You are on page 1of 15

Bài 3

Khi tiến hành cô đặc 2700 kg dung dịch đường ở nồng độ 12% khối lượng người ta thu được 1500 kg hơi nước. Tính
nồng độ cuối của dung dịch thu được (theo % khối lượng).

Giải
Khối lượng của sản phẩm thu được
𝑮𝒄 = 𝑮đ − 𝑾 = 𝟐𝟕𝟎𝟎 − 𝟏𝟓𝟎𝟎 = 𝟏𝟐𝟎𝟎𝒌𝒈
𝑮đ 𝒙đ 𝟐𝟕𝟎𝟎∗𝟏𝟐
Từ phương trình cân bằng vật chất ta có: Gđxđ = Gcxc  𝒙𝒄 = 𝑮𝒄
= 𝟏𝟐𝟎𝟎
= 27% KL

Bài 4.
Tính lượng hơi thứ bốc ra khi cô đặc 1500 kg dung dịch muối KCl từ nồng độ 8% đến 30% khối lượng.
Giải
𝒙đ
Lượng hơi thứ bay ra được tính theo công thức: 𝑾 = 𝑮đ (𝟏 − )
𝒙𝒄
𝟖
Thay số vào, 𝑾 = 𝟏𝟓𝟎𝟎 𝟏 − 𝟑𝟎
= 𝟏𝟏𝟎𝟎 𝒌𝒈
Bài 5.
Nồng độ ban đầu của dung dịch (DD) NaOH là 79g trong 1 lít nước. Sau khi cô đặc thu được DD có khối lượng riêng
1.555g/cm3, tương đương với nồng độ 840g/lít. Xác định lượng nước đã bốc hơi trên 1 tấn DD đầu.

Giải
𝟏𝟎𝟎∗𝟕𝟗
Nồng độ của NaOH trong DD đầu: 𝒙đ = = 𝟕. 𝟑𝟐 %𝒘𝒕
𝟏𝟎𝟎𝟎 𝟕𝟗
𝟏𝟎𝟎∗𝟖𝟒𝟎
Nồng độ của NaOH sau cô đặc: 𝒙𝒄 = = 𝟓𝟒 %𝒘𝒕
𝟏𝟓𝟓𝟓
𝒙đ 𝟕.𝟑𝟐
Sử dụng công thức tính lượng hơi thứ bay ra: 𝑾 = 𝑮đ 𝟏 − = 𝟏𝟎𝟎𝟎 𝟏 − = 𝟖𝟔𝟒. 𝟒𝒌𝒈
𝒙𝒄 𝟓𝟒
Bài 6.
Năng suất của 1 nồi cô đặc là 2650 kg/h (tính theo nhập liệu). Nồng độ ban đầu của dung dịch (DD) là 50g trong 1 lít
nước, nồng độ cuối 295g/l dung dịch, tương ứng với khối lượng riêng là 1189 kg/m3. Xác định năng suất của thiết bị
(kg/s).

Giải
𝟓𝟎
Nồng độ của chất tan trong DD đầu: 𝒙đ = 𝟏𝟎𝟎𝟎 𝟓𝟎
= 𝟎. 𝟎𝟒𝟕𝟔 %𝒘𝒕
𝟐𝟗𝟓
Nồng độ của chất tan sau cô đặc: 𝒙𝒄 = = 𝟎. 𝟐𝟒𝟖 %𝒘𝒕
𝟏𝟏𝟖𝟗
Sử dụng công thức tính lượng hơi thứ bay ra:
𝒙đ 𝟎. 𝟎𝟒𝟕𝟔
𝑾 = 𝑮đ 𝟏 − = 𝟐𝟔𝟓𝟎 𝟏 − = 𝟐𝟏𝟒𝟏. 𝟏𝟕𝒌𝒈/𝒉
𝒙𝒄 𝟎. 𝟐𝟒𝟖
Lưu lượng của sản phẩm thu được
𝑮𝒄 = 𝑮đ − 𝑾 = 𝟐𝟔𝟓𝟎 − 𝟐𝟏𝟒𝟏. 𝟏𝟕 = 𝟓𝟎𝟖. 𝟖𝒌𝒈/𝒉 = 𝟎. 𝟏𝟒𝟏𝒌𝒈/𝒔
Bài 7.
Tính thể tích dung dịch thu được khi cô đặc 1 m3 dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng 1560 kg/m3 (nồng độ 65.2%
khối lượng) để thu được acid có khối lượng riêng 1840 kg/m3 (nồng độ 98.7% khối lượng).

