You are on page 1of 10

CHƯƠNG 2.

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI


BÀI 7. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI- NGUỒN ĐIỆN
Biết
Câu 1. Dòng điện là dòng
A. chuyển dời có hướng của các điện tích. B. chuyển động của các điện tích.
C. chuyển dời của electron. D. chuyển dời của ion dương.
Câu 2. Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần có hiệu điện thế.
C. chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
Câu 3. Cường độ dòng được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?
A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế.
Câu 5. Cường độ dòng được đo bằng đơn vị nào?
A. Niutơn B. Ampe C. Jun D. Oát
Câu 6. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây ?
A. Culông B. Vôn C. Héc D. Ampe
Câu 7. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A. I = B. I = qt C. I = q2t D. I =
Câu 8. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng
A. tích điện cho hai cực của nó.    B.  thực hiện công của nguồn điện.
C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 9. Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. Chiều không đổi cường độ thay đổi   B. Cường độ không đổi
C. Chiều thay đổi, cường độ không đổi     D. Chiều và cường độ không đổi theo thời gian
Câu 10. Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.   B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 11. Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi :
A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi.                 B. có chiều và cường độ không đổi.
C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi                 D. có chiều và cường độ thay đổi
Câu 12. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ B. nhiệt C. hóa học D. cơ
Câu 13. Điều kiện để có dòng điện
A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D. Có nguồn điện
Câu 14. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa 2 cực bằng cách
A. Tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn
B. Sinh ra electron ở cực âm và chuyển electron về các cực của nguồn
C. Sinh ra ion ở cực dương và chuyển ion về các cực của nguồn
D. Làm biến mất electron ở cực dương
Hiểu
Câu 15. Điều kiện để có dòng điện trong vật dẫn là :
A.Trên vật dẫn phải có điện tích                  B. Hai đầu vật dẫn phải có điện thế khác nhau            
C. Hai đầu vật dẫn phải có điện trường khác nhau D. Trong vật dẫn phải có lực lạ .
Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng:
A. tác dụng cơ.                     B. tác dụng nhiệt.               
C. tác dụng hoá học.          D. tác dụng từ.
Câu 17. Lực lạ trong nguồn điện  làm dịch chuyển
A. Ion âm về cực dương , Ion dương về cực âm .B. điện tích dương về cực dương, điện tích âm về cực âm
C. Ion âm về cực âm, Ion dương về cực dương.D. điện tích dương về cực âm, điện tích âm về cực dương
Câu 18. Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 19. Lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG có tác dụng:
A. làm cho các điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
C. tạo ra và duy trì sự  tích điện khác nhau ở 2 cực của nguồn điện.
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng?
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương ngược chiều
điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 21. Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
A.Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B.Trong mạch điện kín của đèn pin.C.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D.Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Câu 22. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn:
A. suất điện động.           B. độ giảm điện thế.   C. hiệu điện thế.              D. dung lượng của acquy.
Câu 23. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.
Cường độ dòng điện đó làA. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 48 A
Câu 24. Khi làm dịch chuyển 1 Ion dương mang điện tích 3,2 .10-19 C bên trong nguồn thì lực lạ đã thực
hiện công là 6,4 .10-19 J . Nguồn có suất điện động là :
A. 2 V            B. 1,5 V            C. 1 V            D. 0,5 V
Vận dụng
Câu 25. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA. Trong 1
phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron . B. 6.1019 electron . C. 6.1018 electron . D. 6.1017 electron
Câu 26. Một dòng điện không đổi, trong 10 s điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là 2 C thì sau 50 s
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là
A. 5 C B. 10 C C. 50 C D. 25C
Câu 27. Hiệu điện thế 1V đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích
dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ?
A. 200C B. 20C C. 2C D. 0,005C
Câu 28. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron
chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là.
A. 1018 electron . B. 10-18 electron . C. 1020 electron . D. 10-20 electron .
Vận dụng cao
Câu 29. Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng có một điện lượng 4 C chuyển qua
một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua một tiết
diện thẳng là.A. 4 C B. 8 C C. 4,5 C D. 6C
Câu 30. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1s
tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai
khoảng thời gian đó là:A. 6A.         B. 3A.        C. 4A.          D. 2A

