You are on page 1of 4

Họ và tên: Bùi Phượng Vy – MSSV: 21247263 – Lớp: 21CKH2

CƠ LƯU CHẤT VÀ CÁC QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ CƠ HỌC


BÀI TẬP 9
Bài 1 (Lọc): Xác định khối lượng bã khô hình thành trên 1 m2 bề mặt lọc. Cho biết: thể
tích huyền phù đem lọc là 15 m3, tỉ số giữa khối lượng bã khô và thể tích nước lọc là 0,8;
tỉ số giữa thể tích bã ẩm và thể tích nước lọc là 0,6, diện tích bề mặt lọc là 3 m2.
𝑉𝑏ã ẩ𝑚
= 𝑋𝑉 = 0.6
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
𝑉ℎ𝑝 15𝑚3
𝑉ℎ𝑝 = 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 × (𝑋𝑉 + 1) ⟹ 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = = = 9.375𝑚3
𝑋𝑉 + 1 0.6 + 1
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô
= 𝑋𝑚 = 0.8
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô = 𝑋𝑚 × 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = 0.8 × 9.375𝑚3 = 7.5𝑘𝑔
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 7.5𝑘𝑔
⟹ 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô,3𝑚2 = = = 2.5𝑘𝑔
𝐴𝑣á𝑐ℎ 𝑛𝑔ă𝑛 𝑙ọ𝑐 3𝑚2
Bài 2 (Lọc): Thực hiện quá trình lọc thu được thể tích nước lọc là 10 m3, khối lượng
riêng của nước lọc là 1100 kg/m3, khối lượng bã khô là 100 kg, thể tích bã ẩm là 3 m3,
tỉ số giữa lượng bã ẩm và bã khô là 1,2, diện tích bề mặt lọc là 5 m2, trở lực riêng theo
khối lượng của lớp bã là 0,01 m/kg. Xác định:
a. Nồng độ của huyền phù đem lọc
b. Khối lượng riêng của pha phân tán trong huyền phù đem lọc
c. Khối lượng huyền phù đem lọc
d. Chiều dày lớp bã hình thành
e. Tổng trở lực của lớp bã
• Xử lý số liệu:
𝑉𝑏ã ẩ𝑚 3𝑚3
𝑋𝑉 = = = 0.3
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 10𝑚3
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 100𝑘𝑔
𝑋𝑚 = = = 10
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 10𝑚3
𝑚𝑏ã ẩ𝑚 = 1.2 × 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô = 1.2 × 100 = 120𝑘𝑔
𝑚ℎ𝑝 = 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
𝑘𝑔
= 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 + (𝜌𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 × 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 ) = 120𝑘𝑔 + (1100 3
× 10𝑚3 ) = 11120𝑘𝑔
𝑚
a. Nồng độ huyền phù đem lọc:
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 100 𝑘𝑔
𝐶ℎ𝑝 = = = 8.99 × 10−3
𝑚ℎ𝑝 11120 𝑘𝑔
b. Khối lượng riêng pha phân tán:
𝑚𝑝𝑝𝑡 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô
𝜌𝑝𝑝𝑡 = = = 𝑚𝑝𝑙𝑡
𝑉𝑝𝑝𝑡 𝑉ℎ𝑝 − 𝑉𝑝𝑙𝑡 𝑉 + 𝑉 −
𝑏ã ẩ𝑚 𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 𝜌𝑝𝑙𝑡
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô
= 𝑚ℎ𝑝 − 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô
𝑉𝑏ã ẩ𝑚 + 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 −
𝜌𝑝𝑙𝑡
100 𝑘𝑔 𝑘𝑔
= = 33.536 3
11120 𝑘𝑔 − 100𝑘𝑔 𝑚
3𝑚3 + 10𝑚3 −
𝑘𝑔
1100 3
𝑚
c. Khối lượng huyền phù đem lọc:
𝑚ℎ𝑝 = 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
𝑘𝑔