Giải

Khối lượng của 1 m3 dung dịch 1560 kg

Lượng hơi thứ bay ra được tính theo công thức:

𝒙đ 𝟔𝟓.𝟐
𝑾 = 𝑮đ 𝟏 − = 𝟏𝟓𝟔𝟎 𝟏 − = 𝟓𝟐𝟗. 𝟓𝒌𝒈
𝒙𝒄 𝟗𝟖.𝟕

Khối lượng dung dịch thu được

𝑮𝒄 = 𝑮đ − 𝑾 = 𝟏𝟓𝟔𝟎 − 𝟓𝟐𝟗. 𝟓 = 𝟏𝟎𝟑𝟎. 𝟓 𝒌𝒈

Thể tích dung dịch thu được

𝟏𝟎𝟑𝟎.𝟓
𝑽= = 𝟎. 𝟓𝟔 m3
𝟏𝟖𝟒𝟎
Bài 8.
Sử dụng hệ thống cô đặc 3 nồi để cô đặc dung dịch NaNO3 từ nồng độ 12%wt lên 40%wt với năng suất 5 tấn/giờ. Tính
lượng hơi bay lên ở các nồi và nồng độ của dung dịch đi ra từng nồi trong các trường hợp sau:
1. W1 : W2 : W3 = 1:1:1;
2. W1 : W2 : W3 = 1:1.2:1.4.

Giải
𝟓𝟎𝟎𝟎
Lương lượng của dung dịch đầu 𝑮đ = 𝟑𝟔𝟎𝟎 = 𝟏. 𝟑𝟖𝟗 𝒌𝒈/𝒔
Lương hơi thứ bay ra trong cả 3 nồi:
𝒙đ 𝟏𝟐
𝑾 = 𝑮đ 𝟏 − = 𝟏. 𝟑𝟖𝟗 𝟏 − = 𝟎. 𝟗𝟕𝟐 𝒌𝒈/𝒔 = 𝟑𝟓𝟎𝟎𝒌𝒈/𝒉
𝒙𝒄 𝟒𝟎
1. Lượng hơi bay ra ở các nồi bằng nhau, khi đó ta có:
W1 : W2 : W3 = 1:1:1 = W/3 = 0.324 kg/s
𝑮đ 𝒙đ 𝟏.𝟑𝟖𝟗∗𝟏𝟐
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 1 là 𝒙𝟏 = 𝑮 = 𝟏.𝟑𝟖𝟗 = 𝟏𝟓. 𝟔𝟓%𝒘𝒕
đ 𝑾𝟏 𝟎.𝟑𝟐𝟒
𝑮đ 𝒙đ 𝟏.𝟑𝟖𝟗∗𝟏𝟐
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 2 là 𝒙𝟐 = = = 𝟐𝟐. 𝟓%𝒘𝒕
𝑮𝟏 𝑾𝟏 𝑾𝟐 𝟏.𝟑𝟖𝟗 𝟎.𝟑𝟐𝟒 𝟎.𝟑𝟐𝟒
. ∗
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 3 là 𝑥 = đ đ
= = 40%𝑤𝑡
. . . .
Bài 8. (câu 2)
Sử dụng hệ thống cô đặc 3 nồi để cô đặc dung dịch NaNO3 từ nồng độ 12%wt lên 40%wt với năng suất 5 tấn/giờ. Tính
lượng hơi bay lên ở các nồi và nồng độ của dung dịch đi ra từng nồi trong các trường hợp sau:
2. W1 : W2 : W3 = 1:1.2:1.4.

