Professional Documents
Culture Documents
Kỹỹ thuật
ậ Radar
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ 1. Khái niệm và phân loại
Radar (tiếp theo)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý cơ bản của Radar xung
tần số làm việc f0
cos(ω0tt+φ0)
ON
a(t) OFF
T
s(t)
echo
sr((t))
∆t Thời gian
đo độ trễ cự ly mục tiêu
• s(t) = a(t)cos(ω0t+φ0)
• a(t) : đường bao xung - “pulsed radar”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán cự lyy
Range Calculation
• C ly
Cự l - Range,
R R = ((c TR)/2
• Range : km hoặc nm (nautical miles)
• TR : μs (microseconds)
( i d )
R(km) = 0.15TR(μs) hoặc
R( i) = 0
R(nmi) 0.081
081 TR (μs)
( )
1k 6 67 μs
km Ù 6.67
1 nmi Ù 12,34 μs
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán cự ly
Range Calculation
Xác định cự ly theo đơn vị km và nmi tương ứng
với độ trễ thời gian 27 μs?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán cự ly
Range Calculation
M #2,
#2
18 km
M #1,,
6 km
Radar sơ cấp
PRF = 10 kHz
thời gian
g
seconds
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính toán cự ly
Range Calculation
Biên độ
Xung phát
Thời gian,
0 0.1
01 t (ms)
ambiguous range : cự ly xảy ra nhầm lẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 2
Giả sử một trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh
là 100 KW, bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10 µs và
c(T − τ ) cτ
Rmax = Rmin =
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ phân giải cự ly - Range Resolution
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ
ộ phân
p g
giải cự
ự ly
y - Range
g Resolution
unresolved return
cτ
+ Δt
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Một hệ thống Radar xung có cự ly làm việc tối đa 3000
km và băng thông là 3.33
3 33 kHz.
kHz Hãy xác định:
a. Tần số lặp xung PRF (fr) yêu cầu
b. Chu kỳ lặp xung PRT ( IPP = T)
c. Độ
ộ rộng
ộ g xung
gpphát τ .
d. Cự ly phân giải mục tiêu ∆R
e Hãy cho biết ảnh hưởng của các tham số đến cự ly
e.
làm việc tối đa của một hệ thống Radar.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ảnh hưởng của các tham số đến cự ly làm việc
c(T − τ ) của hệ thống Radar xung
Rmax =
2
•Power Range
•PRT Range
• PRF Range
• Frequency Range
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ 2. Cơ sở vật lý của Radar
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cơ sở vật lý Radar
• Radar làm việc dựa trên 4 tính chất của sóng
điện từ:
1. Sóng điện từ truyền lan với vận tốc hữu hạn , không đổi. c = 3
*108 (m/s)
( / )
2. Sóng điện từ truyền thẳng.
3. Năng lượng sóng điện từ sẽ phản xạ khi gặp môi trường không
đồng nhất (mục tiêu).
4. Tần số thu được tại trạm Radar sai lệch so với tần số phát, gây
nên do sự chuyển động tương đối giữa mục tiêu và trạm Radar
và được xác định thông qua hiệu ứng Doppler.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
tần số làm việc Anten radar bức
của radar M
xạ định hướng
echo
h
RS
theo phương
góc phương vị ∆φ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mẫu bức
Mẫ bứ xạ
Radiation pattern
Phươngg vị ∆φ
Góc ngẩng ∆β
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ rộng búp sóng RADAR
quan trọ
t ọng h
tr hơ
ơn công
ô suấ
suất
THE
PLAN
POSITION
INDICATOR Độ rộng búp sóng lớn
PPI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RADAR
Độ rộng bú
búp sóng
ó
quan trọ
trọng hơ
hơn công suấ
suất
THE
PLAN
POSITION
INDICATOR
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mẫu bức xạ
Anten Parabol
Radiation pattern
λ
Δϕ = Δβ ≈ (rad )
d
60λ
Kích thước búp Δϕ = Δβ ≈
0 0
(deg ree)
sóng tại mức nửa d
công suất
( suy hao – 3 dB) d: độ mở anten (m) - apeture
λ: bước sóng
g làm việc
ệ ((m))
41253
G=
HPBW: half power beam width
Δϕ 0 × Δβ 0
(From Understanding Radar Systems)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số khuếch đại anten
a = r sin β b = r sin ϕ S = ab = r 2 sin β sin ϕ
Δϕ Δβ
β ϕ
G =?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số khuếch đại anten
a = r sin β b = r sin ϕ S = ab = r 2 sin β sin ϕ
Δϕ Δβ
β ϕ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số khuếch đại anten
λ
Δϕ =
d1
G = f ( Ae , λ ) = ? Δβ
Δϕ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kích thước anten nhỏ →búp
búp sóng lớn
?
(small antenna → wide beam width)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Giả sử hệ thống Radar thời tiết làm việc tại Băng C, tần số
của a
anten
te G(d
G(dB)) ?
41253
Hệ số khuếch đại của anten G=
Δϕ × Δβ
0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
ν c
Dịch tần Doppler fD = trong đó: λ=
λ ft
'
fr
' '
ft ft = f r
fr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
ν c
Dịch tần Doppler fD = trong đó: λ=
λ ft
ν
• Theo hướng RS → M:
'
f r = ft ± f D f D = ft
' ν ν c
→ f r = ft ± f t = f t (1 ± )
c c
' ν
f r = ft ± f '
D fD =
'
ft
'
c
ν ν '
ft = f r '
f r = ft' ± f t ' = f t ' (1 ± )
c c
⎛ 2ν ⎛ υ ⎞ 2 ⎞
ν f r = f t ⎜1 ± +⎜ ⎟ ⎟
f r = f t (1 ± ) 2 ⎜ c c ⎟
c ⎝ ⎝ ⎠ ⎠
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
⎛ 2ν ⎛ υ ⎞ 2 ⎞
f r = f t ⎜1 ± +⎜ ⎟ ⎟
⎜ c ⎝ c ⎠ ⎟
⎝ ⎠
2
⎛υ ⎞
⎜ ⎟ << Rất nhỏ → bỏ qua
⎝c⎠
⎛ 2ν ⎞
f r = f t ⎜1 ± ⎟
⎝ c ⎠
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
2ν fT 2ν
f R = (1 ± ) fT = fT ± 2ν = fT ± = fT ± f D
c c λ
Dấu + : vào gần ; dấu - : ra xa
2ν
Δf = f R − fT = fT
c
2ν 2ν
fD = cos(θ ) =
2ν
λ λ
fD =
λ góc θ = 0 0
c × Δf
ν=
Đo vận tốc v <-> đo độ lệch tần số ∆f
2 × fT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu ứng Doppler
θϕ θβ
2 ×ν
fd = cos(θ ) cos(θ ) = cos(θϕ ) cos(θ β )
λ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
ụ
Hãy xác định vận tốc (knots) của máy bay khi trạm radar
làm việc tại tần số 3 GHz biết rằng tín hiệu phản xạ thu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ξ 3.
3 Các bước xử lý
tín hiệu Radar
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các bước xử lý tín hiệu Radar
1. Bước 1: Phát hiện mục tiêu ( Detection ).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 1: phát hiện mục tiêu
Công suất
tín hiệu thu ( echo)
ngưỡng
Pngưỡng
thời gian
g
ngưỡng công suất phát hiện mục tiêu
quyết định bởi tỷ số S/N của trạm Radar
Xác suất phát hiện nhầm: gây nên do tín hiệu phản xạ từ các đối tượng
không cần quan sát (clutter) hoặc nhiễu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 2: đo đạc
• Cự ly R Õ đo độ trễ
• Đo góc ( φ,β) căn cứ vào hướng tính của
búp sóng radar.
• Đo vận tốc Õ hiệu ứng Doppler
∆R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thể tích phân biệt
mục tiêu
mục tiêu
tiê
Mục tiêu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 4 : nhận biết mục tiêu
• Chỉ thực hiện được với Radar chủ động thứ cấp.
• Radar chủ động thứ cấp là hệ thống radar có khả năng trao đổi
thô
thông ti ( truyền
tin t ề số
ố liệu
liệ ) với
ới đối tượng
t (
(mục tiê )
tiêu)
• Quá trình trao đổi số liệu giữa M và RS được thực hiện khi M nằm
lọt trong búp sóng radar.
• Thời gian trao đổi số liệu phụ thuộc vào tốc độ quét cánh sóng và
kích thước búp sóng của trạm Radar
M
Bộ phát đáp
transponder
Radar mode S
RS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bước 4 : nhận biết mục tiêu
• Radar thứ cấp truyền các tín hiệu được mã hóa đến bộ
phát đáp của mục tiêu.
• Transponder phúc đáp bằng bản tin được mã hóa với các
thông tin của đối tượng ( airplane )
• Một transponder có thể thiết lập tối đa khoảng 4096 mã
nhận dạng - identifying codes
• Trong lĩnh vực quân sự , các transponders được gọi là IFF
(Identification, Friend or Foe)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Số xung phản xạ từ mục tiêu
Kích thước búp sóng tính theo radian
TSC: Thời gian búp sóng quét hết một vòng (giây/vòng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Giả sử một trạm Radar có độ rộng búp sóng tại mức nửa
công suất theo phương ngang là 30, tốc độ quét của búp
vòng quét ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt