You are on page 1of 108

1273 CÂU TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC ĐIỆN HỌC VẬT LÍ 9

Giaó viên biên soạn : Thầy Mỹ. ĐT: 0913.540.971


Facebook : Văn Mỹ.

Câu 1: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 2: Nếu chiều dài của một dây dẫn đồng chất tăng gấp 3 lần và tiết diện của dây giảm đi 2
lần thì điện trở của dây dẫn
A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lần.
C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 3: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây ?
U2
A. A = U.I.t B. A = I.R.t C. A = t. D. A = I2.R.t
R
Câu 4: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V nhưng tay chân không được lau
khô.
D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
Câu 6: Từ trường không tồn tại quanh các vật nào sau đây ?
A. Thanh nam châm. B. Trái Đất.
C. Thanh sắt. D. Dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 7: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
A. Loa điện. B. Bóng đèn điện.
C. Động cơ điện. D. Chuông điện.
Câu 8: Các đường sức từ của một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua nó có chiều
A. từ cực Nam sang cực Bắc ở ngoài ống dây.
B. từ cực Bắc sang cực Nam ở ngoài ống dây.
C. từ cực Bắc sang cực Nam ở trong ống dây.
D. từ cực Nam sang cực Bắc địa lý.
Câu 7: Trên một biến trở có ghi ( 100  - 2,5 A). Số liệu này cho biết :
A. Giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
B. Giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
C. Giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. Oát (W).
C. Kilô-oát giờ (kWh). D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 9: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua R có
cường độ I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện P của
mạch ?
U2 U
A. P = U.I. B. P = . C. P = I2.R. D. P = .
R I
1
Câu 10: Định luật Jun- Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. cơ năng. B. hoá năng.
C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng.
Câu 11: Một bóng đèn, trên đó có ghi (40 V – 80 W) được sử dụng đúng với hiệu điện thế định
mức. Điện năng mà đèn tiêu thụ trong 1 giờ là
A. 288 000 J. B. 3200 J. C. 0,8 kWh. D. 882 000 J.
Câu 12: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Để xác định chiều đường sức từ đối với từ trường của dòng điện qua ống dây, ta dùng
nam châm thử.
B. Ống dây có dòng điện chạy qua cũng có hai cực như một thanh nam châm.
C. Khi đưa thanh nhôm lại gần hai đầu ống dây có dòng điện chạy qua, thanh nhôm bị hút.
D. Đầu của ống dây mà các đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, còn đầu kia gọi là cực Nam.
Câu 13: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. chiếc nam châm hình chữ U. B. một thanh nam châm thẳng.
C. kim nam châm thử. D. một lõi sắt non.
Câu 14: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều dòng điện. B. chiều đường sức từ.
C. chiều quay của nam châm. D. chiều của lực điện từ.
Câu 15: Hệ thức của định luật Ôm :
U U R
A. R  . B. U = I.R. C. I  . D. I  .
I R U
Câu 16: Đơn vị đo điện trở là
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 17: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn :
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần.
C. không thay đổi. D. không xác định được.
Câu 18: Có thể xác định điện trở của dây dẫn bằng các dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và Vôn kế.
Câu 19: Cường độ dòng điện qua một dây dẫn là 0,2 (A), khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu
điện thế 6 (V). Nếu cường độ dòng điện tăng thêm 0,1 (A) thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn là
A. 9 V. B. 3 V. C. 15 V. D. 12 V.
Câu 20: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện qua nó

A. 1 A. B. 1,5 A. C. 2 A. D. 0,5 A.
Câu 21: Công thức nào sau đây được áp dụng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp ?
1 1 1
A. I = I1 = I2. B. U = U1 = U2. C.   . D. I = I1 + I2.
R R1 R 2
Câu 22: Trong đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Gọi U1, U2 lần lượt là hiệu điện
thế của mỗi điện trở. Hệ thức nào sau đây đúng ?
U I U R U I U R
A. 1  1 . B. 1  1 . C. 1  2 . D. 1  2 .
U 2 I2 U2 R 2 U 2 I1 U 2 R1
Câu 23: Hai điện trở R1, R2 với R1  R 2 mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U :
A. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở đều bằng nhau.
B. Cường độ dòng điện qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
C. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần.

2
Câu 24: Hai điện trở R1, R2 (với R2 = 3R1) mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U. Hiệu
điện thế U2 ở hai đầu R2 được tính như sau :
U1 U
A. U2 = U1. B. U2 = . C. U2 = 3U1. D. U2 = .
3 3
Câu 25: Hai điện trở R1 = 10  và R2 = 5  mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 50  . B. 2  . C. 15  . D. 3,3  .
Câu 26: Điện trở của một dây dẫn nhất định ?
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây.
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D. không phụ thuộc hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 27: Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp nhau (R2 = 1,5R1).
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3 V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là
A. 3 V. B. 4,5 V. C. 7,5 V. D. 2,0 V.
Câu 28: Hai điện trở R1 = 4  và R2 = 6  mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
12 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là
A. 3 A. B. 5 A. C. 2 A. D. 1,2 A.
Câu 29: Hai điện trở R1 = 15  và R2 = 5  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua R1 là 2A.
Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
A. 30 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 50 V.
Câu 30: Điện trở R1 = 10  mắc nối tiếp với điện trở R2. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn
mạch là U = 12 V. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 là U1 = 8 V. Điện trở tương đương của
đoạn mạch là
A. 5  . B. 20  . C. 30  . D. 15  .
Câu 31: Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với đoạn mạch song song ?
A. I = I1 + I2. B. I = I1 = I2. C. U = U1 + U2. D. R = R1 + R2.
Câu 32: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với các điện trở thành phần.
Câu 33: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch có các điện trở mắc song song (giá trị
của các điện trở này khác nhau)
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu của mỗi điện trở đều bằng nhau.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu của mỗi điện trở khác nhau.
D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 34: Trong mạch mắc song song :
A. hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở.
C. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
D. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở.
Câu 35: Điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở mắc song song được tính bằng
công thức :
1 1 1 U U
A.   . B. R = R1 + R2. C. R = . D. R = .
R R1 R 2 I1 I2
Câu 36: Một đoạn mạch gồm có hai điện trở mắc song song. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua R1 là 0,3 A và qua R2 là 1A. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là :
A. 1 A. B. 0,3 A. C. 1,3 A. D. 0,7 A.
3
Câu 37: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song giữa hai điểm có hiệu điện thế U. Hệ thức nào
sau đây đúng ?
I R I R
A. I1.I2 = R1.R2 B. 1  1 . C. I1.R2 = I2.R1. D. 1  2 .
I2 R 2 I 2 R1
Câu 39: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu cắt dây này làm 3 phần bằng nhau thì
điện trở R’ của mỗi phần là :
R
A. R’ = 3R. B. R’ = R + 3. C. R’ =
. D. R’ = R – 3.
3
Câu 39: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 6  mắc song song. Điện trở tương
đương của đoạn mạch là :
A. 9  . B. 2  . C. 18  . D. 3  .
Câu 40: Biến trở là dụng cụ để :
A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B. đổi chiều dòng điện trong mạch.
C. tăng hoặc giảm hiệu điện thế trong mạch.
D. đo cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 41: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi theo :
A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở.
C. chiều dài dây dẫn làm biến trở. D. nhiệt độ của biến trở.
Câu 42: Trên một biến trở có ghi : 50  - 0,5 A. Số liệu này cho biết :
A. giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
B. giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
C. giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
D. giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
Câu 43: Công thức dùng để xác định điện trở của một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều là
S l l S
A. R =  . B. R =  . C. R = . D. R = .
l S .S .l
Câu 44: Một dây dẫn bằng đồng dài 100 m, tiết diện 2 mm2, điện trở suất của đồng là 1,7.10 – 8
 m. Điện trở của dây là :
A. 85  . B. 0,85  . C. 8,5  . D. 0,085  .
Câu 45: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện, có điện trở lần lượt là 5  và 10  . Dây
thứ nhất dài 10 m, chiều dài của dây thứ hai là
A. 15 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 40 m.
Câu 46: Điện năng được đo bằng :
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Đồng hồ đo điện năng. D. Công tơ điện.
Câu 47: Đơn vị đo điện năng là :
A. Kilô oát (kW). B. Kilô vôn (kV).
C. Kilô ôm (k  ). D. Kilô oát giờ (kWh).
Câu 48: Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng của gia đình đã sử dụng.
C. công suất tiêu thụ điện của gia đình.
D. số lượng dụng cụ điện trong gia đình đã sử dụng.
Câu 49: Công của dòng điện được tính bằng công thức :
P
A. A = I.R.t B. A = U.I.t C. A = I.R2.t D. A = .
t
Câu 50: Công suất điện cho biết :
A. năng lượng của dòng điện.
4
B. khả năng thực hiện công của dòng điện.
C. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
D. lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Câu 51: Công thức dùng để xác định công suất là :
U
A. P = I.R B. P = U.I C. P = I.R2 D. P = .
I
Câu 52: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào hiệu điện thế không đổi (R1 = 2R2 ).
Công suất P1 ; P2 của R1 ; R2 có mối quan hệ là :
A. P1 = P2. B. P2 = 2P1. C. P1 = 2P2. D. P1 = 4P2.
Câu 53: Trên bóng đèn có ghi (6V – 3W), khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện
qua đèn là
A. 1,5 A. B. 2,0 A. C. 3,0 A. D. 0,5 A.
Câu 54: Trên bóng đèn có ghi (220 V – 100 W), đèn sáng bình thường trong thời gian 20 phút.
Điện năng tiêu thụ của đèn là
A. 120000 J. B. 1200 J. C. 120 J. D. 12000 J.
Câu 55: Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Ampe kế và vôn kế.
C. Vôn kế. D. Công tơ điện.
Câu 56: Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế không đổi UAB. Khi
đó, hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng ?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 + I2.
U R
C. UAB = U1 + U2. D. 1  2 .
U 2 R1
Câu 57: Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở ?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài của dây dẫn.
Câu 58: Khi quạt điện hoạt động, điện năng đã biến đổi thành
A. quang năng. B. nhiệt năng.
C. cơ năng. D. cơ năng và nhiệt năng.
Câu 59: Một dòng điện có cường độ 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000  trong thời gian
600 s. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian này là
A. 7,2 J. B. 60 J. C. 120 J. D. 3600 J.
Câu 60: Trên một bóng đèn có ghi (6 V – 3 W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện qua
đèn có cường độ là
A. 0,5 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 18,0 A.
Câu 61: Dụng cụ nào sau đây dùng để bảo vệ mạch điện khi sử dụng ?
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Cầu chì. D. Công tắc.
Câu 62: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng làm cho nam châm điện :
A. có từ trường mạnh hơn. B. chắc chắn hơn.
C. được nhiễm từ lâu hơn. D. chắc chắn hơn và sử dụng lâu hơn.
Câu 63: Trường hợp nào dưới đây có từ trường ?
A. Xung quanh thanh sắt. B. Xung quanh nam châm.
C. Xung quanh viên pin. D. Xung quanh vật nhiễm điện.
Câu 64: Chiều của lực điện từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ
trường có đặc điểm :
A. phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện.
B. phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
C. phụ thuộc cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
5
D. không phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
Câu 65: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 66: Ba điện trở giống nhau được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu
chuyển sang mắc song song ba điện trở và vẫn nối vào hiệu điện thế không đổi này thì cường
độ dòng điện trong mạch chính :
A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 67: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Giảm 3 lần.
C. Tăng 3 lần. D. Không thể xác định được.
Câu 68: Đặt vào hai đầu một dây dẫn cố định hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây
U
là I. Ta có thương số :
I
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. không đổi.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi U tăng.
Câu 69: Nếu cắt một dây dẫn làm hai phần có chiều dài bằng nhau và mắc song song hai phần
này lại với nhau thì điện trở tương đương của mạch :
A. gấp 4 lần điện trở ban đầu.
B. gấp 2 lần điện trở ban đầu.
C. nhỏ hơn 4 lần so với điện trở ban đầu.
D. nhỏ hơn 2 lần so với điện trở ban đầu.
Câu 70: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với mỗi điện trở thành phần.
Câu 71: Đơn vị đo điện năng là :
A. kW. B. kV. C. k  . D. kWh.
Câu 72: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất ?
A. J/s. B. Wh. C. V.A. D. kW.
Câu 73: Hệ thức định luật Ôm là hệ thức nào dưới đây ?
U U R
A. U = I.R. B. I = . C. R = . D. I = .
R I U
Câu 74: Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài l , tiết diện S và điện trở suất  được biểu thị
bằng công thức :
S S l l
A. R =  . B. R = l.. C. R = . D. R =  .
l  .S S
Câu 75: Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn, ta chọn các dây dẫn có
đặc điểm là :
A. cùng chiều dài. B. cùng tiết diện.
C. cùng vật liệu, cùng chiều dài. D. cùng chiều dài, cùng tiết diện.
Câu 76: Để đo điện trở của một dây dẫn ta có thể dùng các dụng cụ đo :
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 77: Trên một bóng đèn có ghi : 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì công suất tiêu
thụ của đèn là :
6
A. 6 W. B. 3 W. C. 9 W. D. 18 W.
Câu 78: Khi kéo con chạy biến trở về phía M thì độ sáng của đèn :
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. lúc tăng, lúc giảm.

C Đ
A
B

M N

Câu 79: Ampe kế được sử dụng để đo :


A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
D. công suất tiêu thụ điện.
Câu 80: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở khác nhau mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây có
nội dung đúng ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở đều bằng nhau.
B. Điện trở tương đương của mạch nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau.
D. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng các giá trị điện trở thành phần.
Câu 81: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết :
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 82: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
A. Loa điện. B. Bóng đèn điện.
C. Chuông điện. D. Động cơ điện.
Câu 83: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là
A. 87,12 kJ. B. 396 kJ. C. 14,52 kJ. D. 6,6 kJ.
Câu 84: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 1,5 m,
điện trở 0,2  . Dây thứ hai có chiều dài 4,5 m, điện trở của dây thứ hai là
A. 0,4  . B. 1,0  . C. 0,6  . D. 0,8  .
Câu 85: Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở R1 = 20  , R2 = 30  và R3 = 50  mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R3 có giá trị là :
A. 20 V. B. 5 V. C. 12 V. D. 25 V.
Câu 86: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của dòng điện.
B. hướng theo chiều của lực điện từ.
C. hướng theo chiều của đường sức từ.
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng trên.
Câu 87: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. chiếc nam châm hình chữ U.
B. một nam châm thẳng.
C. kim nam châm thử.
D. một lõi sắt non.

7
Câu 88: Một bếp điện được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nếu cắt ngắn chiều dài dây
điện trở của bếp đi một nửa và hiệu điện thế đặt vào bếp vẫn là U, nhiệt lượng do bếp toả ra
trong 1 giây (so với khi chưa cắt ngắn dây) sẽ
A. tăng gấp 4 lần. B. không thay đổi.
C. giảm đi một nửa. D. tăng gấp đôi.
Câu 89: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta phải :
A. hơ đinh trên lửa.
B. lấy búa đập mạnh vào đinh.
C. dùng len cọ xát mạnh, nhiều lần vào đinh.
D. chạm một đầu đinh vào một cực của nam châm.
Câu 90: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một chiều
180 V. Bóng đèn này sẽ sáng
A. yếu hơn mức bình thường. B. bình thường.
C. mạnh hơn mức bình thường. D. không ổn định.
Câu 91: Trên thanh nam châm, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là
A. ở phần giữa của thanh.
B. chỉ có từ cực Bắc.
C. ở cả hai từ cực.
D. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau.
Câu 92: Từ trường không tồn tại xung quanh
A. Trái Đất. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. dòng điện.
Câu 93: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên gọi là Stato.
C. Trong động cơ điện kĩ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là nam châm điện.
D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các đường sức từ đi vào gọi
là cực Bắc.
Câu 94: Công suất điện cho biết
A. năng lượng của dòng điện.
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 95: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình thường,
điện trở của nó là
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 96: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tốn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 97: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. nam châm hình chữ U.
B. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua.
C. nam châm thẳng.
D. ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 98: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,9 A. D. 0,2 A.
Câu 99: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây. B. vật liệu làm dây.
8
C. Tiết diện của dây. D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 100: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị
lệch là do từ trường của dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút. B. lực đẩy. C. trọng lực. D. lực từ.
Câu 101: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào hiệu điện thế không đổi 110 V
thì đèn sáng
A. bình thường. B. yếu hơn bình thường.
C. mạnh hơn bình thường. D. không ổn định.
Câu 102: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 có giá trị là 2A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A. B. 10 A. C. 8 A. D. 4 A.
U
Câu 103: Điện trở của một dây dẫn được xác định bằng công thức R  . Trong những nhận
I
xét sau, nhận xét nào đúng ?
A. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn tăng.
B. Khi cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn giảm.
C. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
Câu 104: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn ?
A. Điện trở phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
B. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật.
C. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở dòng điện chạy qua vật.
D. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 105: Trên bóng đèn có ghi (220 V – 100 W). Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng
điện qua đèn là :
A. 0,45 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 2,2 A.
Câu 106: Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng ?
U R
A. R = R1 + R2. B. 1  2 .
U 2 R1
C. I = I1 = I2. D. U = U1 + U2.
Câu 107: Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2,
R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. S1.R1 = S2.R2. B. R1.R2 = S1.S2.
S S
C. 1  2 . D. Cả ba câu đều sai.
R1 R 2
Câu 108: Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở
R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R2, dây thứ ba bằng nhôm có điện trở R3. Biết  nhôm > 
đồng >  bạC. So sánh nào dưới đây là đúng ?

A. R1  R 2  R 3 . B. R 2  R1  R 3 .
C. R1  R 3  R 2 . D. R 3  R 2  R1 .
Câu 109: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với mỗi điện trở thành phần.
Câu 110: Đơn vị đo điện năng là :
A. kW. B. kV . C. k . D. kWh.
9
Câu 111: Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 5R1. B. 4R1. C. 12R1. D. 0,8R1.
Câu 112: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. P1 = 2P2. B. P2 = P1. C. P2 = 2P1. D. Tất cả đều sai.
Câu 113: Hai sợi dây đồng hình trụ cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính d1, điện trở R1
; dây thứ hai có đường kính d2, và điện trở R2. Biết d2 = 2d1. Chọn hệ thức đúng ?
A. R1  2R 2 . B. R1  4R 2 . C. R1  0,5.R 2 . D. R1  0,25.R 2 .
Câu 115: Trên thanh nam châm, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là :
A. ở phần giữa của thanh.
B. chỉ có từ cực Bắc.
C. ở cả hai từ cực.
D. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau.
Câu 116: Từ trường không tồn tại xung quanh :
A. Trái Đất. B. Nam châm.
C. Điện tích đứng yên. D. Dòng điện.
Câu 117: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên gọi là Stato.
C. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các đường sức từ đi vào gọi
là cực Bắc.
D. Trong động cơ điện kỹ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là nam châm điện.
Câu 118: Công suất điện cho biết :
A. năng lượng của dòng điện.
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 119: Trên một bàn là điện có ghi : (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 120: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì :
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 121: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. nam châm hình chữ U.
B. nam châm thẳng.
C. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua.
D. ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 122: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,9 A. D. 0,2 A.
Câu 123: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây. B. Vật liệu làm dây.
C. Tiết diện của dây. D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 124: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị
lệch là do từ trường của dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút. B. lực đẩy. C. trọng lực. D. lực từ.

10
Câu 125: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào hiệu điện thế không đổi 110 V
thì đèn sáng
A. bình thường. B. yếu hơn bình thường.
C. mạnh hơn bình thường. D. không ổn định.
Câu 126: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 có giá trị là 2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A. B. 10 A. C. 8 A. D. 4 A.
Câu 127: Hệ thức định luật Ôm :
U U
A. R = . B. U = I.R. C. I = . D. I = U.R.
I R
Câu 128: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 12  mắc
song song là :
A. 36  . B. 15  . C. 4  . D. 2,4  .
Câu 129: Trên bóng đèn có ghi : 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua
đèn có cường độ là bao nhiêu ?
A. 0,5 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 3,0 A.
Câu 130: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế là 6 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5A. Điện trở dây dẫn là :
A. 10  . B. 12  . C. 1,2  . D. 1  .
Câu 131: Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220 V – 100 W) được mắc vào ổ điện 110 V. Công
suất tiêu thụ của đèn trong trường hợp này là :
A. 30 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 120 W.
Câu 132: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 133: Hai điện trở R1 = 4  , R2 = 8  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
là 2 A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là :
A. 12 V. B. 32 V. C. 24 V. D. 6 V.
Câu 134: Công suất điện cho biết :
A. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
B. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. Năng lượng của dòng điện.
D. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
Câu 135: Cho mạch điện như hình vẽ. Câu phát biểu nào sau đây là :
A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía N.
B. Đèn sáng yếu xuống khi di chuyển con chạy C về phía N.
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía M.
D. Câu B, C đều đúng.

Đ C

M N

Câu 136: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện ?
11
U U2
A. P = UI. B. P = . C. P = . D. P = I2.R.
I R
Câu 137: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Ôm kế.
Câu 138: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3  và 4  . Dây thứ
nhất dài 30 m. Chiều dài dây thứ hai là :
A. 40 m. B. 30 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 139: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 140: Trong các loại động cơ điện sau, động cơ nào thuộc loại động cơ điện một chiều ?
A. Động cơ điện trong máy giặt.
B. Quạt điện.
C. Máy bơm nước.
D. Động cơ điện trong các đồ chơi trẻ em.
Câu 141: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định :
A. chiều của dòng điện trong ống dây.
B. chiều đường sức từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm.
D. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 142: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 143: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây ?
A. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy vụn sắt.
B. Khi cọ sát thì hút được vật nhẹ.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Khi bị nung nóng, có thể hút các vụn sắt.
Câu 144: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 145: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S, có điện trở 12  được cắt đôi và
l
gập lại thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở dây dẫn mới này có trị số là :
2
A. 2  . B. 6  . C. 3  . D. 12  .
Câu 146: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 147: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2

12
Câu 148: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Ở xung quanh một điện tích đứng yên luôn tồn tại một từ trường.
B. Ở khắp mọi nơi trên Trái Đất, luôn tồn tại một từ trường.
C. Xung quanh một dòng điện luôn tồn tại một từ trường.
D. Xung quanh nam châm luôn tồn tại một từ trường.
Câu 149: Để biến một thanh thép thành nam châm, ta phải :
A. nung nóng thanh thép.
B. cho thanh thép vào ống dây có dòng điện chạy qua.
C. cho thanh thép vào dung dịch điện phân.
D. bỏ thanh thép vào nước đá.
Câu 150: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 151: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Ở xung quanh một điện tích đứng yên luôn tồn tại một từ trường.
B. Ở khắp mọi nơi trên Trái Đất, luôn tồn tại một từ trường.
C. Xung quanh một dòng điện luôn tồn tại một từ trường.
D. Xung quanh nam châm luôn tồn tại một từ trường.
Câu 152: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2
Câu 153: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 154: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 155: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 156: Để biến một thanh thép thành nam châm, ta phải :
A. nung nóng thanh thép.
B. cho thanh thép vào ống dây có dòng điện chạy qua.
C. cho thanh thép vào dung dịch điện phân.
D. bỏ thanh thép vào nước đá.
Câu 157: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây ?
A. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy vụn sắt.
B. Khi cọ sát thì hút được vật nhẹ.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Khi bị nung nóng, có thể hút các vụn sắt.
Câu 158: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S, có điện trở 12  được cắt đôi và
l
gập lại thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở dây dẫn mới này có trị số là :
2
13
A. 2  . B. 6  . C. 3  . D. 12  .
Câu 159: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 160: Trong các loại động cơ điện sau, động cơ nào thuộc loại động cơ điện một chiều ?
A. Động cơ điện trong máy giặt.
B. Quạt điện.
C. Máy bơm nước.
D. Động cơ điện trong các đồ chơi trẻ em.
Câu 161: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 162: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định :
A. chiều của dòng điện trong ống dây.
B. chiều đường sức từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm.
D. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 163: Điện trở của một dây dẫn là đại lượng :
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật.
Câu 164: Đơn vị của điện trở là :
A. Ôm (  ). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Jun (J).
Câu 165: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó là I. Hệ
thức nào sau đây mô tả định luật Ôm ?
U U I
A. U = I.R B. I = . C. R = . D. U = .
R I R
Câu 166: Để đo điện trở của dây dẫn ta dùng những dụng cụ gì ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 167: Khi mắc điện trở R = 12  vào một hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 168: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, cần phải xác định và so
sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào ?
A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều
dài khác nhau.
B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết
diện khác nhau.
C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu
khác nhau.
D. Các dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.

14
Câu 169: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi
?
A. điện trở suất của chất làm biến trở. B. tiết diện dây dẫn của biến trở.
C. chiều dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở.
Câu 170: Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1,
R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. S1.R1  S2 .R 2 .
S S
B. 1  2 .
R1 R 2

C. R1.R 2  S1.S2 .
R R
D. 1  2 .
S1 S2
Câu 171: Mỗi số đếm công tơ điện cho biết lượng điện năng sử dụng là :
A. 1 Wh. B. 1 kWh. C. 1 W.s. D. 1 kWs.
Câu 172: Công suất của dòng điện cho biết :
A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 173: Điện năng không thể biến đổi thành :
A. cơ năng. B. nhiệt năng.
C. hoá năng. D. năng lượng nguyên tử.
Câu 174: Công thức nào là công thức của định luật Jun- Len-xơ ?
U
A. Q = I.R2.t. B. Q = .t. C. Q = I.R.t D. Q = I2.R.t
R
Câu 175: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là :
A. 87,12 kJ. B. 396 kJ. C. 14,52 kJ. D. 6,6 kJ.
Câu 176: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song
song. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở tương ứng là I1 và I2. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là I. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. I = I1 + I2. B. U = U1 + U2. C. I = I1 = I2. D. R = R1 + R2.
Câu 177: Ở vị trí nào không có lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ
trường ?
A. Đoạn dây dẫn cắt các đường sức từ.
B. Đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ.
C. Đoạn dây dẫn song song với các đường sức từ.
D. Đoạn dây dẫn không song song với các đường sức từ.
Câu 178: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220 V trong 10 phút thì tiêu thụ
một điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là có giá trị :
A. 0,3 A. B. 5,0 A. C. 0,5 A. D. 3,0 A.
Câu 179: Từ trường không tồn tại xung quanh
A. nam châm. B. dòng điện.
C. điện tích đứng yên. D. Trái Đất.
Câu 180: Một bóng đèn 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V.
Công suất tiêu thụ của đèn có giá trị là
A. 25 W. B. 50 W. C. 75 W. D. 100 W.
Câu 181: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A. Đèn LED (điốt phát quang). B. Đèn compăc.
C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).
Câu 182: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ
thể người ?

15
A. 110 V. B. Dưới 40 V. C. 220 V. D. Trên 40 V.
Câu 183: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt thép.
B. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 184: Theo quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
A. chiều đường sức từ. B. chiều của lực điện từ.
C. chiều của cực Nam, Bắc địa lý. D. chiều dòng điện.
Câu 185: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. một nam châm hình chữ U. B. một lõi sắt non.
C. kim nam châm thử. D. một thanh nam châm thẳng.
Câu 186: Trên một bóng đèn có ghi (6V - 3 W). Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng
điện qua đèn là :
A. 1,5 A. B. 0,5 A. C. 2,0 A. D. 2,5 A.
Câu 187: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn ?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của
vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êléctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 188: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật Ôm ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện
trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 189: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U1 + U2 + .... + Un. B. I = I1 + I2 + ..... + In.
C. R = R1 + R2 + ......+ Rn. D. I = I1 = I2 = ........= In.
Câu 190: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 191: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l
, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn ?
S l S.l l
A. R =  . B. R = . C. R = . D. R =  .
l S  S
Câu 192: Trên một biến trở có ghi (100  - 2 A). Ý nghĩa của những con số đó là gì ?
A. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
B. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
C. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.

