Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 5
Bài tập chương 5
Bài 2: 1 huyền phù chứa 15% Kl pha phân tán, KLR phân tán=1500𝑘𝑔/𝑚3,
pha liên tục là nước ở 25oC, 𝑉𝑙𝑐 = 30𝑚3 , 𝑑𝑐𝑘 = 2𝑚, ℎℎ𝑝 = 3.5𝑚, 𝑛 =
150 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡.
Tính 𝑁𝑘 ? biết cánh khuấy 4 bản độ nghiêng 45o
Giải
0.15
1500𝑘𝑔/𝑚3
Phần thể tích huyền phù: 𝜑 = 0.15 = 0.105
× 0.85
1500𝑘𝑔/𝑚3 1000𝑘𝑔/𝑚3
0.59 0.59
Độ nhớt huyền phù: 𝜇𝑚 = 𝜇𝑙 = 0.8937𝑐𝑃 (0.77−0.105)2 = 1.19𝑐𝑃
(0.77−𝜑)2
1 0.15 0.85
Khối lượng riêng huyền phù: 𝜌 = 1500𝑘𝑔/𝑚3 + 1000𝑘𝑔/𝑚3 ⇒ 𝜌 = 1052.63𝑘𝑔/𝑚3
Vì là Cánh khuấy 4 bản độ nghiêng 45o nên C=5.05 và m=0.2
2
𝜌𝑛𝑑𝑐𝑘 1052.63𝑘𝑔/𝑚
3 2 2
𝑅𝑒𝑐 = =
×150/60𝑣ò𝑛𝑔/𝑠×2 𝑚
= 8845630
𝜇𝑓 1.19×10
−3
𝑘𝑔/𝑚𝑠
⇒ 𝑁𝑘 = 𝐾 𝜌 𝑛 𝑑 𝑁 𝑓
3 5
𝑐𝑘 = 0.206 × 1052.63𝑘𝑔/𝑚3 × (150/60 𝑣ò𝑛𝑔/𝑠)3 × (2𝑚)
5
= 108420𝑊
Bài 3: Nước thải có S.G=1.2 ở 30oC, 𝜇 = 𝜇𝑛ướ𝑐ở điều kiện này. Tính công suất
khuấy, 𝐻𝑡𝑏 = 4𝑚(bể); cánh khuấy 4 bản nghiêng 45o, n=100 vòng/phút và
d=2m
Giải
Khối lượng riêng nước thải:
𝜌𝑚 = 1.2 × 1000𝑘𝑔/𝑚3 = 1200 𝑘𝑔/𝑚3
Ta có:
2
𝜌𝑛𝑑𝑐𝑘 1200𝑘𝑔/𝑚 × 100/60𝑣ò𝑛𝑔/𝑠 × 2 𝑚
𝜇𝑓 = 0.8007 × 10−3𝑘𝑔/𝑚𝑠
3 2 2
𝑅𝑒𝑐 = = 9991257
= 35.7𝑘𝑊
Bài 4: Bụi có d=150𝜇𝑚, ρ=1500𝑘𝑔/𝑚3, hệ bụi lắng trong không khí 30oC, 1atm.
a) Tìm chế độ lắng
b) Vận tốc lắng
Giải
3
𝑑3 (𝜌𝑝 −𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔 (150×10−6 𝜇𝑚) ×(1500𝑘𝑔/𝑚3−1.3𝑘𝑔/𝑚3)×1.3𝑘𝑔/𝑚3×9.81𝑚/𝑠2
a) 𝐴𝑟 = 2 = =
𝜇𝑓 (0.019×10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)2
178.69
⇒ 𝐶ℎế độ 𝑙ắ𝑛𝑔 𝐴𝑙𝑒𝑛
b)
𝑑1.14 0.71
𝑣 = 0.152 0.43 0.28 [𝑔(𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )]
𝜇 𝜌𝑓
(150 × 10−6 𝜇𝑚)1.14
= 0.152 [9.81𝑚
(0.019 × 10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)0.43 1.30.28
/𝑠 2 (1500𝑘𝑔/𝑚3 − 1.3𝑘𝑔/𝑚3 )]0.71 = 0.602𝑚/𝑠
Bài 5: 1 hỗn hợp huyền phù rắn trong nước, 𝑑𝑡𝑏 hạt rắn=50𝜇𝑚,𝜌𝑝𝑡 =
1500𝑘𝑔/𝑚3, huyền phù lắng trong bể lắng trọng lực với môi trường nước ở
30oC. Xác định chế độ lắng và vận tốc lắng.
