Professional Documents
Culture Documents
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D C C D D C C C C D A D C C D B B B D B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C B D A A C B A C D A A D B A A B C B B B B B
x + 2 0 x −2
x −2
Câu 1.Chọn A.Điều kiện x + 1 0 x −1 .
x2 + 1 0 x x −1
Câu 2.Chọn A.Điều kiện: 2 − x 0 x 2. Tập xác định: D = ( −;2 ) .
Câu 3.Chọn C
Câu 4.Chọn D.Ta có − x 2 + 6 x − 9 = 0 x = 3 và a = −1 0 .
Câu 5.Chọn C. x 2 + 4 x + 4 0 ( x + 2 ) 0 x + 2 0 x −2 .
2
cot x 0 5
Câu 11.Chọn CDựa vào công thức lượng giác cơ bản và cung liên quan đặc biệt.
Do cos 2 (180 − x ) = cos 2 x nên sin 2 x + cos 2 (180 − x ) = sin 2 x + cos 2 x = 1 .
9 + 10 + 11
Câu 12.Chọn CNửa chu vi: p = = 15. Diện tích: S = p ( p − 9)( p − 10)( p − 11) = 30 2.
2
Câu 13.Chọn DTừ phương trình đường thẳng x + 3 y − 5 = 0 , ta có vtpt n = (1;3) .Vtcp u = (−3;1) .
Câu 14.Chọn A AB = ( −2;0 ) , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u = (1; 0 )
x=t
Phương trình tham số của đường thẳng qua A ( 3; − 7 ) có véc tơ chỉ phương u = (1; 0 ) là: .
y = −7
x = 1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng qua B (1; − 7 ) có véc tơ chỉ phương u = (1; 0 ) là: .
y = −7
x = 1 + 2t x = 1 + 2 ( 3 − y )
Câu 15.Chọn DTa có: x + 2y − 7 = 0.
y = 3−t t = 3 − y
Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C , D thấy chỉ có D ( 3; 2 ) thỏa mãn.
A 0
B 0
Câu 16.Chọn C.Ta sử dụng kiến thức sau A B
A B2
B 0
4x + 3 4x + 3 4 x + 3 − 12 x + 30 −8 x + 33
2 x − 5 6 2 x − 5 − 6 0 2x − 5
0 2 x − 5 0
Câu 17.Chọn C
x − 1 x − 1 x − 1 − 2 x − 6 −x − 7 0
2 −20 0
x + 3 x + 3 x+3 x + 3
5 33
x −; ; +
2 8 x ( −7; − 3) .
x ( −7; − 3)
m
m − 2 x 0 x m
Câu 18.Chọn D.Điều kiện 2 . Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì −1 m −2 .
x +1 0 x −1 2
1 −4 x + 1 −4 x + 1 5x + 4
Câu 19.Chọn BĐK x − . Ta có −3 +3 0 0
3 3x + 1 3x + 1 3x + 1
5x + 4 4 1
Lập bảng xét dấu biểu thức . Suy ra tập nghiệm cần tìm là − ; −
3x + 1 5 3
Câu 20.Chọn B.Lập bảng xét dấu biểu thức x − 1, x + 3 và ( x − 1)( x + 3) . Suy ra tập nghiệm cần tìm là −3;1
Câu 21.Chọn B.ĐKXĐ 3x − x 2 0 0 x 3 .
Câu 22.Chọn DBất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm x 2 − x + m 0, x
a = 1 0 1
m .
= ( −1) − 4.1.m 0
2
4
Câu 23.Chọn B.Điều kiện xác định: −2 x 2 2 .BPT tương đương 8 − x 2 x + 2
x 2
x2 + x − 6 0 Kết hợp điều kiện được nghiệm của BPT là đáp án B.
x −3
x − 3 0 x 3
2
x 5
Câu 24.Chọn B x − 2 x − 15 x − 3 x − 2 x − 15 0
2
5 x 6 .
2 x −3
x − 2 x − 15 ( x − 3)
2
x 6
Câu 25.Chọn DTia OA và trục ( ) cùng đi qua O và A góc giữa tia OA với trục ( ) là 0o + k 360o
3 60
Câu 26.Chọn B 3 phút xe đi được 60 = 540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
20
2 R = 2 3,1416 6,5 = 40,8408 . Vậy quãng đường xe đi được là 540 40,8408 = 22054,032cm
Câu 27.Chọn D
Vì số đo cung AM AM bằng 450 nên AOM = 450 , N là điểm đối xứng với M
qua trục Ox Ox nên AON = 450 . Do đó số đo cung AN bằng 450 nên số đo
cung lượng giác AN có số đo là −450 + k 3600 , k .
Câu 28.Chọn C
cos 2 = cos = cos nên cos 0 . M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.
Câu 29.Chọn B
4
cos =
9 16 5
Ta có : sin 2 + cos 2 = 1 cos 2 =1 − sin 2 = 1 − = .Vì
25 25 cos = − 4
5
4
cos = − .
2 5
Câu 30.Chọn D
A. a.b = 2. ( −3) + ( −1) .4 0 . B. a.b = 3. ( −3) + ( −4 ) .4 0 .
C. a.b = 2. ( −6 ) + ( −3) .4 0 . D. a.b = −7.3 + ( −3) . ( −7 ) = 0 .
Như vậy ở phương án D ta có a ⊥ b .
1 2S 2.120
Câu 31.Chọn A.Ta có: S = . AB. AC.sin A sin A = = = 1 A = 90 .
2 AB. AC 10.24
1 1 1
ABC vuông tại A AM = BC = AB 2 + AC 2 = 102 + 242 = 13 .
2 2 2
AB + AC − BC
2 2 2
(5 2)2 + 52 − (5 5)2 2
Câu 32.Chọn A.Ta có: cos A = = =− A = 135 .
2 AB. AC 2.5 2.5 2
Câu 33.Chọn C n = (kA; kB) không thể là vectơ pháp tuyến của d khi k = 0.
Câu 34.Chọn B D ⊥ D nên D có véc tơ chỉ phương a = ( 3; −4 ) .Vậy D có phương trình tham số là:
x = −2 + 3t
(t )
y = 3 − 4t
x−7 y+5
Câu 35.Chọn AĐường thẳng = có vtcp u = ( −1;5 )
−1 5
Đường thẳng cần tìm có vtcp u = ( −1;5 ) và đi qua điểm M ( –2;3) nên có phương trình tham số là
x = −2 − t
d : .
y = 3 + 5t
Câu 36.Chọn CPhương trình đường thẳng AB : −2 x + 3 y − 9 = 0 .Phương trình đường thẳng
CD : x − y + 6 = 0 .Vậy giao điểm là ( −9; −3) .
Câu 37.Chọn D.Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
a 2 + b2 − c 0 .Ở đáp án D, vì a 2 + b 2 − c = 22 + ( −3) + 12 = 25 0 nên x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 là phương trình
2
đường tròn.
Câu 38.Chọn AĐiểm M ( 3; 1) thuộc đường tròn ( C ) nên R = IM = ( 3 − 1) + (1 − 3) = 2 2 .
2 2
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 2 có phương trình tổng quát là:
( C ) : ( x − 1) + ( y − 3) = 8 .
2 2
3.(−1) − 4(3) + 5
Câu 39.Chọn A.Đường tròn có bán kính R = d ( I , d ) = = 2.
32 + (−4) 2
Vậy phương đường tròn là: ( x + 1) + ( y − 3) = 4
2 2
Câu 43.
x2 y 2
Câu 44.Chọn B.Gọi phương trình chính tắc của elip 2 + 2 = 1 .Từ đề ta có: F1F2 = 2c = 6 c = 3 .
a b
x2 y 2
Mà A ( 5;0 ) ( E ) nên ta có: a = 5 .Từ công thức b2 = a 2 − c 2 b = 4 .Phương trình + = 1.
25 16
Câu 45.Chọn C.PT (m2 − 2) x + m − m2 (2m + 1) x − 2. ( m2 − 2m − 3) x m2 − m − 2
( m + 1)( m − 3) x ( m + 1)( m − 2 )(*)
Xét m = −1 thì (*) 0 x 0 (vô lí) Suy ra (*) vô nghiệm.
Xét m = 3 thì (*) 0 x 4 (đúng) Suy ra (*) có tập nghiệm
Vậy bât phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m −1 .Kết luận: m −1 .
Câu 46.Chọn B. f ( x ) 0 mx + m − 2 x 0 ( m − 2 ) x + m 0 .
+ Xét m = 2 thì f ( x ) = 2 0, x hay f ( x ) 0 vô nghiệm (thỏa mãn).
−m
+ Xét m 2 thì f ( x ) 0 khi x (tồn tại nghiệm – loại).
m−2
−m
+ Xét m 2 thì f ( x ) 0 khi x (tồn tại nghiệm – loại).Vậy chỉ có m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m−2
Câu 47.Chọn B (m + 1) x 2 − 2(m + 2) x + m − 1 = 0 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi
m + 1 0 m −1
m −1 2 ( m + 2)
x1 + x2 =
m + 1 .Khi đó
( m + 2 ) − ( m + 1)( m − 1) 0 4m + 5 0 m − (1) .Viet
2
m − 1 0 m 1 4 x x = m −1
m 1
1 2
m +1
2 ( m + 2) m −1
x + x − 2 x2 x2 − 2
0 m +1 m + 1 0 5 0 m 1 ( 2 ) .Từ (1) ; ( 2 ) m 1 .
1 1
+ 2 1 2
x1 x2 x1 x2 m −1 m −1
m +1
Câu 48.Chọn B.Ta giải bài toán tìm m để (1) vô nghiệm. Đặt f ( x ) = (m 2 − 1) x 2 + 2 ( m + 1) x + 3 .
f ( x ) 0 vô nghiệm f ( x ) 0 x .
Xét m = 1 f ( x ) = 4 x + 3 nên loại m = 1. Xét m = −1 f ( x ) = 3 0 x nên nhận m = −1 .
a = m 2 − 1 0 m −1
Xét m 1 f ( x ) 0 x m 2 .Do đó (1) có nghiệm −1 m 2 .
= −2m + 2m + 4 0
2
A
Câu 49.Chọn B A = a cos2 x + 2b sin x.cos x + c sin 2 x 2
= a + 2b tan x + c tan 2 x
cos x
2b 2 2b
2
A =
(a − c) (a − c)
2 2
A
( a − c ) + ( 2b )
2 2
=
a ( a − c ) + 4b 2 a
2
=
(
a. ( a − c ) + 4b 2
2
) A = a.
(a − c) (a − c) (a − c)
2 2 2