You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 9

Năm học 2021 - 2022


Câu 1: Đồng hồ nào có ký hiệu CV140?
A. công tơ B. vôn kế D. oát kế
điện C. ôm kế
Câu 2: Amperemeter là đồng hồ gì?
A. vôn kế B. ampe kế C. ôm kế D. công tơ
Câu 3: Đồng hồ nào có ký hiệu Ⓥ ?
A. ôm kế B. ampe kế C. Vôn kế D. Oát kế
Câu 4: Đồng hồ nào có ký hiệu Ⓦ?
A. ôm kế B. vôn kế C. ampe kế D. oát kế
Câu 5: Đồng hồ CV140 dùng để đo đại lượng nào?
A. điện năng tiêu thụ B. công suất tiêu thụ C. điện áp D. điện trở
Câu 6: Đồng hồ W dùng để đo đại lượng nào?
A. cường độ sáng B. công suất tiêu thụ C. điện áp D. đường kính dây điện
Câu 7: Đồng hồ dùng để đo điện áp mạch điện là:
A. ampe kế B. oát kế C. vôn kế D. công tơ
Câu 8: Đồng hồ dùng để đo điện trở mạch điện
A. ampe kế B. vôn kế C. oát kế D. ôm kế
Câu 9: Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyết đối lớn nhất là:
A. 4.5V B. 5V C. 5.5V D. 6V
Câu 10: Vôn kế có thang đo 600V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 8.5V B. 9V C. 9.25V D. 9.5V
Câu 11: Dụng cụ nào có khả năng tạo lực lớn bằng cách đập lên đinh, tắc ke lên tường, …?
A. cưa B. khoan C. búa D. thước cặp
Câu 12: Dụng cụ nào có khả năng cắt đứt, tạ rãnh ống nhựa, vật liệu cứng?
A. búa B. khoan C. cưa D. thước cặp
Câu 13: Dụng cụ nào có khả năng đo chính xác đường kính dây dây điện?
A. búa B. thước dây C. panme D. cưa
Câu 14: Dụng cụ nào có khả năng khoan lỗ trên gỗ, bê tông, … để lắp đặt dây dẫn, thiết bị
điện?
A. búa B. cưa C. panme D. khoan
Câu 15: Ý nghĩa đúng nhất của ký hiệu 220V được ghi trên mặt đồng hồ công tơ là gì?
A. điện áp định mức của công tơ
B. kiểu đồng hồ (đồng hồ tên công tơ hình tròn)
C. đĩa công tơ quay được 220 vòng
D. cấp chính xác của đồng hồ công tơ có sai số 2%
Câu 16: Ý nghĩa đúng nhất của ký hiệu cấp 2 được ghi trên mặt đồng hồ công tơ là gì?
A. điện áp định mức của công tơ
B. kiểu đồng hồ (đồng hồ tên công tơ hình tròn)
C. đĩa công tơ quay được 220 vòng
D. cấp chính xác của đồng hồ công tơ có sai số 2%
Câu 17: Số chỉ công tơ tháng 8 là 2552, số chỉ công tơ tháng 9 là 2672. Hãy chọn đáp án
đúng khi tính điện năng tiêu thụ trong tháng 9 của nhà em.
A. 80 kWh B. 100 kWh C. 120 kWh D. 140 kWh
Câu 18: Số chỉ công tơ tháng 8 là 3333, số chỉ công tơ tháng 9 là 3421. Hãy chọn đáp án
đúng khi tính điện năng tiêu thụ trong tháng 9 của nhà em.
A. 86 kWh B. 87 kWh C. 88 kWh D. 89 kWh
Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất về quá trình đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
A. Đọc và ghi chỉ số công tơ lúc đầu rồi quan sát hiện trạng làm việc khi cho dòng
điện vào 30 phút rồi đọc và ghi chỉ số lúc sau. Tính điện năng tiêu thụ trong 30 phút
lấy chỉ số sau trừ chỉ số lúc đâu.
B. Đọc và ghi chỉ số công tơ lúc đầu rồi quan sát hiện trạng làm việc khi cho dòng điện
vào 30 phút rồi đọc và ghi chỉ số lúc sau. Tính điện năng tiêu thụ trong 30 phút lấy chỉ số
sau cộng chỉ số lúc đâu.
C. Đọc và ghi chỉ số công tơ lúc đầu rồi quan sát hiện trạng làm việc khi cho dòng điện
vào 30 phút rồi đọc và ghi chỉ số lúc sau. Tính điện năng tiêu thụ trong 30 phút lấy chỉ số
sau nhân chỉ số lúc đâu.
D. Đọc và ghi chỉ số công tơ lúc đầu rồi quan sát hiện trạng làm việc khi cho dòng điện
vào 30 phút rồi đọc và ghi chỉ số lúc sau. Tính điện năng tiêu thụ trong 30 phút lấy chỉ số
sau chia chỉ số lúc đâu.
Câu 20: Để tìm hiểu đồng hồ đo điện bước nào dưới đây là Sai.
A. Tìm hiểu vật liệu làm ra vỏ đồng hồ
B. Tìm hiểu các kí hiệu ghi trên mặt đồng hồ
C. Chức năng của đồng hồ đo: đo đại lượng gì? ...
D. Tìm hiểu đại lượng đo và thang đo
Câu 21: Chọn đúng nhất tên của một mối nối dây dẫn điện
A. Nối tam giác B. Nối sao C. Nối nối tiếp D. Nối bắt cầu
Câu 22: Chọn đúng nhất tên của một mối nối dây dẫn điện
A. Mối nối tam giác B. Mối nối sao C. Mối nối phân nhánh D. Mối nối bắt cầu
Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất. Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện gồm:
A. dẫn điện tốt, an toàn điện, vật lí tốt, chính xác cao.
B. dẫn điện tốt, an toàn điện, độ bền cơ học cao, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
C. dẫn điện tốt, an toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
D. dẫn điện tốt, cách điện tốt, vật lí tốt, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 24: Chọn câu Sai. Yêu cầu mối nối dây dẫn điện là
A. dẫn điện tốt B. độ bền cơ học cao C. Vật lí tốt D. An toàn điện
Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất. Độ bề cơ học cao của mối nối dây dẫn điện được thể hiện:
A. điện trở mối nốp nhỏ B. được cách điện tốt
C. chịu được sưc kéo và rung chuyển D. mối nối phải gọn và đẹp
câu 26: Chọn đáp án đúng nhất. Biểu hiện đảm bảo về mặt mĩ thuật của mối nối dây dẫn
điện.
A. điện trở mối nốp nhỏ B. được cách điện tốt
C. chịu được sưc kéo và rung chuyển D. mối nối phải gọn và đẹp
Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất về quy trình chung nối dây dẫn điện
A. Làm sạch lõi – bóc vỏ cách điện – nối dây – cách điện
B. Làm sạch lõi – nối dây – kiểm tra mối nối – cách điện
C. Bóc vỏ cách điện – làm sạch lõi – nối dây – kiểm tra mối nối – hàn mối nối – cách
điện.
D. Bóc vỏ cách điện – nối dây – làm sạch lõi – hàn mối nối – cách điện – kiểm tra mối nối
Câu 28: Bóc vỏ cách điện gồm có 2 cách bóc vỏ là:
A. bóc cắt vác và sử dụng kìm B. bóc phân đoạn và bóc cắt vát
C. bóc phân đoạn và dùng kìm D. bóc cắt vác và dùng dao với kìm
Câu 29: Dụng cụ dùng để bóc vỏ cách điện:
A. Kìm B. Cưa C. Giấy nhám D. Dũa
Câu 30: Dụng cụ dùng để làm sạch lõi là
A. Kìm B. Cưa C. Giấy nhám D. Dũa
Câu 31: Chọn đáp án đúng nhất khi vẽ cầu chì:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất khi vẽ công tắc:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất khi vẽ ổ cắm:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
Câu 34: Chọn phần tử không có trong sơ đồ nguyên lí sau

