You are on page 1of 4

Câu 1.

Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là


A. Culông (C). B. Vôn trên mét (V/m).C. Fara (F). D. Vôn (V).
Câu 2. Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong r 1 và
r2. Điện trở trong của bộ nguồn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nguyên tắc nào không đúngkhi mạ bạc huy chương AFF SUZUKI CUP 2018 trao
cho đội tuyển Malaysia?
A. Dùng muối AgNO3. B.Dùng huy chương làm anôt.
C. Dùng anôt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catôt.
Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trên hình vẽ bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A vàB.
Chọn kết luận đúng?
A.A là điện tích dương, B là điện tích âm
B.A là điện tích âm, B là điện tích dương
C.Cả A và B là điện tích dương.
D.Cả A và B là điện tích âm.
Câu 6. Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là
A. có thể duy trì dòng điện rất lâu.
B. có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.
C. công suất tiêu thụ điện của nó lớn.
D. cường độ dòng điện luôn rất lớn.
Câu 7. Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một thanh
kim loại MN trung hòa về điện. Kếtquả cho thấy rằng đầu M nhiễm
điện âm còn đầu N nhiễm điện dương. Sự nhiễm điện của thanh
MN là nhiễm điện do
A. tiếp xúc. B. hưởng ứng. C. cọ xát. D. nhận thêm prôton.
Câu 8. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 65 µV/K đặt trong không
khí ở 200 C,còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của
cặp này là
A.13,9 mV. B.13,85 mV. C.13,78 mV. D.13,75 mV.
Câu 9. Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công
dương A=2,5J. Biết thế năng của q tại B là 3,75J. Thế năng của điện tích tại A bằng
A.6,25J. B.1,25J. C. – 6,25J. D. – 1,25J.
Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động = 3V và điện trở trong r = 1Ω được nối với
điện trở ngoàiR = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là
A.2,25W. B.3W. C.3,5W. D.4,5W.
Câu 11. Cho các vật sau: 1 quả pin 6V, 1 điện trở, 1 tụ điện đã tích điện, 1 bóng đèn 6V–
3W, dây nối. Hỏi cách lắp nào sau đây sẽ có dòng điện không đổi ổn định qua mạch?
A. Nối hai cực của quả pin với hai đầu bóng đèn.
B.Nối hai đầu điện trở với hai đầu bóng đèn
C.Nối hai đầu tụ điện với hai đầu bóng đèn.
D.Mắc nối tiếp tụ với bóng đèn rồi mắc vào hai cực của quả pin.

Câu 12. Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của
các bình điện phân K, L và M (hình bên) trong một
khoảng thời gian nhất định sẽ
A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
B. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M.
C. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M.
D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K.
Câu 13. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ
nhiệt độ 200C trong10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, khối lượng riêng
của nước là 1000 kg/m3và hiệu suấtcủa ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của ấm điện lần
lượt là
A.931 W và 52 Ω. B.981W và 52 Ω. C.931 W và 72 Ω. D.981W và 72 Ω.
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ giống nhau đặt cách nhau 20cm trong không khí, có điện tích lần
lượt là q1 = 2,5nC; q2 = –6,5 nC. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra ở khoảng cách ban
đầu. Biết hằng số điện k=9.109(N.m2/C2). Lúc này chúng đẩy nhau bởi lực điện có độ lớn
bằng
A.3,66.10-6N. B.3,66.10-10N. C.0,9.10-10N. D.0,9.10-6N.
Câu 15. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin điện điện hóa.
Để sử dụng hai đồ hồ đo điện đa năng hiện số làm chức năng vôn kế ampe kế thì cách mắc
của vôn kế và ampe kế như thế nào ?
A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc song song với vật cần đo, ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với vật cần đo.
D. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo, ampe kế mắc song song với vật cần đo
Câu 16. Một tụ không khí có C = 40pF, khoảng cách hai bản d = 1cm. Biết điện tích tối đa
có thể tích cho tụ là Q = 1,2μC. Hỏi cường độ điện trường trong không khí có giá trị bao
nhiêu thì không khí sẽ trở nên dẫn điện?
A.3.106 V/m. B. 3,6.106 V/m. C.3. 104V/m. D.3,6. 104V/m.
-19
Câu 17. Điện tích của êlectron là –1,6.10 C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời
gian một giây là
A. 9,375.1019. B. 2,632.1018. C. 3,125.1018. D. 7,895.1019.
Câu 18. Theo định luật Jun – Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỉ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 19. Chọn câu sai?
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường
thẳng.
C. Vectơ cường độ điện trường có hướng trùng với đường sức.
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện.