= 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 + (𝜌𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 × 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 ) = 120𝑘𝑔 + (1100 × 10𝑚3 ) = 11120𝑘𝑔
𝑚3
d. Chiều dày lớp bã hình thành:
𝑋𝑉 × 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 0.3 × 10𝑚3
ℎ𝑏ã = = = 0.6𝑚
𝐴𝑣á𝑐ℎ 𝑛𝑔ă𝑛 𝑙ọ𝑐 5𝑚2
e. Tổng trở lực của lớp bã:
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô × 1𝑚2 100 𝑘𝑔 𝑘𝑔
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô,1𝑚2 = = 2
= 20 2
𝐴𝑣á𝑐ℎ 𝑛𝑔ă𝑛 𝑙ọ𝑐 5𝑚 𝑚
𝑚 𝑘𝑔 1
𝑅ℎ𝑝 = 𝑅𝑚 × 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô,1𝑚2 = 0.01 × 20 2 = 0.2
𝑘𝑔 𝑚 𝑚
Bài 3 (Thiết bị lọc): Thiết kế số khung/ bản cho thiết bị lọc khung bản với năng suất
phù hợp nhập liệu V = 3m3/h, nồng độ pha phân tán trong hỗn hợp là 5%, độ ẩm bả
lọc là 40%, khối lượng riêng pha phân tán là 2000 kg, khối lượng riêng pha liên tục
là 1000 kg/m3. Áp suất lọc không đổi. Cho c = 0.1m3/m2; k = 0.0252 m2/h; S = a x a =
0.4 x 0.4 (m2). Tính trên thời gian lọc là 1 giờ.
• Khối lượng riêng của huyền phù:
1 𝑥𝑖 0.05 1 − 0.05 −4
𝑚3 𝑘𝑔
= ∑ = + = 9.75 × 10 ⟹ 𝜌ℎ𝑝 = 1025.64 3
𝜌 𝜌𝑖 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑚
2000 3 1000 3
𝑚 𝑚
• 𝑡𝑙ọ𝑐 = 1ℎ ⟹ 𝑉ℎ𝑝 = 3𝑚3
• Khối lượng huyền phù:
𝑘𝑔
𝑚ℎ𝑝 = 𝜌ℎ𝑝 × 𝑉ℎ𝑝 = 1025.64 3
× 3𝑚3 = 3076.92 𝑘𝑔
𝑚
• Ta có:
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô
𝐶ℎ𝑝 = ⟺ 0.05 = ⟺ 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô = 153.864 𝑘𝑔
𝑚ℎ𝑝 3076.92 𝑘𝑔
𝑚𝑏ã ẩ𝑚 − 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 − 153.864 𝑘𝑔
𝜑= ⟺ 0.4 = ⟺ 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 = 256.44 𝑘𝑔
𝑚𝑏ã ẩ𝑚 𝑚𝑏ã ẩ𝑚
𝑚ℎ𝑝 = 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
⟺ 3076.92 𝑘𝑔 = 256.44 𝑘𝑔 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
⟺ 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = 2820.48 𝑘𝑔
• Thể tích nước lọc:
𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 2820.48 𝑘𝑔
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = = 3
= 2.82 𝑚3
𝜌𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 1000 𝑘𝑔/𝑚
• Phương trình lọc với áp suất lọc không đổi:
2 2
𝑚3
𝑞 + 2𝑐𝑞 = 𝑘𝑡 ⟺ 𝑞 + 2 × 0.1 × 𝑞 = 0.0252 × 1 ⟺ 𝑞 = 0.0876 2
𝑚
• Thiết diện vách ngăn lọc:
𝑚3
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = 𝐴 × 𝑞 ⟺ 2.82 𝑚 = 𝐴 × 0.0876 2 ⟺ 𝐴 = 32.19 𝑚2
3
𝑚
• Số khung bản cần cho thiết bị lọc:
𝐴 = 2 × 𝑛 × 𝑎2 ⟺ 32.19 𝑚2 = 2 × 𝑛 × 0.16 𝑚2 ⟺ 𝑛 = 100 khung/bản
Bài 4 (Thiết bị lọc): Huyền phù có nồng độ 10% khối lượng, tỉ trọng pha phân tán
là 1.8; lọc ở áp suất không đổi. Đường kính hạt phân tán là 300 micron. Pha liên
tục là nước ở 25°C. Số khung/ bản của máy lọc là 40 với cạnh là 0.6m. Hằng số c =
0.18m3/m2; k = 0.03 m2/h. Độ ẩm bằng 35%.
a.Tính thể tích huyền phù đem lọc.
b.Nếu huyền phù đem lắng ở thiết bị lắng trọng lực có chiều cao là 5m, chiều rộng
8m, năng suất lọc là 20 m3/s. Tính chiều dài thiết bị lắng.
