You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN


----------

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH

SVTH : Bùi Đình Bình


GVHD : PGS.TS Phạm Văn Hòa
Lớp : Đ5H4

HÀ Nội, Ngày….. Tháng….. Năm 2013


BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH

Họ và tên: Bùi Đình Bình - Đề số 4 Lớp:


Đ5H4

Cho sơ đồ HTĐ như sau:

Thông số kỹ thuật:

NĐ1, NĐ2: Sđm = 117,5 MVA; Uđm = 10.5 KV ; Cosφ = 0.85; X’’d = 0.1593 = X2 ; TDK

TĐ : Sđm = 176.5 MVA; Uđm = 15.75 KV ; Cosφ = 0.85; X’’d = X2 = 0.25 ; TDK

B1, B2 : Sđm = 125 MVA; Uđm = 10.5/115 KV; UN% = 10.5%;

B3 : Sđm = 200 MVA;Uđm = 15.75/242 KV; UN% = 11%;

TN : Sđm = 200 MVA; Uđm = 230/121/15.75 KV; 𝑈𝑁𝐶𝑇 = 11%; 𝑈𝑁𝐶𝐻 = 32%; 𝑈𝑁𝑇𝐻 = 20%

D1 = 45 km; D2 = 23km; D3 = 40km; D4 = 120km; Cả 4 dây có X0 = 0.4Ω/km. X0 = 3.5Xth

A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)


1) Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế;
2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản;
3) Tính dòng ngắn mạch tại t=0.2 giây;
4) Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch;

B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1,1)


1) Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận nghịch và không;
2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản;
3) Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I’’;
4) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch;

===================================Trang 1===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)


1. Sơ đồ thay thế:

Chọn Scb = 100MVA ; Ucb = Utb các cấp: 230(KV) ; 115(KV) ; 10.5(KV)
𝑆𝑐𝑏 100
X1 = X12 = Xnđ1 = 𝑋𝑑′′ × = 0.1593× = 0.1356
𝑆đ𝑚𝐹 117.5

%
𝑈𝑁 𝑆𝑐𝑏 10.5 100
X2 = X11 = XB1 = × = × = 0.084
100 𝑆đ𝑚𝐹 100 125

𝑆𝑐𝑏 100
X3 = Xd1 = X0 × L × 2 = 0.4 ×45 × = 0.1361
𝑈𝑡𝑏 1152

𝑆𝑐𝑏 100
X9 = Xd2 = X0 × L × 2 = 0.4 ×23 × = 0.0696
𝑈𝑡𝑏 1152

𝑆𝑐𝑏 100
X10 = Xd3 = X0 × L × 2 = 0.4 ×40 × = 0.121
𝑈𝑡𝑏 1152

𝑇
𝑈𝑁 % × 𝑆𝑐𝑏 1 𝑆𝑐𝑏
𝑇
X4 = 𝑋𝑇𝑁 = = × (𝑈𝑁𝐶𝑇 + 𝑈𝑁𝑇𝐻 − 𝑈𝑁𝐶𝐻 ) × = −2.5×10−3
100 × 𝑆đ𝑚𝐵 2×100 𝑆đ𝑚𝐵

𝐶
𝐶 𝑈𝑁 % × 𝑆𝑐𝑏 1 𝑆𝑐𝑏
X5 = 𝑋𝑇𝑁 = = × (𝑈𝑁𝐶𝐻 + 𝑈𝑁𝐶𝑇 − 𝑈𝑁𝑇𝐻 ) × = 0.0575
100 × 𝑆đ𝑚𝐵 2×100 𝑆đ𝑚𝐵

𝑆𝑐𝑏 100
X6 = Xd4 = 0.5×X0 × L × 2 = 0.5×0.4 ×120 × = 0.0454
𝑈𝑡𝑏 2302

%
𝑈𝑁 𝑆𝑐𝑏 11 100
X7 = XB3 = × = × = 0.055
100 𝑆đ𝑚𝐹 100 200

𝑆𝑐𝑏 100
X8 = Xtđ = 𝑋𝑑′′ × = 0.25× = 0.1416
𝑆đ𝑚𝐹 176.5

===================================Trang 2===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

2. Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản:


- Tiến hành biến đổi ∆(3; 9; 10) thành Y(13; 14; 15) ta được sơ đồ mới với các
giá trị điện kháng tính toán như sau:
𝑋3 × 𝑋9 0.1361 ×0.0696
X13 = = = 0.029
𝑋3 + 𝑋9 + 𝑋10 0.1361+0.0696+0.121

𝑋3 × 𝑋10 0.1361 ×0.121


X14 = = = 0.0504
𝑋3 + 𝑋9 + 𝑋10 0.1361+0.0696+0.121

𝑋10 × 𝑋9 0.121 ×0.0696


X15 = = = 0.0258
𝑋3 + 𝑋9 + 𝑋10 0.1361+0.0696+0.121

- Tiếp tục biến đổi như dưới đây ta được sơ đồ thay thế tương đương đơn giản
hơn:
 X16 = X1 + X2 = 0.1356 + 0.084 = 0.2196
 X17 = X14 + X4 + X5 + X6 + X7 + X8 = 0.0504 − 0.0025 + 0.0575 + 0.0454
+ 0.055 + 0.1416 = 0.3474
 X18 = X15 + X11 + X12 = 0.0258 + 0.084 + 0.1356 = 0.2454

