You are on page 1of 12

ÔN TẬP KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Câu 01. Trong mạch mắc 2 ắc qui song song thì:


A. Điện áp bằng tổng điện áp 2 ắc quy, cường độ dòng điện bằng nhau
B. Điện áp bằng nhau, cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện của 2 ắc quy
C. Điện áp bằng nhau, cường độ dòng điện bằng tổng cường độ dòng điện của 2 ắc
quy
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 02. Ký hiệu trên hình là nói về linh kiện nào:
A. Diode chỉnh lưu
B. LED
C. Photo-diode
D. Diode zener
Câu 03. Thiết bị hay linh kiện nhận điện năng để chuyển hóa thành các dạng năng lượng
khác được gọi là:
A. Dây dẫn
B. Nguồn
C. Thiết bị chuyển đổi
D. Tải
Câu 04. Tập hợp nhiều nhánh tạo thành hệ thống kín và chỉ đi qua mỗi nút duy nhất một
lần được gọi là:
A. Nút
B. Nhánh
C. Vòng
D. Mắt lưới
Câu 05. Theo định luật Kirchhoff 1:
A. Tổng đại số điện trở tại một nút bằng 0
B. Tổng đại số điện áp tại một nút bằng 0
C. Tổng đại số dòng điện tại một nút bằng 0
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 06. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện hay đặc trưng cho số lượng
các điện tích đi qua tiết diện của vật dẫn trong một đơn vị thời gian được gọi là:
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Dòng điện
D. Hiệu điện thế
Câu 07. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích lũy năng lượng của dòng điện được gọi
là:
A. Hiệu điện thế
B. Dòng điện
C. Điện áp
D. Nguồn điện
Câu 08. Điện trở dây dẫn có mối liên hệ:
A. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây
B. Tỉ thuận nghịch với điện trở suất của dây
C. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây
D. Các câu trên đều đúng
Câu 09. Số lần lặp lại trang thái cũ của dòng điện trong một giây được gọi là:
A. Tần số
B. Chu kỳ
C. Biên độ
D. Vòng lặp
Câu 10. Để đo sự thông mạch trong dây dẫn hay các chân của linh kiện ta xoay nút điều
chỉnh sang thang đo:
A. Thang đo dòng điện
B. Thang đo điện áp
C. Thang đo điện trở
D. Các câu trên đều sai
Câu 11. Khi dùng VOM đo 2 đầu điện trở, nếu điện trở bị đứt thì:
A. Kim đồng hồ nhảy về 0
B. Kim đồng hồ đứng im
C. Kim đồng hồ lên lưng chừng rồi về 0
D. Các câu trên đều sai
Câu 12. Đồng hồ vạn năng (VOM) dùng để đo:
A. Điện trở
B. Điện áp DC, AC
C. Dòng điện DC, AC
D. Các câu trên đều đúng
Câu 13. Nhiệt điện trở âm là loại điện trở có:
A. Nhiệt độ tăng giá trị điện trở tăng
B. Nhiệt độ tăng giá trị điện trở cố định
C. Nhiệt độ tăng giá trị điện trở giảm
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 14. Khi đo dòng điện 2A thì que đỏ của đồng hồ phải cắm ở cổng:
A. VΩmA
B. 200mA
C. 10A
D. COM
Câu 15. Dây đồng có chiều dài 2000m, đường kính dây 5mm có điện trở:
A. 1,7Ω
B. 2,3Ω
C. 2,8Ω
D. 3,2Ω
Câu 16. Điện trở có ghi 0M56 sẽ có giá trị:
A. 560Ω
B. 560kΩ
C. 5,6kΩ
D. 5,6MΩ
Câu 17. Đơn vị đo điện trở là:
A. F (Fara)
B. V (Volt)
C. A (Ampe)
D. Ω (Ohm)
Câu 18. 2,5 KΩ (Kilo Ohm) bằng bao nhiêu Ω(Ohm):
A. 250
B. 2500
C. 25.103
D. 0,25.103
Câu 19. Dãy trị số của điện trở than:
A. Vài Ω đến vài chục MΩ
B. Vài chục Ω đến hàng trăm kΩ
C. Vài chục Ω đến hàng trăm MΩ
D. Các câu trên đều sai
Câu 20. Các chất dẫn điện tốt nhất là:
A. Bạc
B. Đồng
C. Vàng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 21. Biến trở được ứng dụng cho:
A. Đo nhiệt độ
B. Đo vị trí
C. Đo cường độ ánh sáng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 22. Đặc điểm của quang trở đó là:
A. Cho phép dòng điện chạy qua khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có dòng điện chạy qua
C. Trị số điện trở thay đổi tùy theo cường độ ánh sáng chiếu vào
D. Trị số điện trở thay đổi khi dòng điện chạy qua
Câu 23. Mô tả nào sau đây nói về tụ điện:
A. Có chức năng nạp và xả điện tích
B. Là loại linh kiện có cực tính
C. Là loại linh kiện không có cực tính
D. Các câu trên đều đúng
Câu 24. Các chất điện môi thông dụng để chế tạo tụ điện:
A. Giấy
B. Mica
C. Gốm
D. Các câu trên đều đúng
Câu 25. Cho sơ đồ relay dùng nguồn 12V như hình , để
chân C có giá trị điện áp 12V thì:
A. Chân a = 0V, chân b = 0V
B. Chân a = 12V, chân b = 0V
C. Chân a = 24V, chân b = 12V
D. Các câu trên đều sai
Câu 26. Nhiệm vụ bảo vệ công tắc là nói về linh kiện:
A. Diode
B. Tụ điện
C. Transitor
D. Relay
Câu 27. Qui tắc bàn tay phải dùng để xác định chiều của các đại lượng:
A. Dòng điện, từ trường và lực chuyển đông của dây dẫn
B. Từ thông, dòng điện và lực chuyển đông của dây dẫn
C. Dòng điện, từ cảm và lực chuyển đông của dây dẫn
D. Dòng điện, từ cảm và chiều quay
Câu 28. Mô tả nào nói về diode zener:
A. Cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Khi phân cực nghịch diode zener dẫn dòng điện đi qua khi điện áp đặt vào lớn hơn
điện áp của zener
C. Dùng trong các mạch ổn áp
D. Các câu trên đều đúng
Câu 29. Để chế tạo linh kiện điện tử bán dẫn người ta dùng chất bán dẫn pha trộn với các
chất khác nhau như:
A. Arsenic
B. Phosphor
C. Gallium
D. Các câu trên đều đúng
Câu 30. Nhóm nào sau đây thuộc phân loại diode theo công dụng:
A. Diode nắn điện
B. Diode zener
C. Diode quang
D. Các câu trên đều đúng
Câu 31. LED và Photo-diode là hai diode có đặc tính:
A. Photo-diode phát ra ánh sáng, LED dẫn điện ngược khi được chiếu sáng
B. LED phát ra ánh sáng, Photo-diode dẫn điện ngược khi được chiếu sáng
C. LED phát ra tia hồng ngoại, Photo-diode phát ra ánh sáng thường ngược
D. LED là phần thu, Photo-diode là phần phát
Câu 32. Khi transistor NPN dẫn, dòng điện sẽ chạy:
A. Từ E đến C
B. Từ E sang B
C. Từ C đến E
D. Các câu trên đều sai
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động của transistor:
A. Dòng IC phụ thuộc hoàn toàn vào dòng IB
B. Transistor PNP dòng IC đi từ E sang C còn dòng IB đi từ E sang B
C. Transistor NPN dòng IC đi từ C sang E còn dòng IB đi từ B sang E
D. Các câu trên đều đúng
Câu 34. Mô tả đúng về Transistor là:
A. Có chức năng khuếch đại
B. Có chức năng chuyển mạch
C. Được điều khiển như một công tắc
D. Các câu trên đều đúng
Câu 35. Hình vẽ là ký hiệu của linh kiện:
A. Transistor PNP
B. SCR
C. Transistor NPN
