You are on page 1of 4

1.

Độ chính xác đo cự li: phụ thuộc vào phép đo khoảng thời gian giữ chậm t, việc
này phụ thuộc vào nhiễu (noise), mức độ nhiễu liên quan đến xung lực, được mô
tả bằng tỉ số tín hiệu trên nhiễu (SNR), sai số phép đo cự li:
𝐑 𝐜.𝝉 𝐜

𝛅𝐑 = 𝟐.𝐒𝐍𝐑 = 𝟐. 𝟐.𝐒𝐍𝐑 = 𝟐.𝑩. 𝟐.𝐒𝐍𝐑

Độ rộng xung τ= 1/B, với B là độ rộng phổ của tín hiệu

2. Tốc độ quay anten n:


β𝟎.𝟔𝟎

𝒏 = 𝟑𝟔𝟎𝟎.𝒎.𝑷𝑹𝑻
Trong đó: m là số lượng xung phản xạ từ mục tiêu
3. Hệ số khuếch đại anten G: đặc trưng cho khả năng tập trung năng lượng điện từ
của anten vào một hướng nhất định.
G = 𝑷𝒕𝒙𝒎𝒂𝒙
𝑷𝒂
Pa là công suất trung bình (anten bức xạ đẳng hướng
Ptxmax là công suất bức xạ ở hướng bức xạ cực đại Theo lý thuyết:
G= 𝟒πλ.𝟐δ𝑨

Trong đó δ𝑨 là diện tích hiệu dụng của anten

 Công thức tính vận tốc hướng tâm:


f đl . λ c . f đl
vht = 2
= 2f 0

2 2
4 · π· b · h
Diện tích phản xạ hiệu dụng từ mặt phẳng : δ max = 2
λ
Bài 1: Giả sử 1 trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh là 100KW,
bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10µs và chu kỳ lặp lại xung là 1ms.
Xác định cự ly làm việc (tối đa và tối thiểu) và độ phân giải của đài Radar đó?
c . PRT c .(τ−t recovery ) 1
Rmax =
2
Rmin = PRF = PRT
2

T= PRT = 1ms = 1000 µs τ =¿10µs = 1/B

Rmax=300.000∗0.001/2 = 150Km

τ∗c
Độ phân giải R = c/(2B) = 2 =¿0.00001 * 150.000 Km = 1,5Km

Bài 2: Hệ thống Radar xung có cự ly làm việc tối đa 3000km và băng thông là
3,33kHz. Hãy xác định:

a, Tần số lặp lại xung PRF

Rmax = 3000Km

 PRT = 2.Rmax/c = 2.3000/(300.000) = 0.02 s

 PRF = 1/PRT = 1/0.02 = 50 Hz

b, Chu kỳ lặp xung PRT

 PRT = 2.Rmax/c = 2.3000/(300.000) = 0.02 s

c, Độ rộng xung phát

τ =¿1/B = 1/(3.33*10 ) = 1/3330 = 3.10 s = 300 µs


3 -4

d, Độ phân giải mục tiêu


τ∗c
R = c/(2B) = 2 =¿0.0003 * 150.000 Km = 45Km

e, Cho biết ảnh hưởng của các tham số đến cự li làm việc tối đa của một hệ
thống Radar

Bài 3: Xác định vận tốc của máy bay khi trạm Radar làm việc tại tần số 3GHz,
biết rằng tín hiệu phản xạ thu được sai lệc với tần số phát là 5KHz?
f ∗c 5000∗300.000 5000∗3 00. 00.000
V = f ∗2 = 3000.000 .000∗2 = 3 . 000.000 .000∗2 = 250m/s

250.3600
V= 1000
=900 Km/h

Bài 4: Giả sử 1 trạm Radar có độ rộng búp sóng tại mức nửa công suất là 3 0,
tốc độ quét của búp sóng là 45 0/s với tần số lặp xung là 300Hz. Xác định số
xung phản xạ từ mục tiêu về trạm Radar sau mỗi vòng quét?

PRF = 300 Hz  PRT = 1/PRF = 1/300 = 0.003s

Số lượng xung va chạm m:


TD β 0 .60 3∗60
m= = =
PRT 360 . n . PRT 360∗8∗0.003
0 = 20

trong đó: β0 là độ rộng búp sóng ở mức nửa công suất

n là tốc độ quay anten (vòng/phút) = 8

Bài 5: Một trạm Radar bức xạ sóng điện từ với độ rộng xung là 1,5 µs và tỉ số
SNR yêu cầu là 13dB. Hãy cho biết:

a, Băng thông của trạm Radar?

B= 1/τ =¿ 1/(1.5 * 10-6) = 666.67 KHz

b, Sai số phép đo cự li của trạm Radar?

𝐒𝐍𝐑 = 10SNR(dB)/10 = 1013/10 = 19.95  20

𝐑 𝐜.𝝉 𝐜

𝛅𝐑 = 𝟐.𝐒𝐍𝐑 = 𝟐. 𝟐.𝐒𝐍𝐑 = 𝟐.𝑩. 𝟐.𝐒𝐍𝐑

= 150.000.000 /(666,67 * 103 . 401/2) = 35.57m

c, Sai số phép đo cự li là bao nhiêu khi tăng độ rộng xung lên 2 lần?

tăng lên 2 lần

Bài 6: Xác định diện tích phản xạ hiệu dụng của 1 tấm phẳng chữ nhật có độ
dài 1 cạnh là a = 0.09m; b = 1m khi được chiếu xạ bởi tín hiệu từ trạm Radar
có tần số làm việc là 1GHz và 10 GHz?
2 2
4 · π· b · h
Diện tích phản xạ hiệu dụng từ mặt phẳng : δ max = 2
λ
F1 = 1GHz  1 = c/f1 = 3*10 / 10 = 0.3m
8 9
F2 = 1GHz  2 = c/f2 = 3*108 / 108 = 3m
2 2 2 2
4 · π· b · h 4 · 3.14 · 1 · 0.09
δ 1 max= = =¿1.13 m2
λ 12 0.32
2 2 2 2
4 · π· b ·h 4 ·3.14 · 1 · 0.09
δ 2 max= 2
= 2
=¿0,0113 m2
λ2 3

Bài 7: Một trạm Radar làm việc tại tần số 1030MHz có công suất phát
62,5dBm sử dụng chung anten thu phát có hệ số khuếch đại là 33 dB. Suy hao
đường truyền (cáp) từ máy thu, phát đến anten là 6dB. Một máy bay cách trạm
35km có diện tích phản xạ hiệu dụng là 5m 2. Hãy cho biết công suất thu được
tại trạm Radar là bao nhiêu dBm?
2 2
P tx .G . λ . δ
Pr = 3 4
(4 π) R

You might also like