Câu 21. Đương lượng điện hóa của đồng là kg/C. Muốn cho trên catôt của
bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat (CuSO 4) xuất hiện 0,33kg đồng thì điện lượng
chạy qua bình điện phân phải là
A.1.105C. B.1.106C. C. 5.106C. D.1.107C.
Câu 22. Chọn câu không đúng về Sơn tĩnh điện ?
A.Vào năm 1964 qui trình Sơn Tĩnh Điện mới thành công, thương mại hóa rồi sử dụng
rộng rãi cho đến nay.
B. Bám dính tốt dựa trên lực điện giữa hai vật nhiễm điện cùng dấu.
C.Công nghệ sơn tĩnh điện được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành : hàng hải,
hàng không, chế tạo xe hơi và xe gắn máy,cơ khí,viễn thông,… sơn trang trí, xây dựng.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường trong không khí và trong nước như các sơn khác.
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có điện trở toàn phần
R0 =10 Ω, đèn loại (6V– 3W), =15V, r = 2 Ω. Bỏ qua điện trở của các
dây nối. Giá trị của điện trở đoạn AC để đèn sáng bình thường bằng
A. RAC = 5,15 Ω. B. RAC = 5 Ω.
C. RAC = 2,25 Ω. D. RAC = 6 Ω.

Câu 24. Một bếp điện sử dụng mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V và khi hoạt động
bình thường có điện trở R = 60. Mỗi ngày sử dụng bếp điện này trung bình là 3 giờ. Với
giá 1 kWh điện là 1500 đồng thì riêng tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong
một tháng (30 ngày) là
A. 108.900 đồng. B. 72.600 đồng. C.163.350 đồng. D. 217.800 đồng.
Câu 25. Xét một đường tròn (C) tâm O nằm trong điện trường của
điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên (C) như hình bên. Gọi
AM1N, AM2N và AMN lần lượt là công của lực điện tác dụng lên điện
tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung , cung
và dây cung . Chọn khẳng định đúng?
A. AM1N < AMN < AM2N.
B. AM2N < AM1N < AMN.
C. AM1N = AMN = AM2N.
D. AMN < AM1N < AM2N.
E,r
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = 2 Ω và ampe
kế lí tưởng. Khi khóa K ngắt ampe kế chỉ 1,6 A, khi K đóng ampe
kế chỉ 2A. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 6 V, 2 Ω. B. 8V, 2 Ω.
C. 6 V, 3 Ω. D.8 V, 3 Ω.
Câu 27. Người ta mắc hai cực nguồn điện không đổi với một
biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của
nguồn và dòng điện I chạy qua mạch ta vẽ lược đồ thị như hình
vẽ. Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là
A. = 4,5 V; r = 0,5 Ω. B. = 4 V; r = 0,5 Ω.
C. = 4,5V;r = 0,25Ω. D. = 4V;r =
0,25Ω.
Câu 28. Một êlectrôn di chuyển trên đường tròn có đường kính 20 B
cm trong điện trường đều E = 1000 V/m, có chiều như hình vẽ. Cho
e=1,6.10-19C. Công của lực điện khi êlectrôn di chuyển từ A đến B
bằng A O
-17 -17
A.1,6.10 J. B.–1,6.10 J.
-17
C. – 3,2.10 J. D.–2,3.10-17J. E
Câu 29. Trong các dòng điện sau đây:
I. Dòng điện qua dây dẫn kim loại (nhiệt độ không thay đổi)
II. Dòng điện qua bình điện phân có dương cực tan
III. Dòng điện trong chất khí
Dòng điện nào tuân theo định luật Ôm?
A. I, III. B. I, II, III. C. I và II. D. II, III.
Câu 30. Một điện tích Q bằng kim loại có khối lượng 10 g đang đứng yên trong khoảng
chân không có điện trường đều, vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng
hướng xuống. Chiếu vào Q chùm bức xạ điện từ trong khoảng thời gian rất ngắn, sau đó Q
chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc 5,6 m/s 2.Coi độ lớn cường độ điện trường
luôn bằng 104 V/m và lấy e =1,6.10−19C.Sốêlectron bật ra và dấu ban đầu của Q là
A.35.1015 và Q > 0. B.35.1015 và Q < 0. C.35.1012 và Q > 0. D.35.1012 và Q < 0.
---HẾT---

You might also like