Professional Documents
Culture Documents
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 96H D. D2H
C©u 4 : Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
Page: 1
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị
A. 15H B. 76H
C. 1BH D. 40H
C©u 5 : Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 7H B. 15h
C. 21h D. 1H
C©u 6 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u 7 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27256 KB B. 27256 Kbit
C. 32 Kbit D. 32 KB
C©u 8 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 7 B. 15h
C. 21h D. 1
C©u 11 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:
A. INC B. XCH
C. CPL D. SWAP
C©u 12 : Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 0, RS1 = 1
C©u 13 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2764 KB B. 2764 Kbit
C. 8 bit D. 8 KB
C©u 14 : Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
Page: 3
Vi xử lý - Vi điều khiển
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 1FH B. F8H
C. 87H D. E1H
C©u 18 : Cho đoạn mã Assembler sau:
CLR P3.2
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F8H
C©u 22 : Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
A. RXD B. TXD
C. T0 D. INT0
C©u 23 : Cho đoạn chương trình:
MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
Page: 4
Vi xử lý - Vi điều khiển
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 1H D. 21h
C©u 24 : Cho đoạn mã Assembler sau:
SETB C
MOV R0,#7FH
MOV 7EH,#00H
MOV 7FH,#40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
CLR C
MOV A ,#0FFH
MOV B ,#05H
SUBB A,B
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#3
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
end
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 99H B. A4H
C. B0H D. 92H
C©u 30 : Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 2DH B. 96H
C. 69H D. 5AH
C©u 31 : Cho đoạn chương trình:
Page: 6
Vi xử lý - Vi điều khiển
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#6
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
end
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F7H B. 92H
C. 82H D. 80H
C©u 32 : Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MOV A,#42H
MOV R0,#05H
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 45H B. 32H
C. 22H D. 43H
C©u 33 : Cho đoạn mã Assembler sau:
Page: 7
Vi xử lý - Vi điều khiển
Kết quả của thanh ghi R0 là
A. 93H B. 77H
C. 82H D. 0AH
C©u 34 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u 35 : Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5 B. D9H
C. D6H D. 6
C©u 36 : Cho đoạn mã Assembler sau:
CPL P2.0
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
Page: 8
Vi xử lý - Vi điều khiển
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06h B. 80h
C. F7h D. 07h
C©u 38 : Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#9
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. 90H D. A4H
C©u 39 : Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
A. SRAM B. PROM
C. MROM D. DRAM
C©u 40 : Cho đoạn chương trình:
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
Page: 9
Vi xử lý - Vi điều khiển
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:
A. 06H B. 07H
C. 0CH D. 40H
C©u 41 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0F0H
MOV B ,#0FH
ADD A,B
ORG 00H
MOV A,#75H
MOV R2,#3FH
MOV R0,#2
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 75H B. 7FH
C. 35H D. 3FH
C©u 43 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
MOV A,#0F0H
ORL A,#0FH
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#2
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 90H B. F9H
C. A4H D. C0H
C©u 49 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 512 KB B. 62512 Kbit
C. 62512 KB D. 512 Kbit
C©u 50 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A ,#0C3H
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. D6H B. 5
C. D9H D. 6
C©u 54 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
A. LCALL rel B. SJMP rel
C. ACALL rel D. MOV A,@A+DPTR
C©u 55 : Cho đoạn chương trình :
MOV A,#18H
SD1:
SETB C
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RRC A
JNC SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị
A. E3H B. 23H
C. 88H D. F1H
C©u 56 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H)