===================================Trang 3===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

- Sơ đồ tương đương sau khi biến đổi sao tam giác thiếu với (X13 ; X17 ; X18)
được thiết lập như dưới đây:
𝑋13 𝑋17 0.029×0.3474
X19 = X13 + X17 + = 0.029 + 0.3474 + = 0.4175
𝑋18 0.2454

𝑋13 𝑋18 0.029×0.2454


X20 = X13 + X18 + = 0.029+0.2454 + = 0.2949
𝑋17 0.3474

- Tiếp tục biến đổi sơ đồ thay thế lần cuối ta được sơ đồ đơn giản cần tìm:
0.2196 ×0.2949
X21 = X16 // X20 = = 0.1259
0.2196+0.2949

3. Tính dòng ngắn mạch tại t=0.2s:


- Nhánh nhiệt điện:
∑ 𝑆đ𝑚𝑁Đ 117.5×2
XttNĐ = X21× = 0.1259 × = 0.2959
𝑆𝑐𝑏 100
Σ ∑ 𝑆đ𝑚𝑁Đ 2 ×117.5
𝐼đ𝑚𝑁Đ = = = 1.1798 (KA)
√3𝑈𝑡𝑏𝑁𝑀 √3×115

Tra đường cong tính toán cho máy phát Tuabin hơi với XttNĐ = 0.2959  𝐼𝑁Đ
(0.2) = 2.5

===================================Trang 4===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

∗ Σ
 INĐ (0.2s) = 𝐼𝑁Đ (0.2) × 𝐼đ𝑚𝑁Đ = 2.5 × 1.1798 = 2.9495 (KA)
- Nhánh thủy điện:
∑ 𝑆đ𝑚𝑇Đ 176.5
XttTĐ = XtdTĐ× = 0.4175× = 0.7369
𝑆𝑐𝑏 100
Σ ∑ 𝑆đ𝑚𝑇Đ 176.5
𝐼đ𝑚𝑇Đ = = = 0.8861 (KA)
√3𝑈𝑡𝑏𝑁𝑀 √3×115

Tra đường cong tính toán cho máy phát thủy lực với XttTĐ = 0.7369  𝐼𝑇Đ (0.2)
= 1.36;
∗ Σ
 ITĐ (0.2s) = 𝐼𝑇Đ (0.2) × 𝐼đ𝑚𝑇Đ = 1.36 × 0.8861 = 1.2051 (KA)
Vậy ta có dòng ngắn mạch tại t=0.2s là:
IN (0.2s) = INĐ (0.2s) + ITĐ (0.2s) = 2.9495 + 1.2051 = 4.1546 (KA)
4. Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
- Xác định dòng tại đầu cực máy phát NĐ1. Ta có dòng ngắn mạch tổng tại
0.2s do nhà máy nhiệt điện 1,2 sinh ra INĐ(0.2s) = 2.9495 (KA). Vậy ta sẽ tiến
hành tính toán dòng điện tại đầu cực máy phát NĐ1như sau:
𝑋20 0.2949
I’NĐ1 = INĐ (0.2s) × = 2.9495 × = 1.6906 (KA)
𝑋16 +𝑋20 0.2949+0.2196
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:
′′ 𝑈𝑐−𝐵1 115
𝐼𝑁Đ1 = I’NĐ1× = 1.6906 × = 18.5161 (KA)
𝑈𝐻−𝐵1 10.5
- Xác định áp tại đầu cực máy phát NĐ1 khi xảy ra ngắn mạch:
′′
𝐼𝑁Đ1 18.5161×0.084×10.5
UNĐ1 = 𝑆𝑐𝑏 . 𝑋2 . 𝑈đ𝑚𝑁Đ1 = 100 = 2.97 (KV)
√3𝑈𝑡𝑏 √3 × 10.5

Kết luận cho ngắn mạch 3 pha N(3)


 Dòng ngắn mạch tại t=0.2s
IN (0.2s) = 4.1546 (KA)
 Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát:
UNĐ1 = 2.97 (KV)
 Dòng ngắn mạch siêu quá độ tại đầu cực máy phát NĐ1:
′′
𝐼𝑁Đ1 = 18.5161 (KA)

B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1,1)


1. Chọn Scb = 100 MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận
nghịch và không.
 Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:

===================================Trang 5===================================
BÀI TẬP DÀI NGẮN MẠCH BÙI ĐÌNH BÌNH – LỚP Đ5H4
======================================================================

 Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch: Do X’’d = X2 nên sơ đồ thay thế thứ tự


nghịch giống sơ đồ thay thế thứ tự nghịch nhưng không có sức điện động
E.

 Sơ đồ thay thế thứ tự không: Tính toán điện kháng đường dây, bỏ điện
kháng máy phát. Tính toán thêm điện kháng phía hạ của tự ngẫu.

X’3 = 3.5X3 = 3.5 × 0.1361 = 0.4764

X’9 = 3.5X9 = 3.5 × 0.0696 = 0.2436

X’10 = 3.5X10 = 3.5 x 0.121 = 0.4235

X’6 = 3.5X6 = 3.5 x 0.0454 = 0.1589

===================================Trang 6===================================

You might also like