16
Câu 193: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua nó
là :
A. 0,5 A. B. 1,0 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 194: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 195: Có ba điện trở R1 = R2 = R3 = 30  mắc song song với nhau. Điện trở tương đương
của đoạn mạch :
A. 90  . B. 10  . C. 300  . D. 60  .
Câu 196: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 4  . B. 6  . C. 2  . D. 8  .
Câu 197: Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện ?
U
A. A = U.I.t B. P = A.t C. P = . D. P = U.I
I
Câu 198: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt máy, mỏ hàn.
C. Quạt máy, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 199: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy
qua dây dẫn này có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 1,5 V thì dòng điện chạy
qua dây dẫn có cường độ :
A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 0,6 A. D. 0,8 A.
Câu 200: Đưa hai cực cùng tên của hai nam châm bất kỳ lại gần nhau, ta thấy chúng
A. hút nhau. B. không hút, không đẩy.
C. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy.
Câu 201: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là :
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 202: Thiết bị nào sau đây không sử dụng nam châm điện ?
A. Rơle điện từ. B. Chuông điện.
C. La bàn. D. Loa điện.
Câu 203: Đường sức từ của một thanh nam châm thẳng là những đường cong được vẽ theo quy
ước sao cho
A. có chiều đi từ cực Nam đến cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm.
B. có độ mau, thưa tuỳ ý.
C. bắt đầu ở cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. có chiều đi từ cực Bắc đến cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm.
Câu 204: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của đoạn mạch ?
2
U U2
A. P = I .R B. P = . C. P = UI. D. P = .
I R
Câu 205: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây ?
A. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
B. Sự nhiễm từ của sắt thép.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 206: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = R2 được mắc nối tiếp nhau vào mạng điện
có hiệu điện thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là

17
A. 7,5 V. B. 3 V. C. 30 V. D. 15 V.
Câu 207: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 5
lần và tiết diện dây dẫn tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. giảm đi 2,5 lần. B. giảm đi 10 lần.
C. tăng lên 10 lần. D. tăng lên 2,5 lần.
Câu 208: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. kilô oát giờ (kWh).
C. Niutơn (N). D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 209: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 3  . B. 6  . C. 12  . D. 2  .
Câu 210: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị
lệch là do từ trường của dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút. B. trọng lực. C. lực đẩy. D. lực từ.
Câu 211: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho :
A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. tính cản trở êléctrôn nhiều hay ít của dây.
D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 212: Đơn vị của điện trở là :
A. ampe (A). B. vôn (V). C. Jun (J). D. ôm (  ).
Câu 213: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là :
S l l l
A. R =  . B. R = S . C. R =  . D. R = .
l  S S
Câu 214: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Công tính điện trở tương đương
của đoạn mạch đó là :
A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 – R2.
1 1 R1.R 2
C. Rtđ =  . D. Rtđ = .
R1 R 2 R1  R 2
Câu 215: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 216: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt điện, mỏ hàn.
C. Quạt điện, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 217: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện chạy
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 1,5 A. C. 0,5 A. D. 2,0 A.
Câu 218: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30  và R2 = 60  mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,05  . B. 20  . C. 90  . D. 1800  .
Câu 219: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 32 m có điện trở là R1 và một
R
dây dài 8 m có điện trở là R2. Tỉ số 1 bằng :
R2
A. 4. B. 0,25. C. 0,5. D. 2.
Câu 220: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
18
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 221: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây thứ nhất dài hơn dây thứ hai gấp 3
lần và tiết diện dây thứ nhất giảm 2 lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có điện trở gấp
mấy lần so với dây thứ hai ?
A. Tăng gấp 9 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 222: Công suất điện của một đoạn mạch có nghĩa là gì ?
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 223: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của đường sức từ.
B. hướng theo chiều của lực từ.
C. hướng theo chiều của dòng điện.
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng trên.
Câu 224: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định
A. kích thước của ống dây có dòng điện chạy qua.
B. cường độ dòng điện chạy qua ống dây.
C. chiều của đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường.
Câu 225: Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở R1 = 20  , R2 = 30  và R3 = 50  mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R3 có giá trị là
A. 5 V. B. 20 V. C. 12 V. D. 25 V.
Câu 226: Cách sử dụng nào sau đây không tiết kiệm điện năng ?
A. Tắt điện khi đi ra khỏi phòng.
B. Sử dụng đèn compac thay thế đèn dây tóc.
C. Đun nấu bằng bếp điện.
D. Không sử dụng quạt điện khi trời mát.
Câu 227: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.
Câu 228: Vôn kế được sử dụng để đo
A. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện qua mạch.
D. công suất tiêu thụ điện.
Câu 229: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên gọi là Stato.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận quay gọi là Rô-to.
C. Từ phổ là hình ảnh cụ thế về các đường sức từ.
D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các đường sức từ đi vào gọi
là cực Bắc.
19
Câu 230: Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở ?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài của dây dẫn.
Câu 231: Dòng điện có cường độ 0,3 A chạy qua một điện trở 200  trong thời gian 10 phút
thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở này có giá trị là :
A. 18000 J. B. 10800 J. C. 1800 J. D. 1080 J.
Câu 232: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một
chiều 110 V. Bóng đèn này sẽ sáng
A. yếu hơn mức bình thường. B. không ổn định.
C. mạnh hơn mức bình thường. D. bình thường.
Câu 233: Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để nhận biết có từ trường ?
A. Lực kế. B. Vôn kế. C. Ampe kế. D. Kim nam châm.
Câu 234: Trên thanh nam châm thẳng, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là :
A. ở phần giữa của thanh.
B. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau.
C. chỉ ở cực Bắc của thanh nam châm.
D. ở hai đầu của thanh nam châm.
Câu 235: Vật nào dưới đây sẽ trở thành nam châm sau khi được đặt vào trong lòng một ống
dây có dòng điện chạy qua ?
A. Thanh sắt non. B. Thanh nhôm.
C. Thanh đồng. D. Thanh thép.
Câu 236: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau,
cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2 A, cường độ dòng điện qua mạch chính là :
A. 6 A. B. 8 A. C. 10 A. D. 4 A.
Câu 237: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của điện năng ?
A. Kilô-oát-giờ (kWh). B. Oát (W).
C. Số đếm của công tơ điện. D. Jun (J).
Câu 238: Trong thí nghiệm Ơ-xtét về phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được
bố trí
A. tạo với kim nam châm một góc bất kỳ. B. vuông góc với kim nam châm.
C. song song với kim nam châm. D. tạo với kim nam châm một góc nhọn.
Câu 239: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. công suất điện mà gia đình sử dụng.
D. số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
Câu 240: Trường hợp nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện.
B. Xung quanh viên pin.
C. Xung quanh thanh nam châm.
D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 241: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì :
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 242: Từ phổ là
A. lực từ tác dụng lên kim nam châm.
B. các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm.
C. từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.
20
D. hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
Câu 243: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. nam châm thẳng.
B. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua.
C. nam châm hình chữ U.
D. ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 244: Một dây dẫn bằng Nikêlin dài 20 m, tiết diện 0,05 mm2. Điện trở suất của Nikêlin là
0,4.10 – 6  m. Điện trở của dây dẫn là
A. 160  . B. 0,16  . C. 1,6  . D. 16  .
Câu 245: Mắc điện trở R1 = 12  vào nguồn điện có hiệu điện thế U thành mạch kín, cường
độ dòng điện trong mạch lúc này là 300 mA. Để cường độ dòng điện trong mạch là 100 mA,
cần phải mắc thêm vào mạch
A. điện trở R2 = 6  song song với điện trở R1.
B. điện trở R2 = 24  nối tiếp với điện trở R1.
C. điện trở R2 = 24  song song với điện trở R1.
D. điện trở R2 = 6  nối tiếp với điện trở R1.
Câu 246: Mắc nối tiếp hai điện trở R1 = 3  và R2 = 6  vào nguồn điện có hiệu điện thế U.
Biết công suất tiêu thụ điện trên điện trở R1 là 3 W. Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R2 là :
A. 6 W. B. 3 W. C. 1,5 W. D. 4,5 W.
Câu 247: Điện trở của một vật dẫn
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn ấy.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu vật dẫn.
Câu 248: Để đo điện trở của một vật dẫn ta có thể sử dụng
A. ampe kế. B. vôn kế. C. ôm kế. D. oát kế.
Câu 249: Mắc nối tiếp ampe kế với một đoạn mạch AB gồm nhiều điện trở mắc hỗn hợp, mắc
vôn kế song song vào hai đầu đoạn mạch ta thấy ampe kế chỉ 80 mA ; vôn kế chỉ 4 V, điện trở
của đoạn mạch AB là
A. 50  . B. 0,05  . C. 20  . D. 0,02  .
Câu 250: Mắc điện trở R vào một nguồn điện 6 V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 0,3 A.
Hỏi khi thay R bằng điện trở khác có giá trị gấp đôi và hiệu điện thế của nguồn điện giảm
xuống còn 4 V thì cường độ dòng điện qua điện trở sẽ là :
A. 1 A. B. 0,1 A. C. 0,2 A. D. 4 A.
Câu 251: Cho mạch điện như hình vẽ. Câu phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Độ sáng của đèn tăng khi di chuyển con chạy C về phía M.
B. Độ sáng của đèn tăng khi di chuyển con chạy C về phía N.
C. Độ sáng của đèn giảm khi di chuyển con chạy C về phía N.
D. Câu A, C đều đúng.

- + K

Đ M N
Câu 252: Công thức của định luật Jun – Len-xơ tính theo đơn vị Calo là :
U2
A. Q = .t . B. Q = I2.R.t
R
21
U2
C. Q = 0,24.I2.R.t D. Q = 0,24. .t .
R
Câu 253: Trên nhãn nhiều dụng cụ điện có ghi 220 V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa là :
A. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn
220 V.
B. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế đúng
220 V.
C. công mà dụng cụ thực hiện được khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế đúng 220
V.
D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế đúng 220 V.
Câu 254: Một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn
được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30
ngày là :
A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1440 kWh. D. 43200 kWh.
Câu 255: Tìm lại cực từ của thanh nam châm (1) trong hình vẽ dưới đây (biết hai thanh nam
châm đẩy nhau) ?
A. Đầu B là cực Nam. B. Đầu A là cực Bắc.
C. Đầu B là cực Bắc. D. Chưa đủ điều kiện để xác định cực từ.

A B
? ? N S
(1) Đẩy (2)
Câu 256: Quy tắc nắm tay phải được sử dụng để tìm chiều của :
A. lực điện từ tác dụng lên dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng.
B. lực từ tác dụng lên kim nam châm trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên ống dây có dòng điện quấn trên một nhánh của nam châm vĩnh cửu.
D. đường sức từ của ống dây có dòng điện đi qua.
Câu 257: Cho ba ống dây có cùng số vòng dây quấn, cường độ dòng điện chạy qua là như
nhau. Ống dây (1) có lõi làm bằng đồng, ống dây (2) có lõi làm bằng sắt, ống dây (3) không có
lõi. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. Ống dây (2) có từ trường mạnh nhất, ống dây (1) và (3) có từ trường như nhau.
B. Ống dây (2) có từ trường mạnh nhất, ống dây (3) có từ trường yếu nhất.
C. Ống dây (1) có từ trường mạnh nhất, ống dây (3) có từ trường yếu nhất.
D. Ống dây (3) có từ trường yếu nhất, ống dây (1) và (2) có từ trường như nhau.
Câu 258: Cho 4 dây dẫn có thông số kỹ thuật như sau :
Vật liệu Chiều dài Đường kính
Dây 1 Nicrôm (1,1.10  m)
– 6 1800 mm 0,3 mm
Dây 2 Nicrôm (1,1.10  m)
– 6 2700 mm 0,3 mm
Dây 3 Constantan (0,5.10  m)
– 6 5400 mm 0,3 mm
Dây 4 Constantan (0,5.10  m)
– 6 2700 mm 0,3 mm
Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu thì phải chọn 2 dây dẫn nào để làm
thí nghiệm khảo sát ?
A. Chọn dây 1 và dây 2. B. Chọn dây 1 và dây 3.
C. Chọn dây 2 và dây 4. D. Chọn dây 2 và dây 3.
Câu 259: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn ?
A. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Điện trở phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
C. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở dòng điện chạy qua vật.
22
D. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 260: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường
độ I. Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm ?
U U I
A. U = I.R B. I = . C. R = . D. U = .
R I R
Câu 261: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 262: Một dây dẫn bằng Nikêlin dài 20 m, tiết diện 0,05 mm2 . Điện trở suất của Nikêlin là
0,4.10 – 6  m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16  . B. 1,6  . C. 16  . D. 160  .
Câu 263: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Quạt điện, máy khoan điện. B. Bàn là điện, quạt điện.
C. Quạt điện, mỏ hàn. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 264: Một bóng đèn dây tóc có ghi : 220 V – 100 W được mắc vào ổ điện 110 V. Công suất
tiêu thụ điện của đèn trong trường hợp này là :
A. 30 W. B. 50 W. C. 25 W. D. 120 W.
Câu 265: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là :
A. 87120 J. B. 396000 J. C. 14520 J. D. 6600 J.
Câu 266: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 267: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng làm cho nam châm điện
A. được chắc chắn hơn. B. có từ trường mạnh hơn.
C. được nhiễm từ lâu hơn. D. chắc chắn hơn và sử dụng lâu hơn.
Câu 268: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như
thế nào ?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kỳ.
B. Vuông góc với kim nam châm.
C. Song song với kim nam châm.
D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn.
Câu 269: Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì
xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K ?
A. Kim nam châm bị hút về phía đầu B của ống dây.
B. Kim nam châm bị đẩy ra xa đầu B của ống dây.
C. Kim nam châm đứng yên so với ban đầu.
D. Kim nam châm vuông góc với trục ống dây.

Câu 270: Cho hình 2 biểu diễn lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt
trong từ trường của nam châm. Hãy chỉ ra trường hợp nào biểu diễn lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn không đúng ?

23
Câu 271: Hai thanh nam châm hút nhau khi đưa
A. hai cực Bắc để gần nhau.
B. hai cực khác tên để gần nhau.
C. hai cực Nam để gần nhau.
D. cọ xát hai cực cùng tên để vào nhau.
Câu 272: Công thức của định luật Jun – Lenxơ tính theo đơn vị Calo là
A. Q = 0,24.I2.R. B. Q = I2.R.t.
C. Q = 0,24.I2.R.t. D. Q = I2.R.
Câu 273: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải
A. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220 V.
B. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
C. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
D. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
Câu 274: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
B. chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm.
D. chiều của dòng điện trong ống dây.
Câu 275: Điện năng không thể biến đổi thành
A. năng lượng nguyên tử. B. nhiệt năng.
C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 276: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường ?
A. Dùng ampe kế. B. Dùng vôn kế.
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm.
Câu 277: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định
A. cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
B. kích thước của ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 278: Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 279: Người ta dùng lõi sắt để chế tạo nam châm điện vì
A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
C. sắt non có thể rẻ tiền hơn các vật liệu khác như thép, côban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.
Câu 280: Động cơ điện là loại động cơ có sự chuyển hoá năng lượng chủ yếu từ
A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành nhiệt năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 281: Cho hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là :
R .R
A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = 1 2 .
R1  R 2

24
R1  R 2
C. Rtđ = R1 – R2. D. Rtđ = .
R1.R2
Câu 282: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi ?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 283: Biến trở không có kí hiệu nào dưới đây ?

Câu 284: Đơn vị đo điện trở là


A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 285: Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, ta chọn các dây dẫn có
đặc điểm
A. cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau.
B. cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau.
C. cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.
D. được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 286: Nếu hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn
A. không thay đổi. B. giảm 3 lần.
C. tăng 3 lần. D. không thể xác định được.
Câu 287: Đơn vị đo điện trở là
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 288: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường
độ là I. Hệ thức biểu thị định luật Ôm là
A. U = I.R. B. R = U . C. I = U . D. U = I .
I R R
Câu 289: Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó
là 0,5 A. Trị số của điện trở là
A. 12  . B. 6  . C. 24  . D. 1  .
24
Câu 290: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở 18  được cắt làm 3
đoạn bằng nhau và gập lại thành một dây dẫn mới có chiều dài l . Điện trở của dây dẫn mới có
3
trị số
A. 2  . B. 3  . C. 6  . D. 18  .
Câu 291: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sau đây sẽ thay đổi ?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 292: Công thức dùng để xác định công suất điện của đoạn mạch là
A. P = U.I. B. P = I.R. C. P = I.R2. D. P = U .
I
Câu 293: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết
A. hiệu điện thế định mức của dụng cụ điện đó.
B. công suất định mức của dụng cụ điện đó.
C. nhiệt lượng toả ra của dụng cụ điện đó.

25
D. cường độ dòng điện định mức của dụng cụ điện đó.
Câu 294: Dụng cụ biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng là
A. ấm điện. B. quạt máy. C. máy sấy tóc. D. máy bơm nước.
Câu 295: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Từ cực Bắc. B. Cả hai đầu từ cực.
C. Phần giữa của thanh. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 296: Quy tắc để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện
chạy qua đặt trong từ trường là
A. quy tắc nắm tay phải. B. quy tắc nắm tay trái.
C. quy tắc bàn tay phải. D. quy tắc bàn tay phải.
Câu 297: Nam châm điện không được dùng trong
A. rơle điện từ. B. bàn là.
C. loa điện. D. cần cẩu điện.
Câu 298: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên
A. sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
C. tác dụng của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 299: Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non ?
A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non.
B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu.
C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện.
D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi.
Câu 300: Dụng cụ dùng để nhận biết từ trường là
A. vôn kế. B. ampe kế. C. lực kế. D. kim nam châm.
Câu 301: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. tính cản trở êléctrôn nhiều hay ít của dây.
B. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
C. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
D. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
Câu 302: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương
Rtđ của đoạn mạch là
R R
A. Rtđ = 1  2 . B. Rtđ = R1 + R2.
R 2 R1
R .R R  R2
C. Rtđ = 1 2 . D. Rtđ = 1 .
R1  R 2 R1.R2
Câu 303: Hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S
của dây dẫn và điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn là
l
A. R   S . B. R   l . C. R  S . D. R  .
l S l S
Câu 304: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và
ampe kế là

26
Câu 305: Hai dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, dây thứ nhất dài hơn dây thứ hai gấp
3 lần và tiết diện dây thứ nhất lớn hơn 2 lần so với dây thứ hai. Dây thứ nhất có điện trở lớn
hơn so với dây thứ hai là
A. 1,5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 6 lần.
Câu 306: Biến trở là một dụng cụ dùng để điều chỉnh
A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. chiều dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở. D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 307: Trên vỏ một máy bơm nước có ghi (220 V – 750 W). Số 750 W chỉ
A. công suất định mức của máy bơm.
B. hiệu điện thế định mức của máy bơm.
C. cường độ dòng điện định mức của máy bơm.
D. công suất thực tế của máy bơm đang sử dụng.
Câu 308: Định luật Jun – Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. hoá năng. B. nhiệt năng.
C. cơ năng. D. năng lượng ánh sáng.
Câu 309: Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng ?
A. Tất cả các đèn trong nhà bật sáng suốt ngày đêm.
B. Quạt điện đang chạy khi mọi người đi khỏi nhà.
C. Đèn dây tóc được sử dụng để thắp sáng trong nhà.
D. Các thiết bị điện được sử dụng khi cần thiết.
Câu 310: Qui tắc nắm tay phải dùng để
A. xác định chiều của lực điện từ.
B. xác định chiều của dòng điện.
C. xác định chiều của lực điện từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
D. xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 311: Bộ phận chính của động cơ điện một chiều là
A. nam châm và khung dây dẫn.
B. nam châm và thanh quét C1.
C. nam châm và thanh quét C2.
D. nam châm và ống dây dẫn.
Câu 312: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị
A. bóng đèn điện. B. các la bàn.
C. rơle điện từ. D. bàn ủi điện.
Câu 313: Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật làm bằng
A. sắt, đồng, bạc. B. sắt, nhôm, vàng.
C. sắt, thép, niken. D. nhôm, đồng, chì.
Câu 314: Trong thí nghiệm Ơ-xtét về phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được
bố trí
A. tạo với kim nam châm một góc bất kì.
B. song song với kim nam châm.
C. tạo với kim nam châm một góc nhọn.
D. vuông góc với kim nam châm.
Câu 315: Dụng cụ dùng để nhận biết từ trường là
A. lực kế. B. vôn kế. C. ampe kế. D. kim nam châm.
Câu 316: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
... dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ nghịch với điện trở dây.
A. Điện tích. B. Điện lượng. C. Hiệu điện thế. D. Cường độ.
Câu 317: Công thức biểu thị định luật Ôm là:
A. R = U/I B. I = R/U C. I = U/R D. R = U/I.
Câu 318: Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp; cường độ dòng điện qua mạch là 0,12A.
Nếu mắc song song hai điện trở trên vào mạch thì cường độ dòng điện là:
27
A. 1,2A B. 1A C. 0,5A D. 1,8A
Câu 319: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,6A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua nó là 1A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là:
A. 12V. B. 9V. C. 20V. D. 18V.
Câu 320: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. Điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. Hiệu điện thế hai đầu
mạch là U = 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là:
A. 4V B. 4,8V C. 12V D. 7,2 V.
Câu 321: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω, R2 = 5Ω, R3 = 3Ω, mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hệu điện thế đầu mạch U là:
A. 10V B. 11V C. 12V D. 13V
Câu 322: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15Ω. Khi mắc hai điện trở này nối
tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là:
A. 2A B. 2,5A C. 4A D. 0,4A
Câu 323: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện thế
12V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu?
A. Tăng 5V. B. Tăng 3V. C. Giảm 3V. D. Giảm 2V.
Câu 324: Một dây dẫn có điện trở 50Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300 mA.
Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn là:
A. 1500V. B. 15V. C. 60V. D. 6V.
Câu 325: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp ? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch :
A. Bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
Câu 326: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là
0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 4V thì dòng điện chạy qua dây dẫn khi
có cường độ dòng điện:
A. giảm đi 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm đi 0,2A. D. là I = 0,2A.
Câu 327: Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn cần các dụng cụ gì và mắc dụng cụ
đó với vật cần đo là:
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo.
Câu 328: Một dây dẫn dài 120m được uốn thành một cuộn dây. Khi đặt một hiệu điện thế 30V
vào hai đầu cuộn dây này thì cường độ dòng điện qua nó là 125 mA. Mỗi đoạn dây dài 1m sẽ
có điện trở là:
A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω
Câu 329: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 6Ω, R2 = 3Ω mắc song song với nhau vào
hai điểm có hiệu điện thế 6V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua mạch
chính là:
A. R = 9Ω và I = 0,6A B. R = 9Ω và I = 1A
C. R = 2Ω và I = 1A D. R = 2Ω và I = 3A
Câu 330: Đặt một hiệu điện thế U như nhau vào hai đầu điện trở R1 và R2, Biết R2 = 2R1. Nếu
hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện là I = 0,2A. Nếu mắc hai điện trở R1
và R2 song song vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện trong mạch chính là:
A. 0,2A B. 0,3A C. 0,4A D. 0,9A.
Câu 331: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên đến 15V thì cường độ dòng điện chạy
qua nó là:
28
A. 1,2A B. 1A C. 0,9A D. 1,8A
Câu 332: Một dây điện trở có chiều dài 12m và có điện trở 36Ω. Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn
dây đi 2m là:
A. 10Ω. B. 20Ω. C. 30Ω. D. 40Ω.
Câu 333: Biểu thức định luật Ôm với một đoạn mạch là:
U2 U
A. I = . B. I = U2.R. C. I = . D. I = UR.
R R
Câu 334: Cho điện trở R1 = 100Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và điện trở R2
= 50Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào
hiệu điện thế tối đa là:
A. U = 80V B. U = 60V. C. U = 90V D. U = 30V.
Câu 335: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S1 và điện trở 4Ω, dây
S
kia có tiết diện S2 và điện trở 12Ω. Tỉ số 1 bằng
S2
1 1
A. B. 2 C. . D. 3.
2 3
Câu 336: Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu một cuộn dây thì dòng điện qua nó có cường độ
là 0,3A. Biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4m thì có điện trở là 2 Ω. Vậy chiều dài của dây dẫn
dùng để cuốn cuộn dây này là bao nhiêu ?
A. 20m B. 30m C. 40m D. 50m
Câu 337: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I và công suất điên của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong
thời gian t là:
P.t P2
A. A = R.I.t B. A  . C. A = U.I.t D. A  .
R R
Câu 338: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc
song song là:
A. 36Ω B. 15Ω C. 4Ω D. 2,4Ω
Câu 339: Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi nó sang bình
thường là bao nhiêu?
A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A.
Câu 340: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế
U = 220V. Công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là:
A. 99,79W B. 9,979W C. 997,9W D. 0,9979W
Câu 341: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ
một lượng điện năng 720 kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A. P = 800W B. P = 800kW C. P = 800J D. P = 800N
Câu 342: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối
tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cường độ dòng điện trong
mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 1A D. I = 4,5A
Câu 343: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể con người?
A. 6V B. 12V C. 39V D. 220V
Câu 344: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 345: Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng;
A. kJ B. kW C. W/h D. W/s

