You are on page 1of 4

ĐỀ 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D C C D D C C C C D A D C C D B B B D B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C B D A A C B A C D A A D B A A B C B B B B B

x + 2  0  x  −2
   x  −2
Câu 1.Chọn A.Điều kiện  x + 1  0   x  −1   .
 x2 + 1  0 x   x  −1
 
Câu 2.Chọn A.Điều kiện: 2 − x  0  x  2. Tập xác định: D = ( −;2 ) .
Câu 3.Chọn C
Câu 4.Chọn D.Ta có − x 2 + 6 x − 9 = 0  x = 3 và a = −1  0 .
Câu 5.Chọn C. x 2 + 4 x + 4  0  ( x + 2 )  0  x + 2  0  x  −2 .
2

Tập nghiệm của bất phương trình là \ −2 .


 1800
Câu 6.Chọn C.Ta có: = = 200.
9 9
 .r.n 0
 15.50
Câu 7.Chọn D. l = 0
= .
180 180
Câu 8.Chọn D.Ta có AON = 600 , MON = 600 nên AON = 1200 .Khi đó số đo cung AN bằng 1200 + k.3600 .

Câu 9.Chọn C.Vì     (Góc phần tư thứ 2)
2
sin x  0
 3
Câu 10.Chọn C.Do 90  x  180 nên  cosx  0 . Ta thấy sin x =  0 .
O O

cot x  0 5

Câu 11.Chọn CDựa vào công thức lượng giác cơ bản và cung liên quan đặc biệt.
Do cos 2 (180 − x ) = cos 2 x nên sin 2 x + cos 2 (180 − x ) = sin 2 x + cos 2 x = 1 .
9 + 10 + 11
Câu 12.Chọn CNửa chu vi: p = = 15. Diện tích: S = p ( p − 9)( p − 10)( p − 11) = 30 2.
2
Câu 13.Chọn DTừ phương trình đường thẳng x + 3 y − 5 = 0 , ta có vtpt n = (1;3) .Vtcp u = (−3;1) .
Câu 14.Chọn A AB = ( −2;0 ) , chọn véc tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là u = (1; 0 )
 x=t
Phương trình tham số của đường thẳng qua A ( 3; − 7 ) có véc tơ chỉ phương u = (1; 0 ) là:  .
 y = −7
x = 1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng qua B (1; − 7 ) có véc tơ chỉ phương u = (1; 0 ) là:  .
 y = −7
 x = 1 + 2t  x = 1 + 2 ( 3 − y )
Câu 15.Chọn DTa có:    x + 2y − 7 = 0.
y = 3−t t = 3 − y
Thay lần lượt tọa độ của các điểm A, B, C , D thấy chỉ có D ( 3; 2 ) thỏa mãn.
 A  0

B  0
Câu 16.Chọn C.Ta sử dụng kiến thức sau A  B  
 A  B2

  B  0
 4x + 3  4x + 3  4 x + 3 − 12 x + 30  −8 x + 33
 2 x − 5  6  2 x − 5 − 6  0  2x − 5
0  2 x − 5  0
Câu 17.Chọn C    
 x − 1  x − 1  x − 1 − 2 x − 6  −x − 7  0
2 −20 0
 x + 3  x + 3  x+3  x + 3
  5   33 
 x   −;    ; +  
  2  8   x  ( −7; − 3) .
 x  ( −7; − 3)

 m
m − 2 x  0 x  m
Câu 18.Chọn D.Điều kiện   2 . Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì  −1  m  −2 .
x +1  0  x  −1 2

1 −4 x + 1 −4 x + 1 5x + 4
Câu 19.Chọn BĐK x  − . Ta có  −3  +3 0 0
3 3x + 1 3x + 1 3x + 1
5x + 4  4 1
Lập bảng xét dấu biểu thức . Suy ra tập nghiệm cần tìm là  − ; − 
3x + 1  5 3
Câu 20.Chọn B.Lập bảng xét dấu biểu thức x − 1, x + 3 và ( x − 1)( x + 3) . Suy ra tập nghiệm cần tìm là  −3;1
Câu 21.Chọn B.ĐKXĐ 3x − x 2  0  0  x  3 .
Câu 22.Chọn DBất phương trình x 2 − x + m  0 vô nghiệm  x 2 − x + m  0, x 
a = 1  0 1
 m .
 = ( −1) − 4.1.m  0
2
4
Câu 23.Chọn B.Điều kiện xác định: −2  x  2 2 .BPT tương đương 8 − x 2  x + 2
x  2
 x2 + x − 6  0   Kết hợp điều kiện được nghiệm của BPT là đáp án B.
 x  −3
x − 3  0 x  3
 2 
 x  5
Câu 24.Chọn B x − 2 x − 15  x − 3   x − 2 x − 15  0
2
  5  x  6 .
 2   x  −3
 x − 2 x − 15  ( x − 3)
2
 x  6
Câu 25.Chọn DTia OA và trục ( ) cùng đi qua O và A  góc giữa tia OA với trục ( ) là 0o + k 360o
3  60
Câu 26.Chọn B 3 phút xe đi được  60 = 540 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
20
2 R = 2  3,1416  6,5 = 40,8408 . Vậy quãng đường xe đi được là 540  40,8408 = 22054,032cm
Câu 27.Chọn D