A. AC = 0, P = 1 B. AC = 0, P = 0
C. AC = 1, P = 0 D. AC = 1, P = 1
C©u 57 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0
A. JNC rel B. JNZ rel
C. JZ rel D. JC rel.
C©u 58 : Cho đoạn chương trình:
Page: 12
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 0CH D. 07H
C©u 59 : Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:
A. RAM ngoài B. ROM ngoài
C. ROM trong D. RAM trong
C©u 60 : Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ -127 đến
+128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
A. Cờ tràn OV B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ nhớ CY D. Cờ F0
C©u 61 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6116 KB B. 16 KB
C. 6116 Kbit D. 16 Kbit
C©u 62 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#93H
MOV R0,#77H
ADD A,R0
ADDC A,R0
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
Page: 13
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV @R0,A
RLC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. E1H B. F8H
C. 1FH D. 87H
C©u 65 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. POP A B. POP DPL
C. POP SP D. POP R0
C©u 66 : Cho đoạn mã Assembler sau:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
Page: 14
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. 80h B. 07h
C. 06h D. F7h
C©u 69 : Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1
C. RS0 = 1, RS1 = 1 D. RS0 = 0, RS1 = 0
C©u 70 : Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:
A. 1 µs B. 6 µs
C. 12 µs D. 2 µs
C©u 71 : Cho đoạn chương trình:
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#7
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :
A. 06h B. 07h
C. F7h D. 80h
C©u 72 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 5AH B. 96H
C. 2DH D. 4BH
C©u 75 : Cho đoạn chương trình:
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RL A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 2DH B. A5H
C. 96H D. 5AH
C©u 76 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F4H
MOV B, #0FH
ADD A,B
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06H B. 6BH
C. 9BH D. 0F0H
C©u 85 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H)
A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u 86 : Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0
(ở chế độ mặc định):
A. DJNZ R0, rel B. CJNE R0, #00H, rel
C. DJNZ rel, R0 D. CJNE R0, 00H, rel
C©u 87 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:
A. JC rel. B. JNZ rel
C. JNC rel D. JZ rel
C©u 88 : Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là:
A. 39H B. 3FH
C. 40H D. 41H
Page: 17
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u 89 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F4H
MOV B, #0FH
ADD A,B
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 06H B. 0F0H
C. 6BH D. 9BH
C©u 97 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH)
Page: 18
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 1
C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 0
C©u 98 : Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị
A. 0CH B. 6H
C. 5CH D. 7H
C©u Cho đoạn chương trình:
101 :
ORG 00H
MOV A,#3
MOV R3,#16
MOV R0,#75
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 1BH B. 15H
C. 40H D. 76H
C©u Cho đoạn chương trình:
102 :
ORG 00H
MOV A,#7
Page: 19
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R7,#3FH
MOV R0,#42
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 32H B. 4FH
C. 2FH D. 3AH
C©u Cho đoạn chương trình:
103 : MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 21h D. 1H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
104 :
A. MOV #255, A B. MOV 255, A
C. MOV A, #255 D. MOV A, #0FFH
C©u Cho đoạn chương trình:
105 :
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 0F0H B. 6BH
C. 06H D. 9BH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
106 :
A. 27128 KB B. 16 Kbit
C. 27128 Kbit D. 16 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
107 :
MOV A,#96H
Page: 20
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 4BH B. 2DH
C. 96H D. 69H
C©u RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
108 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
mất nguồn điện. nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
khi mất nguồn điện điện.
C©u Cho đoạn chương trình:
109 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#4
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. A4H B. 92H
C. 99H D. B0H
C©u Cho dãy LED đơn nối với Port 1 tích cực mức thấp. Cho đoạn chương trình
110 :
Page: 21
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV A,#0FFH
CLR C
SD2:
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RLC A
JC SD2
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. A5H B. 96H
C. 0B4H D. 2DH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
112 :
MOV A,#0FFH
MOV R0,#0F0H
XRL A,R0
MOV 7EH,#00H
MOV 7FH,#40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
MAIN:
MOV R0,#4
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Page: 24
Vi xử lý - Vi điều khiển
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 92H B. B0H
C. 99H D. A4H
C©u RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
129 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu
mất nguồn điện. khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
nguồn điện. điện.
C©u Cho đoạn chương trình:
130 :
MOV R7,#04CH
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 4CH D. 07H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
131 :
A. DEC DPTR B. DEC A
C. INC A D. INC DPTR
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
132 :
MOV A,#0F0H
ANL A,#0FH
Page: 25
Vi xử lý - Vi điều khiển
CLR C
MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB A,B
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (52H + 12H)
137 :
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
138 :
Page: 26
Vi xử lý - Vi điều khiển
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị
A. 92h B. 05h
C. 04h D. 99h
C©u Cho đoạn chương trình:
139 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#1
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
Page: 27
Vi xử lý - Vi điều khiển
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 90H B. C0H
C. F9H D. A4H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
140 :
