You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi: Linh kiện điôt có:


A. Có 1 lớp tiếp giáp P – N và hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Có 2 lớp tiếp giáp P – N và hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Có 3 lớp tiếp giáp P – N và hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
Có 4 tiếp giáp P – N và hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A , A
D. 1 2
Câu hỏi: Cấu tạo của tirixto:
A. Gồm 1 lớp tiếp giáp P – N và 2 điện cực A, K.
B. Gồm 2 lớp tiếp giáp P – N và 2 điện cực A, K.
C. Gồm 3 lớp tiếp giáp P – N và 2 điện cực A1, A2.
D. Gồm 3 lớp tiếp giáp P – N và 3 điện cực A, K, G.
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
D. IC không có hàng chân
Câu 1. Trong mạch điện tử ở hình A có bao nhiêu điện trở?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Trong mạch điện tử ở hình A, tụ điện là loại tụ nào
sau đây?
A. Tụ phân cực. B. Tụ không phân cực.
C. Tụ gốm. C. Tụ giấy.
Câu 3. Cuộn cảm có công dụng gì?
A. Ngăn dòng điện một chiều.
B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao.
C. Cản trở dòng điện một chiều.
D. Chặn dòng điện cao tần.
Câu 4. Linh kiện có một lớp tiếp giáp p-n và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện
nào?
A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Điốt
Câu 5. Linh kiện bán dẫn có ba cực và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào?
A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Tranzito
Câu 6. Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt?
A. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ.
B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn.
C. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ.
D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều.
Câu 7. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại nào?
A. Phân loại theo công suất.
B. Phân loại theo linh kiện.
C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ.
D. Phân loại theo phương thức xử lý.
Câu 8. Cho sơ đồ khối mạch nguồn một chiều, khối số mấy trong sơ đồ có nhiệm vụ giữ cho điện
áp ra tải luôn luôn ổn đinh?

A. 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 4
Câu 9. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu?
A. Hai đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Câu 10. Chức năng của mạch khuếch đại là gì?
A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất.
B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất.
C. Khuếch đại: Điện áp và công suất.
D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất.
Câu 11. Chức năng của mạch tạo xung là gì?
A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 12. Để tăng hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA (như hình vẽ dưới) thì
phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tăng giá trị của điện trở Rht hoặc giảm R1.
B. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
C. Thay đổi tần số của điện áp vào.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
Câu 13. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào
thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào?
A. UVĐ
B. UVK
C. +E
D. -E
Câu 14. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch tạo xung. B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông.
C. Mạch bảo vệ quá điện áp. D. Mạch điềukhiển bảng điện tử.
Câu 15. Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây?
A. Công suất trung bình. B. Công suất nhỏ.
C. Điều khiển tín hiêu. D. Điều khiển có lập trình.
Câu 16. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào
khối nào?
A. Mạch điện tử điều khiển.
B. Đối tượng điều khiển
C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển.
D. Mạch vi xử lý
Câu 17. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì?
A. Thay đổi tín hiệu của tần số. B. Thay đổi biên đổi tần số.
C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu. D.Thay đổi đối tượng điều khiển.
Câu 18. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì?
A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết.
B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông.
C. Nhận tín hiệu điều khiển.
D. Gia công tín hiệu.
Câu 19. Mạch bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì?
A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm.
D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
Câu 20. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây?
A. Nhận lệnh  Xử lí  Tạo xung  Chấp hành.
B. Nhận lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Chấp hành.
C. Đặt lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Ra tải.
D. Nhận lệnh  Xử lí  Điều chỉnh  Thực hành.
Câu 21. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện Đ1, C làm nhiệm vụ gì?

A. Tạo thiên áp cho tranzito T2.


B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển.
C. Điều khiển rơle hoạt động.
D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp.
Câu 22. Trong mạch bảo vệ quá điện áp Đ0 và R2 thực hiện chức năng gì?

A.Tạo dòng đặt ngưỡng tác động cho T1 và T2.


B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện xoay chiều để nuôi mạch điều khiển.
C. Điều khiển rơle hoạt động.
D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp.
Câu 23. Để thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một phata dùng phương pháp nào sau đây?
A. Thay đổi vị trí stato.
B. Thay đổi Roto.
C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ.
D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ.
Câu 24. Mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha bằng triac và điac dùng phương pháp nào để
điều chỉnh tốc độ động cơ?
A. Tăng, giảm thời gian dẫn. B. Tăng, giảm trị số dòng điện.
C.Tăng, giảm trị số điện áp. D. Tăng, giảm tần số nguồn điện.
Câu 25. Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi?
A. Tần số. B. Điện áp.
C. Cả tần số và điện áp. D. Cả tần số và cường độ dòng điện.
Câu 26. Khi điều khiển động cơ bằng các thay đổi tần số thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp vẫn giữ nguyên.
B. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp thay đổi.
C. Tần số dòng điện tăng, điện áp tăng lên.
D. Tần số dòng điện giảm, điện áp giảm.
Câu 27. Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ dùng triac, tụ điện có công dụng gì?
A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông Triac.
B. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy
hiểm.
C. Giảm độ gợn sóng của nguồn điện.
D. Ngăn cản dòng điện.

Câu 28. Linh kiện nào sau đây có chức năng điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của Triac?
A. Điện trở R.
B. Biến trở VR.
C. Tụ điện C.
D. Triắc.

II. PHẦN TỰ LUẬN


Thiết kế mạch nguồn điện một chiều, vớiyêu cầu thiết kế: điện áp vào U1=220V,50 Hz;
điện áp ra một chiều 9V, dòng điện tải 1A. Biết: sụt áp trên 2 điốt là 2V; hệ số k BA=1,3; kU=1,8;
kI=10; sụt áp trên biến áp là 6%.
a. Lựa chọn sơ đồ thiết kế.
b. Vẽ sơ đồ bộ nguồn đơn giản.
c. Tính toán và chọn các linh kiện trong mạch?

You might also like