29
Câu 346: Khi đặt vào hai dầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua
nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dòng điện chạy trong dây
dẫn là bao nhiêu?
A. I = 1,0A B. I = 1,5A C. I = 2A D. I = 2,5A
Câu 347: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng
đèn được mắc vào hiệu điện thế
A. nhỏ hơn 220V B. bằng 220V
C. lớn hơn hoặc bằng 220V D. bất kì.
Câu 348: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A. Hiệu
suất của động cơ là 85%. Công có ích mà động cơ đã thực hiện được trong thời gian 1 giờ là
bao nhiêu?
A. 2190.6kJ B. 2109,6kJ C. 2019,6kJ D. 2016,9kJ
Câu 349: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về điện năng ?
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
B. Điện năng là công mà dòng điện sinh ra.
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn.
D. Điện năng chỉ năng lương chuyển hóa thành dạng khác nhau của năng lượng.
Câu 350: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Dòng điện có ... vì có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng.
A. năng lượng B. điện thế C. điện tích D. điện lượng.
Câu 351: Ba điện trở R1 = 3Ω, R2 và R3 = 4Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào mạch điện thì hiệu
điện thế 2 đầu R1 là U1 = 6V và R2 là U2 = 4V. Vậy hiệu điện thế 2 đầu R3 và hiệu điện thế 2
đầu mạch là
A. U3 = 6V và U = 16V. B. U3 = 4V và U = 14V
C. U3 = 5V và U = 12V D. U3 = 8V và U = 18V.
Câu 352: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế
220V. Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là
A. 898011 (J) B. 898144,3 (J) C. 898101 (J) D. 890801 (J)
Câu 353: Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất là:
A. P = A.t B. P = A + t C. A = P.t D. t = P.A.
Câu 354: Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?
A. Công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.
B. Dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.
C. Thời gian sử dụng điện trong gia đình.
D. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 355: Hệ thức của định luật Ôm :
U U
A. I  . B. U = I.R C. R  . D. I = U.R.
R I
Câu 356: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua
dây dẫn
A. không thay đổi. B. giảm 3 lần.
C. tăng 3 lần. D. không xác định được.
Câu 357: Trong các công thức sau đây, công thức nào phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở
mắc song song ?
1 1
A. I = I1 = I2. B. U = U1 = U2. C. R = R1 + R2. D. Rtđ =  .
R1 R2
Câu 358: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  ; R2 = 6  mắc nối tiếp nhau. Điện trở
tương đương của đoạn mạch là
A. 2  . B. 3  . C. 9  . D. 18  .
Câu 359: Định luật Jun- Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A. nhiệt năng. B. hoá năng.
30
C. cơ năng. D. năng lượng ánh sáng.
Câu 360: Để đo điện trở của một dây dẫn ta có thể dùng các dụng cụ đo :
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Vôn kế và Ampe kế. D. Công tơ điện.
Câu 361: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua bóng
đèn là 200 mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là
A. 2,4 kW. B. 2,4 J. C. 2,4 W. D. 2400 W.
Câu 362: Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, ta chọn các dây dẫn có
đặc điểm là
A. cùng chiều dài. B. cùng vật liệu, cùng tiết diện.
C. cùng tiết diện. D. cùng vật liệu, cùng chiều dài.
Câu 363: Năng lượng của dòng điện được gọi là
A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.
Câu 364: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng và có cùng tiết diện, có điện trở lần lượt là 5  và
10  . Dây thứ nhất dài 10 m, chiều dài của dây thứ hai là
A. 15 m. B. 20 m. C. 30 m. D. 40 m.
Câu 365: Hai điện trở R1 = 15  và R2 = 5  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua R1 là 2
A. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
A. 30 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 50 V.
Câu 366: Hai điện trở R1 và R2 = 4.R1 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 12.R1. B. 5.R1. C. 4.R1. D. 0,8.R1.
Câu 367: Biến trở là dụng cụ dùng để :
A. Đổi chiều dòng điện trong mạch.
B. Chỉ giảm hiệu điện thế trong mạch.
C. Đo cường độ dòng điện trong mạch.
D. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 368: Số Oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết :
A. Công suất định mức khi dụng cụ đó hoạt động bình thường.
B. Cường độ dòng điện định mức khi dụng cụ đó hoạt động bình thường.
C. Hiệu điện thế định mức khi dụng cụ đó hoạt động bình thường.
D. Điện trở định mức khi dụng cụ đó hoạt động bình thường.
Câu 369: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 110 V.
D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
Câu 370: Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở 440 
được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là
A. 660 s. B. 10 phút. C. 1320 s. D. 16,67 phút.
Câu 371: Thiết bị điện chuyển hoá điện năng thành cơ năng khi hoạt động là
A. quạt điện. B. nồi cơm điện. C. mỏ hàn điện. D. bàn là điện.
Câu 372: Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở R. Nếu cắt đoạn dây
đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là
A. 0,25R. B. 2R. C. 0,5R. D. 4R.
Câu 373: Tương tác từ không xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần
A. một nam châm chữ U.
B. một kim la bàn.
C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đầu để hở.
D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 374: Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn, người ta
A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây.
31
B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín.
C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây.
D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín.
Câu 375: Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu, người ta cần một
A. thanh đồng. B. thanh sắt. C. thanh nhôm. D. thanh gỗ.
Câu 376: Tác dụng từ của dòng điện không được ứng dụng trong
A. chuông điện. B. máy hút các vật nặng bằng sắt.
C. bàn là điện. D. quạt điện.
Câu 377: Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220 V – 100 W hoạt động đúng định mức
trong thời gian 1 giờ là
A. 220 kWh. B. 0,22 kWh. C. 0,1 kWh. D. 100 kWh.
Câu 378: Nhiệt lượng do một vật toả ra
A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó. D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
Câu 379: Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình
thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 100 V. B. 283 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 380: Gọi n là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của một ống dây dẫn kín. Trường hợp
nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
A. n giảm. B. n tăng. C. n không đổi. D. n tăng rồi giảm.
Câu 381: Khi nói về cấu tạo của Đinamô xe đạp và máy phát điện trong công nghiệp, kết luận
đúng là :
A. Nam châm của Đinamô là nam châm vĩnh cửu.
B. Rôto đều là cuộn dây dẫn.
C. Stato đều là nam châm.
D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu.
Câu 382: Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi
A. cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại.
B. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm.
C. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.
D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại.
Câu 383: Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết để
A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình.
B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình.
D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện.
Câu 384: Mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) với nhau thành một đoạn mạch. Điện
trở R của đoạn mạch thoả mãn
A. R < R2. B. R > R1. C. R > R2. D. R  R2.
Câu 385: Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dung của định luật Ôm ?
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
nghịch với điện trở của dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
Câu 386: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ là I. Hệ thức biểu thị định luật Ôm là :
I U U R
A. U = . B. R = . C. I = . D. I = .
R I R U
32
Câu 387: Đặt vào hai đầu của một biến trở hiệu điện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị
bằng 10  thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Nếu biến trở có giá trị bằng 15  thì
cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 2 A.
Câu 388: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40  mắc
nối tiếp với điện trở R2 = 80  . Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 bằng :
A. 6 V. B. 4 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 389: Một bóng đèn sợi đốt loại 6 V – 3 W có điện trở bằng
A. 2  . B. 0,5  . C. 18  . D. 12  .
Câu 390: Trong hình vẽ bên. AB là một đoạn dây
dẫn thẳng, dòng điện chạy theo chiều từ A đến B. (1)
(4) (3)
Các đường sức từ nằm vuông góc với mặt phẳng
của hình vẽ và có chiều từ ngoài vào trong. Chiều
A B
của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB được biểu (2)
diễn theo
A. mũi tên 2. B. mũi tên 1. C. mũi tên 4. D. mũi tên 3.
Câu 391: Một đoạn dây dẫn đồng chất, hình trụ, có khối lượng m, tiết diện ngang S, chiều dài l
và điện trở suất  . Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào :
A. S. B. l. C. m. D.  .
Câu 392: Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hoá
A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 393: Một đoạn mạch có điện trở R, dòng điện trong mạch có cường độ I. Trong thời gian
t, nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch là Q. Biểu thức liên hệ các đại lượng là
A. Q = I.R.t2. B. Q = I.R2.t. C. Q = I.R.t D. Q = I2.R.t
Câu 394: Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là :
A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau.
B. Đường sức từ trong lòng ống dây là những đường không khép kín.
C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc.
D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam.
Câu 395: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn ?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của
vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êléctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 396: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật Ôm ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện
trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 397: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U1 + U2 + .... + Un. B. I = I1 + I2 + ..... + In.
C. R = R1 + R2 + ......+ Rn. D. I = I1 = I2 = ........= In.
Câu 398: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.

33
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 399: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l
, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn ?
S l S.l l
A. R =  . B. R = . C. R = . D. R =  .
l S  S
Câu 400: Trên một biến trở có ghi (100  - 2 A). Ý nghĩa của những con số đó là gì ?
A. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
B. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
C. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
Câu 401: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua nó
là :
A. 0,5 A. B. 1,0 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 402: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 403: Có ba điện trở R1 = R2 = R3 = 30  mắc song song với nhau. Điện trở tương đương
của đoạn mạch :
A. 90  . B. 10  . C. 300  . D. 60  .
Câu 404: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 4  . B. 6  . C. 2  . D. 8  .
Câu 405: Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện ?
U
A. A = U.I.t B. P = A.t C. P = . D. P = U.I
I
Câu 406: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt máy, mỏ hàn.
C. Quạt máy, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 407: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy
qua dây dẫn này có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 1,5 V thì dòng điện chạy
qua dây dẫn có cường độ :
A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 0,6 A. D. 0,8 A.
Câu 408: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là :
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 409: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 5
lần và tiết diện dây dẫn tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. giảm đi 2,5 lần. B. giảm đi 10 lần.
C. tăng lên 10 lần. D. tăng lên 2,5 lần.
Câu 410: A. song song.

34
Câu 411: Trong đoạn mạch gồm các điện trở R1 = R2 mắc nối tiếp vào một mạng điện có hiệu
điện thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là :
A. 30 V. B. 15 V.
C. 7,5 V. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 412: Có một số bóng đèn có hiệu điện thế định mức 12 V được mắc nối tiếp vào mạng
điện 120 V. Để bóng đèn sáng được bình thường thì số bóng đèn cần phải dùng là :
A. 10 bóng. B. 15 bóng. C. 20 bóng. D. 30 bóng.
Câu 413: Một điện trở kĩ thuật có các vòng màu ghi trên điện trở theo thứ tự nâu, cam, đỏ. Giá
trị của điện trở đó là :
A. 13  . B. 130  . C. 1300  . D. 13 k  .
Câu 414: C.

Câu 415: Trên một bóng đèn có ghi 12 V – 6 W. Điện trở của nó là
A. 2  . B. 3  . C. 12  . D. 24  .
Câu 416A.

Câu 417: B. 10.

35
Câu 418: Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng để nâng khối vật liệu có trọng
lượng 2000 N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất
nào dưới đây là thích hợp nhất cho máy nâng ?
A. 120 kW. B. 0,8 kW. C. 75 W. D. 7,5 kW.
Câu 419: Một động cơ điện có ghi 220 V – 2,5 kW. Biết hiệu suất của động cơ là 90%. Động
cơ hoạt động liên tục trong 2 giờ ở hiệu điện thế 220 V. Công có ích của động cơ trong thời
gian đó là
A. 18.106 J. B. 16,2.106 J.
7
C. 2.10 J. D. Không có đáp số đúng.
Câu 420: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của đoạn mạch ?
U U2
A. P = I2.R B. P = . C. P = UI. D. P = .
I R
Câu 421: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = R2 được mắc nối tiếp nhau vào mạng điện
có hiệu điện thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. 7,5 V. B. 3 V. C. 30 V. D. 15 V.
Câu 422: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. kilô oát giờ (kWh).
C. Niutơn (N). D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 423: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 3  . B. 6  . C. 12  . D. 2  .
Câu 424: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho :
A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. tính cản trở êléctrôn nhiều hay ít của dây.
D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 425: Đơn vị của điện trở là :
A. ampe (A). B. vôn (V). C. Jun (J). D. ôm (  ).
Câu 426: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là :
S l l l
A. R =  . B. R = S . C. R =  . D. R = .
l  S S
Câu 427: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Công tính điện trở tương đương
của đoạn mạch đó là :
A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 – R2.
1 1 R1.R 2
C. Rtđ =  . D. Rtđ = .
R1 R 2 R1  R 2
Câu 428: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 429: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
36
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt điện, mỏ hàn.
C. Quạt điện, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 430: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện chạy
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 1,5 A. C. 0,5 A. D. 2,0 A.
Câu 431: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30  và R2 = 60  mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,05  . B. 20  . C. 90  . D. 1800  .
Câu 432: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 32 m có điện trở là R1 và một
R
dây dài 8 m có điện trở là R2. Tỉ số 1 bằng :
R2
A. 4. B. 0,25. C. 0,5. D. 2.
Câu 433: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 434: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây thứ nhất dài hơn dây thứ hai gấp 3
lần và tiết diện dây thứ nhất giảm 2 lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có điện trở gấp
mấy lần so với dây thứ hai ?
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 435: Công suất điện của một đoạn mạch có nghĩa là gì ?
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 436: B.

Câu 437: D. 320.

Câu 438: D.

37
Câu 439: C.

Câu 440: C.

Câu 441: B.

Câu 442: C.

Câu 443: D. 8,9 kg

38
Câu 444: A.

Câu 445: Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non ?
A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non.
B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu.
C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện.
D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi.
Câu 446: Nam châm điện không được dùng trong
A. bàn là. B. rơle điện từ. C. loa điện. D. cần cẩu điện.
Câu 447: Dụng cụ dùng để nhận biết từ trường là
A. vôn kế. B. ampe kế. C. lực kế. D. kim nam châm.
Câu 448: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết
A. hiệu điện thế định mức của dụng cụ điện đó.
B. công suất định mức của dụng cụ điện đó.
C. nhiệt lượng toả ra của dụng cụ điện đó.
D. cường độ dòng điện định mức của dụng cụ điện đó.
Câu 449: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên
A. sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
C. tác dụng của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 450: Dụng cụ biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng là
A. ấm điện. B. quạt máy. C. máy sấy tóc. D. máy bơm nước.
Câu 451: Quy tắc để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng
A. quy tắc nắm tay phải. B. quy tắc nắm tay trái.
C. quy tắc bàn tay trái. D. quy tắc bàn tay phải.
Câu 452: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Từ cực Bắc. B. Cả hai đầu từ cực.
C. Phần giữa của thanh. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 453: Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó
là 0,5 A. Trị số của điện trở là
39
1
A. 12  . B. 6  . C. 24  . D. .
24
Câu 454: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi ?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 455: Công thức dùng để xác định công suất điện của đoạn mạch là
U
A. P = U.I. B. P = I.R. C. P = I.R2. D. P = .
I
Câu 456: Đơn vị đo điện trở là
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 457: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở 18  được cắt làm 3
l
đoạn bằng nhau và gập lại thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới có
3
trị số
A. 2  . B. 3  . C. 6  . D. 18  .
Câu 458: Nếu hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn
A. không thay đổi. B. giảm 3 lần.
C. tăng 3 lần. D. không thể xác định được.
Câu 459: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường
độ là I. Hệ thức biểu thị định luật Ôm là
U U I
A. U = I.R. B. R = . C. I  . D. U  .
I R R
Câu 460: Hai thanh nam châm hút nhau khi đưa
A. hai cực Bắc để gần nhau. B. hai cực khác tên để gần nhau.
C. hai cực Nam để gần nhau. D. cọ xát hai cực cùng tên để vào nhau.
Câu 461: Công thức của định luật Jun – Len-xơ tính theo đơn vị Calo là
A. Q = 0,24.I2.R. B. Q = I2.R.t.
C. Q = 0,24.I2.R.t. D. Q = I2.R.
Câu 462: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải
A. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220 V.
B. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
C. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
D. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cấm khi thay bóng đèn.
Câu 463: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
B. chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều của đường sức từ bên ngoài nam châm.
D. chiều của dòng điện trong ống dây.
Câu 464: Điện năng không thể biến đổi thành
A. năng lượng nguyên tử. B. nhiệt năng.
C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 465: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường ?
A. Dùng ampe kế. B. Dùng vôn kế.
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm.
Câu 466: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định
A. cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
B. kích thước của ống dây có dòng điện chạy qua.
C. chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.

40
D. chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 467: Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 468: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì
A. sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
C. sắt non có thể rẻ tiền hơn các vật liệu khác như thép, côban.
D. sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.
Câu 469: Động cơ điện là loại động cơ có sự chuyển hoá năng lượng chủ yếu từ
A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành nhiệt năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 470: Cho hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
R1.R 2
A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = .
R1  R 2
R  R2
C. Rtđ = R1 - R2. D. Rtđ = 1 .
R1.R 2
Câu 471: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi ?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 472: Biến trở không có kí hiệu nào dưới đây ?

B C D
A
Câu 473: Đơn vị đo điện trở là
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 474: Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, ta chọn các dây dẫn có
đặc điểm :
A. cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài khác nhau.
B. cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu khác nhau.
C. cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết diện khác nhau.
D. được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 475: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 476: Nếu chiều dài của một dây dẫn đồng chất tăng gấp 3 lần và tiết diện của dây giảm đi
2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lần.
C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 477: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây ?

41
U2
A. A = U.I.t B. A = I.R.t C. A = t. D. A = I2.R.t
R
Câu 478: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 479: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V nhưng tay chân không được lau
khô.
D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
Câu 480: Từ trường không tồn tại quanh các vật nào sau đây ?
A. Thanh nam châm. B. Trái Đất.
C. Thanh sắt. D. Dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Câu 481: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
A. Loa điện. B. Bóng đèn điện.
C. Động cơ điện. D. Chuông điện.
Câu 482: Các đường sức từ của một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua nó có chiều
A. từ cực Nam sang cực Bắc ở ngoài ống dây.
B. từ cực Bắc sang cực Nam ở ngoài ống dây.
C. từ cực Bắc sang cực Nam ở trong ống dây.
D. từ cực Nam sang cực Bắc địa lý.
Câu 483: Trên một biến trở có ghi ( 100  - 2,5 A). Số liệu này cho biết :
A. Giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
B. Giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
C. Giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
Câu 484: Đơn vị nào dưới đây không phải đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. Oát (W).
C. Kilô-oát giờ (kWh). D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 485: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua R
có cường độ I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện P
của mạch ?
U2 U
A. P = U.I. B. P = . C. P = I2.R. D. P = .
R I
Câu 486: Định luật Jun- Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. cơ năng. B. hoá năng.
C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng.
Câu 487: Một bóng đèn, trên đó có ghi (40 V – 80 W) được sử dụng đúng với hiệu điện thế
định mức. Điện năng mà đèn tiêu thụ trong 1 giờ là
A. 288 000 J. B. 3200 J. C. 0,8 kWh. D. 882 000 J.
Câu 488: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Để xác định chiều đường sức từ đối với từ trường của dòng điện qua ống dây, ta dùng
nam châm thử.
B. Ống dây có dòng điện chạy qua cũng có hai cực như một thanh nam châm.
C. Khi đưa thanh nhôm lại gần hai đầu ống dây có dòng điện chạy qua, thanh nhôm bị hút.
D. Đầu của ống dây mà các đường sức từ đi ra gọi là cực Bắc, còn đầu kia gọi là cực Nam.
Câu 489: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. chiếc nam châm hình chữ U. B. một thanh nam châm thẳng.
42
C. kim nam châm thử. D. một lõi sắt non.
Câu 490: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều dòng điện. B. chiều đường sức từ.
C. chiều quay của nam châm. D. chiều của lực điện từ.
Câu 491: Hệ thức của định luật Ôm :
U U R
A. R  . B. U = I.R. C. I  . D. I  .
I R U
Câu 492: Đơn vị đo điện trở là
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Jun (J). D. Ôm (  ).
Câu 493: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần, thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn :
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần.
C. không thay đổi. D. không xác định được.
Câu 494: Có thể xác định điện trở của dây dẫn bằng các dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và Vôn kế.
Câu 495: Cường độ dòng điện qua một dây dẫn là 0,2 (A), khi đặt vào hai đầu dây dẫn một
hiệu điện thế 6 (V). Nếu cường độ dòng điện tăng thêm 0,1 (A) thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn là
A. 9 V. B. 3 V. C. 15 V. D. 12 V.
Câu 496: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện qua
nó là
A. 1 A. B. 1,5 A. C. 2 A. D. 0,5 A.
Câu 497: Công thức nào sau đây được áp dụng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp ?
1 1 1
A. I = I1 = I2. B. U = U1 = U2. C.   . D. I = I1 + I2.
R R1 R 2
Câu 498: Trong đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Gọi U1, U2 lần lượt là hiệu điện
thế của mỗi điện trở. Hệ thức nào sau đây đúng ?
U I U R U I U R
A. 1  1 . B. 1  1 . C. 1  2 . D. 1  2 .
U 2 I2 U2 R 2 U 2 I1 U 2 R1
Câu 499: Hai điện trở R1, R2 với R1  R 2 mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U :
A. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở đều bằng nhau.
B. Cường độ dòng điện qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
C. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 500: Hai điện trở R1, R2 (với R2 = 3R1) mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U.
Hiệu điện thế U2 ở hai đầu R2 được tính như sau :
U U
A. U2 = U1. B. U2 = 1 . C. U2 = 3U1. D. U2 = .
3 3
Câu 501: Hai điện trở R1 = 10  và R2 = 5  mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 50  . B. 2  . C. 15  . D. 3,3  .
Câu 502: Điện trở của một dây dẫn nhất định ?
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây.
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D. không phụ thuộc hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 503: Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp nhau (R2 = 1,5R1).
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 3 V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là
A. 3 V. B. 4,5 V. C. 7,5 V. D. 2,0 V.
43
Câu 504: Hai điện trở R1 = 4  và R2 = 6  mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
12 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là
A. 3 A. B. 5 A. C. 2 A. D. 1,2 A.
Câu 505: Hai điện trở R1 = 15  và R2 = 5  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua R1 là 2
A. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
A. 30 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 50 V.
Câu 506: Điện trở R1 = 10  mắc nối tiếp với điện trở R2. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn
mạch là U = 12 V. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 là U1 = 8 V. Điện trở tương đương của
đoạn mạch là
A. 5  . B. 20  . C. 30  . D. 15  .
Câu 507: Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với đoạn mạch song song ?
A. I = I1 + I2. B. I = I1 = I2. C. U = U1 + U2. D. R = R1 + R2.
Câu 508: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với các điện trở thành phần.
Câu 509: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch có các điện trở mắc song song (giá
trị của các điện trở này khác nhau)
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu của mỗi điện trở đều bằng nhau.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu của mỗi điện trở khác nhau.
D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 510: Trong mạch mắc song song :
A. hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở.
C. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
D. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở.
Câu 511: Điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở mắc song song được tính bằng
công thức :
1 1 1 U U
A.   . B. R = R1 + R2. C. R = . D. R = .
R R1 R 2 I1 I2
Câu 512: Một đoạn mạch gồm có hai điện trở mắc song song. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch là U, cường độ dòng điện qua R1 là 0,3 A và qua R2 là 1 A. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là :
A. 1 A. B. 0,3 A. C. 1,3 A. D. 0,7 A.
Câu 513: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song giữa hai điểm có hiệu điện thế U. Hệ thức nào
sau đây đúng ?
I R I R
A. I1.I2 = R1.R2 B. 1  1 . C. I1.R2 = I2.R1. D. 1  2 .
I2 R 2 I 2 R1
Câu 514: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu cắt dây này làm 3 phần bằng nhau thì
điện trở R’ của mỗi phần là :
R
A. R’ = 3R. B. R’ = R + 3. C. R’ = . D. R’ = R – 3.
3
Câu 515: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 6  mắc song song. Điện trở tương
đương của đoạn mạch là :
A. 9  . B. 2  . C. 18  . D. 3  .
Câu 516: Biến trở là dụng cụ để :
A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
B. đổi chiều dòng điện trong mạch.
C. tăng hoặc giảm hiệu điện thế trong mạch.
44
D. đo cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 517: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi theo :
A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở.
C. chiều dài dây dẫn làm biến trở. D. nhiệt độ của biến trở.
Câu 518: Trên một biến trở có ghi : 50  - 0,5 A. Số liệu này cho biết :
A. giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
B. giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
C. giá trị điện trở nhỏ nhất và cường độ dòng điện nhỏ nhất được phép qua biến trở.
D. giá trị điện trở lớn nhất và cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.
Câu 519: Công thức dùng để xác định điện trở của một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều là
S l l S
A. R =  . B. R =  . C. R = . D. R = .
l S .S .l
Câu 520: Một dây dẫn bằng đồng dài 100 m, tiết diện 2 mm2, điện trở suất của đồng là 1,7.10 –
8
 m. Điện trở của dây là :
A. 85  . B. 0,85  . C. 8,5  . D. 0,085  .
Câu 521: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện, có điện trở lần lượt là 5  và 10  . Dây
thứ nhất dài 10 m, chiều dài của dây thứ hai là
A. 15 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 40 m.
Câu 522: Điện năng được đo bằng :
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Đồng hồ đo điện năng. D. Công tơ điện.
Câu 523: Đơn vị đo điện năng là :
A. Kilô oát (kW). B. Kilô vôn (kV).
C. Kilô ôm (k  ). D. Kilô oát giờ (kWh).
Câu 524: Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng của gia đình đã sử dụng.
C. công suất tiêu thụ điện của gia đình.
D. số lượng dụng cụ điện trong gia đình đã sử dụng.
Câu 525: Công của dòng điện được tính bằng công thức :
P
A. A = I.R.t B. A = U.I.t C. A = I.R2.t D. A = .
t
Câu 526: Công suất điện cho biết :
A. năng lượng của dòng điện.
B. khả năng thực hiện công của dòng điện.
C. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
D. lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Câu 527: Công thức dùng để xác định công suất là :
U
A. P = I.R B. P = U.I C. P = I.R2 D. .
I
Câu 528: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song vào hiệu điện thế không đổi (R1 = 2R2 ).
Công suất P1 ; P2 của R1 ; R2 có mối quan hệ là :
A. P1 = P2. B. P2 = 2P1. C. P1 = 2P2. D. P1 = 4P2.
Câu 529: Trên bóng đèn có ghi (6V – 3W), khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện
qua đèn là
A. 1,5 A. B. 2,0 A. C. 3,0 A. D. 0,5 A.
Câu 530: Trên bóng đèn có ghi (220 V – 100 W), đèn sáng bình thường trong thời gian 20
phút. Điện năng tiêu thụ của đèn là
A. 120000 J. B. 1200 J. C. 120 J. D. 12000 J.

