Professional Documents
Culture Documents
3
Câu 42: Thứ tự dụng cụ đo nào là đúng với các kí hiệu sau đây:
A. Vôn kế, ampe kế, oát kế, công tơ B. Công tơ, ampe kế, oát kế,
C. Ampe kế, oát kế, công tơ, vôn kế D. Oát kế, vôn kế, ampe kế, công tơ
Câu 43: Máy biến áp có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp ....................... số vòng dây quấn cuộn sơ cấp
A. Còn tùy trường hợp B. Bằng
C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn
Câu 44: Máy biến áp có U₁ < U₂ được gọi là máy biến áp tăng áp. Khi đó:
A. N₁ < N₂ B. N₁ > N₂.
C. f₁ < f₂ D. N₁ = N₂
Câu 45: Xác định công thức đúng của tỷ số máy biến áp khi bỏ qua tổn hao:
A. B.
C. D.
Câu 46: Phần động ( Roto) động cơ có 2 loại:
A. Cuộn dây và lõi thép B. Lồng sóc và dây quấn
C. Sơ cấp và thứ cấp D. Khung dây và nam châm
Câu 47: Máy tăng thế điện áp 110V thành 380V. Cuộn sơ cấp có 550 vòng thì cuộn thứ cấp có:
A. 1900 vòng B. 76 vòng
C. 1650 vòng D. 110 vòng
Câu 48: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 500 vòng, máy này:
A. Tăng áp 2 lần B. Tăng áp 3 lần
C. Giảm áp 2 lần D. Giảm áp 3 lần
Câu 49: Một máy biến áp có n = 3 vòng/V, U₁ = 220V, U₂ = 110V tổn thất điện áp khi có tải bằng 10% thì số vòng dây
cuộn sơ cấp và thứ cấp là:
A. N₁ = 220 vòng, N₂ = 110 vòng B. N₁ = 660 vòng, N₂ = 330 vòng
C. N₁ = 660 vòng, N₂ =363 vòng D. N₁ = 600 vòng, N₂ = 300 vòng
Câu 50: Động cơ điện 1 pha đầu dây S được gọi là đầu dây ........................
A. Của cuộn chính ( cuộn chạy) B. Của tụ điện
C. Chung D. Của cuộn khởi động ( cuộn đề)
Câu 51: Máy biến áp là máy biến đổi:
A. Biến đổi tần số B. Biến đổi chu kỳ
C. Xoay chiều thành một chiều D. Trị số điện áp, dòng điện
Câu 52: Tai nạn điện xảy ra do các nguyên nhân sau: I – Vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm
biến áp; II – Do chạm trực tiếp vào vật mang điện; III – Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất; V – Nối vỏ
kim loại của thiết bị xuống đất.
A. I, II B. I, II, III
C. I, II, III, IV D. II, III
Câu 53: Một thiết bị điện có chữ viết tắt “ AC “ nghĩa là sử dụng nguồn điện:
A. Xoay chiều B. Hai chiều
C. Ba chiều D. Một chiều
Câu 54: Một thiết bị điện có chữ viết tắt “ DC “ nghĩa là sử dụng nguồn điện:
A. Xoay chiều B. Hai chiều
C. Ba chiều D. Một chiều
Câu 55: Mạch điện như hình bên sai chỗ nào:
A. Mạch hoàn chỉnh không sai B. Đèn và ổ điện mắc nối tiếp
C. Công tắc mắc nối tiếp với đèn tròn D. Cầu chì không đặt trên dây pha
Câu 56: Chọn sơ đồ nguyên lý nào sau đây là mạch đèn huỳnh quang:
A. B.
4
C. D.
Câu 57: Theo sơ đồ mạch điện như hình ; đầu dây còn lại của ổ điện được nối vào vị trí nào để ổ điện
có điện thường trực và an toàn.
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 58: Quan sát cách mắc các khí cụ trên sơ đồ bên . Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Công tắc chỉ điều khiển đèn tròn B. Cầu chì và công tắc luôn mắc trước thiết bị tiêu thụ
C. Cầu chì bảo vệ toàn mạch D. Công tắc điều khiển đèn tròn và ổ điện
Câu 59: Hãy nêu những điểm sai trong cách bắt sơ đồ bên ; I – Cầu chì không nằm trên dây pha; II –
Công tắc đặt sau đèn; III - Ổ điện không được bảo vệ; IV – Mạch hoàn chỉnh không sai
A. IV B. I, II, III
C. I, II D. I, III
Câu 60: Các bước tiến hành lắp đặt khí cụ điện trên bảng điện: I – Xác định vị trí các khí cụ điện trên bảng điện ; II
– Đi ống trên tường; III – Lắp các khí cụ điện vào bảng điện; IV – Nối dây các khí cụ điện
A. I, IV, III B. II, III, IV
C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 61: Chọn sơ đồ nguyên lý mạch có các yêu cầu sau, 1 cầu chì bảo vệ chung, 2 công tắc đơn, mỗi công tắc điều
khiển 1 đèn riêng biệt:
A. B.
C. D.
Câu 62: Hãy sắp xếp theo trình tự của các bước láp đặt mạng điện: 1 – Dựa vào sơ đồ lắp đặt, vạch dấu, khoan lỗ. 2 –
Hoàn thiện mạng điện ( nối dây các mạch vào nguồn điện). 3 – Lắp đặt dây dẫn. 4 – Kiểm tra, vận hành thử. 5 – Nối
dây các thiết bị điện và đèn.
