You are on page 1of 4

KIỂM TRA – MÔN ĐIỆN DÂN DỤNG

MÃ ĐỀ: 311

Câu 1: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm:


I - Stato, Rôto. II - Sơ cấp,thứ cấp.
III - Phần cảm, phần ứng.
IV - Mạch từ và cuộn dây.
A. II, III B. I, II, IV C. II, IV D. I, III
Câu 2: Động cơ điện một pha chạy tụ có …… cuộn dây, trục các dây quấn lệch nhau trong không
gian một góc …….0 điện.
A. 1, 900. B. 2, 1200 C. 2, 900 D. 3, 1200
Câu 3: Các cuộn dây trong động cơ điện 1 pha chạy tụ được đặt lệch nhau trong không gian một góc
là:
A. 900 điện. B. 300 điện C. 1200 điện D. 1800 điện
Câu 4: Động cơ điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng B. Điện trường C. Tán sắc ánh sáng D. Cảm ứng điện từ
Câu 5: Một bóng đèn có công suất 180W, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V. Hỏi dòng điện qua
đèn là bao nhiêu?
A. 0,82A B. 0,82mA C. 1,2mA D. 1,2A
Câu 6: Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?

A. Mạch điện đèn sáng luân phiên B. Mạch điện đèn cầu thang
C. Mạch điện đèn sáng độc lập D. Mạch điện đèn huỳnh quang
Câu 7: Chọn sơ đồ lý thuyết tương ứng với sơ đồ thực hành sau:
N

A. B.
Po
o N
P N

C. D.

P N P N

Câu 8: Mức độ nguy hiểm của các tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố gì?
I. Thời gian dòng điện qua cơ thể người.
II. Cường độ dòng điện đi qua cơ thể người.
III. Đường đi dòng điện qua cơ thể người.
IV. Điện trở người, tần số dòng điện qua người.
A. I, II B. I, II, III, IV C. I, II, III D. II, III
Câu 9: Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha vòng ngắn mạch có mô men khởi động và
hiệu suất như thế nào?
A. Mô men khởi động lớn, hiệu suất thấp B. Mô men khởi động lớn, hiệu suất cao
C. Mô men khởi động nhỏ, hiệu suất thấp D. Mô men khởi động nhỏ, hiệu suất cao
Câu 10: Ký hiệu đơn vị đo ôm kế là?
Trang 1/4 - Mã đề 311
A. W B. V C. Ω D. A

Câu 11: Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?

A. Mạch điện đèn cầu thang B. Mạch điện đèn sáng luân phiên
C. Mạch điện đèn sáng độc lập D. Mạch điện đèn sáng mờ, sáng tỏ
Câu 12: Khi sử dụng máy biến áp ta không được:
A. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức
B. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức
C. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức
D. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức
Câu 13: Ký hiệu đơn vị đo dòng điện là?
A. V B. W C. Ω D. A
Câu 14: Số vòng dây của cuộn sơ và thứ cấp có kí hiệu chung là:
A. N B. U C. S D. I
Câu 15: Để đo công suất tiêu thụ của phụ tải người ta dùng thiết bị đo nào?
A. Ôm kế B. Ampe kế kết hợp với ôm kế
C. Vôn kế kết hợp với ôm kế D. Oát kế
Câu 16: Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:
A. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của
chúng trong thực tế
B. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
C. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
D. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng
trong thực tế
Câu 17: Cho các khí cụ và thiết bị gồm 2 đèn, 1 cầu chì, 2 công tắc đơn. Ta có thể mắc được mạch
nào?
A. Hai đèn sáng mờ, sáng tỏ B. Hai đèn cầu thang
C. Hai đèn sáng độc lập D. Hai đèn sáng luân phiên có khóa
Câu 18: Mức độ nguy hiểm khi cường độ nguồn điện đi qua người cao:
A. Tùy thuộc sức khỏe mỗi người. B. Không ảnh hưởng.
C. Ít nguy hiểm. D. Rất nguy hiểm.
Câu 19: Sơ đồ điện là:
A. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của một mạch điện
B. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện
C. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện
D. Hình biểu diễn thực tế của một mạch điện
Câu 20: Máy biến áp có U1< U2 được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
A. f1< f2 B. N1= N2 C. N1< N2 D. N1> N2
Câu 21: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ:
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha.
B. Động cơ 3 pha hoặc động cơ có vành ngắn mạch.
C. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vành ngắn mạch.
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vành góp.
Câu 22: Máy biến áp dùng để:
A. Biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều
B. Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp
C. Biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số
D. Biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số