• Thiết diện vách ngăn lọc:
𝐴 = 2 × 𝑛 × 𝑎2 = 2 × 40 × (0.6𝑚)2 = 28.8 𝑚2
• Phương trình lọc với áp suất lọc không đổi:
2 2
𝑚3 𝑚3 𝑚3
𝑞 + 2𝑐𝑞 = 𝑘𝑡 ⟺ 𝑞 + 2 × 0.18 2 × 𝑞 = 0.03 × 1ℎ ⟺ 𝑞 = 0.0698 2
𝑚 ℎ 𝑚
• Thể tích nước lọc:
𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 𝑚3 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐
𝑞= ⟺ 0.0698 2 = ⟺ 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 = 2.01𝑚3
𝐴 𝑚 28.8 𝑚2
• Tỉ lệ khối lượng bã ẩm và bã khô:
1 1 20 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 20
𝑚= = = ⟹ =
1 − 𝜑 1 − 0.35 13 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 13
• Tỉ lệ khối lượng bã khô và thể tích nước lọc:
𝑚ℎ𝑝 𝑚𝑏ã ẩ𝑚 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 1 20 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 1 20
= + ⟺ = + ⟺ = −
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝐶ℎ𝑝 13 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 0.1 13
𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 110
⟺ =
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 13
𝑘𝑔
𝑚𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 𝜌𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 110 1000 𝑚3 1300
= ⟺ = ⟺ 𝑋𝑚 =
𝑚𝑏ã 𝑘ℎô 𝑋𝑚 13 𝑋𝑚 11
• Tỉ lệ thể tích bã ẩm và nước lọc:
20
1 𝑚−1 1300 1 −1 64
𝑋𝑉 = 𝑋𝑚 ( + )= ×( + 13 )=
𝜌𝑏ã 𝑘ℎô 1000 11 1800 1000 495
a. Thể tích huyền phù:
64
𝑉ℎ𝑝 = 𝑉𝑛ướ𝑐 𝑙ọ𝑐 × (𝑋𝑉 + 1) = 2.01𝑚3 × ( + 1) = 2.27𝑚3
495
• Chuẩn số Ar:
𝑑ℎ 3 × (𝜌ℎ − 𝜌𝑚𝑡 ) × 𝜌𝑚𝑡 × 𝑔
𝐴𝑟 =
𝜇𝑚𝑡 2
𝑘𝑔 𝑘𝑔 𝑚
(300 × 10−6 𝑚)3 × (1800 − 1000) 3 × 1000 3 × 9.81 2
= 𝑚 𝑚 𝑠 = 234.78
2
𝑘𝑔
(0.95 × 10−3 𝑚𝑠)
⟹ Lắng Alen
• Vận tốc lắng:
0.152 × 𝑑ℎ 1.14 × [𝑔 × (𝜌ℎ − 𝜌𝑚𝑡 )]0.71
𝑣lắng =
𝜇𝑚𝑡 0.43 × 𝜌𝑚𝑡 0.28
0.71
−6 1.14 𝑚 𝑘𝑔
0.152 × (300 × 10 𝑚) × [9.81 2 × ((1800 − 1000) 3 )]
𝑠 𝑚 𝑚
= = 0.0252
𝑘𝑔 0.43 𝑘𝑔 0.28 𝑠
(0.95 × 10−3 × (1000 3 )
𝑚𝑠) 𝑚
b. Chiều dài thiết bị lắng:
𝑚3 𝑚
𝑄 = 𝑣𝑙ắ𝑛𝑔 × 𝑊 × 𝐿 ⟺ 20 = 0.0252 × 8𝑚 × 𝐿 ⟺ 𝐿 = 99𝑚
𝑠 𝑠

You might also like