45
Câu 531: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của đường sức từ.
B. hướng theo chiều của lực từ.
C. hướng theo chiều của dòng điện.
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng trên.
Câu 532: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định
A. kích thước của ống dây có dòng điện chạy qua.
B. cường độ dòng điện chạy qua ống dây.
C. chiều của đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường.
Câu 533: Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở R1 = 20  , R2 = 30  và R3 = 50  mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R3 có giá trị là
A. 5 V. B. 20 V. C. 12 V. D. 25 V.
Câu 534: Cách sử dụng nào sau đây không tiết kiệm điện năng ?
A. Tắt điện khi đi ra khỏi phòng.
B. Sử dụng đèn compac thay thế đèn dây tóc.
C. Đun nấu bằng bếp điện.
D. Không sử dụng quạt điện khi trời mát.
Câu 535: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.
Câu 536: Vôn kế được sử dụng để đo
A. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện qua mạch.
D. công suất tiêu thụ điện.
Câu 537: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên gọi là Stato.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận quay gọi là Rô-to.
C. Từ phổ là hình ảnh cụ thế về các đường sức từ.
D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các đường sức từ đi vào gọi
là cực Bắc.
Câu 538: Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở ?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài của dây dẫn.
Câu 539: Dòng điện có cường độ 0,3 A chạy qua một điện trở 200  trong thời gian 10 phút
thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở này có giá trị là :
A. 18000 J. B. 10800 J. C. 1800 J. D. 1080 J.
Câu 540: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một
chiều 110 V. Bóng đèn này sẽ sáng
A. yếu hơn mức bình thường. B. không ổn định.
C. mạnh hơn mức bình thường. D. bình thường.
46
Câu 541: Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để nhận biết có từ trường ?
A. Lực kế. B. Vôn kế. C. Ampe kế. D. Kim nam châm.
Câu 542: Trên thanh nam châm thẳng, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là :
A. ở phần giữa của thanh.
B. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau.
C. chỉ ở cực Bắc của thanh nam châm.
D. ở hai đầu của thanh nam châm.
Câu 543: Trên thanh nam châm, nơi hút các mạt sắt mạnh nhất là
A. ở phần giữa của thanh.
B. chỉ có từ cực Bắc.
C. ở cả hai từ cực.
D. mọi chỗ trên thanh nam châm đều hút mạnh như nhau.
Câu 544: Từ trường không tồn tại xung quanh
A. Trái Đất. B. nam châm.
C. điện tích đứng yên. D. dòng điện.
Câu 545: Chọn câu có nội dung sai trong các câu sau ?
A. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
B. Trong động cơ điện một chiều, bộ phận đứng yên gọi là Stato.
C. Trong động cơ điện kĩ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là nam châm điện.
D. Đối với từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua, đầu có các đường sức từ đi vào gọi
là cực Bắc.
Câu 546: Công suất điện cho biết
A. năng lượng của dòng điện.
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 547: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 548: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tốn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 549: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều đường sức từ của
A. nam châm hình chữ U.
B. một dây dẫn hình dạng bất kỳ có dòng điện chạy qua.
C. nam châm thẳng.
D. ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 550: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ là
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,9 A. D. 0,2 A.
Câu 551: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây. B. vật liệu làm dây.
C. Tiết diện của dây. D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 552: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, kim nam châm bị
lệch là do từ trường của dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm
A. lực hút. B. lực đẩy. C. trọng lực. D. lực từ.
Câu 553: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào hiệu điện thế không đổi 110 V
thì đèn sáng
A. bình thường. B. yếu hơn bình thường.
47
C. mạnh hơn bình thường. D. không ổn định.
Câu 554: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 có giá trị là 2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A. B. 10 A. C. 8 A. D. 4 A.
Câu 555: Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây ?
A. Ampe kế. B. Ampe kế và vôn kế.
C. Vôn kế. D. Công tơ điện.
Câu 556: Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế không đổi UAB.
Khi đó, hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là
không đúng ?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 + I2.
U R
C. UAB = U1 + U2. D. 1  2 .
U 2 R1
Câu 557: Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở ?
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế.
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài của dây dẫn.
Câu 558: Khi quạt điện hoạt động, điện năng đã biến đổi thành
A. quang năng. B. nhiệt năng.
C. cơ năng. D. cơ năng và nhiệt năng.
Câu 559: Một dòng điện có cường độ 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000  trong thời gian
600 s. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian này là
A. 7,2 J. B. 60 J. C. 120 J. D. 3600 J.
Câu 560: Trên một bóng đèn có ghi (6 V – 3 W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện qua
đèn có cường độ là
A. 0,5 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 18,0 A.
Câu 561: Dụng cụ nào sau đây dùng để bảo vệ mạch điện khi sử dụng ?
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Cầu chì. D. Công tắc.
Câu 562: Lõi sắt non trong nam châm điện có tác dụng làm cho nam châm điện :
A. có từ trường mạnh hơn. B. chắc chắn hơn.
C. được nhiễm từ lâu hơn. D. chắc chắn hơn và sử dụng lâu hơn.
Câu 563: Trường hợp nào dưới đây có từ trường ?
A. Xung quanh thanh sắt. B. Xung quanh nam châm.
C. Xung quanh viên pin. D. Xung quanh vật nhiễm điện.
Câu 564: Chiều của lực điện từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ
trường có đặc điểm :
A. phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện.
B. phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
C. phụ thuộc cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
D. không phụ thuộc vào cả chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
Câu 565: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 566: Ba điện trở giống nhau được mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu
chuyển sang mắc song song ba điện trở và vẫn nối vào hiệu điện thế không đổi này thì cường
độ dòng điện trong mạch chính :
A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 3 lần.

48
Câu 567: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện
qua dây dẫn thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Giảm 3 lần.
C. Tăng 3 lần. D. Không thể xác định được.
Câu 568: Đặt vào hai đầu một dây dẫn cố định hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây
U
là I. Ta có thương số :
I
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. không đổi.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. tăng khi U tăng.
Câu 569: Nếu cắt một dây dẫn làm hai phần có chiều dài bằng nhau và mắc song song hai phần
này lại với nhau thì điện trở tương đương của mạch :
A. gấp 4 lần điện trở ban đầu.
B. gấp 2 lần điện trở ban đầu.
C. nhỏ hơn 4 lần so với điện trở ban đầu.
D. nhỏ hơn 2 lần so với điện trở ban đầu.
Câu 570: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với mỗi điện trở thành phần.
Câu 571: Đơn vị đo điện năng là :
A. kW. B. kV. C. k  . D. kWh.
Câu 572: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất ?
A. J/s. B. Wh. C. V.A. D. kW.
Câu 573: Hệ thức định luật Ôm là hệ thức nào dưới đây ?
U U R
A. U = I.R. B. I = . C. R = . D. I = .
R I U
Câu 574: Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài l , tiết diện S và điện trở suất  được biểu
thị bằng công thức :
S S l l
A. R =  . B. R = l. . C. R = . D. R =  .
l  .S S
Câu 575: Để khảo sát sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn, ta chọn các dây dẫn
có đặc điểm là :
A. cùng chiều dài. B. cùng tiết diện.
C. cùng vật liệu, cùng chiều dài. D. cùng chiều dài, cùng tiết diện.
Câu 576: Để đo điện trở của một dây dẫn ta có thể dùng các dụng cụ đo :
A. Ampe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 577: Trên một bóng đèn có ghi : 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì công suất tiêu
thụ của đèn là :
A. 6 W. B. 3 W. C. 9 W. D. 18 W.
Câu 578: Khi kéo con chạy biến trở về phía M thì độ sáng của đèn :
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. lúc tăng, lúc giảm.

C Đ
A
B

M N

49
Câu 579: Ampe kế được sử dụng để đo :
A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
D. công suất tiêu thụ điện.
Câu 580: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở khác nhau mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây có
nội dung đúng ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở đều bằng nhau.
B. Điện trở tương đương của mạch nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau.
D. Nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng các giá trị điện trở thành phần.
Câu 581: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết :
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 582: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện ?
A. Loa điện. B. Bóng đèn điện.
C. Chuông điện. D. Động cơ điện.
Câu 583: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là
A. 87,12 kJ. B. 396 kJ. C. 14,52 kJ. D. 6,6 kJ.
Câu 584: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 1,5
m, điện trở 0,2  . Dây thứ hai có chiều dài 4,5 m, điện trở của dây thứ hai là
A. 0,4  . B. 1,0  . C. 0,6  . D. 0,8  .
Câu 585: Một đoạn mạch điện gồm ba điện trở R1 = 20  , R2 = 30  và R3 = 50  mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 10 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R3 có giá trị là :
A. 20 V. B. 5 V. C. 12 V. D. 25 V.
Câu 586: Theo quy tắc bàn tay trái để tìm chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa
A. hướng theo chiều của dòng điện.
B. hướng theo chiều của lực điện từ.
C. hướng theo chiều của đường sức từ.
D. không hướng theo chiều nào trong ba hướng trên.
Câu 587: Ống dây có dòng điện chạy qua tương đương với
A. chiếc nam châm hình chữ U.
B. một nam châm thẳng.
C. kim nam châm thử.
D. một lõi sắt non.
Câu 588: Một bếp điện được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nếu cắt ngắn chiều dài dây
điện trở của bếp đi một nửa và hiệu điện thế đặt vào bếp vẫn là U, nhiệt lượng do bếp toả ra
trong 1 giây (so với khi chưa cắt ngắn dây) sẽ
A. tăng gấp 4 lần. B. không thay đổi.
C. giảm đi một nửa. D. tăng gấp đôi.
Câu 589: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta phải :
A. hơ đinh trên lửa.
B. lấy búa đập mạnh vào đinh.
C. dùng len cọ xát mạnh, nhiều lần vào đinh.
D. chạm một đầu đinh vào một cực của nam châm.
Câu 590: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220 V được mắc vào hiệu điện thế một
chiều 180 V. Bóng đèn này sẽ sáng
50
A. yếu hơn mức bình thường. B. bình thường.
C. mạnh hơn mức bình thường. D. không ổn định.
U
Câu 591: Điện trở của một dây dẫn được xác định bằng công thức R  . Trong những nhận
I
xét sau, nhận xét nào đúng ?
A. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn tăng.
B. Khi cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn giảm.
C. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
Câu 592: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn ?
A. Điện trở phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
B. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật.
C. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở dòng điện chạy qua vật.
D. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 593: Trên bóng đèn có ghi (220 V – 100 W). Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng
điện qua đèn là :
A. 0,45 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 2,2 A.
Câu 594: Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng ?
U R
A. R = R1 + R2. B. 1  2 .
U 2 R1
C. I = I1 = I2. D. U = U1 + U2.
Câu 595: Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2,
R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. S1.R1 = S2.R2. B. R1.R2 = S1.S2.
S S
C. 1  2 . D. Cả ba câu đều sai.
R1 R 2
Câu 596: Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở
R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R2, dây thứ ba bằng nhôm có điện trở R3. Biết  nhôm > 
đồng >  bạc. So sánh nào dưới đây là đúng ?

A. R1  R 2  R 3 . B. R 2  R1  R 3 .
C. R1  R 3  R 2 . D. R 3  R 2  R1 .
Câu 597: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với mỗi điện trở thành phần.
Câu 598: Đơn vị đo điện năng là :
A. kW. B. kV . C. k . D. kWh.
Câu 599: Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,27 kg , tiết diện dây 0,1 mm2. Biết rằng nhôm
có khối lượng riêng 2,7 g/cm3 và điện trở suất  = 2,8.10 – 8  m. Điện trở của cuộn dây có thể
nhận giá trị nào sau đây :
A. 280  . B. 560  . C. 140  . D. 420  .
Câu 600: Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 5R1. B. 4R1. C. 12R1. D. 0,8R1.
Câu 601: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. P1 = 2P2. B. P2 = P1. C. P2 = 2P1. D. Tất cả đều sai.
51
Câu 602: Hai sợi dây đồng hình trụ cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính d1, điện trở R1
; dây thứ hai có đường kính d2, và điện trở R2. Biết d2 = 2d1. Chọn hệ thức đúng ?
A. R1  2R 2 . B. R1  4R 2 . C. R1  0,5.R 2 . D. R1  0,25.R 2 .
Câu 603: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 12  mắc
song song là :
A. 36  . B. 15  . C. 4  . D. 2,4  .
Câu 604: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 605: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Ôm kế.
Câu 606: Công suất điện cho biết :
A. năng lượng của dòng điện.
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 607: Trên một bàn là điện có ghi : (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 608: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì :
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 609: Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20  . Dây điện trở của biến trở là một
dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,5 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có
đường kính 2 cm. Số vòng dây của biến trở này là bao nhiêu ?
A. n = 1,448 vòng. B. n = 14,48 vòng.
C. n = 144,8 vòng. D. n = 1448 vòng.
Câu 610: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,9 A. D. 0,2 A.
Câu 611: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây. B. Vật liệu làm dây.
C. Tiết diện của dây. D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 612: Điện trở R1 = 10  chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3 A , điện trở R2 = 20 
chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2 A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu
điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi
hoạt động không có điện trở nào hỏng ?
A. 40 V. B. 30 V. C. 70 V. D. 10 V.
Câu 613: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào hiệu điện thế không đổi 110 V
thì đèn sáng
A. bình thường. B. yếu hơn bình thường.
C. mạnh hơn bình thường. D. không ổn định.
Câu 614: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 có giá trị là 2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A. B. 10 A. C. 8 A. D. 4 A.
Câu 615: Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
12 V thì dòng điện qua R1 và R2 lần lượt là 1,5 A và 2,0 A. Hỏi nếu ghép R1 và R2 song song

52
với nhau và nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 60 V thì dòng điện qua các điện trở
là bao nhiêu ?
A. I1 = 7,5 A ; I2 = 10 A. B. I1 = 10 A ; I2 = 7,5 A.
C. I1 = 0,75 A ; I2 = 1 A. D. I1 = 9,5 A ; I2 = 8,0 A.
Câu 616: Hệ thức định luật Ôm :
U U
A. R = . B. U = I.R. C. I = . D. I = U.R.
I R
Câu 617: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15 m, tiết diện 0,3 mm2 được mắc vào hiệu điện thế
220 V. Điện trở của dây dẫn này có giá trị là bao nhiêu ?
A. R = 55  . B. R = 110  . C. R = 220  . D. R = 165  .
Câu 618: Trên bóng đèn có ghi : 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua
đèn có cường độ là bao nhiêu ?
A. 0,5 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 3,0 A.
Câu 619: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế là 6 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5 A. Điện trở dây dẫn là :
A. 10  . B. 12  . C. 1,2  . D. 1  .
Câu 620: Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220 V – 100 W) được mắc vào ổ điện 110 V. Công
suất tiêu thụ của đèn trong trường hợp này là :
A. 30 W. B. 50 W. C. 25 W. D. 120 W.
Câu 621: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3
lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 622: Hai điện trở R1 = 4  , R2 = 8  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
là 2 A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là :
A. 12 V. B. 32 V. C. 24 V. D. 6 V.
Câu 623: Công suất điện cho biết :
A. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
B. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. Năng lượng của dòng điện.
D. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
Câu 624: Cho mạch điện như hình vẽ. Câu phát biểu nào sau đây là :
A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía N.
B. Đèn sáng yếu xuống khi di chuyển con chạy C về phía N.
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía M.
D. Câu B, C đều đúng.

Đ C

M N

Câu 625: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện ?
U U2
A. P = UI. B. P = . C. P = . D. P = I2.R.
I R
53
Câu 626: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3  và 4  . Dây thứ
nhất dài 30 m. Chiều dài dây thứ hai là :
A. 40 m. B. 30 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 627: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 628: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 629: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 630: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S, có điện trở 12  được cắt đôi và
l
gập lại thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở dây dẫn mới này có trị số là :
2
A. 2  . B. 6  . C. 3  . D. 12  .
Câu 631: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 632: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2
Câu 633: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 634: Điện trở 10  và điện trở 20  mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu
thụ ở điện trở 10  là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20  là :
a a
A. . B. . C. a. D. 2a.
4 2
*Câu 635: Đặt hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,2 A. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song vào hiệu
điện thế trên thì cường độ dòng điện trong mạch chính là bao nhiêu ? Biết rằng R2 = 2R1.
A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,9 A. D. 0,4 A.
Câu 636: Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại, dây thứ nhất có chiều dài l, có tiết diện đường
kính d và có điện trở là R1 = 12  . Tính điện trở của dây dẫn thứ hai ? Biết chiều dài của nó là
l’ = 2l và tiết diện đường kính d’ = 2d.
A. 2  . B. 3  . C. 6  . D. 18  .
Câu 637: Cho hai điện trở có giá trị R1 = R2. Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì công của dòng điện thay đổi như thế nào so với khi hai điện
trở mắc song song ?
54
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 638: Công có ích của một động cơ điện trong thời gian làm việc 10 phút là 211200 (J),
hiệu suất của động cơ là H = 80%. Biết rằng hiệu điện thế của động cơ là 220 V. Cường độ
dòng điện qua động cơ là
A. 2 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 4,5 A.
Câu 639: Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 6  thì dòng điện qua
nó là 1,5 A. Hỏi nếu nối hai cực của nguồn điện ấy bằng một dây dẫn dài 8 m, tiết diện 0,1 mm2
và điện trở suất 0,4.10 – 6  m thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu ?
A. I = 0,28 A. B. I = 0,38 A. C. I = 0,48 A. D. I = 2,8 A.
Câu 640: Một ấm điện có hai đoạn dây bằng mayso, được dùng để đun sôi một lượng nước.
Với cùng một hiệu điện thế và nhiệt độ nước ban đầu, nếu dùng đoạn dây thứ nhất thì mất 15
phút, còn nếu dùng đoạn dây thứ hai thì mất đến 30 phút. Hỏi nếu dùng cả hai đoạn dây mắc
nối tiếp thì mất thời gian bao lâu ?
A. 30 phút. B. 40 phút. C. 45 phút. D. 50 phút.
Câu 641: Đặt vào hai đầu điện trở 6  một hiệu điện thế không đổi 48 V. Hỏi công suất của
dòng điện chạy trong điện trở là bao nhiêu ?
A. 288 W. B. 6 W. C. 48 W. D. 384 W.
Câu 642: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2
Câu 643: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 644: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 645: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 646: Trên hai bóng đèn có ghi : 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai
đèn đều bằng vônfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l1 và l2 là chiều dài của dây tóc mỗi bóng
đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
l
A. l1 = 1,25l2. B. l1 = 2 .
0, 25
C. l1 = l2 + 1,25. D. l1 = l2 – 1,25.

Câu 647: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là :
A. 87,12 kJ. B. 396 kJ. C. 14,52 kJ. D. 6,6 kJ.
Câu 648: Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,27 kg, tiết diện thẳng của dây là 0,1 mm2. biết
nhôm có khối lượng riêng 2,7 g/cm3 và điện trở suất 2,8.10 – 8  m. Điện trở của cuộn dây có
thể nhận giá trị là :
A. 280  . B. 270  . C. 260  . D. 250  .
Câu 649: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
55
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 650: Sử dụng đèn bàn với công suất 75 W là quá mức cần thiết, với công suất 25 W là
không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất bao nhiêu là phù
hợp ?
A. 40 W. B. 60 W.
C. 40 W hoặc 60 W. D. 100 W.
Câu 651: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 652: Điện trở của một dây dẫn là đại lượng :
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật.
Câu 653: Đơn vị của điện trở là :
A. Ôm (  ). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Jun (J).
Câu 654: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó là I. Hệ
thức nào sau đây mô tả định luật Ôm ?
U U I
A. U = I.R B. I = . C. R = . D. U = .
R I R
Câu 655: Để đo điện trở của dây dẫn ta dùng những dụng cụ gì ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 656: Khi mắc điện trở R = 12  vào một hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 657: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, cần phải xác định và so
sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào ?
A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều
dài khác nhau.
B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết
diện khác nhau.
C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu
khác nhau.
D. Các dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 658: Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1,
R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
S S
A. S1.R1  S2 .R 2 . B. 1  2 .
R1 R 2
R R
C. R1.R 2  S1.S2 . D. 1  2 .
S1 S2
Câu 659: Mỗi số đếm công tơ điện cho biết lượng điện năng sử dụng là :
A. 1 Wh. B. 1 kWh. C. 1 W.s. D. 1 kWs.
Câu 660: Công suất của dòng điện cho biết :
56
A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 661: Điện năng không thể biến đổi thành :
A. cơ năng. B. nhiệt năng.
C. hoá năng. D. năng lượng nguyên tử.
Câu 662: Công thức nào là công thức của định luật Jun- Len-xơ ?
U
A. Q = I.R2.t. B. Q = .t. C. Q = I.R.t D. Q = I2.R.t
R
Câu 663: Dùng bếp điện để đun 1,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C, người ta thấy sau 25
phút thì nước sôi. Biết cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2,5 A , hiệu điện thế sử dụng là U =
220 V, nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng do bếp toả ra trong thời gian
đun nước có thể nhận giá trị là
A. Q = 852 kJ. B. Q = 285 kJ. C. Q = 258 kJ. D. Q = 825 kJ.
Câu 664: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ
thể người ?
A. 110 V. B. Dưới 40 V. C. 220 V. D. Trên 40 V.
Câu 665: Một cuộn dây bằng đồng có điện trở suất  = 1,7.10 – 8  m, chiều dài 400 m và tiết
diện S = 0,1 cm2. Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba lần đoạn kia, sau
đó mắc lần lượt chúng vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,4 V. Dòng điện qua
mỗi đoạn dây là bao nhiêu ?
2 2
A. I1 = 10 A; I2 = A. B. I1 = 20 A; I2 = A.
3 3
3 4
C. I1 = 20 A; I2 = A. D. I1 = 40 A; I2 = A.
2 3
Câu 666: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song
song. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở tương ứng là I1 và I2. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là I. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. I = I1 + I2. B. U = U1 + U2. C. I = I1 = I2. D. R = R1 + R2.
Câu 667: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi
?
A. điện trở suất của chất làm biến trở. B. tiết diện dây dẫn của biến trở.
C. chiều dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở.
Câu 668: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220 V trong 10 phút thì tiêu thụ
một điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là có giá trị :
A. 0,3 A. B. 5,0 A. C. 0,5 A. D. 3,0 A.
Câu 669: Một bóng đèn 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V.
Công suất tiêu thụ của đèn có giá trị là
A. 25 W. B. 50 W. C. 75 W. D. 100 W.
Câu 670: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A. Đèn LED (điốt phát quang). B. Đèn compăc.
C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).
Câu 671: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ
thể người ?
A. 110 V. B. Dưới 40 V. C. 220 V. D. Trên 40 V.
Câu 672: Trên một bóng đèn có ghi (6V- 3 W). Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện
qua đèn là :
A. 1,5 A. B. 0,5 A. C. 2,0 A. D. 2,5 A.

57
Câu 673: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4 m, tiết diện 0,4 mm2. Biết điện trở suất của
đồng là 1,7.10 – 8  m. Hỏi để có một điện trở bằng R = 3,4  thì phải dùng bao nhiêu dây dẫn
như trên và nối chúng như thế nào ?
A. Dùng 40 dây mắc nối tiếp. B. Dùng 40 dây mắc song song.
C. Dùng 20 dây mắc nối tiếp. D. Dùng 20 dây mắc song song.
Câu 674: Cho hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 20 m. Biết rằng khi
cho dòng điện có cường độ I qua hai dây thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn dây thứ hai gấp 5 lần
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất. Chiều dài của đoạn dây thứ hai là
A. 4 m. B. 100 m. C. 20 m. D. 5 m.
Câu 675: Một dây dẫn có điện trở là 18  được cắt thành hai đoạn có chiều dài tỉ lệ với 4:5.
Điện trở của mỗi đoạn sau khi cắt lần lượt là
A. 6  ; 12  . B. 12  ; 6  . C. 8  ; 10  . D. 9  ; 9  .
Câu 676: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 677: Nếu chiều dài của một dây dẫn đồng chất tăng gấp 3 lần và tiết diện của dây giảm đi
2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lần.
C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 678: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây ?
U2
A. A = U.I.t B. A = I.R.t C. A = t. D. A = I2.R.t
R
Câu 679: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 680: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V nhưng tay chân không được lau
khô.
D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
Câu 681: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 682: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi
nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Khi dùng R1 song song
R2 thì thời gian đun sôi nước là
A. 30 phút. B. 10 phút. C. 15 phút. D. 22,5 phút.
Câu 683: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện này với hiệu
điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C. Cho biết hiệu suất của ấm là 90% và
nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K. Tìm thời gian để đun sôi lượng nước trên ?
A. t = 345 s. B. t = 435 s. C. t = 698 s. D. t = 896 s.
Câu 684: Một bàn là điện được sử dụng dưới hiệu điện thế U = 220 V thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ 4 A. Mỗi ngày sử dụng 30 phút và giá điện của 1 kWh là 1500 đồng. Tiền phải
trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày là

58
A. 79200 đồng. B. 23760 đồng. C. 39600 đồng. D. 19800 đồng.
Câu 685: Hai dây đồng hình trụ, đồng chất cùng khối lượng, phân bố đều và ở cùng nhiệt độ.
Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào ?
1 1
A. RA = 4RB. B. RA = 2RB. C. RA = .RB. D. RA = RB.
4 2
Câu 686: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi, khi điện trở trong mạch giảm 4 lần
thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ :
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 687: Đặt hiệu điện thế U = 220V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp với
R2 , biết R2 = 20 Ω và R1 < R2. Để công suất tiêu thụ của R1 là 200 W thì giá trị của R1 là
A. 2 Ω . B. 50 Ω . C. 150 Ω . D. 200 Ω .
Câu 688: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 160W. B. 80W. C. 20W. D. 40W.
Câu 689: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây
khi chúng hoạt động
A. Quạt điện B. Ấm điện
C. Bóng đèn dây tóc D. Acquy đang nạp điện
Câu 690: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
... dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
nghịch với điện trở dây.
A. Điện tích. B. Điện lượng. C. Hiệu điện thế. D. Cường độ.
Câu 691: Công thức biểu thị định luật Ôm là :
U U R
A. R  . B. I = . C. I = . D. R = U.I.
I R U
Câu 692: Trên hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vàhiệu điện thế
đối với 1 dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1, R2 , R3 có giá trị là:
A. R1 = 20 Ω, R2 = 120 Ω, R3 = 60 Ω.
B. R1 = 12 Ω, R2 = 8,3 Ω, R3 = 4,16 Ω.
C. R1 = 60 Ω, R2 = 120 Ω, R3 = 240 Ω.
D. R1 = 30 Ω, R2 = 120 Ω, R3 = 60 Ω.

Câu 693: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,6A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua nó là 1 A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là :
A. 12V. B. 9V. C. 20V. D. 18V.
Câu 694: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2 . Điện trở R1 = 4 Ω, R2 = 6 Ω. Hiệu điện thế hai
đầu mạch là U = 12 V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là :
A. 4V B. 4,8V C. 7,2V D. 13V

59
Câu 695: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 5 Ω, R3 = 3 Ω, mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện chạy trong mạch là 1,2 A. Hệu điện thế đầu mạch U là:
A. 10V B. 11V C. 12V D. 13 V.
Câu 696: Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 2 Ω mắc nối tiếp; cường độ dòng điện qua mạch là 0,12
A. Nếu mắc song song hai điện trở trên vào mạch thì cường độ dòng điện là:
A. 1,2 A B. 1 A C. 0,5 A D. 1,8 A
Câu 697: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối
tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120 V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là:
A. 2 A B. 2,5 A C. 4 A D. 0,4 A
Câu 698: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2 A khi mắc nó vào hiệu điện thế 12
V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu
bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu?
A. Tăng 5 V. B. Tăng 3 V. C. Giảm 3 V. D. Giảm 2 V.
Câu 699: Một dây dẫn có điện trở 50 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300 mA.
Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn là:
A. 1500 V. B. 15 V. C. 60 V. D. 6 V.
Câu 700: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
...của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở. B. Chiều dài. C. Cường độ. D. Hiệu điện thế.
Câu 701: Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn cần các dụng cụ gì và mắc dụng cụ
đó với vật cần đo là:
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo.
Câu 702: Trên hình 2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện thế
đối với hai dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1, R2, R3 có giá trị là:
A. R1 = 16Ω, R2 = 8Ω, R3 = 4Ω B. R1 = 12Ω, R2 = 8,3Ω, R3 = 4,16Ω
C. R1 = 60Ω, R2 = 120Ω, R3 = 240Ω D. R1 = 62,5Ω, R2 = 125Ω, R3 = 250Ω.

