Professional Documents
Culture Documents
Decuongcuoihk2nam23 24
Decuongcuoihk2nam23 24
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 7: Tín hiệu nào được xử lí độc lập trong máy thu hình?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
Câu 8: Tín hiệu hình ảnh sau khi được xử lí độc lập sẽ được đưa tới:
A. Đèn hình
B. Loa
Câu 9: Tín hiệu âm thanh sau khi được xử lí độc lập sẽ được đưa tới:
A. Đèn hình
B. Loa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Tín hiệu sau khi được xử lí ở khối 1 sẽ được đưa tới:
A. Khối 2,3,5.
B. Khối 3,5,6.
C. Khối 4,5,6
D. Khối 2, 3, 4
Câu 12: Khối 1 của máy thu hình có tên gọi là:
Câu 13: Khối 2 của máy thu hình có tên gọi là:
Câu 14: Khối nào có nhiệm vụ điều khiển hoạt động của máy thu hình?
D. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của
máy thu hình.
Câu 16: Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Khối nguồn.
C. Anten.
D. Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền
hình.
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch
đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại
cao tần để phát ra loa.
Câu 19: Trong máy thu hình việc xử lý âm thanh, hình ảnh:
A. Được xử lý chung
B. Được xử lý độc lập
Câu 20: Khối 3 của máy thu hình có tên gọi là:
Bài 22:
1. Đây là sơ đồ:
Nguồn Các lưới Hộ tiêu thụ
điện điện (trong toàn quốc)
1 2 3
A. Nguồn điện.
B. Các lưới điện.
C. Hộ tiêu thụ .
D. Các nhà máy.
A. Nguồn điện.
B. Các lưới điện.
C. Hộ tiêu thụ.
D. Các nhà máy.
4. Trong hệ thống điện quốc gia dưới đây,khối 3 là:
1 2 3
A. Nguồn điện.
B. Các lưới điện.
C. Hộ tiêu thụ.
D. Các nhà máy.
5. Đây là sơ đồ:
Đường dây dẫn Trạm điện
(đường dây trên không, (tram biến áp,
đường dây cáp) trạm đóng cắt)
8. Đây là sơ đồ:
66kV (I)
10. Mạch điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thì dùng lưới điện nào :
A. Lưới điện phân phối.
B. Lưới điện truyền tải.
C. Lưới điện quốc gia.
D. Lưới điện nhà.
11. Trong lưới điện phân phối dưới đây,khối 1,2,3 là:
A. Nguồn điện.
B. Các trạm điện.
C. Các tải tiêu thụ.
D. Các đường dây dẫn.
12. Trong lưới điện phân phối dưới đây,khối I,II,III là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV)
(4)
Đ Đ Đ (5) Đ
A. Nguồn điện.
B. Các trạm điện.
C. Các tải tiêu thụ.
D. Các đường dây dẫn.
13. Trong lưới điện phân phối dưới đây,khối 4,5 là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III (IV
(4
) Đ Đ Đ (5) Đ )
)
A. Nguồn điện.
B. Các trạm điện.
C. Các tải tiêu thụ.
D. Các đường dây dẫn.
14. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (I) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV)
Đ Đ (4) Đ (5) Đ
A. Nguồn điện.
B. Đường dây hạ thế.
C. Đường dây trung thế.
D. Đường dây cao thế.
15. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (II) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III (IV
(4
) Đ Đ Đ (5) Đ )
)
A. Nguồn điện.
B. Đường dây hạ thế.
C. Đường dây trung thế.
D. Đường dây cao thế.
16. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (III) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV)
(4)
Đ Đ Đ (5) Đ
A. Nguồn điện.
B. Đường dây hạ thế.
C. Đường dây trung thế.
D. Đường dây cao thế.
17. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (1) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV)
(4)
Đ Đ Đ (5) Đ
A.Máy hạ áp.
