You are on page 1of 51

Vi xử lý - Vi điều khiển

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM DUYỆT BỘ MÔN

MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển


KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính Thời gian làm bài: 70 phút;

(60 câu trắc nghiệm)


Chú ý:  -    Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu
Mã đề thi
-          Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi

C©u 1 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   A, #0ABH

                             CLR C C=0

                            ADDC A, #0BAH A = AB + BA + C

                         Kết quả của thanh ghi A là:


A. ABH B. 65H
C. BAH D. 66H
C©u 2 : ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
nguồn điện. mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
điện. khi mất nguồn điện.
C©u 3 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R4 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 96H D. D2H
C©u 4 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

Page: 1
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  A,#3    

MOV  R3,#16

MOV  R0,#75
XCH   A,R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị
A. 15H B. 76H
C. 1BH D. 40H
C©u 5 : Cho đoạn chương trình:
MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB
SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 7H B. 15h
C. 21h D. 1H
C©u 6 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u 7 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27256 KB B. 27256 Kbit
C. 32 Kbit D. 32 KB
C©u 8 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV A, #0FFH


                               MOV R0, #0F0H
                               XRL  A, R0

Kết quả của thanh ghi A là:


A. 00H B. 0FH
C. F0H D. FFH
C©u 9 : Cho đoạn mã Assembler sau:
                   SETB  C C = 1

                          MOV A, #0C9H


                          MOV R2, #54H
                           SUBB  A, R2

Kết quả của thanh ghi A là:


A. 54H B. 74H
C. C9H D. 75H
C©u 10 : Cho đoạn chương trình:
Page: 2
Vi xử lý - Vi điều khiển
MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB
SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 7 B. 15h
C. 21h D. 1
C©u 11 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:
A. INC B. XCH                    
C. CPL D. SWAP                 
C©u 12 : Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 0, RS1 = 1
C©u 13 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2764 KB B. 2764 Kbit
C. 8 bit D. 8 KB
C©u 14 : Cho đoạn mã Assembler sau:

CLR C

MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB    A,B

Kết quả của thanh ghi A là:


A. Không xác định B. FAH   
C. 4H       D. FEH   
C©u 15 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6232 KB B. 32 KB
C. 6232 Kbit D. 32 Kbit
C©u 16 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
A. MOV A,@A+DPTR B. ACALL rel     
C. LCALL rel        D. SJMP rel        
C©u 17 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

Page: 3
Vi xử lý - Vi điều khiển

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 1FH B. F8H
C. 87H D. E1H
C©u 18 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P3, #55H

CLR   P3.2

Kết quả của thanh ghi P3 là


A. 55h B. 51h
C. 56h D. 57h
C©u 19 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H)
A. CY = 0, AC = 1 B. CY = 1, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 0
C©u 20 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:
A. JNZ rel                 B. JZ rel                        
C. JNC rel                     D. JC rel.
C©u 21 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F8H
C©u 22 : Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
A. RXD B. TXD
C. T0 D. INT0
C©u 23 : Cho đoạn chương trình:
MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB
Page: 4
Vi xử lý - Vi điều khiển

SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 1H D. 21h
C©u 24 : Cho đoạn mã Assembler sau:
                          SETB C

                           MOV   A, #56H

                           MOV   66H, #76H


                           MOV R0, #66H
                           SUBB A, @R0

                         Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là:


A. 56H B. 76H
C. 66H D. DFH
C©u 25 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H)
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 1, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 1
C©u 26 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R0,#7FH

MOV 7EH,#00H

MOV 7FH,#40H

DEC  @R0

DEC  R0

DEC  @R0

            Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:


A. (7EH)=00H , (7FH)=40H B. (7FH)=40F , (7FH)=00H
C. (7EH)=FFH , (7FH)=3FH D. (7FH)=3FH , (7FH)=FFH
C©u 27 : Cho đoạn mã Assembler sau:

CLR C

MOV A ,#0FFH

MOV B ,#05H

SUBB A,B

            Kết quả của thanh ghi B là


A. 4H B. 5H
C. FAH D. FEH
Page: 5
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u 28 : Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung
nhịp từ chân nào ?
A. T0 B. RXD
C. TXD D. INT0
C©u 29 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#3           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

end

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 99H B. A4H
C. B0H D. 92H
C©u 30 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. 2DH B. 96H
C. 69H D. 5AH
C©u 31 : Cho đoạn chương trình:
Page: 6
Vi xử lý - Vi điều khiển

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#6           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

end

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F7H B. 92H
C. 82H D. 80H
C©u 32 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#42H           

