Professional Documents
Culture Documents
Ch02 - He Phuong Trinh Tuyen Tinh
Ch02 - He Phuong Trinh Tuyen Tinh
2
Quy tắc Cramer
Phương pháp giải những hệ phương trình tuyến tính đơn giản dựa trên
định thức của ma trận.
Định thức D của một ma trận có kích thước 3 × 3 được tính như sau:
Trong đó, công thức tính định thức của một ma trận 2 × 2 là:
Quy tắc Cramer: Nghiệm duy nhất của hệ phương trình gồm 3 phương
trình và 3 ẩn có dạng:
b1 a12 a13 a11 b1 a13 a11 a12 b1
b2 a22 a23 a21 b2 a23 a a b2
21 22
b3 a32 a33 a31 b3 a33 a31 a32 b3
x1 = ; x2 = ; x3
D D D
3
Ví dụ 1
Giải hệ phương trình sau 0,3x1 + 0,52 x2 + x3 =
−0,01
bằng quy tắc Cramer: 0,5 x1 + x2 + 1,9 x3 =0,67
0,1x + + 0,5 x3 =
−0,44
1 0,3x2
GIẢI
Định thức của ma trận hệ số [A]:
1 1,9 0,5 1,9 0,5 1
D=
0,3 ⋅ − 0,52 ⋅ + 1⋅ =
−0,0022
0,3 0,5 0,1 0,5 0,1 0,3
Áp dụng quy tắc Cramer:
−0,01 0,52 1 0,3 −0,01 1
0,67 1 1,9 0,5 0,67 1,9
−0,44 0,3 0,5 0,03278 0,1 −0,44 0,5 0,0649
x1 = = = −14,9 x2 = = = −29,5
−0,0022 −0,0022 −0,0022 −0,0022
Một ẩn số trong các phương trình có thể được khử bỏ khi nhân phương
trình với những hằng số phù hợp, chẳng hạn:
Hiệu của phương trình (2) và (1) là phương trình có 1 ẩn duy nhất là x2:
Giải nghiệm x2 rồi thay vào phương trình còn lại để giải nghiệm x1:
5
Phương pháp Naive Gauss (Gauss)
Khử dần các ẩn: Đưa ma trận hệ số về dạng tam giác trên.
Thay thế & Giải: Giải nghiệm xn của phương trình cuối cùng trước, sau
đó thay nghiệm đã tìm được vào các phương trình còn lại để giải các
nghiệm khác.
Khử dần
các ẩn
Thay thế
& Giải
6
Ví dụ 2
Áp dụng phương pháp Gauss để giải hệ phương trình sau:
3x1 − 0,1x2 − 0,2 x3 =7,85
0,1x1 + 7 x2 − 0,3x3 =
−19,3
0,3x − 0,2 x + =
1 2 10 x3 71,4
Sử dụng 6 chữ số có nghĩa cho kết quả của các phép tính.
GIẢI
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng:
[A] [B]
7
Ví dụ 2
Bước lặp 1: Khử x1 ở hàng 2 và 3:
3 −0,1 −0,2 : 7,85
A(=
1)
0 7,00333 −0,293333 : −19,5617
0 −0,190000 10,0200 : 70,6150
Giải x3 từ hàng 3, sau đó thay vào các hàng còn lại → Kết quả:
{X }
⇒= {x1 x2 x3 }
=
T
{3,00000 −2,50000 7,00000}
T
8
Phương pháp phân tích LU
Trong phương pháp phân tích LU, ma trận hệ số [A] được phân rã thành
tích của ma trận tam giác dưới [L] và ma trận tam giác trên [U].
Nghiệm của hệ phương trình [A]{X} = {B} là kết quả sau khi giải 2 hệ
phương trình: [L]{D} = {B} và [U]{X} = {D}.
[A]{X} = {B}
B2: Tìm {D} [A] = [L][U]
Thay thế [L]{D} = [B]
[U]{X} = [D]
B3: Giải {X}
9
Phương pháp phân tích LU
Phương pháp Doolitte:
= u1 j a1 j (1 ≤ j ≤ n)
= l ai1
(2 ≤ i ≤ n)
i1 u11
i −1
Trong ñoù:
u =
ij
aij − ∑ lik ukj (2 ≤ i ≤ j ≤ n)
k =1
1 j −1
=
lij aij − ∑ lik ukj (2 ≤ j < i ≤ n)
u jj k =1
10
Phương pháp phân tích LU
Phương pháp Crout:
= li1 ai1 (1 ≤ i ≤ n )
u a1 j
=
1j
(2 ≤ j ≤ n)
l11
j −1
Trong ñoù:
lij = aij − ∑ lik ukj (2 ≤ j ≤ i ≤ n)
k =1
1 i −1
= uij aij − ∑ lik ukj (2 ≤ i < j ≤ n)
lii k =1
11
Ví dụ 3
2 x1 + 2 x2 − 3x3 = 9
Sử dụng phương pháp phân tích LU
−4 x1 − 3x2 + 4 x3 =−15
(phương pháp Doolitte) để giải hệ phương trình: 2 x + x + 2 x3 =
1 2 3
GIẢI
Phân rã [A] thành [L] và [U]:
2 2 −3 1 0 0 2 2 −3
[A] =[ L][ U ] ⇔ −4 −3 4 =− 2 1 0 0 1 −2
2 1 2 1 −1 1 0 0 3
Thay thế và giải:
1 0 0 9 9
[ L]{D} ={B} ⇔ −2 1 0 {D} = −15 ⇒ {D} = 3
1 −1 1
3 −3
2 2 −3 9 2
[ U ]{X} = {D} ⇔ 0 1 −2 {X} = 3 ⇒ {X} = 1
0 0 3 −3 −1
12
Phương pháp Cholesky
Ma trận vuông đối xứng và xác định dương [A] được phân rã thành tích
của ma trận tam giác dưới [C] và ma trận chuyển vị [C]T của nó.
[A] = [C][C]T
Ma trận [A] là vuông và xác định dương khi tất cả định thức con của nó
đều dương.
= c11 a11 (2 ≤ i ≤ n)
c ai1
=
0 0 i1
(2 ≤ i ≤ n)
c11 c11
c c22 0
[C] = 21 ; vôùi k −1
c=
kk
akk − ∑ ckj
2
(2 ≤ k ≤ n)
j =1
cn1 cn 2 cnn
1 k −1
= cik aik − ∑ cij c jk
(k + 1 ≤ i ≤ n)
ckk j =1
13
Ví dụ 4
x1 + x2 − x3 =
1
Áp dụng phương pháp Cholesky
x1 + 2 x2 =
2
để giải hệ phương trình: − x + + 4 x3 =
1 3
GIẢI
Ma trận [A] là đối xứng và xác định dương vì:
1 1 −1 1 1 −1 1 0 0
1 1 1 2 0 ⇒
1 > 0; =
1 > 0; 1 2 0= [A]
2>0 =
=[ C] 1 1 0
1 2
−1 0 4 −1 0 4 −1 1 2
Thay thế và giải:
1 0 0 1 1
[C]{D} = {B} ⇔ 1 1 0 {D} = 2 ⇒ {D} = 1
−1 1 3
2 3 2
1 1 −1 1 3
[C]T {X} =
{D} ⇔ 0 1 1 {X} =
1 ⇒ {X} =
−1 2
0 0 32
2 3 2
14
Hết Chương 2
15