B. Máy tăng áp.
C. Tải tiêu thụ.
D. Đường dây .
18. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (2) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV)
(4)
Đ Đ Đ (5) Đ
A. Máy hạ áp.
B. Máy tăng áp.
C. Tải tiêu thụ.
D. Đường dây.
19. Trong lưới điện quốc gia dưới đây,khối (3) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III) (IV
(4)
Đ Đ Đ (5) Đ )
A. Máy hạ áp.
B. Máy tăng áp.
C. Tải tiêu thụ.
DĐường dây.
20. Trong lưới điện phân phối dưới đây,khối (4) là:
(I)
(1)
(II)
(2) (3)
(III (IV
(4
) Đ Đ Đ (5) Đ )
)
A.Máy hạ áp.
B. Máy tăng áp.
C. Tải tiêu thụ.
D. Đường dây.
BÀI 23:
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều ba pha có loại dây quấn nào sau đây?
A. AX.
B. BY.
C. CZ.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ba pha có cấu tạo gồm mấy phần?
A. .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao là :
A. Id=3Ip,Ud=Up=3.
B. Id=Ip,Ud=3Up.
C. Id=√ 3 Ip,Ud=Up.
D. Id=Ip,Ud=√ 3 Up.
Câu 7: Bộ phận nào có chức năng nối từ điểm trung tính của nguồn đến điểm trung
tính của tải ?
A. Dây pha.
C. Điện áp dây.
D. Điện áp pha.
Câu 9: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = √3 Ip.
B. Id = Ip.
C. Ud = Up.
D. Id = √3 Id.
Câu 10: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A. Id = Ip.
B. Ip = √3 Id.
C. Ud = Up.
D. Ud = √3 Up.
Câu 11: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn
điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V.
B. Up = 658,2V.
C. Up = 219,4V.
D. Up = 220V.
Câu 12: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp
dây nếu biết nối hình sao?
A. Ud = 220V.
B. Ud = 433,01V.
C. Ud = 127,02V.
D. Ud = 658,2V.
Câu 14: Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:
D. Ac quy.
Câu 15: Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế :
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ.
Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 suất điện động trong ba
cuộn dây :
A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
B. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
D. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
Câu 19 : Một máy phát điện có tốc độ quay rôto 125 vòng /phút để có dòng điện
tần số f = 50Hz thì số cặp cực :
A. p = 24. B. p = 12.
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy loại dây quấn?
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4.
Bài 25:
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha.
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha.
D. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều hai pha.
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động.
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Nếu máy biến áp nối sao- sao có dây trung tính thì:
A. Kd = Kp.
B. Kd = 1/Kp .
C. Kd = √3 Kp .
D. Kd = Kp/√3.
Câu 8: Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:
A. Kp = √3 Kd .
B. Kd = Kp/√3.
C. Kd = √3 Kp .
D. Kd = 1/Kp
A. Kd = Kp .
B. Kd = √3 Kp .
C. Kp = √3 Kd .
D. Kp = Kd/√3.
Câu 10: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 11000 vòng và dây
quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo ,được
cấp điện bởi nguồn điện ba pha Ud =22kV có . Tính hệ số biến áp dây.
A. 45.
B. 50.
C. 55.
D. 60.
Câu 11: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên:
Câu 12: Máy biến áp ba pha là..., dùng để biến đổi điện áp của hệ thống nguồn điện
xoay chiều ba pha nhưng giữ nguyên tần số.
B. Động cơ điện.
Câu 13: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 22000 vòng và dây
quấn thứ cấp 220 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo ,được
cấp điện bởi nguồn điện ba pha Ud =22kV có . Tính hệ số biến áp dây.
A. 100.
B. 105.
C. 95.
D. 110.
Câu 14: Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 1000 vòng và dây
quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo ,được
cấp điện bởi nguồn điện ba pha Ud =22kV có . Tính hệ số biến áp dây.
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 20.
Câu 15: Nguyên lý hoạt động của máy điện xoay chiều ba pha:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.