Professional Documents
Culture Documents
TRUYỀN SÓNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN – LÊ TIẾN THƯỜNG, TRẦN VĂN SƯ
2. LÝ THUYẾT VÀ KỸ THUẬT ANTEN – PHAN ANH
3. ANTENNA THEORY ANALYSIS AND DESIGN – CONSTANTINE A.
BALANIS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần 1 Anten
• Chương 1 Giới Thiệu Về Anten
• Chương 2 Các Đặc Tính Của Anten
• Chương 3 Lý Thuyết Anten
• Chương 4 Hệ Thống Bức Xạ
• Chương 5 Các Loại Anten
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần 2 Truyền Sóng
• Chương 6 Truyền Sóng Trên Đường Dây dẫn
• Chương 7 Truyền Sóng Qua Ống dẫn Sóng
• Chương 8 Truyền Sóng Vô Tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần 1 Anten
Chương 1 Giới Thiệu Về Anten
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. GIỚI THIỆU LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA ANTEN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1916 lần đầu tiên tiếng nói được truyền đi bằng vô tuyến (điều biên).
1920 các hệ thống có thể đạt được đến tần số 1MHz, do đó kích thước
anten được giảm nhỏ.
1930 các nguồn phát dao động có thể đạt đến tần số hàng GHz (Klistron,
magnetron).
1934 hệ thống vô tuyến thương mại đầu tiên giữa Pháp và Anh được thiết
lập (1,8GHz).
1940-1945 nhằm phục vụ thế chiến thứ 2 nhiều phát minh trong việc phát
triển Rada, các anten phản xạ, các anten thấu kính.
1945- nay: kỷ nguyên của anten hiện đại, với nhiều công nghệ và kỹ thuật
mới đáp ứng cho Mạng lưới thông tin vô tuyến có tính toàn cầu và tốc độ
cao, băng thông rộng : (GPS, Wireless, GSM, CDMA, UWB, WiMax,
MIMO…).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. CÁC LOẠI ANTEN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Anten dây (thanh):
Anten Helix
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Anten khe
CuuDuongThanCong.com
Ống dẫn sóng với đầu cuối hở
https://fb.com/tailieudientucntt
• Anten vi dải (patch - microstrip antennas):
CuuDuongThanCong.com
Mặt phản xạ phẳng
https://fb.com/tailieudientucntt
• Anten thấu kính
Mảng anten vi dải Mảng các khe trên ống dẫn sóng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình minh họa một số anten
Anten dipole nửa bước Cường độ điện trường đo tại mặt cầu cách anten 100m
sóng (λ/2=5mm)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
f=29,9GHz
Anten Yagi
Với chấn tử kích
thích l= λ/2=5mm Cường độ trường điện đo tại mặt cầu cách anten 100m
f=29,9GHz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Anten Helix Cường độ điện trường đo tại mặt cầu cách anten 100m
D=4mm, f=1GHz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. MỘT SỐ HỆ THỨC GIẢI TÍCH VETOR
• Vector: A A1 .i1 A2 .i2 A3 .i3
• Hệ toạ độ cầu:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Hệ toạ độ cầu:
x r.sin .cos , i
y r.sin .sin ,
z r.cos
Các hệ số Larmor (metric):
h1 1 , h2 r , h3 r. sin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vector dịch chuyển:
dl dr.ir r.d .i r. sin .d.i
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Một số hệ thức vector
Tích vô hướng 2 vector: A.B A1 .B1 A2 .B2 A3 .B3
i1 i2 i3
Tích vector: A B A1 A2 A3
B1 B2 B3
A.dS
Divergence: divA lim S
V 0 V
1
divA . A (h2 h3 A1 ) (h3 h1 A2 ) (h1h2 A3 )
h1h2 h3 u1 u 2 u3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A.dl
Curl: curlA .i n lim
S 0
l
S
h1i1 h2 i2 h3 i3
1
curlA rotA A
h1 h2 h3 u1 u 2 u 3
h1 A1 h2 A2 h3 A3
Toán tử Laplace:
Tác động lên vector: A .(. A) A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV.BỨC XẠ ĐIỆN TỪ
• Từ những vùng có điện tích hay dòng điện biến thiên có thể bức xạ sóng
điện từ lan truyền trong không gian. Các vùng có điện tích hay dòng điện
biến thiên đó gọi là nguồn bức xạ.
• Chúng ta chỉ xét trường điện từ biến thiên điều hoà với tần số ω . Các đại
lượng của trường được biểu diễn bằng các biên độ phức.
• Thông thường, để xác định trường bức xạ, chúng ta phải giải phương trình
sóng để tìm thế vector A . Các vector điện trường và từ trường được suy ra
từ thế vector nay.
2 v
1
Với: k
v
1 J (r ').e jkR
Nghiệm phương trình này: A(r )
4
V'
R
dv '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 J (r ').e jkR
A(r )
4
V'
R
dv '
V’
R
J r ', t
1 v
A(r , t )
4 V ' R
dv '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
R
J r ', t
1 v z
A(r , t )
4
i 1, N Ri
.vi
J r1 '
R2
M
R1
J r2 ' R3
r
r1 ' r2 ' J r3 '
r3 '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu nguồn
là dòng điện phân bố dài trên một đoạn cong C’, với dòng
điện I (r ' ) thì nghiệm trở thành:
I (r ').e jkR
C’
1
A(r )
4 C ' R dl '
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Bức xạ điện từ của nguyên tố anten thẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 I .e jkR
A
4 C ' R dl '.iz
1 I .e j .k .r
A
4 C ' r dl '.iz
l.I j .k .r
.e .iz Az .iz
4 .r
l.I j .k .r
A
r A .cos .e .cos
A Ar .ir A .i 4 .r
z
A A .sin l.I .e j .k .r .sin
z
4 .r
H A rotA H H .i
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công suất bức xạ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số nhận xét:
1) Từ biểu thức: P(t ) Pr (t ) .ir với Pr (t ) 0
2) Từ biểu thức:
I .l.k 2 j j.I .l.sin j .k .r
H sin .e j .k .r
.e
4 k.r 2..r
j.I .l.k 2
E . sin .e j .k .r z C .H
4 .r
Suy ra : các vector E, H cùng pha, vuông
góc với nhau vàvuông góc với
phương truyền ir
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I m .l. sin
4) Từ biểu thức: H (t ) cos( .t k .r ) E (t ) zC .H (t )
2.r 2
Suy ra Các mặt đẳng pha E, H là các mặt cầu có bán kính r=const
.zC .I m2 l
2
6) Từ biểu thức:
I .l.k 2 j j.I .l.sin j .k .r
H sin .e j .k .r
.e
4 k.r 2..r
j.I .l.k 2
E . sin .e j .k .r z C .H
4 .r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhận xét 1, 2, 3, 4 được rút ra đối với nguyên tố anten thẳng , nhưng có
thể chứng minh rằng chúng cũng đúng với nguồn bức xạ phân bố bất kỳ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt