You are on page 1of 20

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM DUYỆT BỘ MÔN

KHOA ĐIỆN TỬ MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển


Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Thời gian làm bài: 70 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu Mã đề thi
- Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi 2009.12.25.VXL

C©u 1 : Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ
phận nào trong CPU
A. Thanh ghi PC B. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển
C. Thanh ghi IR D. ALU
C©u 2 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ?

XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX

A. 58h B. 57h
C. A8h D. FFh
C©u 3 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?

XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX

A. 57h B. FFh
C. 5858h D. 58A8h
C©u 4 : Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là:
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ
trong lệnh trong một thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi D. Một số được mã hoá trong lệnh
C©u 5 : Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi:
A. BIU thực thi xong, EU mới thực B. Song song với nhau
thi D. Không liên quan gì đến nhau
C. EU thực thi xong, BIU mới thực
thi
C©u 6 : các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?
A. ANH mailto:@49N: B. 1NH:
C. @49N: D. N KH:
C©u 7 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A. MOVSB B. MOV CX, [SI]+10
C. MOV BX, [BX]+[SI]+10 D. MOV CX, [BX]+10
C©u 8 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
A. MOV AL, [BX] B. MOV CL, 10
C. MOV BX, DX D. MOV AL, [0243H]
C©u 9 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h

Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?


A. 35h B. 25h
C. 15h D. 45h
C©u 10 : Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng
A. 1111 1111 1111 1111B B. 1000 0000 0000 0001B
C. 0000 0000 1000 0001B D. 0000 0000 1111 1111B
C©u 11 :Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím?
A. ….data B. …
s DB "Hello !$" MOV ax, 4c00h
.code int 21h
mov AX,@data …
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h

C. … D. …
MOV ah, 1 MOV AL,65
int 21h MOV AH, 0Eh
… INT 10h

C©u 12 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?
A. MOV DS, AX B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX D. MOV [4320], CX
C©u 13 : Khi có bộ giải mã lệnh
A. Mã các lệnh sẽ dài hơn B. Mã các lệnh sẽ ngắn hơn
C. Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh D. Một số lệnh trong chương trình sẽ không
hơn. phải thực hiện
C©u 14 : Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu của bộ
nhớ sẽ ở trạng thái
A. High Z B. 1
C. Ngẫu nhiên. D. 0
C©u 15 : Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất:
A. 8 bit B. 7 bit
C. 6 bit D. 5 bit
C©u 16 : Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV B. POP
C. OUT D. POPF
C©u 17 : Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là :
A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ?
C. Ch DB ? D. Ch DD ?
C©u 18 : Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ
chứa 1 byte)
A. A07FFH B. 00642H
C. 64200H D. A700FH
C©u 19 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A. MOV AH, BL B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX] D. MOV BX, 0
C©u 20 : Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc A. Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín
hiệu điều khiển đọc bộ nhớ
C. Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển ghi bộ B. Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ
nhớ, nhận dữ liệu nhớ, nhận dữ liệu.
C©u 21 : Số thanh ghi đoạn của 80286 là D. Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
cầu đọc bộ nhớ.
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
C©u 22 : Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch
A. equ, segment, public, extrn, include B. .Model, .Stack , .Data, .Code
C. Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch D. db, dd, dw, dt
C©u 23 : Khi không được chọn, ngõ ra của mạch chốt:
A. Giống trạng thái ngõ vào trước đó. B. Luôn bằng 1
C. Luôn bằng 0 D. High Z
C©u 24 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?
A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10
C. IN AL, 40h D. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u 25 : Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ
A. High Z B. Luôn bằng 1
C. Giống trạng thái ngõ vào trước đó D. Luôn bằng 0
C©u 26 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu ?
A. 5h B. 26h
C. 0Eh D. 0
C©u 27 : Cờ nhớ phụ được ký hiệu là :
A. PF B. AF
C. ZF D. CF
C©u 28 : Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF B. POP
C. OUT D. PUSHF
C©u 29 : Trong hệ nhị phân một byte bằng
A. 8 bit B. 10 bit
C. 9 bit D. 7 bit
C©u 30 : Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
A. MOV B. SWAP
C. ADD D. XCHG
C©u 31 : Lệnh khai báo một biến byte có tên « ch » là :
A. Ch DB 1,2,3 B. Ch DW ?
C. Ch DD ? D. Ch DB ?
C©u 32 : Cờ tràn được ký hiệu là :
A. IF B. DF
C. OF D. SF
C©u 33 : CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái?
A. 9 B. 6
C. 8 D. 7
C©u 34 : Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

mov ax,1234h
sub al,ah
js ta1
add AL,2
ta1:
add AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 26h B. 12h
C. 22h D. 28h
C©u 35 : Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?
A. LDS B. MOV
C. LES D. LEA
C©u 36 : Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân. B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 D. Lấy bù 1 trừ đi 1
C©u 37 : Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì
A. AX=5; BX=0 B. AX=5; BX=3
C. AX=5 hoặc 6; BX=3 D. AX=5 hoặc 6; BX=0
C©u 38 : Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
A. Là số bù hai của số dương tương B. Là số bù 1 của số dương tương ứng
ứng D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ
C. Là số bù 10 của số dương tương 0 lên 1.
ứng.
C©u 39 : Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ?
A. OR CX,0 B. cmp cx, 0
C. Mov CX, [0] D. xor cx, cx
C©u 40 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A. MOV AX, DX B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H] D. MOV AH, [AX]
C©u 41 : Cờ nhớ được ký hiệu là :
A. ZF B. CF
C. AF D. PF
C©u 42 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A. MOV AL, [BX+DI+2] B. MOV CL, 10
C. MOV BX, [3H] D. MOV BX, DX
C©u 43 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A. MOV CL, 10 B. MOV BX, DX
C. MOV AL, [BX] D. MOV AL, [0243H]
C©u 44 : Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 34h B. 4h
C. 12h D. 2h
C©u 45 : Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)?
A. … B. …
MOV AL,65 MOV ah, 1
MOV AH, 0Eh int 21h
INT 10h …

C. … D. …
.data MOV ax, 4c00h
s DB "Hello !$" int 21h
.code …
mov

AX,@data mov
DS,AX
mov DX, OFFSET
… s mov AH , 9
int 21h
C©u 46 : Thanh ghi DX là một thanh ghi
A. Đa năng B. Dữ liệu
C. Đoạn D. Địa chỉ
C©u 47 : Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên
là: B. Bộ nhớ RAM
A. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM D. Bộ nhớ băng từ.
C. Bộ nhớ ROM
C©u 48 : Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
A. Kết quả các phép tính tràn khỏi dung B. Kết quả các phép tính bằng 0
lượng chứa của toán hạng đích
C. Kết quả các phép tính khác không D. Kết quả phép tính không vượt quá
dung lượng chứa của toán hạng đích.
C©u 49 : Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ dịch
ra file chạy dưới dạng đuôi nào?
.Model Small
.Stack 100h
.Data
.Code
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này

Start:
Mov AX, @Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh
MOV ES,AX

; các lệnh của chương trình chính. MOV


AH,4CH INT 21H ; Trở về DOS

; các chương trình con để tại phần này.

End Start ; kết thúc toàn bộ chương


trình B. .exe
A. .com hoặc .exe
C. .bat D. .com
C©u 50 : Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để
A. Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt B. Chứa địa chỉ chương trình ngắt
C. Chứa dữ liệu cho chương trình D. Chứa chương trình ngắt
chính
C©u 51 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, [BX+SI]+10 D. MOVSB
C©u 52 : CPU của họ 80x86 được chia ra thành mấy phần chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
C©u 53 : Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 34h B. 2h
C. 12h D. 4h
C©u 54 : Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các lệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:
A. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa B. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit
chỉ cung cấp giống nhau. địa chỉ cung cấp khác nhau.
C. Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít D. Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
địa chỉ cung cấp giống nhau. chỉ cung cấp khác nhau
C©u 55 : Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là :
A. IF B. OF
C. DF D. SF
C©u 56 : Cần 8 bộ nhớ bao nhiêu KB để có dung lượng nhớ 1MB
A. 128 B. 64
C. 256 D. 32
C©u 57 : ORG 100h
LEA BX, dat
MOV AL, 2
XLATB

