọi là bước nhảy của f tại x0 .
Gián đoạn loại 2: các trường hợp gián đoạn khác.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 34 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 16
Xét tính liên tục và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = f (x) có đồ thị như
sau

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 35 / 64
Hàm số liên tục

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 36 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17
Xét tính liên tục hàm số.
 2 √
x − x
, x ̸= 1
a/ f (x) = x−1 .
1, x=1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 37 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17
Xét tính liên tục hàm số.
 2 √
x − x
, x ̸= 1
a/ f (x) = x−1 .
1, x=1

2

x − x
Tại x0 ̸= 1 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
x−1 √
x2 − x 3
Tại x0 = 1 lim f (x) = lim = ̸= f (1) = 1.
x→1 x→1 x − 1 2
Vậy x0 = 1 là gián điểm gián đoạn loại 1 khử được của f .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 37 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17(tt)
Xét tính liên tục hàm số.
 sin x , x ̸= 0

b/ f (x) = |x| .
1, x=0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 38 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17(tt)
Xét tính liên tục hàm số.
 sin x , x ̸= 0

b/ f (x) = |x| .
1, x=0

sin x
Tại x0 > 0 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
x
sin x
Tại x0 < 0 : f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục.
−x
sin x sin x
Tại x0 = 0 : lim+ f (x) = lim+ = 1 = f (1), lim− f (x) = lim− =
x→0 x→0 x x→0 x→0 −x
−1 ̸= f (1).
Vậy x0 = 1 là điểm gián đoạn loại 1 không khử được của f (x).

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 38 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17(tt)
Tìm điều kiện để hàm số liên tục


 2x2 + a, x<0

c/ f (x) = b, x=0
arctan 1 ,

x>0

x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 39 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 17(tt)
Tìm điều kiện để hàm số liên tục


 2x2 + a, x < 0

c/ f (x) = b, x=0
 1
arctan , x > 0

x
Tại x > 0 và x < 0 thì f (x) là những hàm số sơ cấp nên liên tục.
1
Tại x0 = 0 : lim− f (x) = lim− 2x2 + a = a, lim+ f (x) = lim+ arctan =
x→0 x→0 x→0 x→0 x
π
, f (0) = b.
2
π
f liên tục trên R khi và chỉ khi a = b = .
2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 39 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 18 (tt)
(
x, |x| ≤ 1
d/ f (x) = 2
x + ax + b, |x| > 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 40 / 64
Hàm số liên tục

Ví dụ 18 (tt)
(
x, |x| ≤ 1
d/ f (x) = 2
x + ax + b, |x| > 1
Tại x > 1, −1 < x < 1 và x < −1 thì f (x) là những hàm số sơ cấp nên liên tục.
Ta chỉ cần xét tại x0 = ±1
Ta có f (1) = 1, f (−1) = −1.
lim− f (x) = lim− x = 1 = f (1), lim+ f (x) = lim+ x2 + ax + b = 1 + a + b,
x→1 x→1 x→1 x→1
lim + f (x) = lim + x = −1 = f (−1), lim − f (x) = lim − x2 + ax + b =
x→−1 x→−1 x→−1 x→−1
1 − a + b,
f liên tục trên R khi và chỉ khi
( (
1+a+b=1 a=1
⇐⇒
1 − a + b = −1 b = −1.
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 40 / 64
Đường tiệm cận

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Đường tiệm cận

5 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 41 / 64
Đường tiệm cận

Định nghĩa (Tiệm cận)


Hai đồ thị hàm số (C) : y = f (x).
lim f (x) = ±∞ −→ tiệm cận đứng x = a.
x→a
lim f (x) = b −→ tiệm cận ngang y = b.
x→∞
Nếu lim f (x) = ∞, ta tìm tiệm cận xiên
x→∞

 lim f (x) = a

x→∞ x −→ tiệm cận xiên y = ax + b.
 lim f (x) − ax = b
x→∞
Có thể tìm tiệm cận xiên y = ax + b bằng cách khai triển

f (x) = ax + b + α(x)

với α(x) → 0 khi x → ∞.


Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 42 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19
arctan 2x
Tìm tiệm cận a/ y = .
x(1 − x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 43 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19
arctan 2x
Tìm tiệm cận a/ y = . TXD: D = R \ {0, 1}.
x(1 − x)

Tìm tiệm cận đứng tại những điểm gián đoạn:


arctan 2x
lim = 2 −→ x = 0 không là tiệm cận đứng.
x→0 x(1 − x)
arctan 2x
lim = ∞ −→ tiệm cận đứng x = 1.
x→1 x(1 − x)
arctan 2x
lim = 0 −→ tiệm cận ngang y = 0.
x→∞ x(1 − x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 43 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
ln(1 + x)
b/ Tìm tiệm cận y = + 2x.
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 44 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
ln(1 + x)
b/ Tìm tiệm cận y = + 2x. TXD: D = (−1, 0) ∩ (0 + ∞).
x
ln(1 + x)
lim + + 2x = +∞ −→ tiệm cận đứng x = −1.
x→−1 x
ln(1 + x)
lim + 2x = 1 −→ x = 0 không là tiệm cận đứng.
x→0 x
ln(1 + x)
lim + 2x = +∞ −→ không có tiệm cận ngang. Ta tìm tiệm cận xiên.
x→+∞ x
ln(1 + x)
+ 2x ln(1 + x)
a = lim x = 2, b = lim f (x) − 2x = lim = 0,.
x→+∞ x x→+∞ x→+∞ x
Vậy tiệm cận xiên y = 2x.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 44 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
s
x3
c/ Tìm tiệm cận y = .
x−2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 45 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
s
x3
c/ Tìm tiệm cận y = . TXD: D = (−∞, 0] ∩ (2, +∞).
x−2
s
x3
lim+ = +∞ −→ tiệm cận đứng x = 2.
x→2 x−2
lim = +∞ −→ không có tiệm cận ngang. Ta tìm tiệm cận xiên:
x→∞
x → +∞ : tiệm cận xiên y = 2x + 2
x → −∞ : tiệm cận xiên y = −2x − 2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 45 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
1
Tìm tiệm cận y = (x + 2)e x .

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 46 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 19 (tt)
1
Tìm tiệm cận y = (x + 2)e x . TXD D = R ⊂ {0}.
1
lim+ (x + 2)e x = +∞ −→ tiệm cận đứng (bên phải, ở trên) x = 0.
x→0
1
lim (x + 2)e x = 2.0 = 0 −→ x = 0 không là tiệm cận đứng bên trái .
x→0−  
1 1 2 1
x → ∞ : y = (x + 2) 1 + + o( ) = x + 3 + + (x + 2)o( ) −→ y = x + 3 là
x x x x
tiệm cận xiên.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 46 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 20.
t+1 t2 + 2
Tìm tiệm cận y = y(x) : x = ,y = 2
t−1 t −t

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 47 / 64
Đường tiệm cận

Ví dụ 20.
t+1 t2 + 2
Tìm tiệm cận y = y(x) : x = ,y = 2
t−1 t −t
Các điểm t mà ( x(t) → ∞ hoặc y(t) → ∞ là {0, 1, +∞, −∞}
x(t) → −1
TH1: t → 0 ⇒ : tiệm cận đứng x = −1.
y(t) → ∞
y(t) t2 + 2
= 2 → ∞. ĐTHS không có tiệm cận xiên khi t → 0.
x(t) t +t (
x(t) → ∞
TH2: t → 1 ⇒ . Ta tìm tiệm cận xiên.
y(t) → ∞
y(t) t2 + 2 3
= 2 → .
x(t) t +t 2
3 −t − 4 5 3 5
y(t) − .x(t) = → − . Vậy TCX là y = x − .
2 (Th.S.Nguyễn
Nguyễn Hữu Hiệp ( 2t Hữu Hiệp) 2 Chương 3. Giới hạn và liên2tục 2 Ngày 10 tháng 10 năm 2022 47 / 64
Bài tập

1 Giới hạn hàm số

2 Vô cùng Lớn- Vô cùng bé

3 Hàm số liên tục

4 Đường tiệm cận

5 Bài tập

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 48 / 64
Bài tập

Ví dụ 21
 1 
Tính giới hạn a/ lim x e x − 1
 1 x→+∞
b/ lim x e x − 1
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 49 / 64
Bài tập

Ví dụ 21
 1 
Tính giới hạn a/ lim x e x − 1
 1 x→+∞
b/ lim x e x − 1
x→0 
√5

c/ lim x5 − 3x4 − x
x→+∞
xx − 1
d/ lim
x→1 x ln x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 49 / 64
Bài tập

Ví dụ 22.
Xét tính liên tục của hàm số

 sin x − cos x + 1
nếu x ̸= 0,
a/ f (x) = x
a, nếu x = 0,

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 50 / 64
Bài tập

Ví dụ 22.
Xét tính liên tục của hàm số

 sin x − cos x + 1
nếu x ̸= 0,
a/ f (x) = x
a, nếu x = 0,
 3x
 ae − 1
nếu x ̸= 0,
b/ f (x) = x
b, nếu x = 0,

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 50 / 64
Bài tập
(
mx + 6, x ≤ 1
c/ Tìm m để f (x) = liên tục tại x0 = 1.
arctan(x − 1), x > 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 51 / 64
Bài tập
(
mx + 6, x ≤ 1
c/ Tìm m để f (x) = liên tục tại x0 = 1.
arctan(x − 1), x > 1
1

 x sin( x ) Nếu x < 0,



d/ f (x) = a Nếu x = 0,
2x

 e − b
Nếu x > 0.


 α x 2
x ln(x ) Nếu x ̸= 0,
e/ f (x) =
β Nếu x = 0.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 51 / 64
Bài tập

Ví dụ 23
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số của các hàm số sau
ln(1 − x)
a/ y = f (x) = + 2x − 1
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 52 / 64
Bài tập

Ví dụ 23
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số của các hàm số sau
ln(1 − x)
a/ y = f (x) = + 2x − 1
x
1
b/ y = f (x) = (x + 1) e x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 52 / 64
Bài tập

Ví dụ 23
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số của các hàm số sau
ln(1 − x)
a/ y = f (x) = + 2x − 1
x
1
b/ y = f (x) = (x + 1) e x
t2

x =
 ,
c/ y = y(x) : t−1
3
y = t

t−1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 52 / 64
Bài tập

Ví dụ 23
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số của các hàm số sau
ln(1 − x)
a/ y = f (x) = + 2x − 1
x
1
b/ y = f (x) = (x + 1) e x
t2

x =
 ,
c/ y = y(x) : t−1
3
y = t

t−1
t3

x =
 ,
d/ y = y(x) : t2 + 1
3 2
y = t − 2t

t2 + 1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 52 / 64
Bài tập

Ví dụ 23
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số của các hàm số sau
ln(1 − x)
a/ y = f (x) = + 2x − 1
x
1
b/ y = f (x) = (x + 1) e x
t2

x =
 ,
c/ y = y(x) : t−1
3
y = t

t−1
t3

x =
 ,
d/ y = y(x) : t2 + 1
3 2
y = t − 2t

t2 + 1
√ 1
e/ f (x) = x 1 − e−x −
ln x
Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 52 / 64
Bài tập

Ví dụ 24
Tính giới hạn
 2 x2
x +4
a/ lim
x→+∞ x2 − 4

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 53 / 64
Bài tập

Ví dụ 24
Tính giới hạn
 2 x2
x +4
a/ lim
x→+∞ x2 − 4
 1
b/ lim 1 + 2x4 sin2 x
x→0

c/ lim (ln(e + x))cot x


x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 53 / 64
Bài tập

Ví dụ 24
Tính giới hạn
 2 x2
x +4
a/ lim
x→+∞ x2 − 4
 1
b/ lim 1 + 2x4 sin2 x
x→0

c/ lim (ln(e + x))cot x


x→0
1
d/ lim 1 − tan2 x

sin2 2x
x→0
1
e/ lim (cos x) x2
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 53 / 64
Bài tập

Ví dụ 24
Tính giới hạn
 2 x2
x +4
a/ lim
x→+∞ x2 − 4
 1
b/ lim 1 + 2x4 sin2 x
x→0

c/ lim (ln(e + x))cot x


x→0
1
d/ lim 1 − tan2 x

sin2 2x
x→0
1
e/ lim (cos x) x2
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 53 / 64
Bài tập

x2
2x2 + 3

f/ lim
x→∞ 2x2 − 1
 x
1 1
g/ lim e x +
x→∞ x
1
h/ lim (cosh x) 1−cos x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 54 / 64
Bài tập

x2
2x2 + 3

f/ lim
x→∞ 2x2 − 1
 x
1 1
g/ lim e x +
x→∞ x
1
h/ lim (cosh x) 1−cos x
x→0
1
i/ lim xex+ x
x→−∞
1
j/ lim (cos 2x + sin x) sin x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 54 / 64
Bài tập

x2
2x2 + 3

f/ lim
x→∞ 2x2 − 1
 x
1 1
g/ lim e x +
x→∞ x
1
h/ lim (cosh x) 1−cos x
x→0
1
i/ lim xex+ x
x→−∞
1
j/ lim (cos 2x + sin x) sin x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 54 / 64
Bài tập

k. lim (cos x + 5 sin x)cot x


x→0
 22
l. lim 1 + sin(2x2 ) x
x→0

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 55 / 64
Bài tập

k. lim (cos x + 5 sin x)cot x


x→0
 22
l. lim 1 + sin(2x2 ) x
x→0
1
m. lim 1 + 2x4 cos x) x4
x→0

1 e2x + x2
n. lim ln
x→+∞ x x2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 55 / 64
Bài tập

Ví dụ 25
So sánh bậc VCB/ VCL
α (x) = x2 + x

a/ 1) x→0
β (x) = sin (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 56 / 64
Bài tập

Ví dụ 25
So sánh bậc VCB/ VCL
α (x) = x2 + x

a/ 1) x→0
 β (x) =2 sin (x)
α (x) = x + x
b/ x → +∞
β (x) = ln (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 56 / 64
Bài tập