A. Cầu chì B. điện trở C. ổ điện D. ổ cắm


Câu 35: Cách đi dây của sơ đồ nguyên lí sau

A. Từ dây trung tính tách ra làm 2 nhánh: nhánh 1 (qua cầu chì qua ổ cắm về dây pha)
nhánh 2 (qua cầu chì, qua công tắc qua đèn về dây pha).
B. Từ dây trung tính tách ra làm 2 nhánh: nhánh 1 (qua ổ cắm qua cầu chì về dây pha)
nhánh 2 (qua đèn, qua công tắc, qua cầu chì về dây pha)
C. Từ dây pha tách ra làm 2 nhánh: nhánh 1 (qua cầu chì qua ổ cắm về dây trung tính)
nhánh 2 (qua cầu chì, qua công tắc qua đèn về dây trung tính)
D. Từ dây pha tách ra làm 2 nhánh: nhánh 1 (qua ổ cắm qua cầu chì về dây trung tính)
nhánh 2 (qua đèn, qua công tắc, qua cầu chì về dây trung tính)
Câu 36: Nguyên lí làm việc của sơ đồ nguyên lí sau:
A. nhánh 1 (có cầu chì bảo vệ ổ cắm) và nhánh 2 (có cầu chì bảo vệ công tắc điều khiển
đèn)
B. nhánh 1 (có ổ cắm bảo vệ cầu chì) và nhánh 2 (công tắc bảo vệ cầu chì điều khiển đèn)
C. nhánh 1 (cầu chì điều khiển ổ cắm) và nhánh 2 (cầu chì điều khiển công tắc bảo vệ đèn)
D. nhánh 2 có công tắc đang điều khiển đèn và ổ cắm được 2 cầu chì bảo vệ.
Câu 37: Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm:
A. Vẽ dây nguồn – xác định bảng điện, bóng đèn – vẽ thiết bị điện trên bảng điện – nối
dây
B. Vẽ dây nguồn – vẽ thiết bị điện trên bảng điện – xác định bảng điện, bóng đèn – nối
dây
C. Vẽ dây nguồn – vẽ thiết bị điện trên bảng điện – nối dây – xác định bảng điện, bóng
đèn
D. Vẽ dây nguồn – nối dây – xác định bảng điện, bóng đèn - vẽ thiết bị điện trên bảng điện
Câu 38: Chọn đáp án đúng để điền vào quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt “……… – xác định vị trí
bảng điện và bóng đèn – xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện – vẽ đường dây điện theo
sơ đồ nguyên lí”
A. vạch dấu B. khoan lỗ C. vẽ dây nguồn D. kiểm tra

You might also like