MOV  R5,#35 =23H

MOV  R0,#05H
XCH   A,@R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 45H B. 32H
C. 22H D. 43H
C©u 33 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                        MOV A, #93H


                        MOV R0, #77H
                         ADD    A, R0
                           ADDC   A, R0

Page: 7
Vi xử lý - Vi điều khiển
                    Kết quả của thanh ghi R0 là
A. 93H     B. 77H
C. 82H D. 0AH
C©u 34 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u 35 : Cho đoạn chương trình:
MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0
DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5 B. D9H
C. D6H D. 6
C©u 36 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P2, #00H


CPL    P2.1

CPL    P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:


A. 4h B. 3h
C. 5h D. 1
C©u 37 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

Page: 8
Vi xử lý - Vi điều khiển

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

    Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06h B. 80h
C. F7h D. 07h
C©u 38 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#9           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. 90H D. A4H
C©u 39 : Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
A. SRAM B. PROM
C. MROM D. DRAM
C©u 40 : Cho đoạn chương trình:

MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

Page: 9
Vi xử lý - Vi điều khiển

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:
A. 06H B. 07H
C. 0CH D. 40H
C©u 41 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0F0H

MOV B ,#0FH

ADD A,B

            Kết quả của thanh ghi B là


A. F4H B. FH
C. 3H D. 5H
C©u 42 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#75H           

MOV  R2,#3FH         

MOV  R0,#2
XCH   A,@R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 75H B. 7FH
C. 35H D. 3FH
C©u 43 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của cờ là:


A. CY=0,AC=0 B. CY=1,AC=0
C. CY=1,AC=1 D. CY=0,AC=1
C©u 44 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0F0H

ORL A,#0FH

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. FFH B. 0FH
Page: 10
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. F0H D. 00H
C©u 45 : Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong
A. Bộ nhớ dữ liệu bên trong B. Bộ nhớ chương trình bên trong
C. Bộ nhớ chương trình bên ngoài D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
C©u 46 : Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
A. SRAM B. EEPROM
C. Flash ROM D. DRAM
C©u 47 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u 48 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#2           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

    Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 90H B. F9H
C. A4H D. C0H
C©u 49 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 512 KB B. 62512 Kbit
C. 62512 KB D. 512 Kbit
C©u 50 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. AAH B. 6DH
C. C3H D. 6BH
Page: 11
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u 51 : Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:
A. 7FH B. FFH
C. 2 FH D. 08 H
C©u 52 : Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu
nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel
C. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel
C©u 53 : Cho đoạn chương trình:
MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0
DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. D6H B. 5
C. D9H D. 6
C©u 54 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
A. LCALL rel        B. SJMP rel        
C. ACALL rel      D. MOV A,@A+DPTR
C©u 55 : Cho đoạn chương trình :

MOV A,#18H

SD1:

SETB C

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RRC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị
A. E3H B. 23H
C. 88H D. F1H
C©u 56 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H)
A. AC = 0, P = 1 B. AC = 0, P = 0
C. AC = 1, P = 0 D. AC = 1, P = 1
C©u 57 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0
A. JNC rel                    B. JNZ rel                
C. JZ rel                         D. JC rel.
C©u 58 : Cho đoạn chương trình:
Page: 12
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 0CH D. 07H
C©u 59 : Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:
A. RAM ngoài B. ROM ngoài
C. ROM trong D. RAM trong
C©u 60 : Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ  -127 đến
+128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
A. Cờ tràn OV B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ nhớ CY D. Cờ F0                    
C©u 61 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 6116 KB B. 16 KB
C. 6116 Kbit D. 16 Kbit
C©u 62 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#93H

MOV R0,#77H

ADD A,R0

ADDC A,R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. 93H B. 77H
C. 82H D. 0AH
C©u 63 : Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u 64 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

Page: 13
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  @R0,A

RLC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. E1H B. F8H
C. 1FH D. 87H
C©u 65 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. POP A B. POP DPL
C. POP SP                D. POP R0
C©u 66 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R1, #0F0H


MOV @R1, #0FH
MOV   A, #0F0H
ADD    A, @R1

Kết quả của thanh ghi A là


A. 0H       B. F0H
C. FEH    D. FFH    
C©u 67 : Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A:
A. SWAP B. PULL
C. POP D. PUSH
C©u 68 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
Page: 14
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. 80h B. 07h
C. 06h D. F7h
C©u 69 : Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
A. RS0 = 1, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1
C. RS0 = 1, RS1 = 1 D. RS0 = 0, RS1 = 0
C©u 70 : Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:
A. 1 µs B. 6 µs
C. 12 µs                      D. 2 µs
C©u 71 : Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:                                         