Câu 703: Một dây dẫn dài 120 m được uốn thành một cuộn dây. Khi đặt một hiệu điện thế 30
V vào hai đầu cuộn dây này thì cường độ dòng điện qua nó là 125 mA. Mỗi đoạn dây dài 1 m
sẽ có điện trở là :
A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω
Câu 704: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 6Ω, R2 = 3Ω mắc song song với nhau
vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua mạch
chính là:
A. R = 9Ω và I = 0,6A B. R = 9Ω và I = 1A
C. R = 2Ω và I = 1A D. R = 2Ω và I = 3A

60
Câu 705: Đặt một hiệu điện thế U như nhau vào hai đầu điện trở R1 và R2, Biết R2 = 2R1. Nếu
hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện là I = 0,2A. Nếu mắc hai điện trở R1
và R2 song song vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện trong mạch chính là:
A. 0,2A B. 0,3A C. 0,4A D. 0,9A.
Câu 706: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên đến 15 V thì cường độ dòng điện
chạy qua nó là:
A. 1,2A B. 1A C. 0,9A D. 1,8A
Câu 707: Một dây điện trở có chiều dài 12 m và có điện trở 36 Ω. Điện trở dây dẫn khi cắt
ngắn dây đi 2 m là:
A. 10Ω. B. 20Ω. C. 30Ω. D. 40Ω.
Câu 708: Biểu thức định luật Ôm với một đoạn mạch là:
U2 U
A. I = . B. I = U2.R C. I = D. I = UR.
R R
Câu 709: Cho điện trở R1 = 100 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6 A và điện trở R2
= 50 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4 A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào
hiệu điện thế tối đa là:
A. U = 80V B. U = 60V C. U = 90V D. U = 30V.
Câu 710: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp ?
Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch :
A. Bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
Câu 711: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 Ω mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của
đoạn mạch AB khi R1 mắc nối tiếp R2 là:
A. 10Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 40Ω
Câu 712: Cho hai điện trở R1 = 30 Ω; R2 = 60 Ω. Mắc R1 song song R2 vào hiệu điện thế U =
12 V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là:
A. 1A B. 0,6A C. 2A D. 0,5A
Câu 713: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là
0,3 A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 4 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn
khi có cường độ dòng điện:
A. giảm đi 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm đi 0,2A. D. là I = 0,2A.
Câu 714: Kết luận nào sau đây nói về cách dung ampe kế để đo cường độ dòng điện qua một
điện trở là đúng? Để đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở dung ampe kế mắc :
A. Nối tiếp với dây dẫn cần đo sao cho chốt (+) nối với cực dương, chốt (-) nối với cực âm
của nguồn điện.
B. Song song với dây dẫn cần đo sao cho chốt (+) nối với cực dương, chốt (-) nối với cực âm
của nguồn điện.
C. Nối tiếp với dây dẫn cần đo sao cho chốt (-) nối với cực dương, chốt (+) nối với cực âm
của nguồn điện.
D. Song song với dây dẫn cần đo sao cho chốt (-) nối với cực dương, chốt (+) nối với cực
âm của nguồn điện.
Câu 715: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5 Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện
thế U = 220V. Công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là:
A. 99,79W B. 9,979W C. 997,9W D. 0,9979W
Câu 716: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ
một lượng điện năng 720KJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A. P = 800W B. P = 800kW C. P = 800J D. P = 800N

61
Câu 717: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này
nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cường độ dòng điện
trong mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 1A D. I = 4,5A
Câu 718: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể con người ?
A. 6V B. 12V C. 39V D. 220V
Câu 719: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 720: Trong kĩ thuật đơn vị công suất còn được tính bằng;
A. kJ B. kW C. W/h D. W/s
Câu 721: Khi đặt vào hai dầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua
nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dòng điện chạy trong dây
dẫn là bao nhiêu?
A. I = 1,0A B. I = 1,5A C. I = 2A D. I = 2,5A
Câu 722: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng
đèn được mắc vào hiệu điện thế
A. nhỏ hơn 220V B. bằng 220V
C. lớn hơn hoặc bằng 220V D. bất kì.
Câu 723: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A. Hiệu
suất của động cơ là 85%. Công có ích mà động cơ đã thực hiện được trong thời gian 1 giờ là
bao nhiêu?
A. 2190.6kJ B. 2109,6kJ C. 2019,6kJ D. 2016,9kJ
Câu 724: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về điện năng ?
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
B. Điện năng là công mà dòng điện sinh ra.
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn.
D. Điện năng chỉ năng lương chuyển hóa thành dạng khác nhau của năng lượng
Câu 725: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Dòng điện có ... vì có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng.
A. năng lượng B. điện thế C. điện tích D. điện lượng.
Câu 726: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện
chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
C. có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
D. luôn bằng một nửa hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
Câu 727: Có hai điện trở R1 và R2 (với R1 = R2 = r), gọi Rnt và R// lần lượt là điện trở tương
đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Rnt = 2.R// B. Rnt = 4.R// C. R// = 2.Rnt D. R// = 4.Rnt
Câu 728: Hai dây nhôm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 Ω và 6 Ω. Dây thứ nhất dài 15
m. Chiều dài của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 16m B. 17m C. 18m D. 20m.
Câu 729: Công thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài
dây (l), tiết diện dây dẫn (S), điện trở suất của vật liệu làm dây (ρ) là đúng?
S l 2 S2
A. R = ρ. . B. R = ρ. . C. R = S. . D. R = ρ. .
l S l l
Câu 730: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 = 20 Ω mắc nối tiếp với nhau vào
hai điểm có hiệu điện thế 12 V. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. I = 0,2A B. I = 0,3A C. I = 0,4A D. I = 0,6A
Câu 731: Một bóng đèn có ghi 12V – 6W mắc vào nguồn điện 12 V. Điện trở của bóng đèn là
62
A. 12Ω B. 36Ω C. 48Ω D. 24Ω.
Câu 732: Bóng đèn điện bị đứt dây tóc, cần phải thay bóng đèn khác. Biện pháp nào sau đây
đảm bảo an toàn điện?
A. Nếu đèn dùng phích cắm thì phải rút phích cắm trước khi tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng
đèn khác.
B. Nếu đèn không dùng phích cắm thì phải ngắt công tắc, tháo cầu chì trước khi tháo bóng
đèn hỏng và lắp bóng khác.
C. Đảm bảo cách điện giữa người với nền nhà (đứng trên ghế nhựa hay bàn gỗ) trong khi
tháo bóng đèn hỏng và lắp bóng đèn khác.
D. Các phương án A, B, C đều đảm bảo an toàn điện.
Câu 733: Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ tăng lên như thế nào?
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần.
Câu 734: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là
0,4 A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào
của A, B, C, D là không phù hợp ?

Hiệu điện thế U (V) 8 9 16 C D


Cường độ dòng điện I (A) 0,4 A B 0,95 1
A. 0,54 A. B. 0,8 A. C. 19 V. D. 20 V.
Câu 735: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 Ω mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của
đoạn mạch AB khi R1 mắc song song R2 là:
A. 10Ω B. 20Ω C. 30Ω D. 40Ω
Câu 736: Cho hai điện trở R1 = 20 Ω; R2 = 60 Ω. Mắc R1 nối tiếp R2 vào hiệu điện thế U = 120
V. Cường độ dòng điện qua mạch trên là:
A. 10A. B. 7,5A. C. 2A. D. 1,5A.
Câu 737: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,6 A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua nó là 1 A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là:
A. 12V. B. 9V. C. 15V. D. 18V.
Câu 738: Câu phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì:
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.
Câu 739: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S1 và điện trở 4Ω, dây
kia có tiết diện S2 và điện trở 12 Ω. Tỉ số S1/S2 bằng
A. 1/2 B. 2 C. 1/3 D. 3.
Câu 740: Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu một cuộn dây thì dòng điện qua nó có cường độ
là 0,3A. Biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4m thì có điện trở là 2Ω. Vậy chiều dài của dây dẫn
dùng để cuốn cuộn dây này là bao nhiêu?
A. 20m B. 30m C. 40m D. 50m
Câu 741: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I và công suất điên của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong
thời gian t là:
A. A = R.I.t B. A = (P.t)/R C. A = U.I.t D. A = P2/R
Câu 742: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc
song song là:
A. 36Ω B. 15Ω C. 4Ω D. 2,4Ω
Câu 743: Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi nó sang bình
thường là bao nhiêu?
A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A.
63
Câu 744: Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu
nào sau đây là đúng ?
Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi.
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
Câu 745: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R = 48,5Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế
U = 220V. Công suất tiêu thụ của bếp điện gần đúng nhất là:
A. 99,79W B. 9,979W C. 997,9W D. 0,9979W
Câu 746: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ
một lượng điện năng 720KJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu?
A. P = 800W B. P = 800kW C. P = 800J D. P = 800 N.
Câu 747: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối
tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cường độ dòng điện trong
mạch là:
A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 1A D. I = 4,5A.
Câu 748: Phát biểu nào đúng nhất khi nói về điện năng ?
A. Điện năng là năng lượng của dòng điện.
B. Điện năng là công mà dòng điện sinh ra.
C. Điện năng là nhiệt mà dòng điện tỏa ra trên dây dẫn.
D. Điện năng chỉ năng lương chuyển hóa thành dạng khác nhau của năng lượng.
Câu 749: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài dây
giảm đi một nửa? Biết rằng hiệu điện thế không đổi.v
A. Tăng lên gấp đôi. B. Không thay đổi.
1
C. Giảm đi một nửa. D. Giảm đi còn .
4
Câu 750: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm được mắc vào hai điểm có hiệu
2

điện thế 220 V. Biết điện trở suất của nicrom ρ = 1,1.10 – 6 Ωm. Cường độ dòng điện chạy qua
dây dẫn có giá trị là
A. I = 2A B. I = 4A C. I = 6A D. I = 8A
Câu 751: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài, cùng tiết diện.
So sánh điện trở của hai dây?
A. Rđ = Rnh. B. Rđ > Rnh. C. Rđ < Rnh. D. Rđ = 2Rnh.
Câu 752: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 753: Hai bóng đèn có điện trở 6Ω và 24Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện không đổi
12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn lần lượt là
A. 5,4V và 6,6V B. 4,8V và 7,2V C. 3,6V và 8,4V D. 2,4V và 9,6V
Câu 754: Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sang bình thường thì dòng điện chạy qua
đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 0,5A B. 1,5A C. 2A D. 18A
Câu 755: Hai điện trở R1 = 3(Ω); R2 = 2(Ω) mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua R1 là I = 1,25
(A). Hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. U = 7,5 (V) B. U = 8,0 (V) C. U = 12 (V) D. U = 6,25 (V)
Câu 756: Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn với đất sẽ đảm bảo an
toàn vì
A. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.
B. dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.
64
C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.
D. nếu chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện chạy qua cơ thể người rất nhỏ.
Câu 757: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220 V, dòng điện chạy qua động cơ là 3 A.
Công của dòng điện sinh ra trong 1 giờ là
A. 2374kJ B. 2376kJ C. 2378kJ D. 2372kJ.
Câu 758: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 759: Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm:
U U
A. I = U.R B. R = . C. I = . D. U = I.R
I R
Câu 760: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6  ; R1 = 12  mắc nối tiếp. Điện trở tương
đương của đoạn mạch là:
A. 4  . B. 6  . C. 9  . D. 18  .
Câu 761: Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 762: Chọn câu sai ? Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là :
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường
yếu.
Câu 763: Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay.
Câu 764: Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20 m, tiết diện 0,05 mm2 . Điện trở suất của Nikenli
0,4.10 – 6  m. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40  . B. 80  . C. 160  . D. 180  .
Câu 765: Hệ thức của định luật Ôm là
U
A. I = U.R B. I = . C. R = U.I D. U = I.R
R
Câu 766: Mắc hai điện trở 10  và 20  nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V.
Cường độ dòng điện trong mạch là.
A. 0,4A B. 0,3A C. 0,6A D. 12A
Câu 767: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng công suất định mức.
Câu 768: Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20 m, tiết diện 0,05 mm2 . Điện trở suất của Nikenli
0,4.10 – 6  m. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40  . B. 80  . C. 160  . D. 180  .
Câu 769: Ký hiệu đơn vị đo công của dòng điện là
A. J B. kW. C. W D. V
Câu 770: Mạch điện gồm một bếp điện có điện trở Rb (Rb có thể thay đổi) mắc nối tiếp với
một điện trở r = 30  . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 220 V. Để công suất tiêu thụ
của bếp bằng 320 W, thì điện trở Rb có giá trị bằng:
A. 220  . B. 30  . C. 11,25  . D. 80  .

65
Câu 771: Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 772: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở 8  là 20 mA trong thời gian 1 phút thì công
thực hiện của dòng điện là bao nhiêu?
A. 0,192J B. 1,92J C. 1,92W D. 0,192W
Câu 773: Có một thanh sắt và một nam châm hoàn toàn giống nhau. Để xác định thanh nào là
là thanh nam châm ,thanh nào là sắt, ta đặt một thanh nằm ngang, thanh còn lại cầm trên tay đặt
một đầu vào giữa của thanh nằm ngang thì thấy hút rất mạnh. Kết luận nào đúng?
A. Thanh cầm trên tay là thanh nam châm.
B. Không thể xác định được thannh nào là nam châm, thanh nào là thanh sắt.
C. Phải hoán đổi hai thanh một lần nữa mới xác định được.
D. Thanh nằm ngang là thanh nam châm.
Câu 774: Cho hai điện trở R1 = 20  mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30  vào một hiệu điện
thế, nếu hiệu điện thế hai đâu R1 là 10V thì hiệu điện thế hai đầu R2 là:
A. 20V B. 40V C. 30V D. 15V.
Câu 775: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 776: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 777: Hai đèn Đèn 1 (6V - 6W), Đèn 2 (6V - 3W) đang sáng bình thường. Tỉ số dòng điện
I1
chạy qua hai dây tóc đèn trên là:
I2
1 1
A. 4. B. 2. C. . D. .
4 2
Câu 778: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện năng tiêu thụ ?
A . J/s. B. W/s. C. Jun. D. kW/h.
Câu 779: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Hoá năng. D. Cơ năng.
Câu 780: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
5
A. 22  . B. 484  . C. . D. 480  .
11
Câu 781: Khi đặt hiệu điện thế 6 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện qua dây dẫn có
cường độ 0,4 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thành 9 V thì dòng điện qua dây dẫn có cường độ
là:
A. 0,6A. B. 0,7 A. C. 0,8 A. D. 0,9 A.
Câu 782: Lõi của nam châm điện thường làm bằng:
A. Gang. B. Sắt già. C. Thép. D. Sắt non.
Câu 783: Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam - Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên.
66
Câu 784: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện
B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây
D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lòng bàn tay
Câu 785: Đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.
B. Cường độ dòng điện trên các đèn là bằng nhau.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn.
Câu 786: Công thức không dùng để tính công suất điện là:
2 U2
A. P = R.I . B. P = U.I C. P = . D. P = U.I2.
R
Câu 787: Một mạch điện gồm ba bóng đèn giống nhau mắc nối tiếp nhau, khi có một bóng đèn
bị hỏng thì 2 bóng đèn còn lại:
A. Vẫn sáng B. Không sáng.
C. 1 bóng sáng, 1 bóng không sáng. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 788: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của
đèn là:
A. 220W B. 75W C. 70W D. 16500W
Câu 789: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc
C. Cả hai từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 790: Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ?
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế
Câu 791: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện
trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 120 Ω B. 40 Ω C. 30 Ω D. 80 Ω
Câu 792: Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :
A. Bóng đèn B. Ấm điện C. Quạt điện D. Máy bơm nước
Câu 793: Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng trong 1 giờ là :
A. 100kWh B. 220kWh C. 1kWh D. 0,1kWh
Câu 794: Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi cắt đi 10m là :
A. 20 Ω B. 10 Ω C. 80 Ω D. 30 Ω
Câu 795: Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 796: Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một
cách an toàn bằng dụng cụ nào ?
A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm
Câu 797: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 798: Hệ thức của định luật Ôm là
U
A. I = U.R B. I = . C. R = U.I D. U = I.R
R
67
Câu 799: Một dây dẫn có điện trở là 18  được cắt thành hai đoạn có chiều dài tỉ lệ với 4 : 5.
Điện trở của mỗi đoạn sau khi cắt lần lượt là
A. 6  ; 12  . B. 12  ; 6  . C. 8  ; 10  . D. 9  ; 9  .
Câu 800: Mắc hai điện trở 10 Ω và 20 Ω nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V.
Cường độ dòng điện trong mạch là.
A. 0,4A B. 0,3A C. 0,6A D. 12A
Câu 801: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng công suất định mức.
Câu 802: Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05 mm2 . Điện trở suất của Nikenli
0,4.10 - 6 Ωm. Điện trở của dây dẫn là
A. 40 Ω B. 80 Ω C. 160 Ω D. 180 Ω
Câu 803: Kí hiệu đơn vị đo công của dòng điện là
A. J B. kW.h C. W D. V
Câu 804: Mạch điện gồm một bếp điện có điện trở Rb (Rb có thể thay đổi) mắc nối tiếp với
một điện trở r = 30 Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 220 V. Để công suất tiêu thụ
của bếp bằng 320 W, thì điện trở Rb có giá trị bằng:
A. 220 Ω B. 30 Ω C. 121,25 Ω D. 80 Ω.
Câu 805: Định luật Jun-Len- xơ Cho biết điện năng biến đổi thành :
A. Cơ năng C. Hóa năng
B. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 806: Trong gia đình, các thiết bị đun nóng bằng điện sử dụng nhiều điện năng nhất. Biện
pháp tiết kiệm nào dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Không sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện
B. Không đun nấu bằng điện
C. Chỉ sử dụng các thiết bị điện nung bằng điện trong thời gian tối thiểu cần thiết.
D. Không đun nấu bằng điện và chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy
tóc trong thời gian tối thiểu cần thiết.
Câu 807: Công thức nào là công thức công suất của một đoạn mạch ?
A. P = U.I.t B. P = I.R C. P = U.I.t D. P = U.I
Câu 808: Hai điện trở R1 = R2 = 10  mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện
thế U = 16 V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt là
A. 20  và 0,8 A. B. 5  và 3,2 A.
C. 20  và 1,6 A. D. 5  và 1,6 A.
Câu 809: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn vào hiệu điện
thế thì biểu thức nào sau đây là đúng ?
2
U I U I U 2 I2 U  I
A. 2  2 . B. 1  2 . C.  . D.  1   2 .
U1 I1 U 2 I1 U1 I1  U2  I1
Câu 810: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng
Câu 811: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 6 Ω; R2 = 12 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương
đương của đoạn mạch là:
A. 4 Ω B. 6 Ω C. 9 Ω D. 18 Ω
Câu 812: Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện
Câu 813: Chọn câu sai ? Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là:
68
A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn.
B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín.
C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua.
D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường
yếu.
Câu 814: Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện B. Máy tính bỏ túi C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay.
Câu 815: Một mạch điện gồm ba bóng đèn giống nhau mắc nối tiếp nhau, khi có một bóng đèn
bị hỏng thì 2 bóng đèn còn lại:
A. Vẫn sáng B. Không sáng.
C. 1 bóng sáng, 1 bóng không sáng. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 816: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi sáng bình thường thì công suất tiêu thụ của
đèn là:
A. 220W B. 75W C. 70W D. 16500W
Câu 817: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất ?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc
C. Cả hai từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 818: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24 V thì cường độ dòng điện qua nó là
A. 2,0 A. B. 3,0 A. C. 1,5 A. D. 1,0 A.
Câu 819: Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 200C. Để đun sôi lượng
nước đó trong 20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng
của nước là 4,18.103 J/kg.K. Hiệu suất của bếp là 80 %.
A. 68 W. B. 697 W. C. 231 W. D. 126 W.
Câu 820: Cho hai điện trở R1 = 12  và R2 = 18  được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương
đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là
A. 18  . B. 12  . C. 6,0  . D. 30  .
Câu 821: Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và
điện trở của nó được viết như sau :
Q R Q R Q Q
A. 1  1 . B. 1  2 . C. 1  2 . D. Câu A và C đúng.
Q2 R 2 Q 2 R1 R1 R 2
Câu 822: Công thức nào là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch.
A. P = U.R.t B. P = U.I C. P = U.I.t D. P = I.R
Câu 823: Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. Điện trở R1 = 4  , R2 = 6  . Hiệu điện thế hai
đầu mạch là U = 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là:
A. 10V B. 7,2V C. 4,8V D. 4V
Câu 824: Đơn vị công của dòng điện là:
A. Ampe(A) B. Jun (J) C.Vôn (V) D. Oát (W)
Câu 825: Một dây điện trở có chiều dài 12m và điện trở 36  . Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn
dây đi 6m là:
A. 10  . B.20  . C.18  . D. 40  .
Câu 826: Cho hai điện trở R1 = R2 = 20  mắc vào hai điểm A,B. Điện trở tương đương của
đoạn mạch AB khi R1 mắc song song R2 là:
A. 10  . B.20  . C.30  . D.40  .
Câu 827: Một bóng đèn ghi : 3 V – 6 W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây:
A. R = 0,5  . B. R = 1  . C. R = 1,5  . D. R = 2  .
Câu 828: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở giảm thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
thay đổi như thế nào? Hãy chọn đáp án trả lời đúng :
A. Cường độ dòng điện qua điện trở không đổi.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở tăng.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở giảm.
69
D. Cường độ dòng điện qua điện trở lúc tăng, lúc giảm.
Câu 829: Trên một bóng đèn có ghi 220 V – 75 W. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. điện thế định mức của bóng đèn là 220 V.
B. Công suất định mức của bóng đèn là 75 W.
C. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một
công bằng 75 J.
D. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một
công bằng
Câu 830: Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì ?
A. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
đặt trong từ trường đó.
B. Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây.
C. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn mang dòng điện
Câu 831: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J/s B. W C. kWh D. kW.
Câu 832: Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
Câu 833: Điện trở của đoạn dây dẫn bằng đồng dài 100 m, tiết diện 2 mm2 và có điện trở suất
1,7.10 – 7 là:
A. 0,75 Ω B. 0,65 Ω C. 8,5 Ω D. 0,95 Ω
Câu 834: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của dây dẫn ?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của
vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êléctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
Câu 835: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật Ôm ?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện
trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 836: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai ?
A. U = U1 + U2 + .... + Un. B. I = I1 + I2 + ..... + In.
C. R = R1 + R2 + ......+ Rn. D. I = I1 = I2 = ........= In.
Câu 837: Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 838: Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l
, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất  của vật liệu làm dây dẫn ?
S l S.l l
A. R =  . B. R = . C. R = . D. R =  .
l S  S

70
Câu 839: Trên một biến trở có ghi (100  - 2 A). Ý nghĩa của những con số đó là gì ?
A. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
B. Giá trị điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
C. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu
được.
D. Giá trị điện trở nhỏ nhất của biến trở và cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu
được.
Câu 840: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua nó
là :
A. 0,5 A. B. 1,0 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 841: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 842: Có ba điện trở R1 = R2 = R3 = 30  mắc song song với nhau. Điện trở tương đương
của đoạn mạch :
A. 90  . B. 10  . C. 300  . D. 60  .
Câu 843: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 4  . B. 6  . C. 2  . D. 8  .
Câu 844: Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện ?
U
A. A = U.I.t B. P = A.t C. P = . D. P = U.I
I
Câu 845: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt máy, mỏ hàn.
C. Quạt máy, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 846: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy
qua dây dẫn này có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 1,5 V thì dòng điện chạy
qua dây dẫn có cường độ :
A. 0,4 A. B. 0,2 A. C. 0,6 A. D. 0,8 A.
Câu 847: Trên một bàn là điện có ghi (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là :
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 848: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 5
lần và tiết diện dây dẫn tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. giảm đi 2,5 lần. B. giảm đi 10 lần.
C. tăng lên 10 lần. D. tăng lên 2,5 lần.
Câu 849: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 10  , R2 = 5  được mắc vào một mạng điện
hiệu điện thế 10 V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. Hai điện trở đó
mắc :
A. Song song. B. Nối tiếp.
C. Mắc được cả hai cách. D. Không mắc được cách nào.
Câu 850: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 mắc nối tiếp vào một mạng điện có hiệu điện
thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. 30 V. B. 15 V. C. 7,5 V. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 851: Có một số bóng đèn có hiệu điện thế định mức 12 V được mắc nối tiếp vào mạng
điện 120 V. Để bóng đèn sáng được bình thường thì số bóng đèn cần phải dùng là :

71
A. 10 bóng. B. 15 bóng. C. 20 bóng. D. 30 bóng.
Câu 852: Một điện trở kĩ thuật có các vòng màu ghi trên điện trở theo thứ tự nâu, cam, đỏ.. Giá
trị của điện trở đó là :
A. 13  . B. 130  . C. 1300  . D. 13 k  .
Câu 853: Cần một biến trở có điện trở lớn nhất là 30  bằng dây dẫn bằng nikêlin có điện trở
suất 0,40.10-6  m và tiết diện 0,5 mm2. Chiều dài của dây dẫn là :
A. 37,5 mm. B. 37,5 cm.
C. 37,5 m. D. Không có đáp số nào đúng.
Câu 854: Trên một bóng đèn có ghi 12 V – 6 W. Điện trở của nó là :
A. 2  . B. 3  . C. 12  . D. 24  .
Câu 855: Một bàn ủi (bàn là) được coi như một biến trở có điện trở lớn nhất 100  được mắc
vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V. Điều chỉnh để con trỏ ở vị trí chính giữa. Khi đó :
A. Cường độ dòng điện qua bàn ủi là 4,4 A.
B. Cường độ dòng điện qua bàn ủi là 2,2 A.
C. Công suất của bàn ủi là 968 W.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 856: Một bếp điện có công suất định mức 1100 W và cường độ dòng điện định mức 5 A.
Bếp được quấn bằng dây nikêlin có điện trở suất 1,1.10-6  m và tiết diện dây là 0,25 mm2.
Chiều dài của dây là :
A. 5 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 25 m.
Câu 857: Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng để nâng khối vật liệu có trọng
lượng 2000 N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất
nào dưới đây là thích hợp nhất cho máy nâng ?
A. 120 kW. B. 0,8 kW. C. 75 W. D. 7,5 kW.
Câu 858: Một động cơ điện có ghi 220 V – 2,5 kW. Biết hiệu suất của động cơ là 90%. Động
cơ hoạt động liên tục trong hai giờ ở hiệu điện thế 220 V. Công có ích của động cơ trong thời
gian đó là :
A. 18.106 J. B. 16,2.106 J.
C. 2.107 J. D. Không có đáp số nào đúng.
Câu 859: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện của đoạn mạch ?
2 U U2
A. P = I .R B. P = . C. P = UI. D. P = .
I R
Câu 860: Một đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = R2 được mắc nối tiếp nhau vào mạng điện
có hiệu điện thế U = 15 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. 7,5 V. B. 3 V. C. 30 V. D. 15 V.
Câu 861: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. kilô oát giờ (kWh).
C. Niutơn (N). D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 862: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8  được gập đôi
l
thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu ?
2
A. 3  . B. 6  . C. 12  . D. 2  .
Câu 863: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho :
A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. tính cản trở êléctrôn nhiều hay ít của dây.
D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 864: Đơn vị của điện trở là :
A. ampe (A). B. vôn (V). C. Jun (J). D. ôm (  ).
Câu 865: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là :

72
S l l l
A. R =  . B. R = S . C. R =  . D. R = .
l  S S
Câu 866: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Công tính điện trở tương đương
của đoạn mạch đó là :
A. Rtđ = R1 + R2. B. Rtđ = R1 – R2.
1 1 R1.R 2
C. Rtđ =  . D. Rtđ = .
R1 R 2 R1  R 2
Câu 867: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều
chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
A. Có giá trị 0. B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn. D. Có giá trị lớn nhất.
Câu 868: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hoá điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn là điện, quạt điện. B. Quạt điện, mỏ hàn.
C. Quạt điện, máy khoan điện. D. Máy khoan điện, ấm điện.
Câu 869: Khi mắc điện trở R = 12  vào hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện chạy
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 1,5 A. C. 0,5 A. D. 2,0 A.
Câu 870: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 30  và R2 = 60  mắc song song với nhau.
Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,05  . B. 20  . C. 90  . D. 1800  .
Câu 871: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 32 m có điện trở là R1 và một
R
dây dài 8 m có điện trở là R2. Tỉ số 1 bằng :
R2
A. 4. B. 0,25. C. 0,5. D. 2.
Câu 872: Trong đoạn mạch song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng mỗi điện trở thành phần.
Câu 873: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, dây thứ nhất dài hơn dây thứ hai gấp 3
lần và tiết diện dây thứ nhất giảm 2 lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có điện trở gấp
mấy lần so với dây thứ hai ?
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 874: Công suất điện của một đoạn mạch có nghĩa là gì ?
A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Là các loại tác dụng mà dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 875: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100  và cường độ dòng
điện qua bếp là I = 4A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi phút là :
A. 1,6 kJ. B. 96 kJ.
C. 24 J. D. Không có đáp số nào đúng.
Câu 876: Khi cho dòng điện cường độ I1 = 1A chạy qua một thanh kim loại trong thời gian t thì
nhiệt độ của thanh tăng lên là t 1 = 80C. Khi cho dòng điện có cường độ I2 = 2 A chạy qua thì
trong thời gian đó nhiệt độ của thanh tăng thêm là t 2 bằng :
A. 40C. B. 160C. C. 240C. D. 320C.
Câu 877: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người ?
A. 6 V. B. 12 V. C. 39 V. D. 220 V.

