Professional Documents
Culture Documents
Điện trường
Câu 1: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện
tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Xác định cường
độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường
sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian:
A. 100V/m B. 200V/m C. 300V/m D. 400V/m
Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến
N thì công của lực điện trường là:
A. -2J B. 2J C. - 0,5J D. 0,5J
Câu 3: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dông xuống mặt
đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108V. Tính năng lượng của tia sét đó:
A. 35.108J B. 45.108 J C. 55.108 J D. 65.108 J
Câu 4: Một quả cầu kim loại bán kính 10cm. Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm
quả cầu 40cm và tại điểm B trên mặt quả cầu, biết điện tích của quả cầu là 10-9C:
A. VA = 12,5V; VB = 90V B. VA = 18,2V; VB = 36V
C. VA = 22,5V; VB = 76V D.VA = 22,5V; VB = 90V
Câu 5: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một
điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10-
20
J. Tính cường độ điện trường đều này:
A. 1V/m B. 2V/m C. 3V/m D. 4V/m
Câu 6: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên
hai bản tụ:
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V
Câu 7: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế
330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng:
A. 20,8J B. 30,8J C. 40,8J D. 50,8J
Câu 8: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với
nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng:
A. 24V/m B. 2400V/m C. 24 000V/m D. 2,4V
Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số điện môi ε, diện tích
mỗi bản là 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5m. Tính hằng số điện môi ε:
A. 3,7 B. 3,9 C. 4,5 D. 5,3
Câu 10: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách
nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 1,2pF B. 1,8pF C. 0,87pF D. 0,56pF
Câu 11: Mạch điện có hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện
dung của bộ tụ:
A. 1,8 μF B. 1,6 μF C. 1,4 μF D. 1,2 μF
Câu 12: Ba tụ điện ghép nối tiếp có C1 = 20pF, C2 = 10pF, C3 = 30pF. Tính điện dung của bộ tụ
A. 3,45pF B. 4,45pF C.5,45pF D. 6,45pF
Câu 13: Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B
cách A một khoảng 10cm:
A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m
Câu 14: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N)
Câu 15: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N)
-7
A. 1Ω B. 2Ω ξ, r
C. 5Ω D. 3Ω
Câu 18: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. E = 18V, r = 2. Để công
E, r
suất tỏa nhiệt trên R là 36 W thì biến trở R nhận giá trị bằng A B
A. 4Ω B. 2Ω
C. 6Ω D. 5Ω R
Câu 19: Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6
ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỗi ắcquy có ξ = 2V; r = 1Ω. A B
A. 12V; 3Ω B. 6V; 3Ω
C. 12V; 1,5Ω D. 6V; 1,5Ω
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω.
Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch ngoài:
A. 0,88A B. 0,9A
C. 1A D. 1,2A R