You are on page 1of 5

PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN

TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023


Môn: CÔNG NGHỆ 8
NỘI DUNG
-Truyền và biến đổi chuyển đông.
-An toàn điện.
-Đồ dùng loại điện- quang, điện -nhiệt và điện- cơ.
-Máy biến áp một pha và sử dụng điện năng hợp lí.
VÍ DỤ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bộ truyền động xích gồm những bộ phận nào?
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, đĩa dẫn.
C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích D. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, xích
Câu 2: Bộ truyền động đai gồm những bộ phận nào?
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, đĩa dẫn
C. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích D. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, xích
Câu 3: Bộ truyền động bánh răng được ứng dụng ở đâu:
A. Máy khâu B. Đồng hồ kim C. Máy tiện D. Ôtô
Câu 4: Ứng dụng cơ cấu tay quay – con trượt dùng trong:
A. Máy khâu đạp chân B. Máy cưa gỗ C. Ô tô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Điện năng là gì?
A. Là năng lượng của dòng điện B. Là công suất của dòng điện
C. Là chiều của dòng điện D. Là khả năng thực hiện công của dòng điện
Câu 6: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cao su cách điện
Câu 8: Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
C. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 9: Tai nạn điện xảy ra do nguyên nhân nào?
A. Do đeo bao tay cách điện khi sửa chữa B. Trước khi sửa chửa điện ngắt nguồn điện
C. Sử dụng đồ điện bị rò điện ra vỏ D. Sử dụng các thiết bị cách điện
Câu 10: Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa D. Điện trở suất nhỏ hơn vật liệu dẫn điện
Câu 12: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác
Câu 13:Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 14: Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Bật đèn phòng tắm suốt đêm, khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
B. Thay sử dụng đèn huỳnh quang thành đèn sợi đốt
C. Sử dụng nhiều điện trong giờ cao điểm
D. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao, giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
Câu 15: Bộ phận nào không có trong cấu tạo nồi cơm điện?
A. Vỏ nồi B. Dây đốt nóng C. Thân bếp D. Soong
Câu 16: Chức năng của dây đốt nóng phụ là?
A. Dùng để ủ cơm B. Dùng để nấu cơm
C. Truyền nhiệt cho thành nồi D. Dùng để hỗ trợ khi nấu
Câu 17: Đồ dùng loại điện nhiệt biến đổi năng lượng nào sang năng lượng nào?
A. Biến đổi điện năng thành quang năng B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Biến đổi nhiệt năng thành năng lượng cho đồ vật D. Biến đổi điện năng thành nhiệt độ
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. 2 dây đốt nóng đều dùng để nấu cơm
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
Câu 19: Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu:
A. Lá thép kỹ thuật điện B. Nhôm C. Sắt D. Đồng
Câu 20: Cấu tạo của Rôto là?
A. Dây quấn B. Lõi thép C. Dây quấn và Lõi thép D. Dây đốt nóng
Câu 21: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi công suất của dòng điện D. Biến đổi năng lượng của dòng điện
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 23: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:
A. Công suất định mức, điện áp định mức, dòng điện định mức
B. Công suất , điện áp nguồn, cường độ dòng điện
C. Công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện
D. Điện năng tiêu thụ, công suất định mức.
Câu 24: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 25. Bộ phận chính của đèn huỳnh quang:
A. Sợi đốt, ống thủy tinh B. Hai điện cực, bột huỳnh quang, ống thủy tinh
C. Hai điện cực, ống thủy tinh D. Sợi đốt, bóng thủy tinh
Câu 26. Dây đốt nóng phụ trong nồi cơm điện được đặt ở đâu?
A. Gắn vào thành nồi B. Đặt sát đáy nồi
C. Đặt vào các rãnh của nồi D. Gắn trên nắp nồi
Câu 27. Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha?
A. Lõi thép và dây quấn B. Nam châm điện và khung dây
C. Lá thép kĩ thuật điện và than dẫn D. Stato và Rôto
Câu 28: Các máy cần có bộ truyền chuyển động là vì:
A. Các bộ phận được đặt rất gần nhau
B. Các bộ phận thường có tốc độ quay giống nhau
C. Các bộ phận được đặt cách xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau
D. Các bộ phận được đặt cách xa nhau và có tốc độ quay giống nhau
Câu 29: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện - nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện chạy trong dây đốt
nóng ?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng phát sáng D. Tác dụng hóa học
Câu 30: Gọi N1, N2 lần lượt là số vòng dây quấn sơ cấp, số vòng dây quấn thứ cấp. Máy biến áp giảm áp có:
A. N1 > N2 B. N1 < N2 C. N1 = N2 D. N1 = 2.N2
VÍ DỤ CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Vì sao xảy ra tai nạn điện? Nêu nguyên nhân và cách phòng tránh.
Xảy ra tai nạn điện là do:
1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
 - Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây dẫn hở.
-> Cách phòng tránh:  Thực hiện tốt cách điện dây dẫn.
 - Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra ngoài vỏ kim loại.
-> Cách phòng tránh: Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
 - Sửa chữa điện không ngắt nguồn điện.
-> Cách phòng tránh: Cắt nguồn điện và sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện 
2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
- Nguyên nhân: Khi đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp, điện có thể phóng qua không khí đến người.
-> Cách phòng tránh:  Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp.
3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
- Nguyên nhân: mưa, bão to, dây điện có thể bị đứt rơi xuống đất
-> Cách phòng tránh: không lại gần chỗ dây điện bị đứt chạm đất, báo ngay cho trạm quản lí điện gần đó
Câu 2: Phân biệt vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và vật liệu dẫn từ (Khái niệm, đặc tính, ví dụ)
Vật liệu dẫn điện Vật liệu dẫn từ Vật liệu cách điện
Khái niệm Vật liệu cho dòng điện Vật liệu không cho dòng Vật liệu mà đường sức
đi qua điện đi qua từ trường qua được
Đặc tính Có điện trở suất nhỏ, có Có điện trở suất rất lớn , Thường dùng là thép kĩ
đặc tính dẫn điện tốt có đặc tính cách điện tốt thuật điện, có đặc tính
dẫn từ tốt
Ví dụ Kim loại, hơi thủy ngân, Nhựa, gốm, sứ, gỗ, khí Lõi nam châm điện, lõi
dung dịch axit, bazo, trơ, nước cất... máy biến áp, lõi máy
muối... điện...
Câu 3: Nêu quy trình sản xuất điện năng ở các nhà máy điện.
a. Nhà máy nhiệt điện