BÀI 8. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN

Biết
Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. tỉnh điện kế. D. Ampe kế.
Câu 2. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ?
A. Niutơn B. Jun C. Oát D. Culông
Câu 3. Điện năng tiêu thụ của dòng điện có đơn vị là
A. J.s       B. KW.h              C. W                 D. KVA
Câu 4. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt.   B. A = UIt.     C. A = EI.     D. A = UI.
Câu 5. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được xác định theo công thức:
A. A = EIt.   B. A = UIt.     C. A = EI.     D. A = UI.
Câu 6. Công thức tính công suất của dòng điện qua đoạn mạch là
A. P=A.t B. P= C. P= D. P=A.t2

Câu 7. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.
Câu 8. Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện, công của nguồn điện và độ
lớn điện tíchA. E .q=A B. q=A. E C. E =q.A D. A=q2. E
Câu 9. Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện qua dây dẫnB. bình phương điện trở của dây dẫn
C. bình phường cường độ dòng điện qua dây dẫn
D. nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian
U2 U
t làA. Q = IR2t B. Q = t C. Q = U2Rt D. Q = 2 t
R R
Câu 11. Đơn vị nhiệt lượng làA. vôn(V) B. ampe(A) C. oát(W) D. jun(J)
Câu 12. Công suất của dòng điện có đơn vị
A. jun(J) B. oát(W) C. vôn(V) D. oát giờ(Wh)
Câu 13. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây
B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên
trong nguồn điện .
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín
trong một giây.
Hiểu
Câu 14. Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy   qua. Công suất tỏa
nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng :
A. P = U2/R        B. P = RI2      C. P = U.I     D. P = U.I2
Câu 15. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.     
C. Công suất có đơn vị là W. D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 16. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 17. Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch
được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 18. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công
suất của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 19. Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu muốn tăng công suất
tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần. C. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 20. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acquy đang nạp
điện
Câu 21. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như
không sáng lên vì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn điện trở của dây dẫn
Câu 22. Ở dụng cụ nào sau đây công suất của dòng điện cũng bằng công suất tỏa nhiệt
A. Bàn là B. Acquy đang nạp điện C. Bóng đèn dây tóc D. Quạt máy
Câu 23. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 24. 1 bóng đèn có ghi Đ:3V-3W. Khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị
A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω
Câu 25. Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ
phải sinh một công làA. 20J B. 0,05 J C. 2000 J D. 2 J
Câu 26. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2 A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ. B. 24 J. C. 24000 kJ. D. 400 J.
Vận Dụng
Câu 27. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 2 V thì khi thực hiện một công 10 J, lực lạ đã dịch chuyển một
điện lượng qua nguồn làA. 50 C. B. 20 C. C. 2,0 C. D. 5 C.
Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực
lạ phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công
là.A. 10 mJ B. 15 mJ C. 20 mJ D. 30 mJ
Câu 30. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng
tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 31. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện
năng       A. 4 kJ.         B. 240 kJ.       C. 120 kJ.         D. 1000 J.
Câu 32. Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế  U = 20V. Nhiệt
lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s làA. 20J               B. 200J           C. 40J         D. 400J
Vận dụng cao
Câu 33. Một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của
mạch là 100 W, khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W. B. 50 W. C. 200W. D. 400 W.
Câu 34. Cho đoạn mạch chỉ có điện trở, hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của mạch là 100 Ω thì công
suất của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 35. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω.
Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A.10 phút. B. 600 phút. C. 10 giây. D. 1 giờ.
BÀI 9. ĐỊNH LUẬT ÔM VỚI TOÀN MẠCH