73
Câu 878: Hai dây dẫn bằng nicrôm có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là l1, S1 , R1 và
l2 ; S2 ; R2. Biết l1 = 4.l2 và S1 = 2S2.. Câu trả lời nào sau đây là đúng ?
R R
A. R1 = 8R2. B. R1 = 2 . C. R1 = 2R2. D. R1 = 2 .
2 8
Câu 879: Trong mạch gồm các điện trở R1 = R2 = R3 mắc nối tiếp vào một mạng điện có hiệu
điện thế U. Hiệu điện thế giữa hai đầu từng điện trở là 9 V. Giá trị của U là
A. 3 V. B. 9 V.
C. 27 V. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 880: Trong mạch gồm các điện trở R1 =  và R2 mắc song song, điện trở tương đương
của mạch là 1,2  . Điện trở R2 có giá trị là
A. 3,2  . B. 3,0  . C. 1,8  . D. 0,8  .
Câu 881: Hai dây dẫn bằng đồng, tiết diện đều, có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 3
mm2. Dây thứ hai có tiết diện 0,3 cm2. Điện trở của dây thứ hai so với dây thứ nhất :
A. Bằng nhau. B. Gấp 10 lần.
1
C. Bằng lần. D. Gấp 100 lần.
10
Câu 882: Một cuộn đồng hình trụ, tiết diện dây 1 mm2. Điện trở của dây là 17  . Điện trở suất
và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 1,7.10-8  m ; D = 8,9.103 kg/m3. Khối lượng của cuộn
dây đồng đó là :
A. 8,9 g. B. 89 g. C. 890 g. D. 8,9 kg.
Câu 883: Trong mạch gồm các điện trở R1 = 10  , R2 = 5  được mắc vào một mạng điện
hiệu điện thế 10 V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. Hai điện trở đó
mắc :
A. Song song. B. Nối tiếp.
C. Mắc được cả hai cách. D. Không mắc được cách nào.
U
Câu 884: Điện trở của một dây dẫn được xác định bằng công thức R  . Trong những nhận
I
xét sau, nhận xét nào đúng ?
A. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn tăng.
B. Khi cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thì điện trở của dây dẫn giảm.
C. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
Câu 885: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn ?
A. Điện trở phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
B. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật.
C. Điện trở đặc trưng cho tính cản trở dòng điện chạy qua vật.
D. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 886: Trên bóng đèn có ghi (220 V – 100 W). Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng
điện qua đèn là :
A. 0,45 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 2,2 A.
Câu 887: Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng ?
U R
A. R = R1 + R2. B. 1  2 .
U 2 R1
C. I = I1 = I2. D. U = U1 + U2.
Câu 888: Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2,
R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. S1.R1 = S2.R2. B. R1.R2 = S1.S2.

74
S1 S2
C.  . D. Cả ba câu đều sai.
R1 R 2
Câu 889: Có ba dây dẫn với chiều dài và tiết diện như nhau. Dây thứ nhất bằng bạc có điện trở
R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R2, dây thứ ba bằng nhôm có điện trở R3. Biết  nhôm > 
đồng >  bạc. So sánh nào dưới đây là đúng ?

A. R1  R 2  R 3 . B. R 2  R1  R 3 .
C. R1  R 3  R 2 . D. R 3  R 2  R1 .
Câu 890: Trong đoạn mạch song song :
A. điện trở tương đương lớn hơn điện trở thành phần.
B. điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần.
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. điện trở tương đương bằng với mỗi điện trở thành phần.
Câu 891: Đơn vị đo điện năng là :
A. kW. B. kV . C. k . D. kWh.
Câu 892: Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,27 kg , tiết diện dây 0,1 mm2. Biết rằng nhôm
có khối lượng riêng 2,7 g/cm3 và điện trở suất  = 2,8.10 – 8  m. Điện trở của cuộn dây có thể
nhận giá trị nào sau đây :
A. 280  . B. 560  . C. 140  . D. 420  .
Câu 893: Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. 5R1. B. 4R1. C. 12R1. D. 0,8R1.
Câu 894: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Biết R1 = 2R2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. P1 = 2P2. B. P2 = P1. C. P2 = 2P1. D. Tất cả đều sai.
Câu 895: Hai sợi dây đồng hình trụ cùng chiều dài. Dây thứ nhất có đường kính d1, điện trở R1
; dây thứ hai có đường kính d2, và điện trở R2. Biết d2 = 2d1. Chọn hệ thức đúng ?
A. R1  2R 2 . B. R1  4R 2 . C. R1  0,5.R 2 . D. R1  0,25.R 2 .
Câu 896: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 12  mắc
song song là :
A. 36  . B. 15  . C. 4  . D. 2,4  .
Câu 897: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 4 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 898: Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Ôm kế.
Câu 899: Công suất điện cho biết :
A. năng lượng của dòng điện.
B. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 900: Trên một bàn là điện có ghi : (220 V – 1100 W). Khi bàn là này hoạt động bình
thường, điện trở của nó là
A. 0,2  . B. 44  . C. 5  . D. 55  .
Câu 901: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện vì :
A. dùng nhiều điện ở gia đình sẽ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người.
C. giảm bớt được chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
Câu 902: Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20  . Dây điện trở của biến trở là một
dây hợp kim nicrom có tiết diện 0,5 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có
đường kính 2 cm. Số vòng dây của biến trở này là bao nhiêu ?
75
A. n = 1,448 vòng. B. n = 14,48 vòng.
C. n = 144,8 vòng. D. n = 1448 vòng.
Câu 903: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ 0,3 A. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 3 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn có
cường độ
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,9 A. D. 0,2 A.
Câu 904: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khối lượng của dây. B. Vật liệu làm dây.
C. Tiết diện của dây. D. Chiều dài dây dẫn.
Câu 905: Điện trở R1 = 10  chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3 A , điện trở R2 = 20 
chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2 A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu
điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi
hoạt động không có điện trở nào hỏng ?
A. 40 V. B. 30 V. C. 70 V. D. 10 V.
Câu 906: Một bóng đèn có ghi (220 V – 75 W) được mắc vào hiệu điện thế không đổi 110 V
thì đèn sáng
A. bình thường. B. yếu hơn bình thường.
C. mạnh hơn bình thường. D. không ổn định.
Câu 907: Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5  và R2 = 10  mắc song song nhau.
Cường độ dòng điện qua điện trở R2 có giá trị là 2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6 A. B. 10 A. C. 8 A. D. 4 A.
Câu 908: Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế
12 V thì dòng điện qua R1 và R2 lần lượt là 1,5 A và 2,0 A. Hỏi nếu ghép R1 và R2 song song
với nhau và nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 60 V thì dòng điện qua các điện trở
là bao nhiêu ?
A. I1 = 0,75 A ; I2 = 10 A. B. I1 = 10 A ; I2 = 7,5 A.
C. I1 = 0,75 A ; I2 = 1 A. D. I1 = 9,5 A ; I2 = 8,0 A.
Câu 909: Hệ thức định luật Ôm :
U U
A. R = . B. U = I.R. C. I = . D. I = U.R.
I R
Câu 910: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15 m, tiết diện 0,3 mm2 được mắc vào hiệu điện thế
220 V. Điện trở của dây dẫn này có giá trị là bao nhiêu ?
A. R = 55  . B. R = 110  . C. R = 220  . D. R = 165  .
Câu 911: Trên bóng đèn có ghi : 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua
đèn có cường độ là bao nhiêu ?
A. 0,5 A. B. 1,5 A. C. 2,0 A. D. 3,0 A.
Câu 912: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế là 6 V thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5 A. Điện trở dây dẫn là :
A. 10  . B. 12  . C. 1,2  . D. 1  .
Câu 913: Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220 V – 100 W) được mắc vào ổ điện 110 V. Công
suất tiêu thụ của đèn trong trường hợp này là :
A. 30 W. B. 50 W. C. 25 W. D. 120 W.
Câu 914: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3
lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần. B. Tăng gấp 1,5 lần.
C. Giảm đi 6 lần. D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 915: Hai điện trở R1 = 4  , R2 = 8  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
là 2 A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là :
A. 12 V. B. 32 V. C. 24 V. D. 6 V.
Câu 916: Công suất điện cho biết :
A. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
B. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
76
C. Năng lượng của dòng điện.
D. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
Câu 917: Cho mạch điện như hình vẽ. Câu phát biểu nào sau đây là :
A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía N.
B. Đèn sáng yếu xuống khi di chuyển con chạy C về phía N.
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy C về phía M.
D. Câu B, C đều đúng.

Đ C

M N

Câu 918: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện ?
U U2
A. P = UI. B. P = . C. P = . D. P = I2.R.
I R
Câu 919: Hai dây dẫn bằng đồng, cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3  và 4  . Dây thứ
nhất dài 30 m. Chiều dài dây thứ hai là :
A. 40 m. B. 30 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 920: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 921: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 922: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 923: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S, có điện trở 12  được cắt đôi và
l
gập lại thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở dây dẫn mới này có trị số là :
2
A. 2  . B. 6  . C. 3  . D. 12  .
Câu 924: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 925: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.

77
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2
Câu 926: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 927: Điện trở 10  và điện trở 20  mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu
thụ ở điện trở 10  là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20  là :
a a
A. . B. . C. a. D. 2a.
4 2
Câu 928: Đặt hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,2 A. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song vào hiệu
điện thế trên thì cường độ dòng điện trong mạch chính là bao nhiêu ? Biết rằng R2 = 2R1.
A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,9 A. D. 0,4 A.
Câu 929: Hai dây dẫn làm từ hợp kim cùng loại, dây thứ nhất có chiều dài l, có tiết diện đường
kính d và có điện trở là R1 = 12  . Tính điện trở của dây dẫn thứ hai ? Biết chiều dài của nó là
l’ = 2l và tiết diện đường kính d’ = 2d.
A. 2  . B. 3  . C. 6  . D. 18  .
Câu 930: Cho hai điện trở có giá trị R1 = R2. Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế U thì công của dòng điện thay đổi như thế nào so với khi hai điện
trở mắc song song ?
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 931: Công có ích của một động cơ điện trong thời gian làm việc 10 phút là 211200 (J),
hiệu suất của động cơ là H = 80%. Biết rằng hiệu điện thế của động cơ là 220 V. Cường độ
dòng điện qua động cơ là
A. 2 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 4,5 A.
Câu 932: Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 6  thì dòng điện qua
nó là 1,5 A. Hỏi nếu nối hai cực của nguồn điện ấy bằng một dây dẫn dài 8 m, tiết diện 0,1 mm2
và điện trở suất 0,4.10 – 6  m thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu ?
A. I = 0,28 A. B. I = 0,38 A. C. I = 0,48 A. D. I = 2,8 A.
Câu 933: Một ấm điện có hai đoạn dây bằng mayso, được dùng để đun sôi một lượng nước.
Với cùng một hiệu điện thế và nhiệt độ nước ban đầu, nếu dùng đoạn dây thứ nhất thì mất 15
phút, còn nếu dùng đoạn dây thứ hai thì mất đến 30 phút. Hỏi nếu dùng cả hai đoạn dây mắc
nối tiếp thì mất thời gian bao lâu ?
A. 30 phút. B. 40 phút. C. 45 phút. D. 50 phút.
Câu 934: Đặt vào hai đầu điện trở 6  một hiệu điện thế không đổi 48 V. Hỏi công suất của
dòng điện chạy trong điện trở là bao nhiêu ?
A. 288 W. B. 6 W. C. 48 W. D. 384 W.
Câu 935: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song ?
A. R = R1 + R2. B. I = I1 + I2.
1 1 1
C. U = U1 = U2. D.   .
R R1 R 2
Câu 936: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn
A. tăng lên 3 lần. B. không thay đổi.
C. giảm 3 lần. D. tăng lên 6 lần.

78
Câu 937: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là 0,6 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là
A. 1,8 A. B. 1,0 A. C. 1,2 A. D. 0,9 A.
Câu 938: Khi xê dịch con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi ?
A. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
B. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
Câu 939: Trên hai bóng đèn có ghi : 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai
đèn đều bằng vônfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l1 và l2 là chiều dài của dây tóc mỗi bóng
đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
l
A. l1 = 0,25l2. B. l1 = 2 .
0, 25
C. l1 = l2 + 1,25. D. l1 = l2 – 1,25.

Câu 940: Một dây dẫn có điện trở R = 1000  được mắc vào hiệu điện thế không đổi 220 V.
Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 30 phút là :
A. 87,12 kJ. B. 396 kJ. C. 14,52 kJ. D. 6,6 kJ.
Câu 941: Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,27 kg, tiết diện thẳng của dây là 0,1 mm2. biết
nhôm có khối lượng riêng 2,7 g/cm3 và điện trở suất 2,8.10 – 8  m. Điện trở của cuộn dây có
thể nhận giá trị là :
A. 280  . B. 270  . C. 260  . D. 250  .
Câu 942: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45 V.
C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 943: Sử dụng đèn bàn với công suất 75 W là quá mức cần thiết, với công suất 25 W là
không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất bao nhiêu là phù
hợp ?
A. 40 W. B. 60 W.
C. 40 W hoặc 60 W. D. 100 W.
Câu 944: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 50 cm, dây thứ
hai có chiều dài 10 cm. Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau ?
A. Điện trở của dây thứ hai lớn hơn điện trở của dây thứ nhất 5 lần.
B. Điện trở của hai dây bằng nhau vì tiết diện bằng nhau.
C. Điện trở của dây thứ nhất nhỏ hơn điện trở của dây thứ hai.
D. Điện trở của dây thứ nhất lớn hơn điện trở của dây thứ hai 5 lần.
Câu 945: Điện trở của một dây dẫn là đại lượng :
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật.
Câu 946: Đơn vị của điện trở là :
A. Ôm (  ). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Jun (J).
Câu 947: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó là I. Hệ
thức nào sau đây mô tả định luật Ôm ?

79
U U I
A. U = I.R B. I = . C. R = . D. U = .
R I R
Câu 948: Để đo điện trở của dây dẫn ta dùng những dụng cụ gì ?
A. Ampe kế. B. Công tơ điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế và vôn kế.
Câu 949: Khi mắc điện trở R = 12  vào một hiệu điện thế U = 6 V, thì cường độ dòng điện
qua nó là :
A. 1,0 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. 2,0 A.
Câu 950: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, cần phải xác định và so
sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào ?
A. Các dây dẫn này phải có cùng tiết diện, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều
dài khác nhau.
B. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có tiết
diện khác nhau.
C. Các dây dẫn này phải có cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng được làm bằng các vật liệu
khác nhau.
D. Các dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, nhưng có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 951: Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1,
R1 và S2, R2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
S S
A. S1.R1  S2 .R 2 . B. 1  2 .
R1 R 2
R R
C. R1.R 2  S1.S2 . D. 1  2 .
S1 S2
Câu 952: Mỗi số đếm công tơ điện cho biết lượng điện năng sử dụng là :
A. 1 Wh. B. 1 kWh. C. 1 W.s. D. 1 kWs.
Câu 953: Công suất của dòng điện cho biết :
A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 954: Điện năng không thể biến đổi thành :
A. cơ năng. B. nhiệt năng.
C. hoá năng. D. năng lượng nguyên tử.
Câu 955: Công thức nào là công thức của định luật Jun- Len-xơ ?
U
A. Q = I.R2.t. B. Q = .t. C. Q = I.R.t D. Q = I2.R.t
R
Câu 956: Dùng bếp điện để đun 1,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C, người ta thấy sau 25
phút thì nước sôi. Biết cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2,5 A , hiệu điện thế sử dụng là U =
220 V, nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng do bếp toả ra trong thời gian
đun nước có thể nhận giá trị là
A. Q = 852 kJ. B. Q = 285 kJ. C. Q = 258 kJ. D. Q = 825 kJ.
Câu 957: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ
thể người ?
A. 110 V. B. Dưới 40 V. C. 220 V. D. Trên 40 V.
Câu 958: Một cuộn dây bằng đồng có điện trở suất  = 1,7.10 – 8  m, chiều dài 400 m và tiết
diện S = 0,1 cm2. Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba lần đoạn kia, sau
đó mắc lần lượt chúng vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,4 V. Dòng điện qua
mỗi đoạn dây là bao nhiêu ?
2 2
A. I1 = 10 A; I2 = A. B. I1 = 20 A; I2 = A.
3 3
80
3 4
C. I1 = 20 A; I2 = A. D. I1 = 40 A; I2 = A.
2 3
Câu 959: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song
song. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở tương ứng là I1 và I2. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là I. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. I = I1 + I2. B. U = U1 + U2. C. I = I1 = I2. D. R = R1 + R2.
Câu 960: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi
?
A. điện trở suất của chất làm biến trở. B. tiết diện dây dẫn của biến trở.
C. chiều dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở.
Câu 961: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220 V trong 10 phút thì tiêu thụ
một điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là có giá trị :
A. 0,3 A. B. 5,0 A. C. 0,5 A. D. 3,0 A.
Câu 962: Một bóng đèn 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V.
Công suất tiêu thụ của đèn có giá trị là
A. 25 W. B. 50 W. C. 75 W. D. 100 W.
Câu 963: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A. Đèn LED (điốt phát quang). B. Đèn compăc.
C. Đèn dây tóc nóng sáng. D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).
Câu 964: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào sau đây là an toàn đối với cơ
thể người ?
A. 110 V. B. Dưới 40 V. C. 220 V. D. Trên 40 V.
Câu 965: Trên một bóng đèn có ghi (6V- 3 W). Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện
qua đèn là :
A. 1,5 A. B. 0,5 A. C. 2,0 A. D. 2,5 A.
Câu 966: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4 m, tiết diện 0,4 mm2. Biết điện trở suất của
đồng là 1,7.10 – 8  m. Hỏi để có một điện trở bằng R = 3,4  thì phải dùng bao nhiêu dây dẫn
như trên và nối chúng như thế nào ?
A. Dùng 40 dây mắc nối tiếp. B. Dùng 40 dây mắc song song.
C. Dùng 20 dây mắc nối tiếp. D. Dùng 20 dây mắc song song.
Câu 967: Cho hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất dài 20 m. Biết rằng khi
cho dòng điện có cường độ I qua hai dây thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn dây thứ hai gấp 5 lần
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất. Chiều dài của đoạn dây thứ hai là
A. 4 m. B. 100 m. C. 20 m. D. 5 m.
Câu 968: Một dây dẫn có điện trở là 18  được cắt thành hai đoạn có chiều dài tỉ lệ với 4:5.
Điện trở của mỗi đoạn sau khi cắt lần lượt là
A. 6  ; 12  . B. 12  ; 6  . C. 8  ; 10  . D. 9  ; 9  .
Câu 969: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 970: Nếu chiều dài của một dây dẫn đồng chất tăng gấp 3 lần và tiết diện của dây giảm đi
2 lần thì điện trở của dây dẫn
A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lần.
C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 971: Công của dòng điện không tính theo công thức nào sau đây ?
U2
A. A = U.I.t B. A = I.R.t C. A = t. D. A = I2.R.t
R
Câu 972: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
81
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 973: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 50 V nhưng tay chân không được lau
khô.
D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
Câu 974: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 975: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi
nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Khi dùng R1 song song
R2 thì thời gian đun sôi nước là
A. 30 phút. B. 10 phút. C. 15 phút. D. 22,5 phút.
Câu 976: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện này với hiệu
điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C. Cho biết hiệu suất của ấm là 90% và
nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K. Tìm thời gian để đun sôi lượng nước trên ?
A. t = 345 s. B. t = 435 s. C. t = 698 s. D. t = 896 s.
Câu 977: Một bàn là điện được sử dụng dưới hiệu điện thế U = 220 V thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ 4 A. Mỗi ngày sử dụng 30 phút và giá điện của 1 kWh là 1500 đồng. Tiền phải
trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày là
A. 79200 đồng. B. 23760 đồng. C. 39600 đồng. D. 19800 đồng.
Câu 978: Hai dây đồng hình trụ, đồng chất cùng khối lượng, phân bố đều và ở cùng nhiệt độ.
Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào ?
1 1
A. RA = 4RB. B. RA = 2RB. C. RA = .RB. D. RA = RB.
4 2
Câu 979: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi, khi điện trở trong mạch giảm 4 lần
thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ :
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 980: Đặt hiệu điện thế U = 220V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R1 nối tiếp với
R2 , biết R2 = 20 Ω và R1 < R2. Để công suất tiêu thụ của R1 là 200 W thì giá trị của R1 là
A. 2 Ω . B. 50 Ω . C. 150 Ω . D. 200 Ω .
Câu 981: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói
trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 160W. B. 80W. C. 20W. D. 40W.
Câu 982: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây
khi chúng hoạt động
A. Quạt điện B. Ấm điện
C. Bóng đèn dây tóc D. Acquy đang nạp điện
Câu 983: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu
thụ là 120W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 60W B. 30W C. 240W D. 80W
Câu 984: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật ôm:
A. R = U/I B. I = U/R C. U = I.R D. I = U.I
Câu 985: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
82
Câu 986: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 987: Hai đèn Đ1(6V - 6W), Đ2(6V - 3W) đang sáng bình thường. Tỉ số dòng điện I1 : I2
chạy qua hai dây tóc đèn trên là:
A. 4 : 1 B. 2 : 1 C. 1: 4 D. 1 : 2
Câu 988: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở giảm thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
thay đổi như thế nào ?
A. Cường độ dòng điện qua điện trở không đổi.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở tăng.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở giảm.
D. Cường độ dòng điện qua điện trở lúc tăng, lúc giảm.
Câu 989: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 75W. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
B. Công suất định mức của bóng đèn là 75W.
C. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một
công bằng 75 J.
D. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một
công bằng 75W.
Câu 990: Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì?
A. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
đặt trong từ trường đó.
B. Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây.
C. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn mang dòng điện
Câu 991: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J/s B. W C. kWh D. kW
Câu 992: Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng
A. Bắc - Nam. B. Tây - Bắc. C. Đông - Nam. D. Tây - Nam.
Câu 993: Trên một thanh nam châm thẳng, nơi hút sắt mạnh nhất là ở
A. Từ cực Bắc. B. Từ cực Nam.
C. Cả hai đầu từ cực. D. Giữa thanh nam châm.
Câu 994: Khi thay đèn dây tóc (220V – 75W) bằng đèn compăc (220V – 15W), lượng điện
năng tiêu thụ giảm:
A. 75 lần. B. 60 lần. C. 15 lần. D. 5 lần.
Câu 995: Nếu có một kim nam châm và một trục nhọn thẳng đứng, em làm cách nào để phát
hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không? Chọn phương án đúng trong các phương án
sau.
A. Chỉ đưa trục nhọn đến gần dây dẫn xem trục nhọn có bị phóng điện không.
B. Đưa kim nam châm đặt trên trục nhọn rồi đặt lại gần dây dẫn AB xem nó có bị lệch khỏi
hướng ban đầu không.
C. Đặt dây dẫn vuông góc với kim nam châm xem kim nam châm có bị lệch không.
D. Đưa kim nam châm lên trục nhọn rồi đặt ra xa dây dẫn AB.
Câu 996: Khi đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó
có cường độ 2 A. Hỏi chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu? Biết rằng
loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 1 = 12m B. 1= 8m C. 1 = 18m D. 1 = 24m
Câu 997: Để một thiết bị có nam châm vĩnh cửu hoạt động được tốt, nên thực hiện quy tắc
nào?
A. Thường xuyên chùi rửa thiết bị.
B. Không nên để thiết bị ở nơi có nhiệt độ cao.
C. Không nên để thiết bị gần các vật dễ bị nhiễm từ.
83
D. Không nên để thiết bị gần các nguồn sáng mạnh.
Câu 998: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa vào
A. Tác dụng từ của dòng điện.
B. Tác dụng của nam châm lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Tác dụng chuyển hóa điện năng thành cơ năng.
D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Câu 999: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?

Câu 1000: Dụng cụ dùng để nhận biết từ trường có tên gọi


A. Nam châm thử. B. Dây được dùng để dẫn điện.
C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 1001: Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có giá trị lớn nhất là 50 Ω được làm bằng dây
hợp kim đồng chất tiết diện đều. Biết AB = BC = CD.

Khi con chạy C vị trí ở B biến trở có giá trị


A. 16,7 Ω. B. 33,3 Ω. C. 25 Ω. D. 50 Ω.
Câu 1002: Quy tắc bàn tay trái không xác định được
A. Chiều của đường sức từ.
B. Chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn.
C. Chiều quay của nam châm.
D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
Câu 1003: Hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6 Ω được mắc song song vào cùng hiệu điện thế U,
trong cùng một thời gian thì
A. R1 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R2 gấp 2 lần.
B. R1 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R2 gấp 1,5 lần.
C. R2 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R1 gấp 2 lần.
D. R2 tiêu thụ điện năng nhiều hơn R1 gấp 1,5 lần.
Câu 1004: Một dây đồng và một dây nhôm cùng chiều dài và cùng điện trở. Dây đồng có điện
trở suất là ρ1 = 1,7.10-8 Ωm và có tiết diện S1, dây nhôm có điện trở suất là ρ2 = 2,8.10-8 Ωm và
có tiết diện S2. Khi so sánh tiết diện của chúng ta có
A. S1 = 2,8.S2. B. S2 = 2,8.S1. C. S1 = 1,6 S2. D. S2 = 1,6 S1.
Câu 1005: Nếu đặt một hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức vào hai đầu một đèn dây
tóc
A. Đèn vẫn sáng như bình thường. B. Đèn sẽ sáng yếu hơn bình thường.
C. Đèn sẽ không sáng được. D. Đèn sẽ bị hỏng do đứt dây tóc.
Câu 1006: Một dây nhôm có điện trở 5 Ω khi kéo giãn đều cho độ dài của dây tăng lên gấp đôi
sao cho thể tích không đổi. Lúc này điện trở của dây là
A. 10 Ω. B. 9Ω. C. 2,5Ω. D. 20Ω.
Câu 1007: Hình bên vẽ một thanh nam châm thẳng treo gần một ống dây có dòng điện.

Khi đóng khóa K hiện tượng gì sẽ xảy ra?