Trang 2/4 - Mã đề 311


Câu 23: Cách đo nào đúng với cách đo dòng điện và điện áp xoay chiều:
A. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc song song
B. Dòng điện mắc nối tiếp và điện áp mắc nối tiếp
C. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc song song
D. Dòng điện mắc song song và điện áp mắc nối tiếp
Câu 24: Khi kiểm tra các đồ dùng điện ta phải kiểm tra:
I - Sự cách điện với vỏ kim loại.
II - Dây dẫn điện vào đồ dùng.
III - Sự hoạt động của đồ dùng.
A. II, III B. I, III C. I, II D. I, II, III
Câu 25: Biện pháp đầu tiên khi xử lý người bị điện giật là:
A. Báo cho cơ sở y tế gần nhất đến cấp cứu B. Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân D. Giải thốt nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 26: Trình tự thực hiện khi cứu người bị điện giật.
I - Cắt nguồn điện.
II - Tiến hành hô hấp nhân tạo nơi thống khí.
III - Tách nạn nhân ra khỏi nơi có điện bởi các trang thiết bị an toàn.
IV - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
A. I, III, II, IV B. IV, II, III, I C. II, I, III, IV D. I,II, III, IV
Câu 27: Trong bảng điện, để an toàn khi sử dụng, cầu chì được gắn:
A. Bên dây nóng. Sau công tắc, ổ ghim. B. Bên dây pha. Trước công tắc, ổ ghim.
C. Bên dây trung tính. Sau công tắc, ổ ghim. D. Bên dây trung hòa. Trước công tắc, ổ ghim.
Câu 28: Khi nối đất thì điện trở dây nối đất ………
A. Lớn hay nhỏ không quan trọng. B. Càng lớn càng tốt.
C. Tùy trường hợp. D. Càng nhỏ càng tốt.
Câu 29: Mạch chính giữ vai trò:
A. Mạch cung cấp điện cho các đồ dùng điện. B. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ.
C. Mạch cung cấp cho các thiết bị đo lường. D. Mạch cung cấp điện cho các mạch nhánh.
Câu 30: Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:
A. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng
trong thực tế
B. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
C. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
D. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của
chúng trong thực tế
Câu 31: Mức độ nguy hiểm khi điện trở người cao:
A. Ít nguy hiểm. B. Rất nguy hiểm.
C. Tùy thuộc sức khỏe mỗi người. D. Không ảnh hưởng.
Câu 32: Mạch nhánh giữ vai trò:
A. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ. B. Mạch phân phối điện cho các đồ dùng điện.
C. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị đo lường. D. Mạch cung cấp điện cho các mạch chính.
Câu 33: Cho vôn kế thang đo 300V, cấp chính xác 1. Sai số tuyệt đối là:
A. 3 V B. 7,5 V C. 10 V D. 5 V
Câu 34: Mạng điện sinh hoạt gồm những mạng nào?
A. Mạch chính, mạch cung cấp điện. B. Mạch chính, mạch phân phối.
C. Mạch bảo vệ, mạch nhánh. D. Mạch nhánh, mạch phân phối điện.
Câu 35: Cuộn dây sơ cấp là:
A. Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận năng lượng từ nguồn vào
B. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải
C. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn
Trang 3/4 - Mã đề 311
D. Cuộn dây quấn cung cấp điện cho phụ tải

Câu 36: Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện:
I - Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện
II - Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
III - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp
IV - Nối dây pha xuống đất
A. II, III B. I, II, III C. I, II D. I,II, III, IV
Câu 37: Công tắc 3 cực có thể dùng như sau:
I - Phối hợp với công tắc khác trong mạch.
II - Mạch đèn cầu thang.
III - Dùng để chuyển đổi đèn sáng.
A. I, III B. II, III C. I, II D. I,II, III
Câu 38: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong máy biến áp như sau:
1. Đường sức từ móc vòng sang cuộn dây thứ cấp,
2. Cho dòng điện vào cuộn dây sơ cấp,
3. Dòng điện qua cuộn dây sinh ra từ trường,
4. Cuộn thứ cấp có dòng điện cảm ứng
A. 4 – 3 – 2 – 1 B. 2 – 3 – 1 – 4 C. 3 – 1 – 4 – 2 D. 1 – 2 – 3 – 4
Câu 39: Vôn kế có thang đo là 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là?
A. 6 V B. 4.5 V C. 1.5 V D. 3 V
Câu 40: Cuộn dây quấn thứ cấp là:
A. Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận năng lượng từ nguồn vào
B. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn
C. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho nguồn
D. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề 311

You might also like