Vì số đo cung AM AM bằng 450 nên AOM = 450 , N là điểm đối xứng với M
qua trục Ox Ox nên AON = 450 . Do đó số đo cung AN bằng 450 nên số đo
cung lượng giác AN có số đo là −450 + k 3600 , k  .
Câu 28.Chọn C
cos 2  = cos  = cos  nên cos   0 . M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.
Câu 29.Chọn B
 4
 cos  =
9 16 5
Ta có : sin 2  + cos 2  = 1  cos 2  =1 − sin 2 = 1 − =  .Vì
25 25 cos  = − 4
 5
 4
     cos = − .
2 5
Câu 30.Chọn D
A. a.b = 2. ( −3) + ( −1) .4  0 . B. a.b = 3. ( −3) + ( −4 ) .4  0 .
C. a.b = 2. ( −6 ) + ( −3) .4  0 . D. a.b = −7.3 + ( −3) . ( −7 ) = 0 .
Như vậy ở phương án D ta có a ⊥ b .
1 2S 2.120
Câu 31.Chọn A.Ta có: S = . AB. AC.sin A  sin A = = = 1  A = 90 .
2 AB. AC 10.24
1 1 1
 ABC vuông tại A  AM = BC = AB 2 + AC 2 = 102 + 242 = 13 .
2 2 2
AB + AC − BC
2 2 2
(5 2)2 + 52 − (5 5)2 2
Câu 32.Chọn A.Ta có: cos A = = =−  A = 135 .
2 AB. AC 2.5 2.5 2
Câu 33.Chọn C n = (kA; kB) không thể là vectơ pháp tuyến của d khi k = 0.
Câu 34.Chọn B D ⊥ D nên D có véc tơ chỉ phương a = ( 3; −4 ) .Vậy D có phương trình tham số là:
 x = −2 + 3t
 (t  )
 y = 3 − 4t
x−7 y+5
Câu 35.Chọn AĐường thẳng = có vtcp u = ( −1;5 )
−1 5
Đường thẳng cần tìm có vtcp u = ( −1;5 ) và đi qua điểm M ( –2;3) nên có phương trình tham số là
 x = −2 − t
d : .
 y = 3 + 5t
Câu 36.Chọn CPhương trình đường thẳng AB : −2 x + 3 y − 9 = 0 .Phương trình đường thẳng
CD : x − y + 6 = 0 .Vậy giao điểm là ( −9; −3) .
Câu 37.Chọn D.Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
a 2 + b2 − c  0 .Ở đáp án D, vì a 2 + b 2 − c = 22 + ( −3) + 12 = 25  0 nên x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 là phương trình
2

đường tròn.
Câu 38.Chọn AĐiểm M ( 3; 1) thuộc đường tròn ( C ) nên R = IM = ( 3 − 1) + (1 − 3) = 2 2 .
2 2

Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 3) và bán kính R = 2 2 có phương trình tổng quát là:
( C ) : ( x − 1) + ( y − 3) = 8 .
2 2

3.(−1) − 4(3) + 5
Câu 39.Chọn A.Đường tròn có bán kính R = d ( I , d ) = = 2.
32 + (−4) 2
Vậy phương đường tròn là: ( x + 1) + ( y − 3) = 4
2 2

Câu 40.Chọn DGọi phương trình đường tròn là ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0


Ta có: A ( 2;0 )  ( C )  −4a + c = −4, B ( 0;6 )  ( C )  −12b + c = −36, C ( 0;0 )  ( C )  c = 0
a = 1

