You are on page 1of 8

BÀI‌T

‌ ẬP‌CHƯƠNG‌6 ‌

Họ‌‌và‌‌tên:‌‌Vương‌‌Ngọc‌‌Minh‌‌Thư‌‌
MSSV:‌‌1811265‌‌
Lớp:‌‌DT01‌
V WR
Bài 1: Tính V hp đem lọc biết quá trình lọc thu được V FW =10 m 3, tỉ số =0.5
V FW
Giải
Ta có:
3 3 3
V m =V FW +V WR =10 m + 0.5× 10 m =15 m

V FW
Bài 2: Tính V FW và V WR thu được khi đem lọcV m =20 m3 , tỉ số =1.5
V WR
Giải
Ta có:
3
V m =V FW +V WR =V WR +1.5 V WR=20 m
3 3
⇒ V WR =8 m , V FW ¿ 12 m

Bài 3: Xác định chiều dày bã hình thành trên 5m 2diện tích bề mặt lọc, biết
V FW
V m =20 m3 , =1.2
V WR
Giải
Ta có:
V FW 3
V m =V FW +V WR =V FW + =20 m
1.2
3
⇒ V FW =120 /11 m
Vậy chiều dày bã hình thành trên 5m2diện tích bề mặt lọc là:
1 120 3
× m
X V V FW 1.2 11
h R= = =1.818 m
SM 5 m2

Bài 4: Xác định khối lượng của bã khô hình thành trên 1m2diện tích lọc, cho V m
mDR V WR 2
=15m3, =0.8 , =0.8 , S M =3 m
V FW V FW
Giải
Ta có:
mDR
X m= =0.8
V FW
3
V m =V FW +V WR =V FW + 0.8V FW =15 m
3
⇒ V FW =25 /3 m
X m V FW 0.8 ×25/3 m 3
Vậy mDR 1 = = =2.2 kg/m2
SM 3 m2
Bài 5: Thực hiện quá trình lọc thu được V FW =10 m3,
3 3 mWR 2
ρ=1100 kg/m ,m DR=100 kg , V WR =3 m , =1.2 , S M =5 m , RRM =0.01 m/kg
m DR
Hãy tính:
a) Nồng độ huyền phù?
b) Khối lượng riêng pha phân tán trong huyền phù
c) Khối lượng của huyền phù đem lọc
d) Chiều dày lớp bã hình thành
e) Tổng trở lực của lớp bã
Giải
a) Ta có:
mWR=1.2 × mDR=1.2 ×100 kg=120 kg
3 3
⇒ mm =mWR + mFW =120 kg +10 m ×1100 kg /m =11120 kg(Câu c)
mDR 100 kg −3
Nồng độ huyền phù: C p= = =8.99 ×10
mm 11120 kg
mWR −mDR 120 kg−100 kg
b) φ= = =1 /6
mWR 120 kg
1 1
⇒ m= = =6 / 5
1−φ 1−1/6

( ) ( )
V WR ρ FW C p 1 m−1 1100 kg /m3 ×8.99 × 10−3 1 6/5−1
XV = =3 /10= + = +
V FW 1−mC p ρ p ρ FW 1−6/5 ×8.99 ×10−3
ρ p 1100 kg/m3
3
⇒ ρ p =33.536 kg / m
d) Chiều dày lớp bã hình thành:
3 3
× 10 m
X V V FW 10
h R= = =0.6 m
SM 5m
2

e) Tổng trở lực của lớp bã:


100 kg 3
×10 m
X V 10 m3
mDR 1 = m FW = =20 kg /m2
SM 5m
2

⇒ R R=R RmmDR 1 =0.01 m/ kg ×20 kg /m2=0.2(1/m)