Biết
Câu 1. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở tương đương mạch ngoài. D. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch
ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = I r B. UN = I (RN + r) C. UN = E - I r D. UN = E + I r.
Câu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 4. Khi khởi động xe máy không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài, tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.D. hỏng nút khởi động.
Câu 5. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 6. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi RN giảm .
C. UN không phụ thuộc vào RN .D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.
Câu 7. Biểu thức nào là biểu thức đluật Ôm cho toàn mạch:
A. B. C. D.
Câu 8. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài tính bởi:
A. UN = Ir                         B. UN = E – Ir                    C. UN = I(R + r)                D. UN = E + Ir
Câu  9.  Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy khi:A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kínD. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R tạo thành 1 mạch kín, khi
đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Suất điện động của nguồn là biểu thức
A. E=Ir-IR       B. E =Ir+IR  C. E=I(r-R)       D. E=IR-Ir
Câu 11. Biểu thức tính hiệu suất của nguồn điện
A. B. C. D.
Câu 12. Điện trở toàn phần của toàn mạch làA. toàn bộ các điện trở của nó.
B. tích trị số các điện trở trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó.
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
Câu 13. Chọn câu đúngA. I=U/R B. U=I/R C. R=U.I D. R=I/U
Hiểu
Câu 14.  Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăngB. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăngD. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua mạch
Câu 15. Cho mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ
dòng điện trong mạch chính
A. Chưa đủ dữ kiện B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi
Câu 16. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn
mạch sẽA. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 17. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn
mạch sẽA. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện
chạy trong mạchA. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài một biến trở điện trở thì độ giảm thế
mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 20. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
liên hệ với cường độ dòng điện
A. tỉ lệ thuận. B. tăng khi I tăng. C. giảm khi I tăng. D. tỉ lệ nghịch.
Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 22. Mạch điện như hình,biết R=r. Cường độ dòng điện qua mạch
A. B. C. D.
Câu 23. Cho mạch điện như hình, biết R=r. cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá
trị
A. B. C. D.

Vận dụng
Câu 24. Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một
điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3 A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 25. Một mạch điện kín gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn
mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn làA. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 26. Một acquy có suất điện động là 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua
acquy là A.150 A. B. 0,06 A. C. 15 A. D. 20/3 A.
Câu 27.Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu
điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 28. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện làA.11,1% B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%.
Câu 29. Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω
mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Vận dụng cao
Câu 31. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với
điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn
là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.
Câu 32. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì
tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5. B. 6. C. 1/6 . D. 4.
Câu 33. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở 1 Ω thì cường độ
dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A. B. 1 A. C. 5/6 A. D. 0 A.
BÀI 10. GHÉP NGUỒN THÀNH BỘ

Biết
Câu 1. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp với nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. n và r/n. B. n và nr. C. và nr. D. và r/n.
Câu 2. Khi ghép n nguồn điện song song với nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. n và r/n. B. n và nr. C. và nr. D. và r/n.
Câu 3. Bộ nguồn có n pin giống nhau mắc song song, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

A.Eb = E ; B. Eb = nE ; C. Eb = E ; D. Eb = E ; rb = n.

Câu 4. Bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. Eb = E ;         B. Eb = nE ;              C. Eb = E  ;           D. Eb = nE  ; rb = nr.
Câu 5. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6. Ghép song song các nguồn điện giống nhau thì
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 7. Nhận biết cách mắc nguồn điện trong đoạn mạch sau:
A. (1 // 2) nối tiếp 3,4 B. ( 1 nối tiếp 2) // 3,4
C. ( 1 // 2 // 3 // 4 ) D. các nguồn đều nối tiếp nhau
Câu 8. Có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E, điện trở trong r. Trong các cách ghép sau:
I/ Ghép song song II/ Ghép nối tiếp III/ ghép hỗn hợp
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất?
A. I B. II C. I và III D. III
Câu 9. Bộ nguồn gồm 3 nguồn (E1,r1), (E2,r2), (E3,r3) mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của
bộ nguồn làA. Eb= E1+E2+E3, rb=r1-r2-r3 B. Eb= E1-E2-E3, rb=r1+r2+r3
C. Eb= E1+E2+E3, rb=r1-r2-r3 D. Eb= E1+E2+E3, rb=r1+r2+r3
Hiểu
Câu 10. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 3 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được.
Câu 11. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được.
Câu 12. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 9 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được.
Câu 13. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn
sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động A. 3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V.
Câu 14. Ghép 3 pin giống nhau mắc nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 15. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V - 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động
và điện trở trong là
A. 3 V - 3 Ω. B. 3 V - 1 Ω. C. 9 V - 3 Ω. D. 9 V - 1/3 Ω.
Vận dụng
Câu 16. Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18 V
thì điện trở trong của bộ nguồn làA. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 3 Ω. D. 2 Ω.
Câu 17. Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn có
điện trở trong 3Ω thì suất điện động của bộ nguồn làA. 27V B. 9V. C. 18V. D. 20V.
Câu 18. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9
V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 27Ω. D. 9 V; 1 Ω.
Câu 19. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau nối tiếp thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V
và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 9 V; 1 Ω. B. 3 V; 1 Ω. C. 3 V; 9Ω. D. 9 V; 3 Ω.
Câu 20. Người ta mắc một bộ pin giống nhau như hình. Mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong
0,5Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6V; 1Ω. B. 1,5 V; 2 Ω. C. 6V; 2Ω. D. 1,5 V; 0,125 Ω.
Vận dụng cao
Câu 21. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 thì khi mắc 3 pin đó song song
thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω. B.7,5 V và 1 Ω.C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.