Ví dụ 25
So sánh bậc VCB/ VCL
α (x) = x2 + x

a/ 1) x→0
 β (x) =2 sin (x)
α (x) = x + x
b/ x → +∞
β (x) = ln (x)
( 1
α (x) =
c/ 3) x x → 0+
β (x) = ln (x)

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 56 / 64
Bài tập

Ví dụ 26.
Tìm tiệm đường cận của đồ thị các hàm số sau
1
a. y = x x
1
b. y = e x + 2 arctan x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 57 / 64
Bài tập

Ví dụ 26.
Tìm tiệm đường cận của đồ thị các hàm số sau
1
a. y = x x
1
b. y = e x + 2 arctan x
1
c. y = ln(e + )
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 57 / 64
Bài tập

Ví dụ 26.
Tìm tiệm đường cận của đồ thị các hàm số sau
1
a. y = x x
1
b. y = e x + 2 arctan x
1
c. y = ln(e + )
x
1
d. y = (x + 2)e x
1
e. y = ln(1 − )
x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 57 / 64
Bài tập

2x2 + ln(1 + x1 )
f. y =
x+1
1
g. y = 1
1 + ex

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 58 / 64
Bài tập

2x2 + ln(1 + x1 )
f. y =
x+1
1
g. y = 1
1 + ex

3
h. y = x3 + 3x2

i. y = x2 + 2x + x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 58 / 64
Bài tập

2x2 + ln(1 + x1 )
f. y =
x+1
1
g. y = 1
1 + ex
√3
h. y = x3 + 3x2

i. y = x2 + 2x + x
1√
j. y = e x x2 + 4x
x2
k. y = √
x2 − 2x

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 58 / 64
Bài tập


3
l. f (x) = x3 − x2 − x + 1
x−2
m. f (x) = √
1 + x2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 59 / 64
Bài tập


3
l. f (x) = x3 − x2 − x + 1
x−2
m. f (x) = √
1 + x2
(
x = arctan t
n. y(x) :
y = t3 − 3t2

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 59 / 64
Bài tập


3
l. f (x) = x3 − x2 − x + 1
x−2
m. f (x) = √
1 + x2
(
x = arctan t
n. y(x) :
y = t3 − 3t2

t2 + 1

x =

o. y(x) : t2 − t
3
y = + 1
 t
t−1

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 59 / 64
Bài tập

Ví dụ 27
Một người kinh doanh bất động sản ước tính rằng sau t năm kể từ thời điểm hiện
tại, số thửa đất mà ông ta bán đi được cho dưới dạng hàm số

−2t3 + 19t2 − 8t − 9
S (t) =
−t2 + 8t − 7

Hãy cho biết sau 1 năm và 2 năm kể từ thời điểm hiện tại, ước tính ông ta bán
được bao nhiêu thửa đất.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 60 / 64
Bài tập

Ví dụ 28
Hannah dự định có 500.000U SD trong tài khoản hưu ngay khi nghỉ. Giả sử tài
khoản nhận được lãi suất kép liên tục 5%/nam. Kế toán nói rằng nếu Hannah rút
x(USD) mỗi năm (x > 25000) thì thời gian cô rút hết số tiền đó sẽ cho bởi công
thức  
x
T (x) = 20 ln , (x > 25000)
x − 25000
a/ Tính gh của T(x) khi x ra vô cùng, nêu ý nghĩa và so sánh thực tế. b/ Tính gh
của T(x) khi x → 25000, nêu ý nghĩa thực tế.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 61 / 64
Bài tập

Ví dụ 29
Một nghiên cứu cho biết, tại quốc gia A, sau t năm kể từ thời điểm hiện tại, dân
số sẽ được cho bởi hàm số
p(t) = 0.2t + 1500
(ngàn người) và tổng thu nhập của quốc gia này là

E(t) = 9t2 + 0.5t + 179

(triệu USD). Tính thu nhập bình quân đầu người theo t. Về lâu về dài mức thu
nhập bình quân sẽ là bao nhiêu?

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 62 / 64
Bài tập

Ví dụ 30
Dân số của một thị trấn sau t năm kể từ lúc khảo sát được cho bởi
40t 50
P (t) = − + 70
t2 + 10 t + 1

(ngàn người).
a/ Dân số hiện tại của thị trấn là bao nhiêu?
b/ Dân số hiện tại của thị trấn sau 3 năm là bao nhiêu?
c/ Ước tính dân số của thị trấn về lâu dài.

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 63 / 64
Bài tập

THANK YOU FOR


ATTENTION

Nguyễn Hữu Hiệp (Th.S.Nguyễn Hữu Hiệp) Chương 3. Giới hạn và liên tục Ngày 10 tháng 10 năm 2022 64 / 64

You might also like