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :
A. 06h B. 07h
C. F7h D. 80h
C©u 72 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                             MOV   A, #7FH


                             MOV   R0, #26H
                             MOV 26H, #0AAH
                           ADD A, 26H

                           ADDC A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. D4H B. 26H
C. D3H D. 7FH
C©u 73 : Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
A. 08H B. 80H
C. 30H D. 00H
C©u 74 : Cho đoạn chương trình:
Page: 15
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  A chứa giá trị:
A. 5AH B. 96H
C. 2DH D. 4BH
C©u 75 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RL    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 2DH B. A5H
C. 96H D. 5AH
C©u 76 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   R0, #7FH


                               MOV   7EH, #00H
                              MOV   7FH, #40H
                              DEC   @R0

                                DEC    R0


                                DEC   @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. 7FH B. 7EH
C. FFH D. 3FH
C©u 77 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 2716 KB B. 2716 Kbit
C. 2 Kbit. D. 2 KB
C©u 78 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A)  bằng 0:
A. JZ rel                         B. JNZ rel                
C. JNC rel                    D. JC rel.
Page: 16
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u 79 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
A. 27128 KB B. 16 Kbit
C. 27128 Kbit D. 16 KB
C©u 80 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H)
A. AC = 0, P = 1 B. AC = 1, P = 0
C. AC = 1, P = 1 D. AC = 0, P = 0
C©u 81 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. MOV A, #FF0H B. MOV A, #35
C. MOV A, #05H D. MOV A, #0FFH
C©u 82 : Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ
chương trình
A. SJMP B. RJMP
C. LJMP D. AJMP
C©u 83 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A, #0F4H

MOV B, #0FH

ADD A,B

Kết quả của thanh ghi B là: 


A. F4H     B. FH
C. 3H       D. 5H      
C©u 84 : Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0
DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 06H B. 6BH
C. 9BH D. 0F0H
C©u 85 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H)
A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u 86 : Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0
(ở chế độ mặc định):
A. DJNZ R0, rel B. CJNE R0, #00H, rel
C. DJNZ rel, R0 D. CJNE R0, 00H, rel
C©u 87 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:
A. JC rel. B. JNZ rel                
C. JNC rel                    D. JZ rel                        
C©u 88 : Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là:
A. 39H B. 3FH
C. 40H D. 41H
Page: 17
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u 89 : Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A, #0F4H

MOV B, #0FH

ADD A,B

Kết quả của thanh ghi A là:


A. FH B. 3H      
C. 5H       D. F4H    
C©u 90 : Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?
A. Cờ F0                    B. Cờ nhớ phụ AC
C. Cờ tràn OV D. Cờ nhớ CY
C©u 91 : Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
A. MOV #0B0H, A B. MOV B0H, A
C. MOV A, B0H D. MOV A, #0B0H
C©u 92 : Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
A. 4 Kbit. B. 2732 KB
C. 2732 Kbit D. 4 KB
C©u 93 : Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
A. TCON B. TIMER0               
C. TIMER1                  D. TMOD                      
C©u 94 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV A, #0C3H

                            MOV R0, #0AAH


                            ADD    A, R0

                            Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. C3H B. AAH
C. 6DH D. 6BH
C©u 95 : Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:
A. MOV A, R0        B. MOVX A, R0
C. MOV R0, A       D. MOV A, @R0
C©u 96 : Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0
DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 06H B. 0F0H
C. 6BH D. 9BH
C©u 97 : Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH)
Page: 18
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 1
C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 0
C©u 98 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV   R0, #20H


                            MOV   A, #3FH
                            MOV   20H, #75H
                           XCH   A, @R0

                        Kết quả của thanh ghi A là:


A. 3FH B. 75H
C. 20H D. 57H
C©u 99 : Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1
A. JC rel. B. JNC rel                   
C. JNZ rel                 D. JZ rel                        
C©u Cho đoạn chương trình:
100 :
MOV   R7,#05CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị
A. 0CH B. 6H
C. 5CH D. 7H
C©u Cho đoạn chương trình:
101 :
ORG   00H

MOV  A,#3    

MOV  R3,#16

MOV  R0,#75
XCH   A,R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 1BH B. 15H
C. 40H D. 76H
C©u Cho đoạn chương trình:
102 :
ORG   00H