BÀI‌T
‌ ẬP‌CHƯƠNG‌7 ‌

Họ‌‌và‌‌tên:‌‌Vương‌‌Ngọc‌‌Minh‌‌Thư‌‌
MSSV:‌‌1811265‌‌
Lớp:‌‌DT01‌
Bài 1: Một huyền phù được lọc trong 3h được lượng nước lọc là 6m3, người ta
thực hiện ở cùng điều kiện áp suất và bã lọc để được những thông số lọc là
C=1.45×10−3 m3 /m2, k=20.7×10−6 m2 /h . Xác định diện tích máy lọc?
Giải
Ta có:
q + 2Cq=Kt ⇔ q +1.45 ×10 (m ¿ ¿ 3/m ) q=20,7 ×10 (m¿ ¿2 /h)×3 h ¿ ¿
2 2 −3 2 −6

−3 3 2
⇒ q=6.56 × 10 m /m
V FW 6m
3
mà q= ⇒S= =914,63 m2
S −3 3
6,56 ×10 m /m 2

Bài 2: Thực hiện quá trình lọc với huyền phù ở áp suất lọc không đổi và S
máy lọc = 1m2thu được kết quả như sau: 1l nước lọc trong 2.5 phút và 4l nước
lọc trong 16.5 phút. Tính thời gian lọc để thu được 15l nước lọc ở cùng điều
kiện và S như trên.
Giải

Ta có hệ phương trình:

( )
0.001 2
1
+2C 0,001=K 2,5/ 60

( 0.004
1 )
2
+ 2C 0,004=K 16,5/60

từ đó suy ra: C=1,8×10−3 m3 /m2; k=1,1×10−4 m2 /h


Ta có:
q FW 3 2
q= =0,015 m /m (15 l nước lọc)
S
⇒ 0,015 2( m3 / m2 )+2 × 0,015m3 /m2 × 1,8× 10−3 (m ¿ ¿ 3/ m2)=1,1× 10−4 (m2 /h) t ¿
⇒ t=2,5 h

Bài 3: Thiết kế số khung bản cần thiết cho máy lọc ép với các thông số được
cho như sau:
Năng suất huyền phù nhập liệu 3 m3 /h, nồng độ huyền phù là 5%, độ ẩm bã
lọc là 40%, khối lượng riêng pha phân tán là 2000 kg /m3,khối lượng riêng pha
liên tục là nước, lọc ở áp suất không đổi. Hệ số phương trình lọc C=0.1m3 / m2,
k=0.0252m2 /hvà diện tích bản lọc huyền phù là 0.4mx0.4m
Giải
3 3 3 2 2
φ=0,4 ; ρ pt =2000 kg /m , ρ¿ =1000 kg/ m ,C=0,1 m /m , k =0,0252 m / h , C p=0,05 ,
3
V m =3 m /h
Ta có:
1 1 5
m= = =
1−φ 1−0,4 3
( )
5
−1
( )
ρ nl Cp❑ 1 m−1 1000× 0,05 1 3
⇒ X v= + = + =7 /110
1−m Cp❑ ρ pt ρnl 5 2000 1000
1− 0,05
3
V 3
⇒ 1+ X v = hp ⇒V nl= =330 /117 (m3 /h)
V nl 1+7/110
V t 330 ×1
● q= nl = (1)
S 117 × S
● Giả sử lọc trong 1 tiếng:
3
2 2 m
q + 2Cq=Kt ⇔ q + 0,2q=0,0252 ⇒ q=0.0876 2
(2)
m
Từ (1) và (2) ⇒ S=32.19 m2
32.19
Số khung của máy lọc ép là: S=2nA ⇒ n= =100,6 khung
2 ×0,16

Bài 4: 1 khối hạt silicat có d hạt = 1mm, dùng không khí nóng ở 150oC thổi
qua khối hạt để tạo trạng thái tầng sôi, KLR hạt và KLR xốp là 1100 và 660
kg/m3. Xác định vận tốc đưa khối hạt này vào trạng thái tầng sôi?
Giải
3
vd ρ v × 0.001 m×0.846 kg/m
ℜ= = =35.1 v
μ 24.1× 10−6 kg /ms
Ta có:
d 3 g( ρ p−ρ f ) ρf 3 2 3
(0.001 m) × 9.81 m/s ×(1100 kg /m −0.846 kg/m )× 0.846 kg/m
3 3
Ar= = =15705.9
μ2 (24.1× 10−6 kg /ms)2
ρv 660
Với ξ 0=1− =1− =0.4
ρp 1100
Ar
⇒ ℜth =
1400+5.22 √❑
Để đưa hạt vào tầng sôi:
⇒ 31.5 v=7.65⇒ v=0.22m/ s