BÀI 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH


Biết
Câu 1. Đoạn mạch gồm R1=100Ω, R2=300Ω mắc nối tiếp thì điện trở tương đương cả mạch là
A.200Ω            B. 400Ω             C. 300Ω      D. 500Ω
Câu 2. Đoạn mạch gồm R1=100Ω, R2=300Ω mắc song song thì điện trở tương đương cả mạch là
A. 25Ω            B. 75 Ω             C. 50Ω          D. 100Ω
Câu 3. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. B. C. D.
Hiểu
Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R =r tạo thành 1 mạch kín,
khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song
song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. không đổi       B. I/4           C. I          D. 1,5I 
Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động E; điện trở trong r, điện trở ngoài R =r tạo thành 1 mạch kín,
khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song
song thì cường độ dòng điện trong mạch làA. không đổi       B. I/4           C. I          D. 1,5I 
Câu 6. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì
dòng điện trong mạch chính là 1 A. Khi tháo 1 bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là
A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/10 A.
Câu 7. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 12V. cường độ dòng điện trong mạch là
A. 120A B. 12A C. 2,5A D. 25A
Câu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là
A.E = 14,50 V  B. E = 12,00V C. E = 12,25 V D. E = 11,75 V
Vận dụng
Câu 9. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là 1, được mắc
song song với nhau và nối với một điện trở ngoài. Điện trở ngoài là bao nhiêu để cường độ dòng điện đi
qua nó là 1AA. 1,5  B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 10. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 1  thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của
nguồn điện?A. 0,6A và 9V B. 0,56A và 8,4V C. 0,6A và 7,8V D. 0,56A và 7,28V
Câu 11. Cho mạch điện gồm hai điện trở R1=2 Ω; R2=3 Ω được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất
điện động 12V, điện trở trong 1 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. 1A       B. 3A             C. 2A       D. 4A  
Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1W . Mắc một bóng đèn có ghi 6V – 9W
vào hai cực của nguồn. Tính công suất của nguồn?A. 9W        B. 10W              C. 20W            D. 60W
Câu 13. Một bóng đèn ghi 6 V- 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì sáng bình
thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 14. Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω).
Vận dụng cao
Câu 15. Mạch điện như hình: Trong đđó nguồn điện có sđđ E=1,5V và điện trở trong
không đáng kể. Các điện trở R1=R2=30Ω; R3=7,5Ω. Cường độ dòng điện qua mạch
chính là:A. 0,3A B. 0,02A C. 0,07A D. 1A
Câu 16. Cho mạch điện như hình : ξ = 1,8V, R1 = R2 = R3 = 2, r = 0,6Ω. Tính cđdđ qua
mạch chính?
A. 0,25A B. 0,9A C. 0,5A D. 2A

Câu 17. Mạch điện như hình, trong đó nguồn điện giống nhau có suất điện động là 18V;
điện trở trong là 4Ω. Điện trở mạch ngoài R1=4 Ω và R2=6 Ω. Công suất tỏa nhiệt của điện
trở R1A. 9W     B. 36W      C. 64W     D. 22,5W
Câu 18. Mạch điện như hình vẽ, mỗi acquy có suất điện động là 3V; điện trở trong là 0,8Ω.
Điện trở mạch ngoài R1=4 Ω và R2=6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch
A. 1,25A   B. 1,5A   C. 0,75A     D. 1,875A

Câu 19. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở
giống nhau mắc nối tiếp thi cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch
ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Bài 12: TH: Xác định SĐĐ và điện trở trong.....
Biết

Câu 1. Biểu thức nào không đúng?A. B. C. D.