Giải
3
𝑑 (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔
𝐴𝑟 =
𝜇𝑓2
(50 × 10−6 𝜇𝑚)3 × (1500𝑘𝑔/𝑚3 − 1000𝑘𝑔/𝑚3 ) × 1000𝑘𝑔/𝑚3 × 9.81𝑚/𝑠2
= = 0.956
(0.8007 × 10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)2
⇒ 𝑐ℎả𝑦 𝑑ò𝑛𝑔
𝑔𝑑 2 9.81𝑚/𝑠2 × (50 × 10−6 𝜇𝑚)2
𝑣𝑠𝑔 = (𝜌 − 𝜌𝑓 ) = (1500𝑘𝑔/𝑚3 − 1000𝑘𝑔/𝑚3 )
18𝜇𝑓 𝑝 18(0.8007 × 10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)
= 8.508 × 10−4 𝑚/𝑠
Bài 6: 1 hỗn hợp huyền phù trong nước, 𝜌𝑝𝑡 = 1200𝑘𝑔/𝑚3, lắng trong môi
trường trọng lực dầu S.G=0.85, độ nhớt động học=1.2cSt. Giả sử quá trình
lắng Stock, tuân theo Stock. Tìm 𝑑𝑡𝑏 hạt rắn
Giải
𝑑 3 (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔 (𝑑)3 × (1200𝑘𝑔/𝑚3 − 850𝑘𝑔/𝑚3 ) × 850𝑘𝑔/𝑚3 × 9.81𝑚/𝑠2
𝐴𝑟 = =
𝜇𝑓2 ((1.2 × 10−6 )850𝑘𝑔/𝑚𝑠)2
< 3.6 (𝑐ℎế độ 𝑐ℎả𝑦 𝑆𝑡𝑜𝑐𝑘)
−4
⇒ 𝑑𝑡𝑏 < 1.09 × 10 𝑚
Bài 7: Tính chiều cao lắng trọng lực, L=10m, lắng bụi trong không khí ở 30oC,
𝑑𝑡𝑏 hạt rắn=100𝜇𝑚, 𝜌 = 2000𝑘𝑔/𝑚3, vận tốc dòng hạt = 1m/s. Nếu buồng lắng
có V=250𝑚3. Tìm năng suất buồng lắng?
Giải
𝑑 3 (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔
𝐴𝑟 =
𝜇𝑓2
(100 × 10−6 𝑚)3 × (2000𝑘𝑔/𝑚3 − 1.3𝑘𝑔/𝑚3 ) × 1.3𝑘𝑔/𝑚3 × 9.81𝑚/𝑠2
=
(0.019 × 10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)2
= 70.6
⇒Chế độ lắng Alen
𝑑1.14 0.71
𝑣 = 0.152 0.43 0.28 [𝑔(𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )]
𝜇 𝜌𝑓
(100 × 10−6 𝜇𝑚)1.14
= 0.152 [9.81𝑚
(0.019 × 10−3 𝑘𝑔/𝑚𝑠)0.43 1.30.28
/𝑠 2 (2000𝑘𝑔/𝑚3 − 1.3𝑘𝑔/𝑚3 )]0.71 = 0.465𝑚/𝑠
Ta có:
𝑣𝑠𝑔 0.465𝑚/𝑠
𝐻≤𝐿 = 10𝑚 = 4.65𝑚
𝑣𝑚 1𝑚/𝑠
V=250𝑚 3=𝐷 × 𝑅 × 𝐶 = 10 × 4.65 × 𝑊 ⇒ 𝑊 = 5.37𝑚
⇒ 𝑁ă𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ắ𝑛𝑔 = 𝑣𝑙ắ𝑛𝑔 × 𝑊 × 𝐿 = 0.465𝑚/𝑠 × 10𝑚 × 5.37𝑚 = 25𝑚3 /𝑠
Bài 8: Huyền phù có 15% KL phân tán, lắng trọng lực trong buồng lắng. Sau
quá trình nồng độ phân tán trong cặn và trong nước trong lần lượt là 80% và
2% KL. Lưu lượng khối lượng của nước trong thu được = 1 tấn/h, KLR phân
tán= 1200kg/m3.