A. 2716 Kbit B. 2 Kbit.
C. 2716 KB D. 2 KB
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
141 :
A. 27512 KB B. 64 Kbit
C. 27512 Kbit D. 64 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
142 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. A5H D. 96H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
143 :
A. 2764 KB B. 8 bit
C. 2764 Kbit D. 8 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
144 : MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. D9H B. 5
Page: 28
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 6 D. D6H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
145 :
MOV R1, #0F0H
CPL P2.0
Page: 29
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5AH B. A5H
C. 2DH D. 96H
C©u Cho đoạn chương trình:
153 :
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F0H
C©u Cho đoạn chương trình:
154 : MOV R7,#0D6H
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
XRL A,@R0
DEC R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5 B. D6H
C. 6 D. D9H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
155 :
A. 64 KB B. 6264 Kbit
Page: 30
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 6264 KB D. 64 Kbit
C©u Cho đoạn chương trình:
156 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#2
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. A4H D. 90H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
157 :
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
Page: 31
Vi xử lý - Vi điều khiển
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 2DH B. A5H
C. 5AH D. 96H
C©u Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
159 :
A. TMOD B. TIMER1
C. TIMER0 D. TCON
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
160 :
MOV A,#0C5H
SWAP A
ADD A,#32H
MOV A ,#0FFH
MOV B ,#05H
Page: 32
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R1,#0F0H
MOV @R1,#0FH
MOV A ,#0F0H
ADD A,@R1
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:
A. 15h B. 21h
C. 1 D. 7
C©u Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song?
168 :
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
C©u Cho đoạn chương trình:
169 :
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RLC A
Page: 33
Vi xử lý - Vi điều khiển
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 3CH B. 3EH
C. 7CH D. C3H
C©u Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
170 :
A. TXD B. T0
C. RXD D. INT0
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
171 :
A. ACALL rel B. SJMP rel
C. LCALL rel D. MOV A,@A+DPTR
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
172 :
A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0
C. MOV R0, 00H D. MOV R0, #00H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
173 :
MOV P1, #0FFH
CLR P1.0
MOV R0,#55H
ANL A, R0
MOV A,#7
MOV R7,#3FH
MOV R0,#42
XCH A,R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 32H B. 2FH
C. 3AH D. 4FH
C©u Cho đoạn chương trình:
185 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 4BH D. 96H
Page: 35
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn chương trình:
186 :
ORG 00H
MOV A,#42H
MOV R5,#35
MOV R0,#05H
XCH A,@R0
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 22H B. 45H
C. 43H D. 32H
C©u Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH:
187 :
A. MOV 7FH, #7FH B. MOV #7FH, #7FH
C. MOV #7FH, 7FH D. MOV 7FH, 7FH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
188 :
MOV A ,#04H
MOV B ,#0FH
ADD A,B
MAIN:
MOV R0,#5
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
Page: 36
Vi xử lý - Vi điều khiển
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u Cho đoạn chương trình:
191 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#8
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 92H B. 82H
C. 80H D. F7H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
192 :
A. 62128 Kbit B. 128 KB
C. 62128 KB D. 128 Kbit
C©u Ở chế độ nguồn giảm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
193 :
A. 2V B. 4V
C. 3V D. 5V
C©u Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội
194 : dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel
C. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel
Page: 37
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
195 :
MOV P2 ,#00H
CPL P2.1
CPL P2.0
SETB C
SD1:
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RLC A
JNC SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. 11H B. C4H
C. 23H D. 88H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
198 :
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:
A. ( 7EH ) = 00H, ( 7FH ) = 40H B. ( 7EH ) = FFH, ( 7FH ) = 3FH
C. ( 7EH ) = 40H, ( 7FH ) = 00H D. ( 7EH ) = 3FH, ( 7FH ) = FFH
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH)
199 :
A. AC = 0, OV = 1 B. AC = 0, OV = 0
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