MOV  A,#7    

Page: 19
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  R7,#3FH         

MOV  R0,#42
XCH   A,R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 32H B. 4FH
C. 2FH D. 3AH
C©u Cho đoạn chương trình:
103 : MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB
SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị
A. 15h B. 7H
C. 21h D. 1H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
104 :
A. MOV #255, A B. MOV 255, A
C. MOV A, #255 D. MOV A, #0FFH
C©u Cho đoạn chương trình:
105 :
MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0
DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 0F0H B. 6BH
C. 06H D. 9BH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
106 :
A. 27128 KB B. 16 Kbit
C. 27128 Kbit D. 16 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
107 :
MOV  A,#96H

Page: 20
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R3 chứa giá trị:
A. 4BH B. 2DH
C. 96H D. 69H
C©u RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
108 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất
mất nguồn điện. nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
khi mất nguồn điện điện.
C©u Cho đoạn chương trình:
109 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#4           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị:
A. A4H B. 92H
C. 99H D. B0H
C©u Cho dãy  LED đơn nối với Port 1 tích cực mức thấp. Cho đoạn chương trình
110 :
Page: 21
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  A,#0FFH

CLR    C

SD2:

MOV  P1,A

LCALL DELAY500MS

RLC    A

JC        SD2

Kết quả thực hiện đoạn chương trình:


A. Dãy LED đơn tắt đuổi B. Dãy LED đơn sáng dần
C. Dãy LED đơn sáng đuổi D. Dãy LED đơn tắt dần
C©u Cho đoạn chương trình:
111 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. A5H B. 96H
C. 0B4H D. 2DH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
112 :
MOV A,#0FFH

MOV R0,#0F0H

XRL A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. 0FH B. F0H
C. 00H D. FFH
C©u RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
113 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi
khi mất nguồn điện mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
Page: 22
Vi xử lý - Vi điều khiển
nguồn điện. điện.
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051:
114 :
A. CJNE B. MOV
C. INC D. SWAP
C©u Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội
115 : dung của chúng không bằng nhau:
A. CJNE A, #3FH, rel B. CJNE #3FH, A, rel
C. CJNE 3FH, A, rel D. CJNE A,3FH, rel
C©u ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
116 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi
nguồn điện. mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
điện. khi mất nguồn điện.
C©u Khi lập trình cho Flash ROM bên trong chip 8051, nguồn điện Vpp cung cấp là:
117 :
A. Vpp = 21V B. Vpp = 12,5V
C. Vpp = 0V D. Vpp = 5V
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:
118 :
A. PROM B. Flash ROM
C. MROM D. EPROM
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 7DH)
119 :
A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 1, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 0, OV = 1
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
120 :
MOV R0,#7FH

MOV 7EH,#00H

MOV 7FH,#40H

DEC  @R0

DEC  R0

DEC  @R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. 7FH B. 7EH
C. FFH D. 3FH
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai
121 :
A. MOV A, ACC B. MOV A, PSW
C. MOV A, TH0 D. MOV A, SBUF
C©u Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
122 :
A. Flash ROM B. SRAM
Page: 23
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. EEPROM D. DRAM
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:
123 :
A. MOV R0, 00H B. MOV R0, #00H
C. MOV 00H, R0 D. MOV 00H, @R0
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
124 :
                             MOV A, #0C3H

                              MOV R0, #55H


                              ANL  A, R0

                           Kết quả của thanh ghi R0 là


A. D7H B. 55H
C. 41H D. C3H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051:
125 :
A. CPL B. SWAP                  
C. INC D. XCH                    
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
126 :
A. PROM B. UV-EPROM
C. MROM D. Flash ROM
C©u Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0:
127 :
A. JNC rel                    B. JNZ rel                
C. JZ rel                         D. JC rel.
C©u Cho đoạn chương trình:
128 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#4           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Page: 24
Vi xử lý - Vi điều khiển
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 92H B. B0H
C. 99H D. A4H
C©u RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
129 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho
phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu
mất nguồn điện. khi mất nguồn điện
C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi
dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn
nguồn điện. điện.
C©u Cho đoạn chương trình:
130 :
MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:
A. 06H B. 40H
C. 4CH D. 07H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
131 :
A. DEC DPTR B. DEC A
C. INC A D. INC DPTR             
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
132 :
MOV A,#0F0H

ANL A,#0FH

Kết quả của thanh ghi A là:


A. 0FH B. 00H
C. F0H D. FFH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
133 :
                             MOV A, #0FFH
                             MOV R0, #0F0H
                              XRL  A, R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. 0FH B. F0H
C. 00H D. FFH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
134 :

