You are on page 1of 3

VẬT LÝ 11 – ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC KÌ 1

ĐỀ SỐ 11

Câu 1: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. đặt một vật gần nguồn điện. D. cho một vật tiếp xúc với một cục pin.
Câu 2: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 3: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V
thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế
A. 8V B. 10V C. 15V D. 22,5V.
Câu 4: Một điện tích điểm Q đặt tại điểm A trong chân không, cường độ điện trường tại M trong điện trường có
độ lớn 400V/m. Cường độ điện trường tại điểm N đối xứng với A qua M có độ lớn bao nhiêu?
A. 800 V/m B. 100 V/m C. 400 V/m D. 225 V/m
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi.
Câu 6: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng
điện trong mạch
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 7: Một bóng đèn ghi 3V - 3W.
a. Tính điện trở bóng đèn.
A. 2,4 Ω B. 3 Ω C. 4 Ω D. 6 Ω
b. Mắc bóng đèn vào nguồn có E = 3V, r = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua bóng đèn.
A. 2,4A B. 0,75A C. 4A D. 6A
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω. đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
là bao nhiêu?
A. 18V. B. 24V. C. 12V. D. 27V.
Câu 9: Một mạch điện có 2 điện trở 3  và 6  mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1
 . Hiệu suất của nguồn là:
A. 11,1% B. 90% C. 66,6% D. 16,6%
Câu 10: Mạch điện kín bao gồm bộ nguồn có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Mạch ngoài gồm điện trở
R1=3Ω mắc song song với biến trở R2. Điều chỉnh biến trở R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại. Cường độ
dòng điện mạch chính là
A. 2,4A B. 4,2A C. 4A D. 6A
Câu 11: Cho mạch điện gồm nguồn điện có E = 12V, r = 4. Bóng đèn ghi (6V - 6W) và biến trở Rx mắc song
song nhau. Để bóng đèn sáng bình thường thì giá trị Rx trong mạch và công suất tiêu thụ trên Rx phải bằng bao
nhiêu?
A. 2,4Ω; 12W B. 12Ω; 3W C. 4Ω; 3W D. 6Ω; 5W
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. dùng muối AgNO3. B. đặt huy chương ở giữa anốt
và catốt.
C. dùng anốt bằng bạc. D. dùng huy chương làm catốt.
Câu 13: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạC. Điện trở của bình điện phân là R= 2
(). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Tính khối lượng bạc được giải phỏng ở điện
cực sau 2 giờ điện phân. ĐS: 40,29g
A. 24g B. 40,29g C. 40g D. 62,5g
Câu 14: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian,
nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng
ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động   9V, điện trở trong r=1Ω, được nối với điện trở R=5 Ω thành mạch
kín. Dòng điện chạy trong mạch là:
A. 1,5A B. 1A C. 1,8A D. 1,6A
Câu 17: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Câu 18: Hai điện tích q1=q2=3.10-8C đặt cách nhau một khoảng 9cm trong môi trường cho hằng số điện môi 
=2. Lực tương tác giữa hai điện tích đó:
A. 4,5.10-4N B. 0,05N C. 5.10-4N D. 4,5.10-3N
Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch là I=0,5A, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch U=220V,
điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong thời gian 45 phút là:
A. 297000 J B. 4950 J C. 279000 J D. Một kết quả khác.
Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau một khoảng 2cm thì lực tương tác giữa
chúng là 1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa hai điện tích là 6,4.10-4N, thì khoảng cách giữa hai điện tích phải là :
A. 0,5cm B. 4cm C. 2 cm D. 1cm
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định
luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương.
B. chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích âm.
C. cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
D. dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
Câu 23: Một điện tích điểm Q= -4.10-8C. Cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách nó 3cm
trong không khí là:
A. - 4.105 V/m B. 4.105 V/m C. 18.105 V/m D. -18.105 V/m
Câu 24: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. hiệu điện thế. B. điện tích. C. cường độ điện trường. D. điện thế.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ vàng một cái huy chương?
A. dùng muối vàng. B. dùng cái huy chương làm catốt.
C. dùng anốt bằng vàng. D. đặt cái huy chương giữa anốt và catốt.
Câu 26: Một sợi dây kim loại có điện trở suất ở 20 C là ρ0=7,5.10-8.m. Điện trở suất của sợi dây ở 2200C là
0

bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của sợi dây là α=4,3.10-3 K-1
A. 19,95.10-8 .m B. 13,95.10-8.m C. 6,35.10-8.m D. 15, 5.10-8.m
Câu 27: Tia lửa điện được ứng dụng trong
A. Hàn điện B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ
C. Làm đèn chiếu sáng D. Nấu chảy kim loại
Câu 28: So với bản chất của dòng điện trong chất khi, dòng điện trong chất điện phân không có
A. ion dương B. ion âm C. electron D. ion dương và ion âm
Câu 29: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ. B. 48 J. D. 48000 kJ. D. 800 J.
Câu 30: Đặt một điện tích q = - 1µC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường
độ điện trường có độ lớn và hướng là:
A. 1000V/m, từ trái sang phải. B. 1000V/m, từ phải sang trái. C. 1V/m, từ trái sang
phải. D. 1V/m, từ phải sang trái.
Câu 31: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song
song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Câu 32: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A).
Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 33: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là:
A. 1000J B. 1J C. 1µJ D. 1mJ
Câu 34: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong
mạch
Câu 35: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc vào độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 36: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dưới tác dụng của điện trường là bản chất của dòng điện trong
A. kim loại B. chất điện phân C. chất khí D. chất bán dẫn
Câu 37: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K
thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định
luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 39: Một bóng đèn loại 3V-3W được mắc nối tiếp với một biến trở R rồi mắc vào hai cực của một nguồn điện
có suất điện động 𝛏=4,5V, điện trở trong r=0,5Ω . Coi điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Để bóng
đèn sáng bình thường thì biến trở phải có giá trị là
A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 4Ω
Câu 40: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở mạch ngoài
lớn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là:
A. 1/2A B. 1A C. 2A D. 3A

You might also like