200 :
Page: 38
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV A,#0C3H
MOV R0,#55H
ANL A, R0
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
SD1:
SETB C
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RLC A
JNC SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. 23H B. 8FH
C. E3H D. F1H
C©u Cho đoạn chương trình:
Page: 39
Vi xử lý - Vi điều khiển
206 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5AH B. A5H
C. 96H D. 2DH
C©u Cho đoạn chương trình:
207 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#8
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 92H B. F7H
C. 80H D. 82H
C©u Cho đoạn chương trình:
208 :
MOV A,#0C3H
SETB C
Page: 40
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 7CH B. C3H
C. 3EH D. 3CH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
209 :
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
MAIN:
MOV R0,#6
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
Page: 41
Vi xử lý - Vi điều khiển
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F7H B. 92H
C. 82H D. 80H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
212 :
A. 62512 KB B. 62512 Kbit
C. 512 KB D. 512 Kbit
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
213 :
A. 64 Kbit B. 27512 KB
C. 27512 Kbit D. 64 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
214 : MOV R0,#7
MOV A,#15H
MOV B,#10
DIV AB
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị
A. 1H B. 21h
C. 7H D. 15h
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
215 :
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
MOV R1,#0F0H
MOV@R1,#0FH
MOV A ,#0F0H
ADD A,@R1
MAIN:
MOV R0,#3
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. A4H B. 92H
C. B0H D. 99H
C©u Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
219 :
A. RS0 = 0, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 1, RS1 = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
220 : MOV R0,#7
MOV A,#21
MOV B,#10
DIV AB
Page: 43
Vi xử lý - Vi điều khiển
SWAP A
ADD A,B
MOV @R0,A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 15h B. 1H
C. 7H D. 21h
C©u Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:
221 :
A. 16 bit B. 32 bit
C. 4 bit D. 8 bit
C©u Cho đoạn chương trình:
222 :
ORG 00H
MAIN:
MOV R0,#0
MOV A,R0
MOV DPTR,#CSDL
MOVC A,@A+DPTR
DEC R0
MOV @R0,A
SJMP $
CSDL:
DB 0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H
DB 92H,82H,0F7H,80H,90H
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 90H B. F9H
C. C0H D. Không xác định
C©u Cho đoạn chương trình:
223 :
ORG 00H
MOV A,#75H
MOV R2,#3FH
MOV R0,#2
XCH A,@R0
Page: 44
Vi xử lý - Vi điều khiển
XCHD A,@R0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 75H B. 35H
C. 7FH D. 3FH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
224 :
A. 27256 Kbit B. 32 Kbit
C. 27256 KB D. 32 KB
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
225 : SETB C
CPL P2.0
Page: 45
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV R0,#20H
MOV A,#3FH
MOV 20H,#75H
XCHD A,@R0
MOV R0 ,#0AAH
ADD A,R0
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RL A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị
A. 96H B. 2DH
C. 4BH D. 5AH
C©u Cho đoạn chương trình:
238 :
MOV A,#96H
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RR A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 2DH B. A5H
C. 4BH D. A05H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
239 : SETB C
Page: 47
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
242 :
MOV R7,#6BH
MOV R0,#7
MOV A,#0F0H
XRL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 06H B. 0F0H
C. 9BH D. 6BH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
243 :
MOV A, #0C3H
MOV A,#0C9H
MOV R2,#04H
SUBB A, R2
MOV R0,#7
MOV A,#0FH
ANL A,@R0
DEC R0
MOV @R0, A
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 cho giá trị:
A. 4CH B. 07H
C. 06H D. 40H
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
250 :
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
251 :
MOV A, #0C5H
SWAP A
MOV A,#0C9H
MOV R2,#04H
SUBB A, R2
SETB C
SD1:
MOV P1,A
LCALL DELAY500MS
RRC A
JNC SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. C4H B. 88H
C. 23H D. 11H
C©u Cho đoạn chương trình :
254 :
MOV A,#0FEH
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RRC A
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. F7H B. BFH
C. 7FH D. FBH
C©u Cho đoạn chương trình:
255 :
MOV A,#0C3H
SETB C
MOV R0,#07H
SD1:
MOV @R0,A
RLC A
Page: 50
Vi xử lý - Vi điều khiển
DJNZ R0,SD1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F0H B. 87H
C. 1FH D. 0FH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
256 :
A. 64 KB B. 6264 KB
C. 6264 Kbit D. 64 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
257 :
MOV A,#93H
MOV R0,#77H
ADD A,R0
ADDC A,R0
Page: 51