84
A. Lò xo bị dãn ra. B. Nam châm bị lệch sang trái.
C. Nam châm bị lệch sang phải. D. Lò xo bị nén lại.
Câu 1008: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ thì
A. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện trong dây dẫn.
B. Lực điện từ có giá trị bằng 0.
C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn.
D. Lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác.
Câu 1009: Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua mỗi
điện trở lần lượt là I1 = 3A; I2 = 1A. Biết điện trở R1 = 6Ω. Điện trở R2 có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị
A. R2 = 12Ω. B. R2 = 24Ω. C. R2 = 18Ω. D. R2 = 6Ω.
Câu 1010: Qua hình ảnh của các đường sức từ ta có thể kết luận được độ mạnh yếu của từ
trường dựa vào:
A. Đường sức từ cong nhiều hay cong ít. B. Đường sức từ sắp xếp dày hay thưa.
C. Đường sức từ to hay nhỏ. D. Số đường sức từ nhiều hay ít.
Câu 1011: Điện áp có thể gây nguy hiểm với cơ thể người
A. 110V. B. 36V. C. 24V. D. 12V.
Câu 1012: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế
110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ
A. Giảm đi 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 1013: Một dây nhôm có điện trở 2,8 Ω, tiết diện 1 mm2 , điện trở suất = 2,8.10 – 8  m,
thì chiều dài của dây là
A. 10m. B. 0.1m. C. 100m. D. 1000m.
Câu 1014: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Điện trở của dây dẫn là một đại lượng
A. Thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
B. Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
C. Không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
D. Phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 1015: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn đó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua
dây dẫn là
A. 2A. B. 4A. C. 0,25A. D. 3A.
Câu 1016: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện
chạy qua bóng đèn sẽ
A. Không thay đổi. B. Càng lớn.
C. Càng nhỏ. D. Lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
Câu 1017: Với một dòng điện có cường độ nhất định, ta có thể tạo được một nam châm điện có
lực từ mạnh hơn bằng cách
A. Tăng số vòng dây. B. Giảm số vòng dây.
C. Giảm chiều dài lõi của ống dây. D. Tăng chiều dài lõi của ống dây.
Câu 1018: Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 15
mA. Điện trở R có giá trị
A. 0,8 Ω. B. 180 Ω. C. 0,18 Ω. D. 800 Ω.
Câu 1019: Khi đặt hai từ cực cùng tên của hai nam châm lại gần nhau thì các đường sức từ sẽ
có thay đổi gì ?
A. Các đường sức từ của một trong hai nam châm bị biến dạng.
B. Các đường sức từ của cả hai từ cực này vẫn bình thường.
C. Các đường sức từ của hai từ cực này đi vào nhau.
D. Các đường sức từ của hai từ cực này bị biến dạng không phụ thuộc vào từng loại nam
châm.
Câu 1020: Hình bên vẽ một ống dây có dòng điện và các kim nam châm.

85
Trong đó có một kim vẽ sai, đó là:
A. Kim số 1. B. Kim số 2. C. Kim số 3. D. Kim số 4.
Câu 1021: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với đoạn mạch gồm nhiều bóng đèn mắc
nối tiếp ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng
đèn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn là như nhau.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở mỗi bóng đèn.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng đèn tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi bóng đèn.
Câu 1022: Người ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện vì
A. Sắt non không bị nhiễm từ khi được đặt trong từ trường của dòng điện.
B. Sắt non bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
C. Sắt non có thể rẽ tiền hơn các vật liệu khác như thép, coban.
D. Sắt non giữ được từ tính khi ngắt dòng điện qua ống dây.
Câu 1023: Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất
dài l1 = 3m đoạn thứ hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm trên là 1  . Tính điện trở
của mỗi đoạn dây ?
A. R1 = 0,6 Ω; R2 = 0,4 Ω. B. R1 = 0,3 Ω; R2 = 0,2 Ω.
C. R1 = 0,6 Ω; R2 = 0,5 Ω. D. R1 = 0,8 Ω; R2 = 0,2 Ω.
Câu 1024: Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi
A. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây.
B. Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây.
C. Nam châm chuyển động.
D. Màng loa chuyển động.
Câu 1025: Một bếp điện ghi (220V - 1000W). Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng
hiệu điện thế định mức trong 2 giờ là
A. 2 kWh. B. 2000 W. C. 720 kJ. D. 2000 J.
Câu 1026: Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi 12V, Cường độ
dòng điện chạy qua điện trở R1 là
A. 0,15A. B. 1A. C. 0,1A. D. 0,3A.
Câu 1027: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên quá trình biến đổi năng lượng nào sau
đây ?
A. Biến đổi năng lượng từ thành cơ năng. B. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng. D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 1028: Mắc hai bóng đèn song song với nhau rồi mắc chúng vào hai cực một nguồn điện.
Để cả hai đèn sáng bình thường thì cần chọn hai đèn có cùng
A. Giá trị điện trở.
B. Cường độ dòng điện định mức.
C. Hiệu điện thế định mức đúng bằng hiệu điện thế của nguồn.
D. Công suất định mức.
Câu 1029: Một biến trở con chạy được mắc nối tiếp với một bóng đèn loại 6V – 0,5A rồi mắc
vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Khi con chạy ở giữa biến trở thì đèn sáng bình thường.
Điện trở toàn phần của biến trở là
A. 18Ω. B. 36Ω. C. 48Ω. D. 72Ω.
Câu 1030: Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở 440 Ω
được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là
86
A. 660 s. B. 10 phút. C. 1320 s. D. 16,67 phút.
Câu 1031: Thiết bị điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là
A. quạt điện. B. nồi cơm điện. C. mỏ hàn điện. D. bàn là điện.
Câu 10: Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R Nếu cắt đoạn dây
đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là
A. 0,25R. B. 2R. C. 0,5R. D. 4R.
Câu 1032: Môi trường nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. nước. B. kim loại. C. không khí. D. chân không.
Câu 1033: Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220 V – 100 W hoạt động đúng định mức
trong thời gian 1 giờ là
A. 220 kWh. B. 0,22 kWh. C. 0,1 kWh. D. 100 kWh.
Câu 1034: Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình
thường khi mắc vào hiệu điện thế
A. 100 V. B. 283 V. C. 100 V. D. 220 V.
Câu 1035: Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết
để
A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình.
B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.
C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình.
D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện.
Câu 1036: Mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) với nhau thành một đoạn mạch. Điện
trở R của đoạn mạch thỏa mãn
A. R < R2. B. R ≥ R1. C. R > R1. D. R ≤ R2.
Câu 1037: Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dụng định luật Ôm.
A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với
điện trở của dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và
không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.
D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
Câu 1038: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó
có cường độ là I. Hệ thức định luật Ôm là
I U U U2
A. U = . B. R = . C. I = . D. I = .
R I R R
Câu 1039: Đặt vào hai đầu của một biến trở hiệu điện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị
bằng 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 3 A. Nếu biến trở có giá trị bằng 15 Ω thì
cường độ dòng điện trong mạch là
A. 3 A. B. 1 A. C. 4 A. D. 2 A.
Câu 1040: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40 Ω mắc
nối tiếp với điện trở R2 = 80 Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 bằng
A. 6 V. B. 4 V. C. 8 V. D. 12 V.
Câu 1041: Một bóng đèn sợi đốt loại 6 V – 3 W có điện trở bằng
A. 2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 18 Ω. D. 12 Ω.
Câu 1042: Một đoạn dây đãn đồng chât, hình trụ có khối lượng m, tiết diện ngang S, chiều dài
l và điện trở suất ρ. Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào
A. S. B. l. C. m. D. ρ.
Câu 1043: Một đoạn mạch có điện trở R, dòng điện trong mạch có cường độ I. Trong thời gian
t, nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là Q. Biểu thức liên hệ các đại lượng là
A. Q = IRt2. B. Q = IR2t. C. Q = IRt. D. Q = I2Rt.

87
Câu 1044: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi
ngày một lượng điện năng là:
A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J
Câu 1045: Điện năng không thể biến đổi thành
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng. D. Năng lượng nguyên tử.
Câu 1046: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2
mm, điện trở suất ρ = 2,8.10-8Ωm, điện trở của dây dẫn là :
A. 5,6.10-4Ω. B. 5,6.10-6Ω. C. 5,6.10-8Ω. D. 5,6.10-2Ω.
Câu 1047: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 Ω và cường độ dòng
điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:
A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J.
Câu 1048: Trên một bóng đèn có ghi 110V - 55W . Điện trở của nó là
A. 0,5 Ω. B. 27,5 Ω. C. 2 Ω. D. 220 Ω.
Câu 1049: Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?
A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V.
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V.
C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn
hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .
D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.
Câu 1050: Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là
2,5A.
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là
2,5A.
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là
2,5A.
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là
2,5A.
Câu 1051: Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?
A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.
B. Góp phần phát triển sản xuất.
C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.
D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.
Câu 1052: Một bóng đèn loại 220 V- 100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Điện năng
tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A. 220 KWh B. 100 KWh C. 1 KWh D. 0,1 KWh
Câu 1053: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau
đây để đạt độ sáng đúng định mức
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V.
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V.
C. Hiệu điện thế một chiều 9V.
D. Hiệu điện thế một chiều 6V.
Câu 1054: Hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai ?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15Ω.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V.
Câu 1055: Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 4Ω điện trở tương đương
của mạch là Rtđ = 3Ω . Thì R2 là :
A. R2 = 12 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 1 Ω
88
Câu 1056: Người ta chọn một số điện trở loại 2Ω và 4Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có
điện trở tổng cộng 20Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là đúng?
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω. B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4Ω.
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω. D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω.
Câu 1057: Đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 ghép song song. Đặt vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế U. Dòng điện chạy trong mạch chính và qua các điện trởi lần lượt là I,
I1 và I2. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. I1.R2 = I2.R1 B. I1/R1 = I2/R2 C. I = I1 = I2 D. I = I1 + I2
Câu 1058: Cho mạch điện trở R1 = 10Ω mắc nối tiếp với điện trở R2. Đặt vào hai đầu mạch
điện thế 60 V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Tìm điện trở R2 ?
A. 7,5Ω B. 15Ω C. 20Ω D. 40Ω
Câu 1059: Đặt vào hai đầu điện trở R = 5 Ω một hiệu điện thế không đổi U = 20V. Tìm công
suất tiêu thụ của điện trở?
A. 40 W B. 80W C. 20W D. 100 W
Câu 1060: Cho mạch điện trở R1 = 3Ω mắc nối tiếp với một cụm hai điện trở (R2 = 12Ω song
song với R3). Với R3 là biến trở, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Tìm R3 để
công suất tiêu thụ trên R3 cực đại?
A. 3Ω B. 2,4 Ω C. 3,6Ω D. 4Ω
Câu 1061: Cho các điện trở R1 = 9 Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A và điện trở R2
= 6 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 4A mắc song song với nhau. Hiệu điện thế tối đa
có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch để hai điện trở không bị hỏng là bao nhiêu?
A. 18V B. 24V C. 42V D. 21V
Câu 1062: Số ghi trên một bóng đèn thắp sáng là 220V- 100W. Thắp sáng bóng đèn liên tục
với hiệu điện thế không đổi 220 V. Sau thời gian bao lâu thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn là
0,5 kWh?
A. 2,5h B. 2h C. 5h D. 10h
Câu 1063: Đặt vào hai đầu điện trở một hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó
là 2 A. Muốn cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 4A thì phải đặt ở hai đầu của nó một
hiệu điện thế bằng bao nhiêu?
A. 20V B. 5V C. 30V D. 15V
Câu 1064: Đặt một hiệu điện thế 18V vào hai bên đầu đoạn mạch điện ghép nối tiếp gồm các
điện trở R1 = 4Ω và R2 = 2Ω. Tìm hiệu điện thế hai đâu điện trở R1 ?
A. 6V B. 8V C. 10V D. 12V
Câu 1065: Tìm điện trở tương đường của đoạn mạch điện gồm hai điện trở R1 = 60Ω và R2 =
30Ω ghép song song?
A. 20 Ω B. 15 Ω C. 90 Ω D. 45 Ω
Câu 1066: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn là:
A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Một đường tròn
D. Một đường parapol
Câu 1067: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện ?
A. Ôm (Ω) B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oát (W)
Câu 1068: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài 200m, tiết diện đều 4mm2 và điện trở suất
1,7.10-8 Ωm. Tìm điện trở của dây dẫn?
A. 1,7 Ω B. 0,85 Ω C. 8,5 Ω D. 17 Ω
Câu 1069: Một bóng đèn điện có ghi 10V - 5W mắc nối tiếp với điện trở có giá trị 10Ω. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U thấy đèn sáng bình thường. Tìm U?
A. 20V B. 10V C. 25V D. 15 V
Câu 1070: Một ấm điện có hai điện trở tỏa nhiệt R1, R2. Với cùng một hiệu điện thế và lượng
nước cần đun như nhau, nếu dòng điện trở R1 thì mất 6 phút, nếu dòng điện trở R2 mắc song
89
song với R1 thì mất 4 phút. Hỏi nếu chỉ dùng điện trở R2 thì mất thời gian bao lâu? (Bỏ qua hao
phí).
A. 2 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 8 phút
Câu 1071: Một ấm điện có số ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun
1,5 lít nước từ nhiệt độ 300C đến 1000C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, biết
hiệu suất của ấm nước là 60%. Tìm thời gian đun nước:
A. 15 phút 21 giây B. 12 phút 15 giây C. 8 phút 21 giây D. 8 phút 15 giây
Câu 1072: Đặt vào hai đầu điện trở R = 4Ω một hiệu điện thế 10V, tìm cường độ dòng điện
chạy qua điện trở?
A. 4A B. 2A C. 5A D. 2,5A
Câu 1073: Một bóng đèn có số ghi 20V- 10W. Đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế
không đổi 10V. Cho rằng điện trở bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Tìm công suất tỏa
nhiệt của bóng đèn khi đó?
A. 2,5 W B. 5W C. 10W D. 7,5W.
Câu 1074: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm
và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω. Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm. B.12,5cm. C. 2cm. D. 23 cm.
Câu 1075: Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 1076: Chọn câu trả lời sai ? Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo
thứ tự tăng dần của các nút (1), (2) và (3).Công suất của quạt khi bật :
A. Nút (3) là lớn nhất.
B. Nút (1) là lớn nhất.
C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2).
D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3).
Câu 1077: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn có dạng là
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu 1078: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 1079: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là
100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó là:
A. 25mA. B. 80mA. C. 110mA. D. 120mA.
Câu 1080: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương
của mạch là Rtđ = 3Ω. Thì R2 là
A. R2 = 2Ω B. R2 = 3,5Ω C. R2 = 4Ω D. R2 = 6Ω
Câu 1081: Điện trở R1 = 10Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 =
6V. Điện trở R2 = 5Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4V. Đoạn
mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn
mạch này là:
A. 10V. B. 12V. C. 9V. D.8V.
Câu 1082: Nhận định nào là không đúng ? Để giảm điện trở của dây dẫn người ta :
A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
90
B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ.
D. Tăng tiết diện của dây dẫn.
Câu 1083: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau
đây để đạt độ sáng đúng định mức:
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 15V.
B. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V đến dưới 15V.
C. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V.
D. Bình ăcquy có hiệu điện thế dưới 12V
Câu 1084: Người ta chọn một số điện trở loại 2Ω và 4Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có
điện trở tổng cộng 16Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là sai ?
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2Ω. B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4Ω.
C. Dùng 1 điện trở 4Ω và 6 điện trở 2Ω. D. Dùng 2 điện trở 4Ω và 2 điện trở 2Ω.
Câu 1085: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây
mới có điện trở R’ là:
A. R’ = 4R B. R’ = R / 4 C. R’= R + 4 D. R’ = R – 4
Câu 1086: Chọn câu trả lời sai ?
Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 Ω, được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt
là l1 = 1/3, l2 = 21/3 và có điện trở tương ứng R1, R2 thỏa:
A. R1 = 1Ω.
B. R2 = 2Ω.
C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là RSS = 3/2 Ω.
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3Ω.
Câu 1087: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện
qua nó là
A. 36A. B. 4A. C. 2,5A. D. 0,25A.
Câu 1088: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng ?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
Câu 1089: Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động
bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:
A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V
Câu 1090: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm, tiết diện 2 mm2, điện trở suất ρ =
1,7.10-8 Ωm. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10-2Ω. B. 0,85.10-2Ω. C. 85.10-2 Ω. D. 0,085.10-2Ω.
Câu 1091: Một đoạn mạch như hình vẽ gồm R và đèn Đ: 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ
không đáng kể. Đèn sáng bình thường. Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút
?

A. 21600 J B. 2700 J C. 5400 J D. 8100 J


Câu 1092: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng
đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần.
Câu 1093: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?

91
A. Q = I2.R.t B. Q = I.R2.t C. Q = I.R.t D. Q = I2.R2.t
Câu 1094: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau
đây để đạt độ sáng đúng định mức :
A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V.
B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V.
C. Hiệu điện thế một chiều 9V.
D. Hiệu điện thế một chiều 6V.
Câu 1095: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi
2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 20oC. Hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để
đun sôi nước được coi là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.thời gian đun
sôi lượng nước trên là
A. 790,2 s. B. 746,7 s. C. 672 s. D. 90,02 s.
Câu 1096: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 8Ω được gập đôi
thành một dây dẫn mới có chiều dài l/2. Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu.
A. 4Ω B. 6Ω C. 8Ω D. 2Ω.
Câu 1097: Một bóng đèn điện có ghi 220V – 100W được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V.
Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này
trong 30 ngày là bao nhiêu ?
A. 12kW.h B. 400kW.h C. 1440kW.h D. 43200kW.h.
Câu 1098: Nếu đồng thời giảm điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện và
thời gian dòng điện qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Giảm đi 2 lần B. Giảm đi đi 4 lần
C. Giảm đi 8 lần D. Giảm đi 16 lần
Câu 1099: Một quạt điện có ghi 220-200W. Quạt điện này sẽ hoạt động bình thường khi mắc
vào hiệu điện thê
A. 220 V. B. 200 V C. 110 V. D. 150 V.
Câu 1100: Trong gia đình, các thiết bị nung nóng bằng điện năng. Biện pháp tiết kiệm nào
dưới đây là hợp lí nhất ?
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện.
B. Không đun nóng bằng bếp điện.
C. Chỉ sử dụng các thiệt bị nung nóng bằng điện có công suất nhỏ trong thời gian tốì thiểu
cần thiết.
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,...
trong thời gian tối thiểu cần thiết.
Câu 1101: Mắc song song hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) thành một đoạn mạch. Điện trở
tương đương R của đoạn mạch thõa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. R > R1. B. R < R1. C. R < R2. D. R1 < R < R2.
Câu 1102: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào
dưới đây ?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
Câu 1103: Hiệu điện thế U trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ được giữ không đổi. Khi
dịch chuyển con chạy của biến trở tiến dần về đầu N thì số chỉ của ampe kế sẽ thay đổi như thế
nào?

92
A. Giảm dần đi.
B. Tăng dần lên.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên.
Câu 1104: Cho hai điện trở, R1 = 20 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40
Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V. B. 120V. C. 90V. D. 100V.
Câu 1105: Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220 – 100W, trên bóng đèn, Đ2 có ghi 220V – 25W. Khi
sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc bóng đèn này có mối quan hệ như
thế nào dưới đây?
A. R1 = 4R2 B. 4R1 = R2 C. R1 = 16R2 D. 16R1 = R2
Câu 1106: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng
này, biết điện trở suất của đồng là l,7.10-8Ω.m.
A. 1 Ω. B. 0,85 Ω. C. 2 Ω. D. 1,5 Ω.
Câu 1107: Một ấm điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế U = 220V và cường độ dòng
điện qua bếp là I = 5A. Dùng bếp trên để đun sôi 3,5 lít nước ở 25oC thì mất 20 phút. Biết nhiệt
dung riêng của nước là c = 4200 J/(kg.K) và 1 lít nước nặng 1kg, hiệu suất của bếp là
A. 84%. B. 90 %. C. 95%. D. 80%
Câu 1108: Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω
chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:
A. 40V B. 10V C. 30V D. 25V
Câu 1109: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện,
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V.
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
Câu 1110: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một biến trở R thì cường độ dòng điện
chạy qua là I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây
dẫn trong thời gian t?

Câu 1111: Trên bếp điện có ghi 220V – 880W. Hiệu điện thế để bếp hoạt động bình thường và
cường độ dòng điện chạy qua bếp khi đó lần lượt là
A. 220 V và 5 A. B. 220 V và 4 A.
C. 110 V và 8 A. D. 110 V và 2,5 A.
Câu 1112: Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
và không tỉ lệ với điện trở của dây.
93
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 1113: Một bóng đèn có ghi (220V- 60W) mắc vào một nguồn điện. Khi đó cường độ dòng
điện qua đèn là 0,18A thì ta thấy đèn sáng
A. bình thường B. sáng yếu C. sáng mạnh D. không sáng
Câu 1114: Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ như trên hình vẽ là RAB = 10Ω,
trong đó các điện trở R1 = 7Ω; R2 = 12Ω. Hỏi điện trở Rx có giá trị nào dưới đây?

A. 9 B. 5. C. 15. D. 4.
Câu 1115: Trong 30 ngày chỉ số công tơ điện của một gia đình tăng thêm 90 số. Biết rằng thời
gian sử dụng điện trung bình mỗi ngày là 4 giờ, công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia
đình này là
A. 900 W. B. 360 W. C. 300 W. D. 750 W.
Câu 1116: Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1,
R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
S S
A. S1R1 = S2R2 B. 1  2 .
R1 R 2
C. R1R2 = S1S2 D. Cả ba hệ thức trên đều sai.
Câu 1117: Công có ích của một động cơ điện trong thời gian làm việc 10 phút là 211200J, hiệu
suất của động cơ là 80%. Biết rằng hiệu điện thế của động cơ là 220V, cường độ dòng điện qua
động cơ là:
A. 2A B. 2,5A C. 3,5A D. 4,5A
Câu 1118: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Vật liệu làm dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn.
Câu 1119: Trên một biến trở có ghi 30 – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây ?
A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là
2,5A.
B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là
2,5A.
C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là
2,5A.
D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là
2,5A.
Câu 1120: Một bình nóng lạnh có ghi 220V – 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V.
Tính thời gian để bình đun sôi 10 lít nước từ nhiệt độ 20oC, biết nhiệt dung riêng của nước là
4200 J/kg.K và nhiệt lượng bị hao phí là rất nhỏ.
A. 30 phút 45 giây B. 44 phút 20 giây.
C. 50 phút 55 giây D. 55 phút 55 giây
Câu 1121: Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất ?
A. Đèn compac B. Đèn dây tóc nóng sáng
C. Đèn LED (điốt phát quang) D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).
Câu 1122: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai ?
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.

94
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế
song song với dụng cụ đó.
Câu 1123: Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở mạch mắc nối tiếp ?
1 1 1 1 1 R .R
A. R   . B. R = R1 + R2. C.   . D. R  1 2 .
R1 R2 R R1 R 2 R1  R2
Câu 1124: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở 2Ω và có chiều
dài 10m, dây thứ 2 có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ 2 là bao nhiêu ?
A. 4Ω B. 6Ω C. 8Ω D. 10Ω
Câu 1125: Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện
trở R1, dây thứ hai bằng nhôm có điện trở R2 , dây thứ ba bằng sắt có điện trở R3 . Câu trả lời
nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn ?
A. R3 > R2 > R1. B. R1 > R3 > R2.
C. R2 > R1 > R3. D. R1 > R2 > R3.
Câu 1126: Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Công suất điện để chỉ
A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít
B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu
C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé
D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện
Câu 1127: Mắc điện trở R1= 40Ω và R2 = 80Ω nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi U = 12V.
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
A. 0,1A. B. 0,15A. C. 0,45A. D. 0,3A.
Câu 1128: Một bóng đèn pin có ghi 6V− 4,5 W, cường độ dòng điện định mức của đèn là
A. 1,3A. B. 0,75A. C. 1,5A D. 0,8A.
Câu 1129: Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng R1 lớn hơn R2 là 5Ω và hiệu điện thế
qua các điện trở lần lượt là U1= 30V,U2 = 20V. Giá trị mỗi điện trở là
A. 25Ω;20Ω. B. 15Ω;10Ω.
C. 20Ω;15Ω. D. 10Ω;5Ω.
Câu 1130: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba
bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường ?
A. Ba bóng mắc song song
B. Ba bóng mắc nối tiếp
C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
Câu 1131: Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin R= 48,5 Ω. Bếp được sử dụng ở hiệu điện
thế 220 V. Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là
A. 898011J. B. 898110J. C. 898101J, D. 890801J.
Câu 1132: Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất
A. P = A.t. B. P = A+t.
C. A = P.t. D. t = P.A.
Câu 1133: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện ?
A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.
D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.
Câu 1134: Đơn vị công của dòng điện là:
A. ampe (A) B. jun (J) C. vôn (V) D. oát (W)
Câu 1135: Trong số các vật liệu: Đồng, Nhôm, Sắt và Bạc, vật liệu nào dẫn điện kém nhất ?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Bạc
Câu 1136: Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện
thế 12 V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa
hai đầu bóng đèn là:
95
A. U = 10 V. B. U = 12,5V. C. U = 15 V. D. U = 20V.
Câu 1137: Ở gia đình em có mắc một bình nóng lạnh vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện
chạy qua nó có cường độ 5A. Bình nóng lạnh này được sử dụng như vậy trung bình 15 phút
mỗi ngày. Tính công suất tiêu thụ của bình nóng lạnh và nhiệt lượng mà bình nóng lạnh này tỏa
ra trong 30 ngày, cho rằng điện năng mà bình nóng lạnh này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn
thành nhiệt năng?
A. P = 44W;Q = 495000J B. P = 1100W; Q = 495000J.
C. P = 1100W;Q = 29700000J. D. P = 44W; Q= 29700000J.
Câu 1138: Một bóng đèn 220V – 60 W mắc vào nguồn điện 200 V. Khi đó độ sáng của đèn
như thế nào?
A. đèn sáng bình thường. B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
Câu 1139: Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?
A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.
B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.
C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.
D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 1140: Có 3 điện trở R1= 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20 Ω. Mắc 3 điện trở này nối tiếp với nhau
rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 90V. Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị
nào trong các giá trị sau:
A. I = 6A. B. I = 1,5A. C. I = 3,6A. D. I = 4,5A.
Câu 1141: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Biến trở là … có thể thay đổi giá trị và có thể được sử dụng điều chỉnh cường độ dòng điện
trong mạch ?
A. điện kế B. biến thế C. điện trở D. ampe kế
Câu 1142: Một bóng đèn có ghi 12V− 6W mắc vào nguồn điện 10,5V. Điện trở của bóng đèn

A. 12Ω. B. 36Ω. C. 18,375Ω. D. 24Ω.
Câu 1143: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ. Khi
đóng công tắc K vào vị trí 1 thì ampe kế có số chỉ I1 = I , khi chuyển công tắc này sang vị trí
I
số 2 thì ampe kế có số chỉ là I 2  , còn khi chuyển K sang vị trí 3 thì ampe kế có số
3
I
chỉ I3  . Cho biết R1= 3Ω , hãy tính R2 ;R3 ?
8

A. R2  12  ;R3  15  . B. R2  2  ;R3  5  .
C. R2  6  ;R3  9  . D. R2  6  ;R3  15  .

Câu 1144: Có 2 điện trở R1 và R2 (với R1= R2 = r).Gọi Rnt và Rss lần lượt là điện trở tương
đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng
A. Rnt = 2.Rss. B. Rnt = 4.Rss. C. Rss = 2.Rnt. D. Rss = 4.Rnt.

96
Câu 1145: Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của
nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 70% và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
Công suất của bếp điện là:
A. 700W. B. 800W. C. 900W. D. 1000W.
Câu 1146: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi
làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau R1 ≠ R2 như hình vẽ. Biết tổng điện trở
của chúng là 36 Ω . Độ lớn của mỗi điện trở là:

A. R1  12  ;R2  24  . B. R1  24  ;R2  12  .
C. R1  28,8  ;R2  7,2  . D. R1  7,2  ;R2  28,8  .
Câu 1147: Hai dây bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 10mm2 và có
điện trở R1 = 17Ω. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 1mm2 thì điện trở R2 là bao nhiêu?
A. R2 = 1,7Ω B. R2 = 170Ω C. R2 = 17Ω D. R2 = 0,17Ω
Câu 1148: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới
có điện trở R’ là :
R
A. R’ = 4R . B. R’= . C. R’= R+4 . D. R’ = R – 4 .
4
Câu 1149: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 20Ω được mắc nối tiếp với nhau
thì điện trở tương đương của đoạn mạch đó là
A. 20Ω B. 35Ω C. 45Ω D. 15Ω
Câu 1150: Trong số các vật liệu: đồng, nhôm, sắt và vonfam, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
(cho  đồng = 1,7.10-8 Ωm;  nhôm = 2,8.10-8 Ωm;  vonfam = 5,5.10-8 Ωm;  sắt = 12,0.10-8
Ωm)
A. đồng. B. nhôm. C. sắt. D. vônfram.
Câu 1151: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó
có cường độ 1,5A. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là bao nhiêu (Biết rằng
loại dây dẫn này nếu dài 8m có điện trở là 2Ω.)
A. l = 8 m B. l = 12 m C. l = 24 m D. l = 32 m
Câu 1152: Một vôn kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất
bằng 25 mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3 V thì có thể mắc trực tiếp ác
quy đó vào vôn kế được không ?
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
Câu 1153: Một bóng đèn 220 V− 60 W mắc vào nguồn điện 200 V. Khi đó độ sáng của đèn
như thế nào ?
A. đèn sáng bình thường. B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
Câu 1154: Sở dĩ ta nói dòng điện có năng lượng vì:
A. Dòng điện có thể thực hiện công cơ học, làm quay các động cơ.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt, có thể đun sôi nước
C. Dòng điện có tác dụng phát sáng.
D. Tất cả các nội dung a, b, c
97
Câu 1155: Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 HS phát biểu như
sau. Hỏi phát biểu nào là sai ?
A. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
B. Đèn sáng bình thường khi số chỉ của ampe kế bằng cường độ dòng điện định mức qua
đèn.
C. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau.
D. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
Câu 1156: Bạn Lan dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện. Kết quả
thu được là 3,25 V. Lan đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
A. 3,5V và 0,1V B. 3V và 0,01V
C. 3,5V và 0,01V D. 3,5V và 0,2V
Câu 1157: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn.
Câu 1158: Theo thống kê của Cục Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, trong 9
tháng đầu năm 2018, cả nước xảy ra 2.989 vụ cháy, khiến 73 người tử vong, bị thương 163
người, thiệt hại về tài sản 1.590 tỷ đồng. Phần nhiều nguyên nhân gây cháy là do sự cố hệ thống
điện và thiết bị điện. Theo nguyên nhân nào sau đây có thể gây hỏa hoạn.
A. Dùng điện quá tải
B. Trong cơn giông bão có tia sét được phóng xuống
C. Hệ thống dây điện chằng chịt các mối nối lỏng lẻo.
D. Cả ba nguyên nhân trên
Câu 1159: Một đoạn dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R. Nếu cắt đoạn
dây đó thành bốn đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là
A. 0,25R. B. 2R C. 0,5R. D. 4R.
Câu 1160: Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 80 Ω và cường độ dòng điện
chạy qua bếp khi đó là 2A, nhiệt lượng bếp toả ra trong 10 phút là
A. 300J. B. 300kJ C. 192kJ. D. 59 400J.
Câu 1161: Để đun sôi một ấm nước cần nhiệt lượng 66 kJ. Một bếp điện có điện trở là 440 Ω
được mắc vào hiệu điện thế 220 V có hiệu suất đun là 60 % thì thời gian đun sôi ấm nước trên
là:
A. 660 s B. 10 phút C. 1320s D. 16,67 phút
Câu 1162: Có 3 điện trở giống nhau có giá trị bằng 20W được mắc như sơ đồ. Công suất tiêu
thụ của cả đoạn mạch là:

A. 7,2W B. 2,4W C. 4,8W D. 3,6W


Câu 1163: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lượng của dòng điện
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 1164: Một cần trục thực hiện một công 2000 J để nâng một vật nặng lên cao trong thời
gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là:
A. 2000W B. 4000W C. 1000W D. 0,15kW
Câu 1165: Khi dịch chuyển con chạy từ M sang N, độ sáng của đèn sẽ :

98
A. Ban đầu tăng lên sau đó giảm đi B. Không thay đổi
C. Tăng lên D. giảm đi
Câu 1166: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 = 150m, có tiết diện S1 = 0,4 mm2 và có
điện trở R1 bằng 60 Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2 = 30m có điện trở R2 = 30
Ω thì có tiết diện S2 là :
A. S2 = 0,8 mm2. B. S2 = 0,16 mm2.
C. S2 = 1,6 mm2. D. S2 = 0,08 mm2.
Câu 1167: Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dẫn có điện trở R1 và R2 = 2.R1 .
I
Cường độ dòng điện chạy qua mỗi dây dẫn có giá trị lần lượt là I1 và I2 thì tỉ số 1 là bao
I2
nhiêu ?
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 1
Câu 1168: Trên hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện và hiệu điện
thế đối với 1 dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1, R2, R3 có giá trị là:

A. R1  20  ;R2  120 ;R3  60  . B. R1  12  ;R2  8,3 ;R3  4,16  .


C. R1  60  ;R2  120 ;R3  240  . D. R1  30  ;R2  120 ;R3  60  .
Câu 1169: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của
đoạn mạch Rtd là
A. Rtd < R1. B. Rtd < R2.
C. Rtd < R1+ R2. D. Rtd = R1+ R2.
Câu 1170: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở R1= R2 = 6 Ω mắc song song. Điện trở tương
đương của đoạn mạch Rtđ :
Α. 2Ω. Β. 3Ω. C. 4Ω. D. 6Ω.
Câu 1171: Hai dây đồng cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài 2m, dây thứ hai có chiều
dài 6m. Dây thứ nhất có điện trở là 1,5 Ω, dây thứ hai có điện trở là:
A. 0,5Ω. B. 3Ω. C. 4,5Ω. D. 6Ω.
Câu 1172: Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong trường hợp nào là vô ích :
A. Dây dẫn nóng lên B. Thân máy bơm nóng lên
C. Đế bàn là nóng lên D. Cả A,B đều đúng
Câu 1173: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng
điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:
A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J.

99
Câu 1174: Cho mạch điện như hình vẽ, U không đổi. Muốn giảm độ
sáng của thì phải dịch chuyển con chạy C như thế nào?
A. Gần điểm M để tăng điện trở của biến trở
B. Ra xa điểm M để giảm điện trở của biến trở
C. Gần M, tăng cường độ dòng điện qua biến trở và đèn
D. Ra xa điểm M, để giảm cường độ dòng điện qua biến trở và đèn
Câu 1175: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 20 Ω, R2 = 30 Ω được mắc song song, sau đó
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi U = 36 V. Cường độ dòng điện qua mạch
chính lúc này là bao nhiêu?
A. 1A. B. 1,2A. C. 1,8A. D. 3A.
Câu 1176: Điện trở R1 = 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2 = 10Ω chịu được
dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
A. 70V. B. 40V. C. 80V. D. 120V
Câu 1177: Người ta dùng dây Nikêlin có điện trở suất 0,4.10 Ωm và có tiết diện 0,02 mm2 để
-6

quấn một biến trở có giá trị 40 Ω. Chiều dài của cuộn dây quấn biến trở này là bao nhiêu?
A. l = 2 m. B. l = 40 m. C. l = 4 m. D. l = 1 m.
Câu 1178: Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở thì dòng điện qua điện trở có cường
độ 0,5A. Điện trở này có giá trị là bao nhiêu?
A. R = 6Ω B. R = 24Ω C. R = 12Ω D. R = 1Ω
Câu 1179: Trong gia đình sử dụng một đèn có hiệu điện thế định mức là 220V, một quạt có hiệu
điện thế định mức là 220V. Muốn các đồ dùng trên hoạt động bình thường thì phải mặc chúng
như thế nào vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
A. mắc chúng nối tiếp vào nguồn điện 110V
B. mắc chúng nối tiếp với nhau
C. mắc chúng vừa nối tiếp vừa song song với nhau
D. mắc chúng song song với nhau
Câu 1180: Đặt hiệu điện thế U = 6V vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dòng điện qua nó
là 0,5A. Nếu hiệu điện thế tăng đến 12V thì cường độ dòng điện lúc này là bao nhiêu
A. 1A. B. 0,25A. C. 0,5A. D. 1,25A.
Câu 1181: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là:
R U I
A. I  . B. R = U.I. C. I  . D. U  .
U R R
Câu 1182: Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15  và cường độ dòng điện chạy qua dây
tóc bóng đèn là 0,3 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu ?
A. 45 V B. 4,5 V C. 50 V D. 0,02 V
Câu 1183: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất ?
l S S l
A. R   . B. R   . C. R  l . D. R  S .
S l  
Câu 1184: Cho mạch điện như hình vẽ sau :

Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào ?
A. Sáng mạnh lên
B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi
C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
100
Câu 1185: Số vôn và số oát ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết:
A. hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
B. hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
C. hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
D. số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
Câu 1186: Công của dòng điện không tính theo công thức nào ?
U2
A. A = U.I.t. B. A = .t .
R
C. A = I2.R.t. D. A = I.R.t.
Câu 1187: Khi mắc một bếp điện vào mạch điện có hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện
qua bếp là 4A. Hỏi trong thời gian 30 phút nhiệt lượng toả ra của bếp là bao nhiêu?
A. 1584 kJ B. 26400 J C. 264000 J D. 54450 kJ
Câu 1188: Câu nào sau đây không phải là lợi ích khi tiết kiệm điện năng ?
A. Giảm chi tiêu cho gia đình.
B. Các dụng cụ và thiết bị điện nhanh hỏng hơn.
C. Giúp các dụng cụ và thiết bị điện được sử dụng lâu bền hơn.
D. Dành một phần điện năng cho sản xuất và xuất khẩu,...
Câu 1189: Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây ?
A. Chiều dài. B. Màu sắc. C. Tiết diện. D. Vật liệu.
Câu 1190: Hai điện trở mắc song song có
A. một điểm nối chung. B. hai điểm nối chung.
C. ba điểm nối chung. D. số điểm nối chung tùy ý.
Câu 1191: Điện trở R1 = 6  ; R2 = 9  ; R3 = 15  chịu được dòng điện có cường độ lớn
nhất tương ứng là I1 = 5 A ; I2 = 2 A và I3 = 3A. Hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm ba điện trở nối tiếp này là
A. 45 V. B. 150 V. C. 93 V. D. 60 V.
Câu 1192: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối
tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 ; U2. Hệ thức nào sau đây là
không đúng ?
U R
A. R = R1 + R2. B. 1  2 .
U 2 R1
C. I = I1 = I2. D. U = U1 + U2.
Câu 1193: Điện trở của dây dẫn sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng tiết diện dây gấp 4 lần ?
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không thay đổi.
Câu 1194: Đặc điểm của đoạn mạch mắc nối tiếp là:
A. Tháo bỏ một điện trở thì mạch hở.
B. Cường độ dòng điện qua tất cả các điện trở đều bằng nhau,
C. Hiệu điện thể giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai các điện trở thành
phần
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1195: Cho hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở R1 là 2V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là
A. 4 V. B. 8 V. C. 1 V. D. 2 V.
Câu 1196: Có hai điện trở R1 = 20  chịu được cường độ dòng điện tối đa là I1 = 2 A và R2 =
40  chịu được cường độ dòng điện tối đa là I2 = 1,5 A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp là
A. 210 V. B. 90 V. C. 120 V. D. 100 V.
Câu 1197: Hai dây dẫn cùng làm bằng đồng và cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 2 mm2
và điện trở là 120  . Dây thứ hai có tiết diện 0,4 mm2 thì có điện trở là
A. 60  . B. 600  . C. 240  . D. 300  .

101
Câu 1198: Một dây nhôm dài 100m, tiết diện 1 mm2. Biết dây nhôm có điện trở suất là 2,8.10 –
8
 m. Hỏi điện trở của dây nhôm này là bao nhiêu ?
A. 28  . B. 2,8  . C. 0,28  . D. 2,52  .
Câu 1199: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80  và cường độ dòng
điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Công suất điện của bếp là
A. 200 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 500 W.
Câu 1200: Một bếp điện hoạt động liên tục trong thời gian 4 giờ. Khi đó số chỉ của công tơ
điện tăng thêm 3 số. Điện năng tiêu thụ của bếp là
A. 3 kWh. B. 3000 W.s. C. 3 kJ. D. 3 W.h.
Câu 1201: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 2 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì
điện trở suất của dây dẫn sẽ
A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi. D. giảm 8 lần.
Câu 1202: Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở 16 
l
được gập bốn lại thành một dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này có trị số
4

A. 8  . B. 4  . C. 2  . D. 1  .
Hướng dẫn
c/m công thức :
l
Gập sợi dây lại n lần thì : l’ = ; S’ = n.S
n
l R R
 R'    2 hay R '  2 .
n.n.S n n
l R R R 16
Ví dụ : l’ =  Gập làm 4 nên n = 4  R’ = 2  2    1  .
4 n 4 16 16
l R R R 16
Ví dụ : l’ =  Gập làm đôi nên n = 2  R’  2  2    4  .
2 n 2 4 4
l R R R 16
Ví dụ : l’ =  Gập làm ba nên n = 3  R'  2  2    .
3 n 3 9 9
l R R R 16
Ví dụ : l’ =  Gập làm 5 nên n = 5  R’ = 2  2   .
5 n 5 25 25

Câu 1203: Điện trở của vật dẫn là đại lượng


A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật.
Câu 1204: Công thức không dùng để tính công suất điện là
U2
A. P = R.I2. B. P = U.I. C. P = . D. P = U.I2.
R
Câu 1205: Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua đèn
là 0,5 A. Công suất tiêu thụ của đèn là
A. 220 W. B. 110 W. C. 440 W. D. 22 W.
Câu 1206: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường
độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
I R I R I I R R
A. 1  1 . B. 1  2 . C. 1  2 . D. 2  1 .
I2 R2 I 2 R1 R1 R 2 I2 I1
Câu 1207: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
102
A. Ôm (  ). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V).
Câu 1208: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 1209: Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn
dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên vì :
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên tỏa nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ
hơn tỏa nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đó thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 1210: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05 mm2. Điện trở suất của nikêlin là
0,4.10 – 6  m. Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16  . B. 1,6  . C. 16  . D. 160  .
Câu 1211: Cho hai điện trở R1 = 20  chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2 A và R2 =
40  chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là
A. 210 V. B. 120 V. C. 90 V. D. 80 V.
Câu 1212: Hai điện trở R1 = 10  và R2 = 15  mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương
của đoạn mạch là
A. 2,5  . B. 5  . C. 150  . D. 25  .
Câu 1213: Khi đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ 6 mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ giảm đi 4 mA thì hiệu điện thế
là :
A. 3 V. B. 8 V. C. 5 V. D. 4 V.
Câu 1214: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp các điện trở thì mối liên hệ giữa điện trở và hiệu điện
thế là :
U R U R U R I R
A. 1  1 . B. 2  1 . C. 1  1 . D. 1  2 .
U2 R2 U1 R 2 R2 U2 I 2 R1
Câu 1215: Điện trở suất có đơn vị là :
A.  . B.  m. C.  .m2. D.  /m.
Câu 1216: Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện trong mạch chính được tính
theo công thức nào sau đây ?
U
A. I = I1 = I2. B. I = . C. I = I1 + I2. D. I = I1 - I2.
R
Câu 1217: Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều, dài 5m được cắt làm hai đoạn : Đoạn thứ nhất
l1 = 3m, đoạn thứ hai l2 = 2m. Biết điện trở của 5m dây nhôm là 1  . Tính điện trở của mỗi
dây ?
A. R1 = 0,8  ; R2 = 0,2  . B. R1 = 0,6  ; R2 = 0,2  .
C. R1 = 0,6  ; R2 = 0,4  . D. R1 = 0,5  ; R2 = 0,2  .
Câu 1218: Công thức nào sau đây thể hiện đúng nội dung của định luật Ôm ?
U U
A. I = . B. R = . C. U = I.R. D. Cả A, C đều đúng.
R I
Câu 1219: Hai điện trở R1 = 8  , R2 = 4  mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu
điện thế U = 12 V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chính lần
lượt là :
A. 10  và 2 A. B. 12  và 2A. C. 2,667  và 2A. D. 12  và 1A.
Câu 1220: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S = 5 mm2 và
điện trở R = 9  . Dây thứ hai có tiết diện S = 0,5 mm2 và điện trở là
A. 9  . B. 90  . C. 900  . D. 0,9  .
103
Câu 1221: Một đoạn dây nhôm có điện trở suất là 2,8.10 – 8  m , dài 30 km, tiết diện 3 cm2 ,
có điện trở là :
A. 2,5  . B. 2,6  . C. 2,7  . D. 2,8  .
Câu 1222: Hai điện trở R1 = R2 = 10  mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có U = 16 V.
Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt là
A. 20  và 0,8 A. B. 5  và 3,2A. C. 20  và 1,6A. D. 5  và 1,6A.
Câu 1223: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn vào hiệu
điện thế thì biểu thức nào sau đây đúng ?
2
I U I U I U2 I U 
A. 2  2 . B. 2  1 . C. 2  . D. 2   1  .
I1 U1 I1 U 2 I1 U1 I1  U 2 
Câu 1224: Mắc song song hai điện trở R1 và R2 rồi mắc chúng vào nguồn điện thích hợp thì
dòng điện qua R1 và R2 có cường độ dòng điện lần lượt là I1 và I2. Cường độ dòng điện qua
mạch chính là
I .I
A. I = I1 + I2. B. I = I1 = I2. C. I = I2 – I1. D. I = 1 2 .
I1  I 2
Câu 1225: Một dây dẫn có điện trở là 18  được cắt thành hai đoạn có chiều dài tỉ lệ với 4 : 5.
Điện trở của mỗi đoạn sau khi cắt lần lượt là :
A. 6  ; 12  . B. 12  ; 6  . C. 8  ; 10  . D. 9  ; 9  .
Câu 1226: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
……….dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
A. Điện tích. B. Điện lượng. C. Hiệu điện thế . D. Cường độ.
Câu 1227: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế
đối với ba dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1, R2, R3 có giá trị là :
A. R1 = 20  ; R2 = 120  ; R3 = 60  . B. R1 = 12  ; R2 = 8,3  ; R3 = 4,16  .
C. R1 = 60  ; R2 = 120  ; R3 = 240  . D. R1 = 30  ; R2 = 120  ; R3 = 60  .
Câu 1228: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2  , R2 = 5  ; R3 = 3  , mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2 A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 10 V. B. 1,2 V. C. 12 V. D. 13 V.
Câu 1229: Một dây dẫn có điện trở 50  chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300 mA.
Hiệu điện thế lớn nhất đặt vào giữa hai đầu dây dẫn là :
A. 1500 V. B. 15 V. C. 60 V. D. 6 V.
Câu 1230: Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn cần các dụng cụ gì và mắc dụng cụ
đó với vật cần đo là :
A. Điện kế mắc song song với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
D. Ampe kế mắc song song với vật cần đo.
Câu 1231: Đặt hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,2 A. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song vào hiệu
điện thế trên thì cường độ dòng điện trong mạch chính là bao nhiêu ? Biết R2 = 2R1.
A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,4 A. D. 0,9 A.
Câu 1232: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó
là 0,3 A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 4 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn
khi đó :
A. giảm đi 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm đi 0,2A. D. là I = 0,2 A.
Câu 1233: Kết luận nào sau đây nói về cách dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện qua một
điện trở là đúng ? Để đo cường độ dòng điện chạy qua một điện trở dùng ampe kế mắc :
A. Nối tiếp với dây dẫn cần đo sao cho chốt dương (+) nối với cực dương, chốt âm ( - ) nối
với cực âm của nguồn điện.

104
B. Song song với dây dẫn cần đo sao cho chốt dương (+) nối với cực dương, chốt âm ( - )
nối với cực âm của nguồn điện.
C. Nối tiếp với dây dẫn cần đo sao cho chốt âm (- ) nối với cực dương, chốt dương ( + ) nối
với cực âm của nguồn điện.
D. Song song với dây dẫn cần đo sao cho chốt âm (- ) nối với cực dương, chốt dương ( + )
nối với cực âm của nguồn điện.
Câu 1234: Hai dây nhôm có cùng tiết diện, một dây dài l1 có điện trở là R1, dây kia có chiều
R
dài l2 có điện trở R2 thì tỉ số 1 bằng
R2
l l
A. 1 . B. l1.l2. C. 2 . D. l1  l2 .
l2 l1
Câu 1235: Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu
nào sau đây là đúng ? Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi :
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
Câu 1236: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
R .R R  R2 1 1
A. R1 + R2. B. 1 2 . C. 1 . D.  .
R1  R 2 R1.R 2 R1 R 2
Câu 1237: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp
3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. tăng gấp 6 lần. B. tăng gấp 1,5 lần.
C. giảm đi 6 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 1238: Một dây dẫn có điện trở 24  , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V thì cường
độ dòng điện qua dây dẫn là :
A. 1 A. B. 2 A. C. 0,5 A. D. 2,5 A.
Câu 1239: Điện trở 10  và điện trở 20  mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu
thụ ở điện trở 10  là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20  là :
A. 0,25a. B. 0,5a. C. a. D. 2a.
Câu 1240: Một dây dẫn có điện trở 12  , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V thì nhiệt
lượng toả ra trên dây dẫn trong 1 (s) là :
A. 10 J. B. 0,5 J. C. 12 J. D. 2,5 J.
Câu 1241: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 , một hiệu điện thế U thì cường độ dòng
điện chạy qua là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở R2 cũng cùng hiệu điện thế U thì
cường độ dòng điện chạy qua là I2. Biết R1 = 2R2. Chọn đáp án đúng khi nói về mối liên hệ
giữa I1 và I2 ?
A. I2 = 4I1. B. I2 = 0,5I1. C. I2 = I1. D. I2 = 2I1.
Câu 1242: Điện trở là đại lượng :
A. đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của vật dẫn.
B. đặc trưng cho độ chênh lệch về điện thế ở hai vị trí khác nhau của dòng điện.
C. đặc trưng cho sự nóng lên của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.
D. đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện.
Câu 1243: Một học sinh làm thí nghiệm để khảo sát mối liên hệ giữa U và I trên cùng một
đoạn dây dẫn. Chỉ số còn thiếu trong bảng có giá trị là
A. 0,15  . B. 0,15 A. C. 0,15 V. D. Một kết quả khác.

Lần đo U (V) I (A)


1 3 0,1
2 4,5
3 6 0,2
105
Câu 1244: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U1 thì cường độ dòng
điện chạy qua là I1. Nếu đặt vào nó một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì cường độ dòng điện bây giờ
có giá trị là :
A. I2 = 2I1. B. I2 = 4I1. C. I2 = I1. D. I2 = 0,5I1.
Câu 1245: Chọn câu đúng ? Theo công thức định luật Ôm thì :
A. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. Hiệu điện thế tỉ lệ nghịch với điện trở.
C. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở.
D. Tất cả đều sai.
Câu 1246: Công thức tính điện trở của dây dẫn là :
l S Sl .l
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
S l  S
Câu 1247: Điện trở R1 = 10  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 =
6 V. Điện trở R2 = 5  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4 V.
Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của
đoạn mạch này là
A. 10 V. B. 12 V. C. 8 V. D. 9 V.
Câu 1248: Chọn phép đổi đơn vị đúng ?
A. 1  = 0,01 k  = 0,0001 M  . B. 0,5 M  = 500 k  = 500 000  .
C. 0,0023 M  = 230 k  = 0,23  . D. 1 k  = 1000  = 0,01 M  .
Câu 1249: Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500  . Cường độ dòng điện qua đèn
bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220 V ?
A. 0,74 A. B. 0,44 A. C. 0,54 A. D. 0,10 A.
Câu 1250: Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện
đo được là 0,5 A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu
điện thế phải là :
A. 6 V. B. 12 V. C. 24 V. D. 32 V.
Câu 1251: Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6 V. Phải
mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chúng sáng bình thường ?
A. Ba bóng mắc nối tiếp.
B. Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu 1252: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun – Len-xơ ?
A. Q = 0,24. I.Rt. B. Q = U2.I.t C. Q = I.R.t D. Q = I2.R.t
Câu 1253: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một bóng đèn thì thấy cường độ dòng
điện chạy qua bóng đèn là I = 0,5 A. Điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 42  . B. 6  . C. 24  . D. 12  .
Câu 1254: Một bóng đèn có ghi 220 V – 75 W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220 V
trong thời gian 4 giờ. Tính lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ ?
A. 300 J. B. 1080 kJ. C. 1080 000 J. D. 18 000 J.
Câu 1255: Biểu thức nào sau đây để thể hiện định luật Jun – Len-xơ ?
A. Q = I2.R. B. Q = I2.R.t. C. Q = I.R2.t. D. Q = I.R.t2.
Câu 1256: Biểu thức của định luật Ôm là
U
A. U = I2.R. B. U = R2.I. C. I = . D. R = UI.
R
Câu 1257: Cho điện trở R1 = 30  mắc song song R2 = 60  . Điện trở tương đương Rtd của
đoạn mạch là
A. 0,05  . B. 20  . C. 90  . D. 1800  .
Câu 1258: Cường độ dòng điện lớn nhất 250 mA chạy qua điện trở R = 40  . Hiệu điện thế ở
hai đầu điện trở đó là
A. 10 000 V. B. 1000 V. C. 100 V. D. 10 V.
106
Câu 1259: Biểu thức của định luật Jun – Len-xơ là
A. Q = I.R.t. B. Q = R.I2.t. C. Q = I.R2.t. D. Q = I.R.t2.
Câu 1260: Một bóng đèn có điện trở không đổi. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng
đèn lên gấp đôi thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ :
A. giảm hai lần. B. càng lớn. C. không đổi. D. tăng gấp đôi.
Câu 1261: Công suất của một đoạn mạch điện bất kì cho biết :
A. năng lượng nó nhận. B. nhiệt mà nó tỏa ra.
C. điện năng mà nó tiêu thụ trong 1s. D. công nó sinh ra.
Câu 1262: Một bóng đèn có ghi 6V – 400 mA thì công suất tiêu thụ của đèn này khi hoạt động
bình thường là
A. 2400 W. B. 15 W. C. 66,7 W. D. 2,4 W.
Câu 1263: Một bóng đèn có ghi 220 V – 1000 W khi hoạt động bình thường, điện năng sử
dụng trong 1 giờ là
A. 3,6.106 J. B. 3,6 J. C. 0,25 J. D. 4600 J.
Câu 1264: Công thức không dùng để tính công suất điện là
2 U2
A. P = R.I . B. P = UI. C. P = . D. P = U.I2.
R
Câu 1265: Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua
vật.
C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
vật.
Câu 1266: Công thức không dùng để tính công suất điện là
U2
A. P = R.I2. B. P = U.I. C. P = . D. P = U.I.t.
R
Câu 1267: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần
và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.
Câu 1268: Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn
dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên vì :
A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên tỏa nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên
tỏa nhiệt ít.
B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.
C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.
D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.
Câu 1269: Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05 mm2. Điện trở suất của nikêlin là
0,4.10 – 6 m . Điện trở của dây dẫn là
A. 0,16  . B. 1,6  . C. 16  . D. 160  .
Câu 1270: Cho hai điện trở R1 = 20  chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2 A và R2 =
40  chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5 A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm R1 mắc song song R2 là
A. 40 V. B. 100 V. C. 60 V. D. 90 V.
Câu 1271: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn :
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế thay đổi.

107
Câu 1272: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12  và cường độ dòng điện qua dây tóc là
0,5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc là :
A. U = 6 V. B. U = 12 V. C. U = 18 V. D. U = 20 V.
Câu 1273: Hai điện trở R1 = 12  và R2 = 18  được mắc nối tiếp với nhau vào mạch điện có
hiệu điện thế 45 V. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch là
A. R12 = 12  . B. R12 = 18  . C. R12 = 6  . D. R12 = 30  .

108

You might also like