Professional Documents
Culture Documents
Câu 57. Để sử dụng khoảng điện trở từ 0Ω đến giá trị tối đa được ghi trên biến trở ta sử
dụng cặp chân:
A. Cả C và D đều đúng
B. 1 – 3
C. 2 – 3
D. 1 – 2
Câu 74. Điện trở suất được tính theo công thức:
A. ρ = R/l.S
B. ρ = R.l/S
C. ρ = R.l.S
D. ρ = R.S/l
Câu 75. Theo tính chất cầu phân áp như hình vẽ dưới, điện áp U1 phụ
thuộc vào giá trị:
A. Giá trị R1 và R2
B. Giá trị R2
C. Giá trị R1
D. Giá trị điện áp U
Câu 76. Điện trở có ghi 3R3 sẽ có giá trị:
A. 33Ω
B. 330Ω
C. 3,3Ω
D. 3,3kΩ
Câu 77. Điện trở có màu đen - đỏ - cam thì có giá trị:
A. 2kΩ
B. 23Ω
C. 23kΩ
D. 230Ω
Câu 78. Điện trở có màu đỏ - tím - cam - nâu thì có giá trị:
A. 273Ω
B. 2,73kΩ ± 1%
C. 27kΩ ± 1%
D. 27,3kΩ ± 1%
Câu 79. Cho R1 = 10Ω, R2= 1Ω; mắc R1 nối tiếp R2 thì điện trở tương đương Rtđ là:
A. Rtđ = 0,9 Ω.
B. Rtđ = 1,1 Ω
C. Rtđ = 9 Ω
D. Rtđ = 11 Ω
Câu 80. Điện trở có màu cam - vàng - đỏ - nâu - vàng - đỏ thì có giá trị:
A. 342Ω ± 20%, 50ppm/K.
B. 342Ω ± 5%, 50ppm/K
C. 342kΩ ± 20%, 50ppm/K
D. 342kΩ ± 5%, 50ppm/K
Câu 81. Điện trở có giá trị 42Ω ± 2% thì có các vòng màu là:
A. Vàng - đỏ - nâu - đỏ
B. Vàng - đỏ - đen - đỏ
C. Vàng - đen - nâu - đỏ
D. Vàng - đen - đỏ - đỏ
Câu 82. Mắc song song 1 điện trở cầu dưới của một cầu phân áp sẽ làm:
A. Tăng điện áp của cầu
B. Tăng điện áp rơi trên cầu dưới
C. Giảm điện áp rơi trên cầu trên
D. Giảm điện áp rơi trên cầu dưới
Câu 83. Một tụ điện có điện dung là 1000pF có mã số ghi trên thân là:
A. 100p
B. 10
C. 102
D. 1
Câu 84. 1F (Fara) bằng bao nhiêu nF(nano Fara):
A. 10-3
B. 103
C. 106
D. 109
Câu 85. Để điều khiển các thiết bị trên ô tô qua công tắc người ta sẽ đấu dây theo kiểu:
A. Âm chờ
B. Dương chờ
C. Không âm chờ/dương chờ
D. Tất cả đều đúng
Câu 86. Một thiết bị điện có điện trở R=10Ω, nhận nguồn điện U = 12V trong thời gian t
= 10s. Công của dòng điện đã sinh ra trên điện trở là :
A. 212 Joule.
B. 144 Joule.
C. 120 Joule.
D. 1200 Joule
Câu 87. Thiết bị điện có công suất P = 200W, điện áp 110V, mỗi ngày hoạt động 45
phút. Dòng điện tiêu thụ của thiết bị trên là:
A. 0,04 A.
B. 0,62 A
C. 1,8 A
D. 2,5 A
Câu 88. Cho mạch điện gồm bóng đèn nối tiếp với điện trở, bóng đèn có thông số
12V/45W, điện áp nguồn là 24V khi đó giá trị điện trở và công suất điện trở được
chọn là:
A. 2,8Ω/30W
B. 3,2Ω/45W
C. 4,2Ω/30W
D. 5,7Ω/45W
Câu 89. Một bóng đèn có điện trở R = 120Ω chịu dòng điện đi qua là I = 800 mA, để làm
việc lâu dài không bị hư thì phải chọn bóng đèn có công suất là:
A. 55 W
B. 75 W
C. 80 W
D. 100 W
Câu 90. Điện trở có vạch màu đỏ - đỏ - cam - vàng thì giá trị là:
A. 223 ± 5% Ω
B. 223x104 Ω
C. 220Ω ± 5%
D. 22.103Ω ± 5%
Câu 91. Cho mạch điện như hình bên, diode zener D1 có
VZ=9V, R1 = 10Ω, R2 =100Ω, ngõ vào R1 có điện áp là
Vin=12V thì điện áp ngõ ra R1 là:
A. Vout = 0V
B. Vout = 6V
C. Vout = 9V
D. Vout = 12V U
Câu 92. Cho cầu phân áp như hình bên, khi giá trị điện áp U = 12V,
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω thì điện áp U1, U2 có giá trị lần lượt là:
A. U1 = 4V, U2 = 8V
B. U1 = 8V, U2 = 4V
C. U1 = 5V, U2 = 7V
D. U1 = 7V, U2 = 5V
Câu 93. Cho C = 200 mF, tính ZC khi tần số của điện áp đặt vào tụ là 10Hz:
A. ZC = 7,96 kΩ
B. ZC = 79,6 Ω
C. ZC = 7,96.10-6 Ω.
D. ZC = 79,6.10-3 Ω
Câu 94. Cho tụ C1= 1F ghép nối tiếp với tụ C2= 10F. Tính Ctđ:
A. Ctđ = 0,9 F.
B. Ctđ = 1,1 F.
C. Ctđ = 11 F.
D. Ctđ = 9 F
Câu 95. Cho L = 10 mH, tính cảm kháng của cuộn dây khi làm việc ở tần số 200Hz:
A. ZL= 24,3 Ω
B. ZL= 12,56 Ω
C. ZL= 17,65 Ω
D. ZL= 17,65 KΩ
Câu 96. Điện áp ngõ ra (thứ cấp) của máy biến áp là 500 VAC, số vòng dây quấn cuộn
sơ cấp N1 = 400 vòng, số vòng dây quấn thứ cấp N2 = 10000 vòng, điện áp ngõ vào
(sơ cấp) là:
A. 12V
B. 20V
C. 24V
D. 9V
Câu 97. Điện áp rơi trên hai đầu Diode phát quang (LED) khi sáng bình thường:
A. 1.5V ÷ 10V
B. 1.6V ÷ 5V
C. 0.8V ÷ 2V
D. 0.5V ÷ 0.8V
Câu 98. Transistor có dòng phân cực ở cực B là 40 mA, hệ số khuếch đại β = 120 thì:
A. IC = 4,8 A
B. IC = 3 mA
C. IC = 0,03 A
D. Các câu trên đều sai
Câu 99. Đây là ký hiệu của transistor:
A. Lưỡng cực n - p - n
B. Lưỡng cực p - n - p
C. JFET
D. MOSFET
Câu 100. Hình bên cho biết đây là phân cực của transistor:
A. n - p - n
B. p - n - p
C. JFET kênh N
D. JFET kênh P