Page: 25
Vi xử lý - Vi điều khiển

CLR C

MOV A, #0FFH
MOV B, #05H
SUBB    A,B

Kết quả của thanh ghi B là:


A. FAH    B. 5H
C. 4H       D. FEH   
C©u ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:
135 :
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi
phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất
mất nguồn điện. nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho
dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
điện. khi mất nguồn điện.
C©u Cho đoạn chương trình:
136 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

   Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R4 chứa giá trị:
A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học  (52H + 12H)
137 :
A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1
C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
138 :
Page: 26
Vi xử lý - Vi điều khiển

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị
A. 92h B. 05h
C. 04h D. 99h
C©u Cho đoạn chương trình:
139 :
ORG   00H

MAIN:

MOV     R0,#1

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

Page: 27
Vi xử lý - Vi điều khiển

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 90H B. C0H
C. F9H D. A4H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
140 :
A. 2716 Kbit B. 2 Kbit.
C. 2716 KB D. 2 KB
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
141 :
A. 27512 KB B. 64 Kbit
C. 27512 Kbit D. 64 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
142 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. A5H D. 96H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
143 :
A. 2764 KB B. 8 bit
C. 2764 Kbit D. 8 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
144 : MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0
DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. D9H B. 5
Page: 28
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 6 D. D6H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
145 :
                            MOV R1, #0F0H

                            MOV @R1, #0FH

                            MOV   A, #0F1H

                             ADD    A, @R1

                       Kết quả của thanh ghi R1 là:


A. EFH B. F1H
C. FFH D. 0h
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
146 :
                          MOV A, #0C3H
                          MOV R0, #0AAH
                          ADD    A, R0

Kết quả của cờ là:


A. CY = 0, AC = 0  B. CY = 1, AC = 0
C. CY = 1, AC = 1 D. CY = 0, AC = 1
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
147 :
MOV P2 , #0FFH

CPL   P2.0

            Kết quả của thanh ghi P2 là:


A. FFH B. FEH
C. 0H D. Không xác định
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
148 :
A. PROM B. MROM
C. UV-EPROM D. Flash ROM
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
149 :
A. 62128 KB B. 128 KB
C. 62128 Kbit D. 128 Kbit
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:
150 :
A. UV-EPROM B. MROM
C. PROM D. Flash ROM
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H)
151 :
A. CY = 1, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1
C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
152 :
MOV  A,#96H

Page: 29
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5AH B. A5H
C. 2DH D. 96H
C©u Cho đoạn chương trình:
153 :
MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. E1H B. 1FH
C. 87H D. F0H
C©u Cho đoạn chương trình:
154 : MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0
DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 5 B. D6H
C. 6 D. D9H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
155 :
A. 64 KB B. 6264 Kbit
Page: 30
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 6264 KB D. 64 Kbit
C©u Cho đoạn chương trình:
156 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#2           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F9H B. C0H
C. A4H D. 90H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
157 :
                           SETB C

                             MOV   A, #56H

                            MOV   66H, #76H


                            MOV R0, #66H
                           SUBB A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi A là:


A. 56H B. DFH
C. 66H D. E0H
C©u Cho đoạn chương trình:
158 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

Page: 31
Vi xử lý - Vi điều khiển

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 2DH B. A5H
C. 5AH D. 96H
C©u Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
159 :
A. TMOD                       B. TIMER1                  
C. TIMER0                D. TCON
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
160 :
MOV A,#0C5H

SWAP A

ADD A,#32H

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. C5H B. 32H
C. 8EH D. E8H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
161 :
                               MOV   R0, #20H
                               MOV   A, #36H
                               MOV   20H, #75H
                              XCHD   A, @R0

                           Kết quả của thanh ghi A là:


A. 76H B. 35H
C. 36H D. 75H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn
162 :
A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0
C. MOV 01h, 00H D. MOV R0, #00H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
163 :
CLR C

MOV A ,#0FFH

MOV B ,#05H

SUBB A,B A=A-B-C

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. FEH B. FAH
C. 4H D. Không xác định
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
164 :

Page: 32
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV R1,#0F0H

MOV @R1,#0FH

MOV A ,#0F0H

ADD A,@R1

Kết quả của thanh ghi A là


A. 0H B. F0H
C. FFH D. FEH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
165 :
A. 256 KB B. 62256 KB
C. 62256 Kbit D. 256 Kbit
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
166 :
A. 62128 KB B. 128 KB
C. 62128 Kbit D. 128 Kbit
C©u Cho đoạn chương trình:
167 : MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB
SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:
A. 15h B. 21h
C. 1 D. 7
C©u Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song?
168 :
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
C©u Cho đoạn chương trình:
169 :
MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RLC    A