Giải hệ trên ta được b = 3
c = 0

x2 y 2 x2 y 2
Câu 41.Chọn BGọi phương trình chính tắc của Elip có dạng 2 + 2 = 1, ( a  b  0 ) .Elip + = 1 có
a b 5 4
2c 1
a 2 = 5, b 2 = 4  c 2 = a 2 − b 2 = 1  c = 1 Độ dài trục lớn: 2a = 2 5 . Tiêu cự: 2c = 2 .Tỉ số e = = .
2a 5
x2 y 2
Câu 42.Chọn A.Ta đưa elip về dạng chính tắc + =1
16 4
x2 y 2 a = 4
Từ dạng của elip 2 + 2 = 1 ta có  . Trục lớn A1 A2 = 2a = 8 (A đúng).
a b  b = 2
Chọn A ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25 có tâm và bán kính I ( 2; −3) và R = 5 .
2 2

Câu 43.
x2 y 2
Câu 44.Chọn B.Gọi phương trình chính tắc của elip 2 + 2 = 1 .Từ đề ta có: F1F2 = 2c = 6  c = 3 .
a b
x2 y 2
Mà A ( 5;0 )  ( E ) nên ta có: a = 5 .Từ công thức b2 = a 2 − c 2  b = 4 .Phương trình + = 1.
25 16
Câu 45.Chọn C.PT (m2 − 2) x + m − m2  (2m + 1) x − 2.  ( m2 − 2m − 3) x  m2 − m − 2
 ( m + 1)( m − 3) x  ( m + 1)( m − 2 )(*)
Xét m = −1 thì (*)  0 x  0 (vô lí) Suy ra (*) vô nghiệm.
Xét m = 3 thì (*)  0 x  4 (đúng) Suy ra (*) có tập nghiệm
Vậy bât phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m  −1 .Kết luận: m  −1 .
Câu 46.Chọn B. f ( x )  0  mx + m − 2 x  0  ( m − 2 ) x + m  0 .
+ Xét m = 2 thì f ( x ) = 2  0, x  hay f ( x )  0 vô nghiệm (thỏa mãn).
−m
+ Xét m  2 thì f ( x )  0 khi x  (tồn tại nghiệm – loại).
m−2
−m
+ Xét m  2 thì f ( x )  0 khi x  (tồn tại nghiệm – loại).Vậy chỉ có m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m−2
Câu 47.Chọn B (m + 1) x 2 − 2(m + 2) x + m − 1 = 0 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi
m + 1  0 m  −1
m  −1  2 ( m + 2)
   x1 + x2 =
    m + 1 .Khi đó
( m + 2 ) − ( m + 1)( m − 1)  0  4m + 5  0  m  − (1) .Viet 
2

m − 1  0 m  1  4 x x = m −1
  m  1 
1 2
m +1
2 ( m + 2) m −1
x + x − 2 x2 x2 − 2
 0  m +1 m + 1  0  5  0  m  1 ( 2 ) .Từ (1) ; ( 2 )  m  1 .
1 1
+ 2 1 2
x1 x2 x1 x2 m −1 m −1
m +1
Câu 48.Chọn B.Ta giải bài toán tìm m để (1) vô nghiệm. Đặt f ( x ) = (m 2 − 1) x 2 + 2 ( m + 1) x + 3 .
f ( x )  0 vô nghiệm  f ( x )  0 x  .
Xét m = 1 f ( x ) = 4 x + 3 nên loại m = 1. Xét m = −1 f ( x ) = 3  0 x  nên nhận m = −1 .
a = m 2 − 1  0  m  −1
Xét m  1 f ( x )  0 x      m  2 .Do đó (1) có nghiệm  −1  m  2 .
 = −2m + 2m + 4  0 
2

A
Câu 49.Chọn B A = a cos2 x + 2b sin x.cos x + c sin 2 x  2
= a + 2b tan x + c tan 2 x
cos x
  2b  2   2b 
2

 A (1 + tan x ) = a + 2b tan x + c tan x  A 1 + 


2b
= a + 2b + c
  a − c  
2 2

  a − c  a−c
( a − c ) + ( 2b ) a ( a − c ) + 4b 2 ( a − c ) + c 4b 2
2 2 2

A =
(a − c) (a − c)
2 2

A
( a − c ) + ( 2b )
2 2

=
a ( a − c ) + 4b 2 a
2

=
(
a. ( a − c ) + 4b 2
2
)  A = a.
(a − c) (a − c) (a − c)
2 2 2

Câu 50.Chọn B.Ta có: a ( a 2 − c 2 ) = b ( b 2 − c 2 )  a 3 − b3 − c 2 ( a − b ) = 0


a 2 + b2 − c2
 ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) − c 2 ( a − b ) = 0  a 2 + ab + b2 − c 2 = 0  cos C =
1
= − . Do đó: C = 120 .
2ab 2

You might also like