A. 1 – 3 – 5 – 2 – 4 B. 1 – 4 – 2 – 5 – 3
C. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 D. 1 – 2 – 3 – 4 - 5
Câu 63: Mạch điện dưới đây cần chỉnh sửa chỗ nào:
A. Chỉnh sửa lại dây từ cầu chì đến ổ điện B. Đổi công tắc xuống vị trí của đèn tròn và ngược lại
C. Chỉnh sửa lại dây từ ổ cắm đến nguồn D. Chỉnh sửa lại dây từ công tắc vào đèn tròn
Câu 64: Chọn sơ đồ thực hành mạch thỏa điều kiện: 1 đèn sáng tỏ, 2 đèn sáng mờ
A. B.
C. D.
Câu 65: Chọn sơ đồ nguyên lý đúng nhất thỏa điều kiện: 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch, 1 công tắc điều khiển 2 đèn cùng
sáng tỏ, 1 ổ điện có điện thường trực và an toàn.
A. B.
C. D.
5
Câu 66: Theo sơ đồ mạch điện như sau: ; đầu dây còn lại của ổ điện phải mắc vào vị trí nào thì được
cầu chì bảo vệ và có điện thường trực
A. 1 B. 3
C. 2 D. Vị trí nào cũng được
Câu 67: Hãy nêu những điểm sai trong cách bắt sơ đồ như hình ; I – Cầu chì nằm trên dây pha, II –
Công tắc phải đặt sau đèn, III - Ổ điện không có điện thường trực, IV – Mạch hoàn chỉnh không sai
A. I, II B. I, II, III
C. IV D. III
Câu 68: Chọn sơ đồ nguyên lý nào sau đây là mạch quạt trần:
A. B.
C. D.
Câu 69: Khí cụ điện nào trong sơ đồ sau mắc sai vị trí
A. Công tắc và ổ điện B. Cầu chì và ổ điện
C. Không có khí cụ nào mắc sai D. Cầu chì và công tắc
Câu 70: Với sơ đồ thực hành như hình , sơ đồ lý thuyết nào là sơ đồ tương ứng
A. B.
C. D.
Câu 71: Hãy nêu những điểm sai trong cách mắc sơ đồ dưới đây:
A. Cầu chì mắc sai B. Ký hiệu công tắc đèn sai
C. Dây P và dây N không đúng D. Đèn và ổ điện mắc sai
Câu 72: Chọn sơ đồ nguyên lý nào sau đây là mạch có thể bật tắt ở 2 nơi:
A. B.
C. D.
Câu 73: Hãy nêu những điểm sai trong cách mắc sơ đồ : I – Cầu chì không nằm trên dây pha. II – Công
tắc đặt sau đèn. III - Ổ điện không có điện thường trực. IV – Không có điểm nào sai
A. I, III B. IV
C. I, II D. I, II, III
Câu 74: Sơ đồ lý thuyết như hình vẽ , cần bổ sung khí cụ điện gì và bố trí ra sao để có thể đóng ngắt 2 đèn
cùng lúc và an toàn:
A. Thêm 1 công tắc kép sau công tắc kép thứ nhất
B. Không thể bổ sung
C. Thêm 1 công tác đơn bố trí nằm sau cầu chì và trước công tắc kép
D. Thêm 1 công tắc đơn bố trí nằm trên dây nguội
Câu 75: Mạch điện thông dụng và an toàn có thứ tự là:
A. Nguồn – khí cụ đóng ngắt – thiết bị tiêu thụ điện – khí cụ bảo vệ
B. Nguồn – khí cụ đóng ngắt – khí cụ bảo vệ - thiết bị tiêu thụ điện
C. Nguồn – Khí cụ bảo vệ - khí cụ đóng ngắt – thiết bị tiêu thụ điện
D. Nguồn – thiết bị tiêu thụ điện – khí cụ bảo vệ - khí cụ đóng ngắt.
Câu 76: Một bóng đèn sợi đốt công suất 75W/220V, tuổi thọ 1000h, mỗi ngày bật bóng đèn 8h và giá giá tiền điện là
2000đ/kWh. Tổng chi phí tiền điện cho bóng đèn này trong 1 tháng, 6 tháng, 1 năm
A. 42500đ, 78200đ, 121400đ B. 43200đ, 224000đ, 440000đ
6
C. 36000đ, 216000đ, 432000đ D. 44000đ, 224000đ, 440000đ
Câu 77: Các thiết bị cơ bản dùng để lắp mạch đèn cầu thang gồm có:
A. 2 cầu chì, 2 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn. B. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn
C. 2 cầu chì, 1 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 2 đèn
Câu 78: Tụ điện trong động cơ không đồng bộ một pha dùng để:
A. Giảm điện áp đưa vào động cơ
B. Khởi động động cơ, thay đổi tốc độ, giảm điên áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi tốc độ
D. Khởi động động cơ
Câu 79: Phần bơm của máy bơm nước gồm:
A. Roto bơm, buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả nước B. Roto bơm, cửa hút nước, cửa xả nước, trục quay
C. Buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả nước, cánh bơm D. Roto bơm, buồng bơm, cửa xả nước, cánh bơm
Câu 80: Về cơ bản, lắp mạng điện trong nhà có mấy kiểu:
A. 1 kiểu: lắp đặt nổi B. 2 kiểu: lắp đặt nổi và lắp đặt trong ống
C. 2 kiểu: lắp đặt nổi và lắp đặt ngầm D. 1 kiểu: lắp đặt ngầm