b. Nhà máy thủy điện

c. Nhà máy điện nguyên tử

Câu 4: Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
1. Cấu tạo đèn sợi đốt
- Có 3 bộ phận chính: sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.
a. Sợi đốt: (còn gọi là dây tóc): làm bằng dây vonfram để chịu được đôt nóng ở nhiệt độ cao, có dạng lò xo
xoắn.
b. Bóng thủy tinh:
- Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt. Bên trong hút hết không khí và bơm khí trơ để làm tăng tuổi thọ của sợi đốt
c. Đuôi đèn:
- Làm bằng đồng hoặc sắt tráng kẽm, gắn chặt với bóng thủy tinh, trên đuôi có 2 cực tiếp xúc.
- Có 2 kiểu đuôi: đuôi xoáy và đuôi ngạnh.
2. Cấu tạo đèn huỳnh quang:
- Gồm hai bộ phận chính: ống thủy tinh và hai điện cực.
a. Ống thủy tinh:
- Có các kích thước: 0,3m; 0,6m; 1,2m; 1,5m; 2,4m
- Mặt trong ống có phủ một lớp bột huỳnh quang
- Người ta rút hết không khí và bơm vào một ít hơi thủy ngân và khí trơ.
b. Điện cực:
- Làm bằng dây vônfram, có dạng lò xo xoắn
- Điện cực được tráng một lớp bari – oxit để phá ra điện tử
- Có 2 điện cực ở hai đầu ống. Mỗi điện cực có hai đầu tiếp điện đưa ra ngoài.
Câu 5: Một bóng đèn có số liệu kĩ thuật 220V-40W. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30
ngày), mỗi ngày sử dụng 2 giờ.
Câu 6: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống?
- Điện năng có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và đời sống.
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội.
- Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh
hiện đại hơn.
Công nghiệp: các nhà máy, phân xưởng, các công ty, tập đoàn
Nông nghiệp: trạm bơm
Giao thông vận tải: các hệ thống chiếu sáng, đèn giao thông,
Y tế, giáo dục: máy chụp x-quang, máy trợ tim, phòng thí nghiệm, chiếu sáng phòng học
Văn hoá, thể thao: các hệ thống chiếu sáng, loa, đài, bảng tin,
Thông tin: rađio, tv, các nhà đài phát thanh, truyền hình
Trong gia đình: tv, tủ lạnh đèn điện, điều hoà, ...

Tìm hiểu thêm hiệu điện thế định mức là gì (Uđm), cường độ dòng điện định mức là gì (Iđm), công suất định mức
là gì (Pđm)
Điền bảng 36.1 trang 130
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

You might also like