Professional Documents
Culture Documents
Example For Chapter 5
Example For Chapter 5
Tính the terminal settling velocity cho cát và nước ở 10C có đường kính hạt là 75 và 180 m và mật độ
là 2650 kg/m3. Mật độ là độ nhớt của nước tại 10C
Giải:
1. Tính vận tốc lắng và Reynolds number với đường kính hạt cát 75m
a. Vận tốc lắng
𝑚 𝑘𝑔
(9.81 ) (2650 − 999.7 3 ) (75 × 10−6 𝑚 )2 𝑚
𝑠2 𝑚
𝑣𝑠 = = 0.00387
10−3 𝑘𝑔 𝑠
18 (1.307 × 𝑚. 𝑠 )
b. Reynolds number:
𝑘𝑔 −6 𝑚
𝜌𝑤 𝑣𝑠 𝑑𝑝 (999.7 𝑚 3 )(75 × 10 𝑚)(0.00387 𝑠 )
𝑅𝑒 = = = 0.22
𝜇 −3 𝑘𝑔
1.307 × 10 𝑚. 𝑠
1. Tính vận tốc lắng và Reynolds number với đường kính hạt cát 180m
a. Vận tốc lắng
i. Công thức 1
𝑚 𝑘𝑔
(9.81 2 ) (2650 − 999.7 3 ) (1.80 × 10−4 𝑚 )2 𝑚
𝑠 𝑚
𝑣𝑠 = −3 = 0.0223
10 𝑘𝑔 𝑠
18 (1.307 × 𝑚. 𝑠 )
Reynolds number:
𝑘𝑔 −4 𝑚
𝜌𝑤 𝑣𝑠 𝑑𝑝 (999.7 𝑚 3 )(1.80 × 10 𝑚)(0.0223 𝑠 )
𝑅𝑒 = = = 3.07
𝜇 𝑘𝑔
1.307 × 10−3 𝑚. 𝑠
Giải:
2. Tính Qu
𝑚3 𝑚𝑔
𝑄𝑖 𝐶𝑖 (4000 ℎ ) (600 𝐿 )
𝑄𝑢 = = = 160 𝑚 3 /ℎ
𝐶𝑢 15000 𝑚𝑔/𝐿
𝑚3 𝑔 𝑘𝑔
𝑄𝑖 𝐶𝑖 (4000 ) (600 3 ) (1 3 )
ℎ 𝑚 10 𝑔
𝐴= = = 322 𝑚 2
𝐽𝐿 7.45 𝑘𝑔/𝑚 2 . ℎ
4. Tổng kết
JL=7.45 kg/m2.h
Qu=120 m3/h
CL=6500 mg/L
A=332 m2