Page: 33
Vi xử lý - Vi điều khiển

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 3CH B. 3EH
C. 7CH D. C3H
C©u Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
170 :
A. TXD B. T0
C. RXD D. INT0
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
171 :
A. ACALL rel      B. SJMP rel        
C. LCALL rel        D. MOV A,@A+DPTR
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
172 :
A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0
C. MOV R0, 00H D. MOV R0, #00H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
173 :
MOV P1, #0FFH

CLR   P1.0

Kết quả của thanh ghi P1 là:


A. FFH B. FEH
C. Không xác định D. 0H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:
174 :
A. MOV R0, #00H B. MOV 00H, R0
C. MOV 00H, @R0 D. MOV R0, 00H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
175 :
A. 62256 KB B. 62256 Kbit
C. 256 KB D. 256 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
176 :
MOV A,#0C3H

MOV R0,#55H

ANL A, R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. C3H B. 55H
C. 41H D. D7H
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051 ?
177 :
A. XCH                      B. INC
C. SWAP                  D. CPL
C©u Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau
178 : lệnh:
A. RJMP B. SJMP
Page: 34
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. AJMP D. LJMP
C©u Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ
179 : chương trình 64KB.
A. LJMP B. AJMP
C. RJMP D. SJMP
C©u Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack):
180 :
A. POP B. PUSH
C. PULL D. SWAP
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
181 :
A. 64 KB B. 6264 Kbit
C. 6264 KB D. 64 Kbit
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
182 :
A. 62512 Kbit B. 62512 KB
C. 512 KB D. 512 Kbit
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
183 :
A. 4 Kbit. B. 2732 KB
C. 2732 Kbit D. 4 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
184 :
ORG   00H

MOV  A,#7    

MOV  R7,#3FH         

MOV  R0,#42
XCH   A,R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị
A. 32H B. 2FH
C. 3AH D. 4FH
C©u Cho đoạn chương trình:
185 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R2 chứa giá trị:
A. 5AH B. 2DH
C. 4BH D. 96H
Page: 35
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn chương trình:
186 :
ORG   00H

MOV  A,#42H           

MOV  R5,#35

MOV  R0,#05H
XCH   A,@R0
XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. 22H B. 45H
C. 43H D. 32H
C©u Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH:
187 :
A. MOV 7FH, #7FH B. MOV #7FH, #7FH
C. MOV #7FH, 7FH D. MOV 7FH, 7FH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
188 :
MOV A ,#04H

MOV B ,#0FH

ADD A,B

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. 3H B. 13H
C. F4H D. FH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
189 :
A. 6116 KB B. 16 KB
C. 6116 Kbit D. 16 Kbit
C©u Cho đoạn chương trình:
190 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

Page: 36
Vi xử lý - Vi điều khiển

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 05h B. 04h
C. 92h D. 99h
C©u Cho đoạn chương trình:
191 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#8           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 92H B. 82H
C. 80H D. F7H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
192 :
A. 62128 Kbit B. 128 KB
C. 62128 KB D. 128 Kbit
C©u Ở chế độ nguồn giảm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
193 :
A. 2V B. 4V
C. 3V D. 5V
C©u Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội
194 : dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):
A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, rel
C. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel
Page: 37
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
195 :
MOV P2 ,#00H

CPL   P2.1

CPL   P2.0

            Kết quả của thanh ghi P2 là:


A. 5H B. 3H
C. 4H D. 1H
C©u Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
196 :
A. SRAM B. PROM
C. MROM D. DRAM
C©u Cho đoạn chương trình :
197 :
MOV A,#18H

SETB C

SD1:

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RLC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. 11H B. C4H
C. 23H D. 88H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
198 :
                               MOV   R0, #7FH 
                               MOV   7EH, #00H
                              MOV   7FH, #40H
                              DEC   @R0

                                DEC    R0
                                DEC   @R0

                         Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:
A. ( 7EH ) = 00H,   ( 7FH ) = 40H B. ( 7EH ) = FFH,   ( 7FH ) = 3FH
C. ( 7EH ) = 40H,   ( 7FH ) = 00H D. ( 7EH ) = 3FH,   ( 7FH ) = FFH
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH)
199 :
A. AC = 0, OV = 1 B. AC = 0, OV = 0
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
200 :
Page: 38
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV A,#0C3H