Giải
2. lượng hơi bay ra ở các nồi KHÔNG bằng nhau, khi đó ta có:
W1 : W2 : W3 = 1:1.2:1.4 => W2 = 1.2 W1 ; W3 = 1.4 W1
=> W1(1+1.2+1.4) = 3.6W1 = W
Lượng hơi thứ bay ra ở nồi 1
𝑾 𝟎.𝟗𝟕𝟐
𝑾𝟏 = = = 𝟎. 𝟐𝟕 𝒌𝒈/𝒔
𝟑.𝟔 𝟑.𝟔

W2 = 1.2 W1 = 1.2*0.27=0.324 kg/s


W3 = 1.4 W1 = 1.4*0.27=0.378 kg/s
𝑮đ 𝒙đ 𝟏.𝟑𝟖𝟗∗𝟏𝟐
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 1 là 𝒙𝟏 = 𝑮 = 𝟏.𝟑𝟖𝟗 = 𝟏𝟒. 𝟗%𝒘𝒕
đ 𝑾𝟏 𝟎.𝟐𝟕
𝑮đ 𝒙đ 𝟏.𝟑𝟖𝟗∗𝟏𝟐
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 2 là 𝒙𝟐 = = = 𝟐𝟎. 𝟗𝟔%𝒘𝒕
𝑮𝟏 𝑾𝟏 𝑾𝟐 𝟏.𝟑𝟖𝟗 𝟎.𝟐𝟕 𝟎.𝟑𝟐𝟒
. ∗
 Nồng độ dung dịch đi ra nồi 3 là 𝑥 = đ đ
= . . . .
= 40%𝑤𝑡
Bài 9: Một thiết bị cô đặc làm việc ở áp suất khí quyển có năng suất theo nhập liệu 3500 kg/h, nồng độ ban đầu là 18% khối lượng, sau khi cô đặc nồng độ tăng lên
46% khối lượng, nhiệt độ sôi trung bình của dung dịch trong thiết bị 105 oC, hơi đốt tiêu hao là 850 kg/h áp suất dư của hơi đốt là 2 kg/cm2. Hệ số truyền nhiệt của
buồng đốt k = 370 W/m2.độ. Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh bằng không. Hãy xác định:

a. Lượng nước tách ra khỏi dung dịch?; b. Diện tích truyền nhiệt của thiết bị?

Lời giải:
Thông tin của hơi đốt Thông tin của dung dịch Lời giải
Thông số giá trị ĐVT
Thông số giá trị ĐVT Giá trị ĐVT
P dư 2 kg/cm2
xd 18 % KL W=Gd*(1-xd/xc) 2130.4 kg/h
P tuyệt đối 3 kg/cm2
xc 46 % KL Q=D*r 439,417 kcal/h
t hđ 132.8 oC
Gd 3500 kg/h Δtb = t hđ - t tb dd 27.8 o
C
r 517 kcal/kg
ttb dd 105 o K(*) 318.2 kcal/m2.h.đô
r 2164 kJ/kg C
Q=KFΔtb ==> F=Q/K.Δtb 49.7 m2
D 850 kg/h Tính
Qtt 0 kcal/h W ?? kg/h K(*) chuyển đổ đơn vị
K 370 W/m2.đô F ?? m2 W/m2.độ 1 0.86 kcal/m2.h.đô