D. Diode quang
Câu 36. Linh kiện nào thuộc nhóm thụ động:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn dây
D. Các câu trên đều đúng
Câu 37. Cấu tạo của Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Cầu phân áp được sử dụng:
A. Theo dõi tín hiệu
B. Đo cường độ ánh sáng
C. Đo áp suất
D. Đo nhiệt độ
Câu 39. Trong các chân của Transitor, chân nào làm nhiệm vụ kích dẫn cho Transitor:
A. B
B. C
C. D
D. E
Câu 40. Loại linh kiện IC 78XX là loại linh kiện:
A. Cản trở dòng điện
B. Ổn áp nguồn âm
C. Ổn áp nguồn dương
D. Tạo xung
Câu 41. Loại linh kiện IC 79XX là loại linh kiện:
A. Ổn áp nguồn âm
B. Ổn áp nguồn dương
C. Cản trở dòng điện
D. Tạo xung
Câu 42. IC 555 là loại linh kiện dùng để:
A. Bảo vệ
B. Tạo xung Sin
C. Ổn áp
D. Tạo xung vuông
Câu 43. Trên ô tô linh kiện điện tử OP-AMP thường sử dụng trong các mạch:
A. So sánh điện áp
B. Khuếch đại điện áp
C. Ổn định điện áp
D. Tất cả đều sai
Câu 44. Phát biểu nào sau đây mô tả mạch tích hợp (IC):
A. Tập hợp các linh kiện bán dẫn
B. Tập hợp các linh kiện thụ động
C. Thực hiện một chức năng nhất định
D. Các câu trên đều đúng
Câu 45. Biểu đồ hiển thị của một tín hiệu tương tự (analog) thường là dạng:
A. Hình sin
B. Hình cos
C. Hình dạng một đường cong nào đó
D. Các câu trên đều đúng
Câu 46. Là một loại tín hiệu rời rạc theo thời gian, được biểu diễn dưới dạng các con số
được gọi là tín hiệu:
A. Tín hiệu Analog
B. Tín hiệu Digital
C. Tín hiệu phi tuyến
D. Các câu trên đều sai
Câu 47. Hiện tượng xuất hiện điện áp cảm ứng của cuộn dây được đặt trong một từ
trường biến thiên được gọi là hiện tượng:
A. Hiện tượng sinh ra lực từ
B. Hiện tượng tự cảm tương hỗ
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ cảm
Câu 48. Khi dùng đồng hồ kim đo điện trở, kim đồng hồ ở giá trị 75 và thang đo Ohm
đang ở mức X10K thì giá trị điện trở đo được là:
A. 750Ω
B. 7500Ω
C. 75.103Ω
D. 750.103Ω
Câu 49. Linh kiện nào được sử dụng trong các mạch đèn tự động:
A. Photo-diode
B. Photo-transistor
C. Transistor
D. Các câu trên đều đúng
Câu 50. Transistor NPN được phân cực đúng trong mạch điện nếu:
A. Chân C nối với phía nguồn dương
B. Chân E nối với phía nguồn âm
C. Chân B nối với phía điện kích dương của nguồn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 51. Ưu điểm của đồng hồ số so với đồng hồ kim là:
A. Phù hợp với những phép đo có sự thay đổi điện áp từ từ
B. Kết quả đo hiển thị chính xác
C. Giá thành rẻ
D. Các câu trên đều đúng
Câu 52. Mô tả nào nói về việc đo điện áp ắc quy 12V:
A. Chọn thang đo DCV
B. Chọn mức đo X50V
C. Que đen đo vào cực âm, que đỏ đo vào cực dương
D. Các câu trên đều đúng
Câu 53. Ta có thể kết luận transistor NPN còn tốt bằng kết quả đo như sau:
A. Đo thuận chiều BE và BC => kim lên
B. Đo ngược chiều BE và BC => kim không lên
C. Đo giữa C và E kim không lên
D. Các câu trên đều đúng
Câu 54. Khi không ước lượng được giá trị cần đo thì đặt đồng hồ ở thang đo:
A. Bé nhất
B. Lớn nhất
C. Trung bình
D. 1000V – AC
Câu 55. Khi không sử dụng, núm xoay của VOM phải đặt ở vị trí:
A. Off hoặc 1000 V-AC (nếu có).
B. Bất kỳ
C. RX1
D. RX10
Câu 56. Theo hình vẽ dưới tín hiệu điện áp được đưa vào
bộ vi xử lí thay đổi theo:
A. Tính chất cầu phân áp
B. Tính chất hạn dòng
C. Tính chất khuyếch đại
D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 57. Để sử dụng khoảng điện trở từ 0Ω đến giá trị tối đa được ghi trên biến trở ta sử
dụng cặp chân:
A. Cả C và D đều đúng
B. 1 – 3
C. 2 – 3
D. 1 – 2

Câu 58. Điện trở là loại linh kiện:


A. Có loại có cực tính, có loại không có cực tính
B. Có cực tính
C. Không có cực tính
D. Không câu nào đúng
Câu 59. Cảm biến đo lưu lượng khí nạp kiểu dây nhiệt dựa trên nguyên lý nào:
A. Cầu wheatstone
B. Cầu phân áp
C. Hiệu ứng Hall
D. Tất cả đều sai
Câu 60. Tụ điện được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 61. Đơn vị tính của hằng số điện môi 𝜀 (epxilon) là:
A. Farad/Coulomb
B. Volt/m
C. Farad/m
D. Coulomb/Volt
Câu 62. Hai thông số kỹ thuật đặc trưng của tụ điện cần biết khi sử dụng là:
A. Điện dung C (Farad) và điện áp làm việc V (Volt)
B. Điện dung C (Farad) và công suất tỏa nhiệt P (Watt)
C. Điện dung C (Coulomb) và điện áp làm việc V (Volt)
D. Điện dung C (Coulomb) và công suất tỏa nhiệt P (Watt)
Câu 63. Dung kháng của tụ điện sẽ giảm khi:
A. Tần số dòng điện xoay chiều tăng
B. Tần số dòng điện xoay chiều giảm
C. Điện dung giảm
D. Các câu trên đều sai
Câu 64. Khi chọn công tắc đấu nối trong mạch điện ô tô ta cần quan tâm đến thông số
nào của công tắc:
A. Điện áp cực đại
B. Cường độ dòng điện cực đại
C. Công suất cực đại
D. Các câu trên đều sai
Câu 65. Đơn vị của cường độ từ cảm là:
A. Weber/m
B. A/m
C. Weber
D. Tesla
Câu 66. Đơn vị của cường độ từ thông Φ là:
A. Weber
B. Weber/m2
C. A/ m2
D. A/m
Câu 67. Chất bán dẫn là chất có điện trở:
A. Lớn hơn điện trở chất cách điện
B. Lớn hơn điện trở chất cách điện và nhỏ hơn điện trở chất dẫn điện
C. Lớn hơn điện trở chất dẫn điện và nhỏ hơn điện trở chất cách điện
D. Lớn hơn điện trở chất cách điện và lớn hơn điện trở chất dẫn điện
Câu 68. Chất bán dẫn loại N là chất chứa các hạt dẫn mang điện tích:
A. Điện tích dương (lỗ trống)
B. Điện tích âm (electron)
C. Cả dương và âm
D. Không phải hai loại trên
Câu 69. Chất bán dẫn loại P là chất chứa các hạt dẫn mang điện tích:
A. Điện tích dương (lỗ trống)
B. Điện tích âm (electron)
C. Cả dương và âm
D. Không phải hai loại trên
Câu 70. Chất bán dẫn điện thông dụng là:
A. Silic
B. Germanium
C. Carbon
D. Các câu trên đều đúng
Câu 71. Khi diode được phân cực thuận sẽ có:
A. Dòng điện thuận đi từ lớp P sang lớp N
B. Dòng điện ngược đi từ lớp N sang lớp P
C. Dòng điện thuận đi từ lớp N sang lớp P
D. Dòng điện ngược đi từ lớp P sang lớp N
Câu 72. Các đặc tính kỹ thuật cơ bản của vật liệu dẫn điện là:
A. Điện trở suất.
B. Hệ số nhiệt và nhiệt độ nóng chảy.
C. Tỷ trọng.
D. Các câu trên đều đúng
Câu 73. Cho hình vẽ dưới, theo định luật Kirchhoff 1 ta có:
A. I1 = I2 - I3 + I4
B. I1 = I2 + I3 – I4
C. I1 = -I2 - I3 – I4
D. I1 = - I2 + I3 – I4

Câu 74. Điện trở suất được tính theo công thức:
A. ρ = R/l.S
B. ρ = R.l/S
C. ρ = R.l.S
D. ρ = R.S/l
Câu 75. Theo tính chất cầu phân áp như hình vẽ dưới, điện áp U1 phụ
thuộc vào giá trị:
A. Giá trị R1 và R2
B. Giá trị R2
C. Giá trị R1
D. Giá trị điện áp U
Câu 76. Điện trở có ghi 3R3 sẽ có giá trị:
A. 33Ω
B. 330Ω
C. 3,3Ω
D. 3,3kΩ
Câu 77. Điện trở có màu đen - đỏ - cam thì có giá trị:
A. 2kΩ
B. 23Ω
C. 23kΩ
D. 230Ω
Câu 78. Điện trở có màu đỏ - tím - cam - nâu thì có giá trị:
A. 273Ω
B. 2,73kΩ ± 1%
C. 27kΩ ± 1%
D. 27,3kΩ ± 1%
Câu 79. Cho R1 = 10Ω, R2= 1Ω; mắc R1 nối tiếp R2 thì điện trở tương đương Rtđ là:
A. Rtđ = 0,9 Ω.
B. Rtđ = 1,1 Ω
C. Rtđ = 9 Ω
D. Rtđ = 11 Ω
Câu 80. Điện trở có màu cam - vàng - đỏ - nâu - vàng - đỏ thì có giá trị:
A. 342Ω ± 20%, 50ppm/K.
B. 342Ω ± 5%, 50ppm/K
C. 342kΩ ± 20%, 50ppm/K
D. 342kΩ ± 5%, 50ppm/K
Câu 81. Điện trở có giá trị 42Ω ± 2% thì có các vòng màu là:
A. Vàng - đỏ - nâu - đỏ
B. Vàng - đỏ - đen - đỏ
C. Vàng - đen - nâu - đỏ
D. Vàng - đen - đỏ - đỏ
Câu 82. Mắc song song 1 điện trở cầu dưới của một cầu phân áp sẽ làm:
A. Tăng điện áp của cầu
B. Tăng điện áp rơi trên cầu dưới
C. Giảm điện áp rơi trên cầu trên
D. Giảm điện áp rơi trên cầu dưới
Câu 83. Một tụ điện có điện dung là 1000pF có mã số ghi trên thân là:
A. 100p
B. 10
C. 102
D. 1
Câu 84. 1F (Fara) bằng bao nhiêu nF(nano Fara):
A. 10-3
B. 103
C. 106
D. 109
Câu 85. Để điều khiển các thiết bị trên ô tô qua công tắc người ta sẽ đấu dây theo kiểu:
A. Âm chờ
B. Dương chờ
C. Không âm chờ/dương chờ
D. Tất cả đều đúng
Câu 86. Một thiết bị điện có điện trở R=10Ω, nhận nguồn điện U = 12V trong thời gian t
= 10s. Công của dòng điện đã sinh ra trên điện trở là :