MOV R0,#55H

ANL A, R0

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. C3H B. 41H
C. 55H D. D7H
C©u Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:
201 :
A. EEPROM B. Flash ROM
C. SRAM D. DRAM
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
202 :
MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của cờ là:


A. AC=0,OV=0 B. AC=0,OV=1
C. AC=1,OV=0 D. AC=1,OV=1
C©u Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:
203 :
A. MROM B. PROM
C. SRAM D. DRAM
C©u Ở chế độ nghỉ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
204 :
A. 5V B. 4V
C. 2V D. 3V
C©u Cho đoạn chương trình :
205 :
MOV A,#18H

SD1:

SETB C

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RLC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. 23H B. 8FH
C. E3H D. F1H
C©u Cho đoạn chương trình:
Page: 39
Vi xử lý - Vi điều khiển
206 :

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 5AH B. A5H
C. 96H D. 2DH
C©u Cho đoạn chương trình:
207 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#8           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 92H B. F7H
C. 80H D. 82H
C©u Cho đoạn chương trình:
208 :
MOV  A,#0C3H

SETB C

Page: 40
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:
A. 7CH B. C3H
C. 3EH D. 3CH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
209 :
                             MOV   A, #7FH
                             MOV   R0, #26H
                             MOV 26H, #0AAH
                           ADD A, 26H

                           ADDC A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi A là


A. D4H B. 29H
C. 7FH D. D3H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
210 :
                        MOV A, #0C3H
                        MOV R0, #55H
                         ANL  A, R0

                        Kết quả của thanh ghi A là:


A. D7H B. 41H
C. C3H D. 55H
C©u Cho đoạn chương trình:
211 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#6           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

Page: 41
Vi xử lý - Vi điều khiển

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

      Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. F7H B. 92H
C. 82H D. 80H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
212 :
A. 62512 KB B. 62512 Kbit
C. 512 KB D. 512 Kbit
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
213 :
A. 64 Kbit B. 27512 KB
C. 27512 Kbit D. 64 KB
C©u Cho đoạn chương trình:
214 : MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB
SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị
A. 1H B. 21h
C. 7H D. 15h
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
215 :
                           MOV   A, #7FH
                           MOV   R0, #26H
                           MOV 26H, #0AAH
                         ADD A, 26H

                         ADDC A, @R0

                      Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 26H là:


A. 7FH B. AAH
C. D3H D. 26H
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
216 :
A. 6232 Kbit B. 32 KB
C. 6232 KB D. 32 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
217 :
Page: 42
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV R1,#0F0H

MOV@R1,#0FH

MOV A ,#0F0H

ADD A,@R1

Kết quả của thanh ghi R1 là


A. 0H B. F0H
C. FEH D. FFH
C©u Cho đoạn chương trình:
218 :
ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#3           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

   Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. A4H B. 92H
C. B0H D. 99H
C©u Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
219 :
A. RS0 = 0, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0
C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 1, RS1 = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
220 : MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB
Page: 43
Vi xử lý - Vi điều khiển

SWAP A
ADD  A,B
MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:
A. 15h B. 1H
C. 7H D. 21h
C©u Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:
221 :
A. 16 bit B. 32 bit
C. 4 bit D. 8 bit
C©u Cho đoạn chương trình:
222 :
ORG   00H

MAIN:                                                                                      

MOV     R0,#0

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H      

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:
A. 90H B. F9H
C. C0H D. Không xác định
C©u Cho đoạn chương trình:
223 :
ORG   00H

MOV  A,#75H           

MOV  R2,#3FH         

MOV  R0,#2
XCH   A,@R0
Page: 44
Vi xử lý - Vi điều khiển

XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:
A. 75H B. 35H
C. 7FH D. 3FH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
224 :
A. 27256 Kbit B. 32 Kbit
C. 27256 KB D. 32 KB
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
225 :                         SETB  C

                          MOV A, #0C9H


                          MOV R2, #54H
                           SUBB  A, R2

Kết quả của thanh ghi R2 là:


A. C9H B. 54H
C. 75H D. 74H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
226 :
                           MOV A, #0C3H
                           MOV R0, #0AAH
                           ADD    A, R0

                     Kết quả của cờ là


A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1
C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
227 :
                               MOV   A, #0C3H

                               MOV 20H,#77H


                              ADD A, 20H

                            ADDC A, 20H

                           Kết quả của thanh ghi A là


A. C3H B. B2H
C. 20H D. 77H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
228 :
MOV P2, #0FFH

CPL    P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:


A. 0H B. FEH
C. FFH D. Không xác định
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
229 :

Page: 45
Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV R0,#20H

MOV A,#3FH

MOV 20H,#75H

XCHD A,@R0

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. 76H B. 75H
C. 35H D. 36H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
230 :
MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:


A. C3H B. AAH
C. 6DH D. 6BH
C©u Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack):
231 :
A. PUSH B. PULL
C. POP D. SWAP
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối
232 :
A. SJMP rel         B. MOV A,@A+DPTR
C. ACALL rel      D. LCALL rel       
C©u Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 0 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?
233 :
A. RS0 = 0, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1
C. RS0 = 1, RS1 = 0 D. RS0 = 1, RS1 = 1
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
234 :
A. 62256 KB B. 256 KB
C. 62256 Kbit D. 256 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
235 :
                          MOV A, #93H
                          MOV R0, #77H
                           ADD    A, R0
                             ADDC   A, R0

                     Kết quả của thanh ghi A là:


A. 93H B. 82H
C. 77H D. 0AH
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H + AAH)
236 :
A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 0
C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 1
Page: 46
Vi xử lý - Vi điều khiển
C©u Cho đoạn chương trình:
237 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RL    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị
A. 96H B. 2DH
C. 4BH D. 5AH
C©u Cho đoạn chương trình:
238 :
MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R1 chứa giá trị:
A. 2DH B. A5H
C. 4BH D. A05H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
239 :                            SETB C

                             MOV   A, #56H


                             MOV   66H, #76H
                            MOV R0, #66H
                            SUBB A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 là


A. E0H B. 66H
C. 56H D. DFH
C©u Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip
240 :
8051:
A. SWAP                  B. XCH                    
C. INC D. CPL
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH)
241 :
A. CY = 1, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1

Page: 47
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1
C©u Cho đoạn chương trình:
242 :
MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0
DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:
A. 06H B. 0F0H
C. 9BH D. 6BH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
243 :
                            MOV   A, #0C3H

                            MOV   20H, #77H


                            ADD A, 20H

                          ADDC A, 20H

                        Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 20H là:


A. C3H B. 77H
C. 20H D. B2H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
244 :
                              MOV A, #0F0H

                              ANL  A, #0FH

                          Kết quả của thanh ghi A là


A. 0FH B. 00H
C. F0H D. FFH
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
245 :
SETB C

MOV A,#0C9H

MOV R2,#04H

SUBB A, R2

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. 75H B. 54H
C. C4H D. 74H
C©u Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (A7H + 2FH)
246 :
Page: 48
Vi xử lý - Vi điều khiển
A. AC = 1, OV = 1 B. AC = 1, OV = 0
C. AC = 0, OV = 0 D. AC = 0, OV = 1
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:
247 :
A. 32 KB B. 6232 KB
C. 6232 Kbit D. 32 Kbit
C©u Để nhận biết có tín hiệu ngắt 0 từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào ?
248 :
A. INT0 B. TXD
C. RXD D. T0
C©u Cho đoạn chương trình:
249 :
MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 cho giá trị:
A. 4CH B. 07H
C. 06H D. 40H
C©u Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:
250 :
A. MROM B. Flash ROM
C. UV-EPROM D. PROM
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
251 :
                           MOV A, #0C5H
                           SWAP   A

                            ADD   A, #32H

                           Kết quả của thanh ghi A là:


A. 32H B. 8EH
C. E8H D. C5H
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
252 :
SETB C

MOV A,#0C9H

MOV R2,#04H

SUBB A, R2

            Kết quả của thanh ghi R2 là:


A. C9H B. 54H
Page: 49
Vi xử lý - Vi điều khiển
C. 04H D. 75H
C©u Cho đoạn chương trình :
253 :
MOV A,#18H

SETB C

SD1:

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RRC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. C4H B. 88H
C. 23H D. 11H
C©u Cho đoạn chương trình :
254 :
MOV A,#0FEH

SETB C

MOV R0,#07H

SD1:

MOV @R0,A

RRC   A

DJNZ    R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :
A. F7H B. BFH
C. 7FH D. FBH
C©u Cho đoạn chương trình:
255 :
MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RLC    A

Page: 50
Vi xử lý - Vi điều khiển

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:
A. F0H B. 87H
C. 1FH D. 0FH
C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này
256 :
A. 64 KB B. 6264 KB
C. 6264 Kbit D. 64 Kbit
C©u Cho đoạn mã Assembler sau:
257 :
MOV A,#93H

MOV R0,#77H

ADD A,R0

ADDC A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:


A. 77H B. 82H
C. 93H D. 0AH

Page: 51

You might also like