You are on page 1of 3

Bài tập Chương 3:

Ví dụ 01:
Xi lanh tác động 2 chiều có thông số kỹ thuật sau: 80/25 – 160 [mm].
Tần số làm việc xi lanh n = 10 chu kỳ/phút. Áp suất làm viêc (áp suất dư) pe = 6 bar.
vA
1. Tính lưu lượng máy nén khí Q [lít/phút]
2. Tính lực tác động cần pitông đi ra FA [N] vB
3. Tính lực tác động cần pitông lùi về FB [N]
4. Tính vận tốc cần pitông đi ra vA [m/s]
5. Tính vận tốc cần pitông lùi về vb [m/s]

Tóm tắt : D = 80 mm = 0.08 m , d = 25 mm =0.025 m, L = 160 mm = 0.16 m ,


n = 10 chu kỳ/phút , pe = p1= 6 bar = 600000 Pa
Giải
1) Lưu lượng máy nén khí Q

2 D 2−d 2 P 1−P0
Q=π× ×L×n×
P0
4
2 2
2 ×0.08 −0.025 6−1
=π× ×0.16 ×10 ×
1
= 0.08 m3/ph = 80 l/ph
4
2) Lực tác động cần pitông đi ra FA

F A = A1 × p e × ɳ
π × D2 π ×0.082
¿ × pe × ɳ= × 600000× 1=3015.93 N
4 4
3) Lực tác động cần pitông lùi về FB

F B = A2 × p e × ɳ
( D ¿ ¿ 2−d2 ) (0.08 ¿ ¿ 2−0.0252)
¿ π× × pe ×ɳ=π × × 600000 ×1=2721.4 N ¿ ¿
4 4
4) Vận tốc cần pitông đi ra vA

Có : Q = 80 l/ph = 1.13×10−3 m3 /s
Q 1.13 ×10−3
vA= × ɳ= ×1=0.224 m/s
A1 5.03 ×10−3

5) Vận tốc cần pitông lùi về vb

Q 1.13× 10−3
v B= × ɳ= ×1=0.25m/ s
A2 4.54 ×10−3
Ví dụ 02:
Thiết bị để nâng, hạ hàng hóa có khối lượng m = 80 kg theo
phương thẳng đứng, người ta dùng 2 xi lanh tác động 2 chiều m=80 kg
đặt song song, có kích thước như nhau. Lưu lượng vào mỗi xi
lanh Q = 150 lít/phút, áp suất p = 6 bar.
1. Tính đường kính xi lanh và chọn kích thước xi lanh theo
hãng Festo D, d [m]
2. Tính vận tốc khi nâng vA [m/s]
3. Tính vận tốc khi hạ xuống vb [m/s]

Ta có :
m = 80 kg , Q = 150 l/ph , p = 6 bar
Giải
1)
80
×9.81
Diện tích xi lanh : A = 2 = 6.54×10−4 m2 = 6.54 cm2
6 ×105
4A 4 ×6.54
Đường kính xi lanh : D =
√π
=
√ π
= 2.886 cm = 28.86 mm
Theo bảng tiêu chuẩn , ta chọn xi lanh đường kính 32 mm và đường kính cần 12 mm

2)
Có D = 32 mm = 0.032 m , d = 12 mm = 0.012 m , Q = 150 l/ph = 2.5×10−3 m 3 /s
2 2
A1 = π × D = π × 0.032 =8.04 ×10−4 m 2
4 4

Vận tốc khi nâng vA

Q 2.5 ×10−3
vA = ×ɳ = × 1=3.11 m/s
A1 8.04 ×10−4

3)
2 2
A2 = π × (D ¿ 2−d ) =π × (0.032 ¿ 2−0.012 ) =6.91× 10−4 m 2 ¿ ¿
¿ ¿
4 4

Vận tốc khi hạ xuống vB

Q 2.5 ×10−3
vB = ×ɳ = ×1=3.62 m/s
A2 6.91× 10−4
Ví dụ 03:
Tính số phễu hút chân không n tối thiểu cần thiết để nâng chi tiết có khối lượng m = 8 kg. Cho
biết đường kính phễu hút D = 4 cm, và áp suất chân không tại cửa U hiển thị : pu = - 62 Kpa .

D M = 8 kg

Ta có : m = 8 kg , D = 4 cm , pu = - 62 Kpa
Giải
Diện tích phễu hút :
π × D 2 π × 42 2
S= = =12.57 cm
4 4
Lực hút chân không :
1 1
F = 0.1 × pu × S × t =0.1 ×|−62|× 12.57× 5 =15.6 N
Trọng lượng của phễu :
P = m× g = 8 × 9.81 = 78.5 N
Số phễu hút chân không :
P 78.5
n = F = 15.6 =5 .03 => Vậy có 6 phễu hút chân không

You might also like