a) Tính lưu lượng thể tích huyền phù đem lắng
b) Lưu lượng khối lượng cặn lắng
c) Hiệu suất lắng
Giải
a) Ta có:
𝑚𝑛𝑡 1000/3600𝑘𝑔/𝑠
Lưu lượng khối lượng huyền phù: 𝑚ℎ𝑝 = 𝑋𝑐 −𝑋ℎ𝑝 = 0.8−0.15 =
( 𝑋 −𝑋 ) (0.8−0.02)
𝑐 𝑛𝑡
0.33𝑘𝑔/𝑠
Khối lượng riêng của huyền phù:
1 0.15 0.85
= 3
+ ⇒ 𝜌 = 1025.64𝑘𝑔/𝑚3
𝜌 1200𝑘𝑔/𝑚 1000𝑘𝑔/𝑚3
𝑚ℎ𝑝 0.33𝑘𝑔/𝑠
Lưu lượng thể tích huyền phù: 𝑉 = = 1025.64𝑘𝑔/𝑚3 = 3.2 × 10−4 𝑚3 /𝑠
𝜌
b) Ta có
𝑥𝑛𝑡 − 𝑥ℎ𝑝 0.02 − 0.15
𝑚𝑐 = 𝑚ℎ𝑝 = 0.33𝑘𝑔/𝑠 = 0.055𝑘𝑔/𝑠
𝑥𝑛𝑡 − 𝑥𝑐 0.02 − 0.8
𝑥 −𝑥
c) 𝜂 = ℎ𝑝𝑥 𝑛𝑡 × 100% = 0.15−0.02
0.15
× 100% = 86.7%
ℎ𝑝
Q1 (l/s) 2 4 6 8 10 12
H1 15 16 15 13 11 8
(mH2O)
h (%) 45 65 75 80 75 60
Bơm nước từ bể (A) lên bể (B) đều thông với khí trời với 𝛥Z = 8m. Chiều dài
đường ống hút ℓh = 10m, đường kính ống hút dh = 100mm, chiều dài ống đẩy
ℓđ = 30m, đường kính ống dđ = 75mm, hệ số ma sát 𝜆 = 0,03, tổn thất cục bộ
૬ℎ = ૬đ = 6, g = 9,81 m/s2, α = 1.
a) Tính công suất của bơm?
b) Nếu số vòng quay giảm 10% tức là n2 = 1080 vòng/phút thì công suất thay
đổi như thế nào?
Giải
Chọn điểm 1 tại mặt thoáng A
Chọn điểm 2 tại mặt thoáng B
𝑃1 = 𝑃2 = 1𝑎𝑡
𝑣1 = 𝑣2 ≈ 0𝑚/𝑠
Áp dụng phương trình Bernoulli:
(𝑝đ − 𝑝ℎ ) 8 𝑙ℎ 8 𝑙đ
𝐻𝑚𝑜 = 𝛥𝑍 + + 2 4 (𝛴૬ℎ + 𝜆 ) + 2 4 (𝛴૬đ + 𝜆 )
𝜌𝑔 𝛱 𝑑ℎ 𝑔 𝑑ℎ 𝛱 𝑑đ 𝑔 𝑑đ
8 10𝑚 8
= 8𝑚 + 2 4 2
(6 + 0.03 )+ 2 (6
𝛱 (0.1𝑚) 9.81𝑚/𝑠 0.1𝑚 𝛱 (0.075𝑚)4 9.81𝑚/𝑠 2
30𝑚
+ 0.03 )
0.075𝑚
2
⇒ 𝐻𝑚𝑜 = 8𝑚 + 54441.92𝑄 với Q ở đơn vị 𝑚 3 /𝑠