RET

dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h


Sau khi thực hiện chương trình trên đây, AL =?
A. 33 B. 44h
C. 22h D. 33h
C©u 58 : Nhiệm vụ của CPU là:
A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi
ý định của người sử dụng thông qua chương là chu kỳ lệnh
trình điều khiển
C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập D. Cả hai câu a và b đều đúng.
C©u 59 : Cờ báo có ngắt được ký hiệu là :
A. SF B. OF
C. IF D. DF
C©u 60 : Mã ASCII của ESC (escape) là:
A. 1BH B. 13H
C. 23H D. 27H
C©u 61 : Một lệnh của bộ vi xử lý là:
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.
C©u 62 : Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
A. Chỉ có B. BX và SP
SP D. BP và SP
C. Chỉ có BP
C©u 63 : Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H.
Sau khi thực hiện các lệnh:
PUSH AX
PUSH BX
PUSH CX
POP AX
POP BX
POP CX
sẽ được:
A. AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H B. AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H
C. AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H D. AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H
C©u 64 : Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ?

PUSH CX
MOV CX,0FFFFh
LOOP $
POP CX

A. Cất dữ liệu B. Lấy dữ liệu
C. Lặp D. Tạo trễ
C©u 65 : Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý:
A. Thông qua các cổng vào ra B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ D. Thông qua bộ nhớ
C©u 66 : Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái:
A. High Z B. 1
C. Ngẫu nhiên. D. 0
C©u 67 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?

XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
OR AX, BX

A. 5858h B. FFh
C. 58A8h D. 58FFh
C©u 68 : Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 B. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
C. Lấy bù 1 trừ đi 1 D. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
C©u 69 : Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
A. OUT B. MOV
C. IN D. POP
C©u 70 : Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ
A. Đoạn (Segment) B. Logic
C. Vật lý D. Độ dời (offset)
C©u 71 : Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 3h B. 800h
C. 4h D. 20h
C©u 72 : Bộ vi xử lý là:
A. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động
chương trình. theo chương trình.
C. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình
D. Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình.
C©u 73 : Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ?
A. … B. …
MOV AL,65 MOV ah, 1
MOV AH, 0Eh int 21h
INT 10h …

C. … D. …
.data MOV ax, 4c00h
s DB "Hello !$" int 21h
.code …
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h

C©u 74 : Bus dữ liệu là:
A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
C©u 75 : Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:
A. Khối giao tiếp Bus (BU). B. Cả hai khối AU và BU
C. Tạo địa chỉ AU. D. Khối lệnh IU.
C©u 76 : Đoạn chương trình nào sau đây là in một ký tự ra màn hình ?
A. … B. …
MOV ax, 4c00h MOV ah, 1
int 21h int 21h
… …
C. … D. …
MOV AL,65 .data
MOV AH, 0Eh s DB "Hello !$"
INT 10h .code
… mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h

C©u 77 : Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
A. PUSHF B. POPF
C. OUT D. PUSH
C©u 78 : CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra.
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
C©u 79 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A. MOV BX, [DX]+[SI]+10 B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV CX, [BX+10] D. MOVSB
C©u 80 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A. MOV CX, 10+[BX] B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
C. MOV CX, [DI]+5 D. OUT DX, BX
C©u 81 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A. MOV BH, BL B. MOV CH, 102h
C. MOV AX, [123H] D. MOV DL, [BH]
C©u 82 : Cờ không được ký hiệu là :
A. PF B. ZF
C. AF D. CF
C©u 83 : Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
A. MOV B. IN
C. POP D. OUT
C©u 84 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
A. MOV BX, DX B. MOV CL, 10
C. MOV AL, [0243H] D. MOV AL, [BX]
C©u 85 : Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ
liệu?
A. BX, BP, DI, SI B. CS, DS, SS, ES
C. AX, BX, CX, DX D. IP, SP, AH, AL
C©u 86 : Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ:
A. Vật lý B. Logic
C. Địa chỉ D. Địa chỉ độ dời
đoạn
C©u 87 : Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
C©u 88 : Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?

XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX

A. 58h B. 57h
C. A8h D. FFh
C©u 89 : Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
A. MOV AL, [0243H] B. MOV AL, [BX]
C. MOV CL, 10 D. MOV BX, DX
C©u 90 : Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :

MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JNE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 12h B. 34h
C. 2h D. 4h
C©u 91 : Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOVSB
C. MOV CX, [BX]+10 D. MOV CX, [SI]+10
C©u 92 : Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ?
A. EU B. BIU
C. CU D. CPU
C©u 93 : Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB
A. 128 B. 100
C. 256 D. 112
C©u 94 : Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có:
A. Ba ngõ vào hai ngõ ra. B. Hai ngõ vào một ngõ ra.
C. Ba ngõ vào một ngõ ra. D. Hai ngõ vào hai ngõ ra.
C©u 95 : Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là :
A. S db 100 dup(?) B. S db ‘a’
C. S db “hello” D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
C©u 96 : Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ
A. 00001H B. 00000H
C. FFFF0H D. FFFFFH
C©u 97 : Mã BCD nén là:
A. Số BCD dài 1 byte. B. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte.
C. Thay 4 bit thấp bằng 0H. D. Thay 4 bit cao bằng 0H.
C©u 98 : Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân?
A. Không xác định B. 16 bit
C. 8 bit D. 4 bit
C©u 99 : Lệnh nào sau đây dùng để nạp dữ liệu từ cổng vào thanh ghi ?
A. MOV B. POP
C. OUT D. IN
C©u 100 Đâu là lệnh khai báo một hằng số ?
:
A. Z db 33h,13h B. T db 10 dup(50 dup(?))
C. Y db 3 D. X equ 2
C©u 101 Bus địa chỉ là:
:
A. Các ngõ ra của vi xử lý B. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
C. Các ngõ vào của vi xử lý D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.
C©u 102 Đoạn chương trình sau có mục đích gì ?
: w4k:
MOV ah, 1
int 16h
jz w4k
MOV ah, 0
int 16h
A. Tạo vòng lặp 16 lần B. In số 1 ra màn hình
C. Thoát về DOS D. Đợi một phím được bấm, đọc mã phím vào
AL
C©u 103 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?
:
A. MOV [DI], AX B. MOV DS, AX
C. MOV [4320], CX D. MOV CX, [BX+10]
C©u 104 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
mov ax,1234h
sub AH, AL
js ta1
mov AL,2
ta1:
mov AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 2h B. 12h
C. 34h D. 4h
C©u 105 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
MOV AX, 0FF34h
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JE ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 4h B. 34h
C. 12h D. 2h
C©u 106 Mã ASCII của số 5 là
:
A. 35H B. 25H
C. 05H D. 15H
C©u 107 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
:
A. MOV BX, [BX]+[SI]+10 B. MOV CX, [BX]+10
C. MOV CX, [SI]+10 D. MOVSB
C©u 108 Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
:
A. MOV B. ADD
C. SWAP D. XCHG
C©u 109 Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo?
:
A. 1980 – Hãng Intel B. 1976 – Hãng Motorola
C. 1976 – Hãng Intel D. 1980 – Hãng Zilog
C©u 110 Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
:
A. CX B. BX
C. AX D. DX
C©u 111 Lệnh khai báo một ký tự có tên s là :
:
A. S db 100 dup(?) B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
C. S db “hello” D. S db ‘a’
C©u 112 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
:
A. MOV AL, [043H] B. MOV BX, DX+3
C. MOV AH, 10h D. MOV AL, [BX-9]
C©u 113 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
MOV AL, 11100000b
SHL AL, 1

Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. E0h B. 80h
C. 3h D. C0h
C©u 114 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
:
A. MOV CX, [BX+10] B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, 10+[BX+SI+10] D. IN DX, AX
C©u 115 Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
:
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
C©u 116 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 2h B. 12h
C. 34h D. 0Fh
C©u 117 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
:
A. MOV BX, [22] B. MOV AX, 10
C. MOV CX, DX D. MOV AH, [BX]
C©u 118 Giao tiếp song song là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp nối tiếp):
:
A. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền B. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền
chậm, khoảng cách truyền xa nhanh, khoảng cách truyền gần.
C. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền D. Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền
chậm, khoảng cách truyền gần. nhanh, khoảng cách truyền xa
C©u 119 Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?
:
A. DS B. ES
C. CS D. SS
C©u 120 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
:
A. MOV BH, DX B. MOV AL, [BX]
C. MOV CL, 10H D. MOV AL, [3H]
C©u 121 Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
:
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
thuật của một bài toán hay một công việc ngẫu nhiên.
nào đó.
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung
hoạt động. cấp
C©u 122 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
:
A. MOV CL, 21 B. MOV AL, [11H]
C. MOV DX, [BX] D. MOV BX, DX
C©u 123 Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì?
: …
lea dx, buffer
MOV ah, 09h
int 21h

