You are on page 1of 4

CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.

vn

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ NGÀY 23/09


SỐ VÔ TỈ - CĂN BẬC HAI SỐ HỌC – SỐ THỰC
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học (nếu có) của các số sau:

( −5)
2
a) 25 = 5 52 = 5 = 25 = 5 0, 25 = 0,5

−100 không tồn


b) 1 =1 0,01 = 0,1 10000 = 100
tại vì -100 < 0
Bài 2. So sánh:
a) − 15 và − 20 b) 7 và (−8) 2 c) 6 và 35

Vì 15 < 20 nên 15  20 Ta có: ( −8)


2
= 64 = 8 Ta có: 6 = 36
 − 15  − 20 Vì 36  35  36  35
( −8)
2
Vì :7  8  7 
Hay 6  35
d ) 3 7 và 8. e) 17 + 50 và 11. f) 50 + 2 và 50 + 2

Ta có 3 7 = 9. 7 = 63 Ta có: 11 = 4 + 7 = 16 + 49 vì 50  49 nên 50  49 = 7

8 = 64 Vì 16  17 vì 2  1nên 2  1 = 1

Vì 63  64  63  64 49  50  50 + 2  7 + 1 = 8 (1)
nên 16 + 49  17 + 50 Ta có : 50 + 2 = 52  64
3 7 8
hay 11  17 + 50
 50 + 2  64 = 8 (2)
Từ (1) và (2)
 50 + 2  50 + 2

Bài 3. Thực hiện các phép tính:


a) A = 2 36 − 3 81 + 10 0, 01  1 25 49  144
b) B =  + − :
= 2.6 − 3.9 + 10.0,1  9 36 81  225
= 12 − 27 + 1  1 5 7  12
=  + − :
= −14  3 6 9  15
 6 15 14  15
=  + − .
 18 18 18  12
7 15
= .
18 12
35
=
72

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 1


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

1 25 1 4 1 81 3 2.103 
c) C =  −  − d) D =    (−6) 2 − 3  
2 49 3 25 25 102  2 5 
1 5 1 2 1
= . − . − 9 3 
2 7 3 5 5 = .  .6 − 3.20 
10  2 
5 2 1
= − − 9
14 15 5 = . ( −51)
75 28 42 10
= − − 459
210 210 210 =−
5 10
=
210
1
=
42
Bài 4. Tìm x, biết:

a)2 x − 1,69 = 1, 21  1  1 1 5 9 d )x − 3 x = 0
b)5.  − x − =− c) x +3=
2 x − 1,3 = 1,1  25  81 9 7
5 3
2
x ( )
x −3 = 0
2x = 2, 4 1  1 1 x=
5.  − x  − = − 7 2  x =0
x = 1, 2 5  9 9 
21
x=  x − 3 = 0
Vậy x = 1,2 1  10
5.  − x  =0
5  441  x =0
x= 
1 100  x = 3
−x =0
5
441 x = 0
1 Vậy x = 
x = 100 x = 9
5
1 Vậy x  0;9
Vậy x =
5
Bài 5.
a ) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:

−3 1 1 B = 2 + 3 x2 + 1
A= + 4 x+ ÐK : x  −
5 2 2
Ta có : x 2  0  x 2 + 1  1
1 1 1 1
Ta có : x +  0x  −  4 x +  0x  −  x2 + 1  1
2 2 2 2
 3 x2 + 1  3
3 1 −3
− +4 x+ 
5 2 5  2 + 3 x2 + 1  5
−3 B 5
A 
5
GTNN của B là 5

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 2


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

−3 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


GTNN của A là
5
x2 = 0  x = 0
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x+ =0 Vậy GTNN của B là 5 khi x = 0
2
1
x=−
2
−3 1
Vậy GTNN của A là khi x = −
5 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:

C = 2023 − 8 + x 2 4
D=
3+ 2− x
Ta có : x 2  0  8 + x 2  8
Ta có : 2 − x  0  3 + 2 − x  3
 8+ x  82
1 1
 
 − 8 + x2  − 8 3+ 2− x 3
4 4
 
 2023 − 8 + x 2  2023 − 8 3+ 2− x 3
C  2023 − 8 4
D 
3
GTLN của C là 2023 − 8 4
GTLN của D là
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3
x2 = 0  x = 0 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy GTLN của C là 2023 − 8 khi x = 0 2− x = 0 x = 2
4
Vậy GTLN của D là khi x = 2
3

Bài 6. Chứng minh 3 là số vô tỉ.


a
Giả sử 3 là số hữu tỉ  3 = (a, b  ; a, b nguyên tố cùng nhau), a.b>0
b
a2
3= 2
 a 2 = 3b 2  a 2 3  a 3  a = 3k ( k  )  a 2 = 9k 2
b
Nên 9k 2 = 3b 2  b 2 = 3k 2  b 2 3  b 3

Mâu thuẫn với giả thiết (a;b) = 1 vậy giả sử trên là sai  3 là số vô tỉ.(đpcm)
Bài 7. Tính giá trị của tích x. y biết:

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 3


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

 1  1  1  1  1 
x = 1 +  1 + 1 + 1 + 1 + 
 1  9  25  49  81 
 1  1  1  1  1 
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 
 1  3  5  7  9 
2 4 6 8 10
= . . . .
1 3 5 7 9
 1  1  1  1  1 
y = 1 +  1 + 1 + 1 + 1 + 
 4  16  36  64  100 
 1  1  1  1  1
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 
 2  4  6  8  10 
3 5 7 9 11
= . . . .
2 4 6 8 10
 2 4 6 8 10   3 5 7 9 11 
x. y =  . . . .  .  . . . .  = 11
 1 3 5 7 9   2 4 6 8 10 

Giáo viên: Ths Thân Trang – SĐT: 0355502436 Page 4

You might also like