Bài 5: Khối hạt có KLR = 2000kg/m3, độ xốp 0.4, dòng không khí ở 20oC được
thổi qua khối hạt với vận tốc v=1m/s. Giả sử vận tốc này đưa được khối hạt
vào trạng thái tầng sôi. Xác định d hạt?
Giải
3
vd ρ 1 m/ s ×d ×1.205 kg /m
ℜth =ℜ= = −6
=66574.59 d
μ 18.1 ×10 kg /ms
d 3 g( ρ p−ρ f ) ρf 3 2 3 3
d × 9.81m/ s ×(2000 kg /m −1.205 kg / m )× 1.205 kg/ m
3
13 3
Ar= = =7.2× 10 d
μ2 −6
(18.1× 10 kg /ms)2

( ) ( )
0.21 0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ2 18× 66574.59 d+ 0.36(66574.59 d )2
⇒ ε= = =0.4
Ar 13 3
7.2 ×10 d
−3
⇒ d =2.3 ×10 m

Bài 6: Sử dụng dữ liệu 2 bài trên tính lưu lượng khí và h min nếu khối lượng
của khối hạt 100kg và đường kính của mặt cắt ngang của thiết bị này là 1m,
v s=2 v th
Giải
Ta có: v s=2 v th =2 ×0.22 m/s=0.44 m/s⇒ ℜs=2 ℜth
2 2
Πd Π ×(1 m)
⇒ Q=v × =0.44 m/ s × =0.346 m3 / s
4 4
3 1.55 −1.1
h min=1.2 ×10 h ℜ Ar
Với:
● ℜs=2 ℜth=2×7,67=15,35
● Ar=15705
● Độ xốp lớp sôi:

( ) ( )
0.21 0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ2 18× 15,35+0.36(15,35)2
ε s=ε= = =0,452
Ar 15705
● Chiều cao khối hạt ban đầu:
Π d2 m 110
h0 = ⇒ h0 = =0,193 m
4 ρx 660 × π ×0,52❑
⇒h min=1.2 ×103 ×0,193 × 15.351.55 ×15705−1.1=0,422 m

Bài 7: Khối hạt có d=150 μ mvà KLR=1700kg/m3, khối hạt được tạo trạng thái
tầng sôi với không khí, với vận tốc dòng khí =3 v thở 8oC, độ xốp ban đầu của
khối hạt là 0.4. Khối lượng của khối hạt là 300kg, đường kính của thiết bị =
0.8m. Xác định chiều cao của lớp sôi.
Giải
ρv ρx 3
ξ 0=1− =1− =0.4 ⇒ ρ x =1020 kg /m
ρp 1700
2
m Π ×( 0.8 m) 300 kg
h o × A= ⇔ ho× = ⇒ h o=0.585 m
ρx 4 1020 kg / m
3

Ta có:
3
d g( ρ p−ρ f ) ρf (150 ×10−6 m)3 × 9.81m/s 2 ×(1700 kg / m 3−1.2562 kg/ m 3) ×1.2562 kg /m3
Ar= 2
= −6 2
μ (17.52 ×10 kg/ ms)
¿ 230.18
3 Ar
⇒ ℜth =
1400+5.22 √❑
⇒ v=0.0434 m / s ⇒ ℜ=0.466

( ) ( )
0.21
18 ℜ+ 0.36 ℜ2 18 × 0.466+0.36 ×0.466
2 0.21

vậy ε=
Ar
=
230.18
=0.5
⇒ h=h o ( )
1−ε 0
1−ε (
=0.585 m
1−0.4
1−0.5)=0.702 m

You might also like