A. In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn B. Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer
hình
C. Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím D. In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình
C©u 124 Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là:
:
A. 07FFH B. 2000H
C. 0800H D. 2048H
C©u 125 Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa
: chỉ bằng
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
với một số độ dời.
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá
trị chứa trong DI hoặc SI
C©u 126 Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:
:
A. Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh B. Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và
ngăn xếp thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp
C. Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng D. Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào
vào đỉnh ngăn xếp đỉnh ngăn xếp
C©u 127 Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được:
:
A. Không cờ nào bị thay đổi. B. ZF = 0
C. PF = 0 D. CF = 0
C©u 128 Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức
:
A. 1 B. High Z
C. 0 D. Bất kỳ
C©u 129 Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
: org 100h
mov AX,0
Mov BX,0

mov al, 5
mov bl, 10h
add bl, al
xor bl, 55h
Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 5h B. 30h
C. 40h D. 10h
C©u 130 Cờ dấu được ký hiệu là :
:
A. IF B. DF
C. SF D. OF
C©u 131 Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?
:
A. IF B. DF
C. TF D. OF
C©u 132 Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ:
:
A. Tự động tăng B. Tự động giảm
C. Không thay đổi D. Xoá về 0
C©u 133 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
mov al, 00000101b
mov bl, 0ah
mov cl, 10o
add al, bl
sub al, cl

Hỏi thanh gh AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 12h B. 0Fh
C. 34h D. 7h
C©u 134 Sau khi thực hiện các lệnh:
: MOV AH,05
MOV AL,03
XCHG AH,AL
A. AH=AL=03 B. AH=03; AL=05
C. AH=AL=05 D. AH=05; AL=03
C©u 135 Cờ chẵn lẻ được ký hiệu là :
:
A. CF B. PF
C. AF D. ZF
C©u 136 Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
: org 100h
mov AX,0
Mov BX,0

mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h

Thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?


A. 15h B. 25h
C. 45h D. 35h
C©u 137 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
:
A. MOV AL, [0243H-5] B. MOV CH, 10h+22
C. MOV BH, DL D. MOV AL, [BX+2]

C©u 138 Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do:
:
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với
quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.
C©u 139 Thanh ghi ES sử dụng để truy cập
:
A. Vùng nhớ dữ liệu B. Vùng nhớ mã lệnh
C. Vùng nhớ ngăn D. Cả a và c đều đúng.
xếp
C©u 140 Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi:
:
A. Xon DB 1,2,3,fh B. Anh DB 9,3,8,7,0
C. Rcl DB 19,7,6,10,3 D. Yes DB 4,7,h,9
C©u 141 Lệnh khai báo một biến word có tên « ch » là :
:
A. Ch DB ? B. Ch DD ?
C. Ch DB 1,2,3 D. Ch DW ?
C©u 142 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa cổng?
:
A. MOV CX, [SI]+10 B. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C. IN AH, 300h D. MOV CX, [BX]+10
C©u 143 Bus điều khiển của bộ nhớ là:
:
A. Ngõ vào của bộ nhớ B. Có đường là ngõ vào, là ngõ ra, hai chiều.
C. Ngõ ra của bộ nhớ D. Là các đường hai chiều của bộ nhớ
C©u 144 Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ:
:
A. Ngưng hoạt động. B. Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt.
C. Thực hiện lại chương trình D. Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành
C©u 145 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
:
A. MOV CX, 10+[SI] B. OUT DX, AX
C. MOV CX, 10+[BX] D. MOV BX, 10+[DX]+[SI]
C©u 146 Lệnh nào sau đây dùng để sao chép 1 byte hay một từ?
:
A. MOVSW B. MOVS
C. MOVSB D. MOV
C©u 147 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
:
A. MOV DX, AX B. MOV AL, [0243H]
C. MOV AH, [BX] D. MOV CL, 220h
C©u 148 Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
:
A. Kết quả các phép tính lớn hơn 0 B. Kết quả các phép tính bằng 0
C. Kết quả các phép tính khác không D. Kết quả phép tính nhỏ hơn 0
C©u 149 Giao tiếp nối tiếp là phương thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song song):
:
A. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, B. Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm,
khoảng cách truyền gần. khoảng cách truyền xa
C. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, D. Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh,
khoảng cách truyền gần. khoảng cách truyền xa.
C©u 150 Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
: …
MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL

Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 800h B. 3h
C. 4h D. 320h
C©u Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
151
:…
XOR AX, AX
MOV AL, 1Ch ; AL = 00011100b
ROL AL, 1

Hỏi thanh gh AX có kết quả bằng bao nhiêu ?
A. 4Fh B. 80h
C. 3h D. 38h
C©u 152 Thanh ghi BX có thể sử dụng để
:
A. Chứa một dữ liệu B. Chứa một địa chỉ độ dời.
C. Một địa chỉ đoạn D. Cả a và b đều đúng
C©u 153 Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s là :
:
A. S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100 B. S db ‘a’
C. S db “hello” D. S db 100 dup(?)
C©u 154 Trong hệ thống vi xử lý Bus là:
:
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức B. Đường truyền thông tin giữa các khối
năng trong hệ thống vi xử lý mạch của hệ thống vi xử lý.
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.
khối mạch của hệ thống vi xử lý.
C©u 155 Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:
:
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi B. Lấy lệnh để thực hiện
xử lý
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý. D. Truyền dữ liệu với vi xử lý
C©u 156 Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
:
A. AX và DX B. AX và BX
C. AX và CX D. AX và DI
C©u 157 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ chuỗi?
:
A. MOV CX, [BX]+10 B. MOV CX, [SI]+10
C. MOVSB D. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u 158 Cho biết kết quả thực hiện chương trình sau lệnh XLATB:
: ORG 100h
LEA BX,
dat MOV
AL, 2
XLATB

RET

dat DB 11h, 22h, 33h, 44h, 55h


A. AL=27 B. AL=33H
C. AL= 0 D. AL= 1BH
C©u 159 Giả sử có AL=9; AH=7; BL=5
: sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng:
ADD AL,BL
DAA
AND AL,0FH
ADD
AX,3020H
ADD AL,AH
AAA
A. 0103H B. 3801H
C. 3001H D. 3031H
C©u 160 Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:
:
A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
hạng D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
C. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú
thích
C©u 161 Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BL có giá trị bằng bao nhiêu ?
: …
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX

A. FFh B. 57h
C. 58h D. A8h
C©u 162 Sau khi thực hiện đoạn chương
: trình : mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi AL bằng bao nhiêu ?
A. 0 B. 0Eh
C. 5h D. 26h
C©u 163 Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
:
A. MOV CX, 10+[BX] B. MOVSB
C. MOV CX, [SI+10] D. MOV BX, [BX]+[SI]+10
C©u 164 Trong hệ nhị phân số âm có:
:
A. Bit MSB bằng 1 B. Bit LSB bằng 0
C. Bit LSB bằng 1 D. Bit MSB bằng 0
C©u 165 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?
:
A. MOV CX, AX B. MOV AL, [1243H]
C. MOV CH, 220 D. MOV AL, [DX]
C©u 166 Trong mã lệnh phần chỉ thị toán hạng (Operand), sử dụng để mã hoá:
:
A. Vị trí sẽ thực hiện B. Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh
lệnh D. Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh
C. Loại lệnh
C©u 167 Đoạn chương trình sau đây có chức năng làm gì?
: mov cx, 5
k3: add bx, 1
mov al, '3'
mov ah, 0eh
int 10h
loop k3
A. Đọc 5 ký tự từ bàn phím vào ô nhớ số B. Di chuyển 3 byte từ địa chỉ 5 sang địa chỉ 0eh
3 D. In 5 ký tự ‘3’ ra màn hình
C. Đọc đĩa cứng tại sector thứ 3
C©u 168 Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:
:
A. Trong bộ nhớ bán dẫn. B. Trên Bus dữ liệu.
C. Các bộ đệm trong vi xử lý D. Trong cổng vào ra.
C©u 169 Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » là :
:
A. Ch DB ? B. Ch DW ?
C. Ch DD ? D. Ch DB 1,2,3
C©u 170 Các thanh ghi đa năng của 80286 có
:
A. 32 bit B. 16 bit
C. 8 bit D. 4 bit
C©u 171 Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
:
A. MOV AL, [DX] B. MOV CH, 23
C. MOV AX, CX D. MOV AL, [0143]

You might also like