Câu 2. Sau khi kiểm tra kĩ mạch lắp ráp, chọn vị trí biến trở ở vị trí 100, hai đồng hồ đều là loại vạn
năng hiện số. Nên chọn thang đo của 2 đồng hồ :
A. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 20, còn đồng hồ Ampe chọn thang 200mA DC
B. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 200, còn đồng hồ Ampe chọn thang 20mA DC
C. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 200mA, còn đồng hồ Ampe chọn thang 200mA DC
D. Đồng hồ Vôn chọn thang DCV 100, còn đồng hồ Ampe chọn thang 10mA DC
Câu 3. Đối với đồng hồ hiện số, khi thay đổi biến trở, nên đọc kết quả khi:
A. ngay lúc điều chỉnh biến trở B. Khi thông số ổn định.
C. Khi gạt nút công tắc sang OFF D. Khi gạt nút công tắc sang ON.
Câu 4. Khi sử dụng các đồng hồ đa năng hiện số, cần chú ý những điều gì? Chọn đáp án sai:
A. Chọn đúng chức năng.
B. Nếu chưa biết rõ giá trị cần đo thì cần đặt thang đo có giới hạn lớn nhất.
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang đưa tín hiệu điện vào các cực.
D. Khi thực hiện xong các phép đo không cần tắt công tắc để tắt dòng điện trong đồng hồ.
Câu 5. Để tiến hành thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn ta cần những dụng
cụ gì?
A. 2 pin điện hóa, 1 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ,
B. Pin điện hóa, biến trở, 2 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ.
C. Pin điện hóa, biến trở, 2 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ, dây dẫn.
D. Pin điện hóa, biến trở, 1 đồng hồ vạn năng, điện trở bảo vệ, dây dẫn.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong
của nguồn?A. pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số;
C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài.
Câu 7. Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?
A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn
thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn;
B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn;
C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ;
D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.
Hiểu
Câu 8. Có thể mắc nối tiếp vôn kế với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe
kế với pin để tạo thành mạch kín vì
A. Điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn
miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. Điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. Giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. Kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
Câu 9. Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampe kế tạo thành một mạch kín, mắc
thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động của
nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Dựa
vào số chỉ của ampe kế cho ta suất điện động của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành mạch điện kín . Dựa
vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành mạch điện kín . Dựa vào số chỉ của
vôn kế cho ta suất điện động của nguồn điện.
Vận dụng
Câu 10. Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Sau đó
mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế ta có thể
biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampe kế tạo thành một mạch kín, mắc
thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện . Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một am pe kế tạo thành một mạch kín. Sau đó
mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Thay điện trở trên bằng một điện trở khác trị
số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp ta có thể biết suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành mạch điện kín . Dựa vào số chỉ của
vôn kế cho ta suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
Câu 11. Mắc 2 cực của nguồn điện với 1 biến trở có thể thay đổi từ 0 . Khi giá trị biến trở rất
lớn thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ
dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn là 4V. Suất điện động và điện trở
trong của pin là:A. 4,5V; 4,5Ω B. 4,5V; 2,5Ω C. 4,5V; 0,25Ω D. 9V; 4,5Ω
Câu 12. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi
điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường
độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào
đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
A. E = 3V, r = 0,5Ω. B. E = 2,5V, r = 0,5Ω.
C. E = 3V, r = 1Ω. D. E = 2,5V, r =1Ω.
Vận dụng cao
Câu 13. Người ta mắc hai cực nguồn điện không đổi với một biến trở. Điều
chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và dòng điện I chạy
qua mạch ta vẽ lược đồ thị như hình vẽ. Xác định
suất điện động và điện trở trong của nguồn.
A. ξ = 4,5 V; r = 0,5 Ω. B. ξ = 4 V; r = 0,5 Ω.
C. ξ = 4,5 V; r = 0,25Ω. D. ξ = 4 V; r = 0,25 Ω.

You might also like