Professional Documents
Culture Documents
K3-Toán-Tuần 3-Phiếu 2
K3-Toán-Tuần 3-Phiếu 2
n
Tiết 12: Giá trị biểu thức
số.
Bài tập
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Giá trị của biểu thức sau đây có chữ số tận cùng
01 126 × 2 × 3 × 4 ×
là mấy?
5
= 126 × 3 × 4 ×
Vậy giá trị 10
của biểu thức trên
có chữ số tận cùng là 0
02 Tìm giá trị của biểu thức sau
đây:
x + (1 685 – x) x – (x – 3 257)
= x + 1 685 – x = x – x + 3 257
= x – x + 1 685 = 3257
= 1 685
03 Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau đây để
được biểu thức mới có giá trị bằng 22:
3+8×4–2
(3 + 8) × (4 – 2)
Không tìm giá trị biểu thức, hãy viết mỗi biểu
04
thức dưới đây thành tích của hai thừa số:
75 + 10 x 10 45 – (16 + 4)
= 75 + 100 = 45 – 20
= 25 + 25 = 55
= 25 +
=5
= 25
=5 5
05 Tính giá trị biểu thức sau:
(a × 1 – a : 1) × 26 × a
= (a – a ) × 26 × a
= 0 × 26 × a
=0
PHẦN II. TỰ LUẬN
1 325 × 2 < 78 × 9 S
4 526 × (7 – 7) > 56 × 8 S
Bài giải
Thừa số thứ nhất là:
(860 – 645) : 5 = 43
Đáp số: 43
04 Cháu có thể cộng tuổi ông với 42 rồi lấy tổng chia cho
3. Sau đó trừ đi 36, cuối cùng nhân với 25 sẽ ra 100.