A. 212 Joule.
B. 144 Joule.
C. 120 Joule.
D. 1200 Joule
Câu 87. Thiết bị điện có công suất P = 200W, điện áp 110V, mỗi ngày hoạt động 45
phút. Dòng điện tiêu thụ của thiết bị trên là:
A. 0,04 A.
B. 0,62 A
C. 1,8 A
D. 2,5 A
Câu 88. Cho mạch điện gồm bóng đèn nối tiếp với điện trở, bóng đèn có thông số
12V/45W, điện áp nguồn là 24V khi đó giá trị điện trở và công suất điện trở được
chọn là:
A. 2,8Ω/30W
B. 3,2Ω/45W
C. 4,2Ω/30W
D. 5,7Ω/45W
Câu 89. Một bóng đèn có điện trở R = 120Ω chịu dòng điện đi qua là I = 800 mA, để làm
việc lâu dài không bị hư thì phải chọn bóng đèn có công suất là:
A. 55 W
B. 75 W
C. 80 W
D. 100 W
Câu 90. Điện trở có vạch màu đỏ - đỏ - cam - vàng thì giá trị là:
A. 223 ± 5% Ω
B. 223x104 Ω
C. 220Ω ± 5%
D. 22.103Ω ± 5%
Câu 91. Cho mạch điện như hình bên, diode zener D1 có
VZ=9V, R1 = 10Ω, R2 =100Ω, ngõ vào R1 có điện áp là
Vin=12V thì điện áp ngõ ra R1 là:
A. Vout = 0V
B. Vout = 6V
C. Vout = 9V
D. Vout = 12V U
Câu 92. Cho cầu phân áp như hình bên, khi giá trị điện áp U = 12V,
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω thì điện áp U1, U2 có giá trị lần lượt là:
A. U1 = 4V, U2 = 8V
B. U1 = 8V, U2 = 4V
C. U1 = 5V, U2 = 7V
D. U1 = 7V, U2 = 5V

Câu 93. Cho C = 200 mF, tính ZC khi tần số của điện áp đặt vào tụ là 10Hz:
A. ZC = 7,96 kΩ
B. ZC = 79,6 Ω
C. ZC = 7,96.10-6 Ω.
D. ZC = 79,6.10-3 Ω
Câu 94. Cho tụ C1= 1F ghép nối tiếp với tụ C2= 10F. Tính Ctđ:
A. Ctđ = 0,9 F.
B. Ctđ = 1,1 F.
C. Ctđ = 11 F.
D. Ctđ = 9 F
Câu 95. Cho L = 10 mH, tính cảm kháng của cuộn dây khi làm việc ở tần số 200Hz:
A. ZL= 24,3 Ω
B. ZL= 12,56 Ω
C. ZL= 17,65 Ω
D. ZL= 17,65 KΩ
Câu 96. Điện áp ngõ ra (thứ cấp) của máy biến áp là 500 VAC, số vòng dây quấn cuộn
sơ cấp N1 = 400 vòng, số vòng dây quấn thứ cấp N2 = 10000 vòng, điện áp ngõ vào
(sơ cấp) là:
A. 12V
B. 20V
C. 24V
D. 9V
Câu 97. Điện áp rơi trên hai đầu Diode phát quang (LED) khi sáng bình thường:
A. 1.5V ÷ 10V
B. 1.6V ÷ 5V
C. 0.8V ÷ 2V
D. 0.5V ÷ 0.8V
Câu 98. Transistor có dòng phân cực ở cực B là 40 mA, hệ số khuếch đại β = 120 thì:
A. IC = 4,8 A
B. IC = 3 mA
C. IC = 0,03 A
D. Các câu trên đều sai
Câu 99. Đây là ký hiệu của transistor:
A. Lưỡng cực n - p - n
B. Lưỡng cực p - n - p
C. JFET
D. MOSFET

Câu 100. Hình bên cho biết đây là phân cực của transistor:
A. n - p - n
B. p - n - p
C. JFET kênh N
D. JFET kênh P

You might also like