Diện tích truyền nhiệt của thiết bị


Diện tích truyền nhiệt của thiết bị được tính theo công thức:  Q = 850*517 = 439417 kcal/h
Q=KFΔtb ==> F=Q/K.Δtb Hiệu số nhiệt độ trung bình Δtb = t hđ - t tb dd = 132.8 – 105 = 27.8 oC
Lượng nhiệt trao đổi được tính theo công thức: Q = D*r Chuyển đổi đơn vị của hệ số truyền nhiệt K
Với áp suất dư 2 at thì áp suất tuyệt đối là 3 at. Tra thông số vật lý của hơi đốt K = 370 W/m2.độ = 370*3600/(4.186*1000) = 318.2 kcal/m2.h.đô
Nhiệt độ của hơi đốt 132.8 oC Thay số vào F=Q/K.Δtb = 439417/(318.2*27.8) = 49.7 m2
Ẩn nhiệt ngưng tụ : 2164 kJ/kg = 517 kcal/kg
Bài 10: Một thiết bị cô đặc có áp suất tuyệt đối trong phòng bốc là 0,5at. Biết lượng nước lạnh đưa vào thiết bị ngưng tụ baromet là 35
tấn/h. Nước vào nhiệt độ 20oC và đi ra có nhiệt độ 40oC. Dung dịch NaOH có nồng độ đầu 15% khối lượng. Sau khi cô đặc nồng độ tăng
lên 35% khối lượng. Nhiệt dung riêng đẳng áp của nước không thay đổi Cn = 4,186 kJ/kg.độ. Bỏ qua lượng khí không ngưng được hút về
bơm chân không. Xác định năng suất thiết bị cô đặc.
Lời giải
Lời giải:
Thông số giá trị ĐVT
Thông tin của dung dịch Nhiệt hàm ở 0.5 at 2645 kJ/kg
Thông số giá trị ĐVT Gn*Cn*td +Wi = Gn*Cn*tc + W*Cn*tc
xd 15 % KL
W = Gn*Cn*(tc-td)/(i-Cn*tc)
xc 35 % KL
W 1182.7 kg/h
nước lạnh 35000 kg/h
o Gd =W/(1-xd/xc) 2069.7 kg/h
td dd 20 C
o
tc dd 40 C Viết phương trình cân bằng nhiệt lượng thiết bị ngưng tụ ta có:
Gn*Cn*td +Wi = Gn*Cn*tc + W*Cn*tc
Thông tin của hơi đốt
 W = Gn*Cn*(tc-td)/(i-Cn*tc)
Thông số giá trị ĐVT
0.5
Cn : nhiệt dung riêng của hơi nước Cn = 4186 J/kg độ
P tuyệt đối kg/cm2
Cn 4.186 kJ/kg.độ
i : hàm nhiệt của hơi thứ ở 0,5 at là 2645 kJ/kg

Tính Thay số vào W = 1182.7 kg/h

Gd ?? kg/h Năng suất của thiết bị cô đặc được tính theo công thức:
Gd =W/(1-xd/xc) => Gd = 2069.7 kg/h
Bài 11: Một thiết bị cô đặc dung dịch với năng suất 1,5 tấn/h. Nồng độ dung dịch tăng từ 20% lên 45% khối lượng. Cô đặc ở áp suất khí quyển. Hơi đốt đưa
vào thiết bị có áp suất dư là 7at độ ẩm 5%. Trong phòng đốt có 60 ống truyền nhiệt, đường kính ngoài của ống 80 mm, chiều dày ống 2 mm và chiều dài mỗi
ống 4 m. Dung dịch vào có nhiệt độ 25oC và sản phẩm ra có nhiệt độ là 90oC. nhiệt độ sôi trung bình của dung dịch 85oC, nhiệt dung riêng trung bình của
dung dịch là 0,75 Kcal/Kg.độ. Bỏ qua lượng nhiệt tổn thất và nhiệt cô đặc. Xác định:
a. Lượng hơi thứ thoát ra khỏi thiết bị cô đặc; b. Lượng hơi đốt sử dụng ; c. Hệ số truyền nhiệt của thiết bị.
Lời giải:

Thông tin của dung dịch Thông tin của hơi đốt Lời giải
Thông số giá trị ĐVT Thông số giá trị ĐVT Giá trị ĐVT
xd 20 % KL P dư 7 kg/cm2 W=Gd*(1-xd/xc) 833.3 kg/h
P tuyệt đối 8 kg/cm2 o
xc 45 % KL T hơi đốt 170.42 C
độ ẩm - phi 0.05 %
Gd 1500 kg/h rD 2048.0 kJ/kg
n 60 ống
cp dd 0.75 kcal/kg.đô rD 489.25 kcal/kg
o
L 4 m2 Q= Gdd*cp dd*(tc-td)
tđ dd 25 C 447639.3 kcal/h
φ ngoài 80 mm +W*(i-cn*tc)
o
tc dd 90 C Tính D=Q/(1 - phi)*rD 963.1 kg/h
o
ttb dd 85 C W ?? kg/h Δtb = t hđ - t tb dd 85.4 o
C
i hơi thứ 2258 kJ/kg D ?? kg/h F=2*π*Rtd*L*n 58.8 m2
i hơi thứ 539 kcal/kg K ?? Wm2.đô Q=KFΔtb ==> K=Q/K.Δtb 89.2 m2
Bài 12: Một thiết bị cô đặc 1 nồi làm việc liên tục dùng cô đặc dung dịch NaNO3 từ nồng độ 12% đến 40% khối lượng và năng suất theo
nhập liệu vào 5000 Kg/h. Dung dịch có nhiệt dung riêng 0,88 Kcal/Kg.độ. Dung dịch vào có nhiệt độ 34°C và nhiệt độ ra là 73°C, nhiệt
độ sôi trung bình của dung dịch là 70°C. Hơi đốt vào thiết bị có áp suất 4at, nhiệt độ 143°C và ẩn nhiệt hóa hơi r=511,1 Kcal/Kg. Thiết bị
làm việc ở áp suất chân không với áp suất tuyệt đối là 0,2 at, hàm nhiệt hơi thứ i=623Kcal/Kg. Cho nhiệt tổn thất Qtt=1500Kcal/h, diện
tích truyền nhiệt F=50m2. Tính:
a. Lượng hơi thứ thoát ra khỏi thiết bị cô đặc; b. Lượng hơi đốt cần thiết để thực hiện cô đặc; c. Tính hệ số truyền nhiệt K
Lời giải:
Thông tin của dung dịch Thông tin của hơi đốt
Thông số giá trị ĐVT Thông số giá trị ĐVT
xd 12 % KL Áp suất 4 at
o
xc 40 % KL t hđ 143.62 C
Gd 5000 kg/h r 2133 kJ/kg
cp dd 0.88 kcal/kg.đô r 509.6 kcal/kg
o
tđ dd 34 C Qtt 1500 kcal/h
o
tc dd 73 C F 50 m2
o
ttb dd 70 C Tính
i ht 2609 kJ/kg W ?? kg/h
i ht 623.0 kcal/kg D ?? kg/h
cn 1 kcal/kg. đô K ?? Wm2.đô
Bài 13: Dung dịch xút nhập liệu vào thiết bị cô đặc làm việc ở áp suất chân không với độ chân không bằng 0,6 at, nhiệt lượng riêng của
hơi thứ là 629,2 kcal/kg. Với năng suất theo nhập liệu là 2500 kg/h dung dịch NaOH, nồng độ từ 8% lên 35% khối lượng. Hơi đốt là hơi
nước bão hoà có áp suất tuyệt đối là 2 at, nhiệt độ của hơi đốt là 119,6oC. Biết rằng nhiệt độ của nhập liệu và sản phẩm là 25oC và 85oC.
Ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi đốt là 2208 kJ/kg, dung riêng của dung dịch đầu là 3,2 kJ/kg.độ. tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh là 120
kcal/h, và hệ số truyền nhiệt K = 220 kcal/m2 h.độ, nhiệt sôi trung bình của dung dịch trong thiết bị bằng 80oC. Nhiệt dung riêng đẳng áp
của nước không thay đổi Cn = 4,186 kJ/kg.độ. Tính:
a. Tính lượng hơi thứ tách ra khỏi dung dịch? b.Tính lượng hơi đốt cần thiết ? c.Tính diện tích bề mặt truyền nhiệt?Lời giải:

Lời giải
Thông tin của dung dịch Thông tin của hơi đốt
Thông số giá trị ĐVT Thông số giá trị ĐVT
o
t hđ 119.6 C
xd 8 % KL
rD 2208 kJ/kg
xc 35 % KL
rD 527.473 kcal/kg
Gd 2500 kg/h cn 1 kcal/kg. đô
cp dd 0.76445 kcal/kg.đô Qtt 120 kcal/h
tđ dd 25 o K 220 kcal/m2.h.đô
C
o Tính
tc dd 85 C W ?? kg/h
o
ttb dd 80 C D ?? kg/h
i 629.2 kcal/kg F ?? m2

You might also like