You are on page 1of 2

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ LỚP 11

Thời gian: 45 phút (31 câu trắc nghiệm)


Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……………Mã đề: 001
Câu 1. Cặp nhiệt điện Sắt - Constantan có hệ số nhiệt điện động 50,4 µVK-1. Hiệu nhiệt độ giữa hai mối
hàn 2000. Tính suất nhiệt điện động?
A. 12,9 µV B. 1,29 mV C. 10,08 mV D. 10,08 µV
Câu 2: Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A,
hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V. Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn.
A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω
C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω
Câu 3. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 4A .Dùng bếp này
thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25°C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của
nước là c = 4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp là
A. 32,5% B. 60% C. 89,5% D. 95%
Câu 4. Hai bình điện phân dung dịch FeCl3 và CuCl2 mắc nối tiếp. Tính khối lượng Fe giải phóng ra ở
bình thứ nhất trong khoảng thời gian bình thứ hai giải phóng ra một lượng Cu là 33 gam? Cho Fe có khối
lượng mol là 56 (g/mol), Cu có khối lương mol 64(g/mol).
A. 20,5 g B. 20 g C. 33 g D. 19,25 g
Câu 5. Sợi dây Cu khối lượng 2 g có điện trở 2 ôm. Khối lượng riêng của Cu là 8960 kg/m 3. Chiều dài sợi
dây Cu này là:
A. 2,57 m B. 6,60 m C. 5,14 m D. 5,00 m
Câu 6. Bàn là khi có điện vào rất nóng còn dây dẫn của nó chỉ hơi nóng là do:
A. Dây dẫn toả nhiệt nhanh B. Dây dẫn có lớp cách điện, sẽ cách nhiệt.
C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn bé hơn qua bàn là.
D. Điện trở của dây dẫn bé, điện năng tiêu hao ít
Câu 7. Đương lượng điện hoá của niken (A = 58, n = 2 ) có giá trị là:
A. 0,3 g/C B. 0,3 mg/C C. 58 C/mol D. 58 g/ mol
Câu 8. Bóng đèn 220V - 100 W có dây tóc làm bằng vônfram ( Hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10-3 K-1). Điện
trở của dây tóc ở 200 C là 40 . Tính nhiệt độ dây tóc khi sáng bình thường.
A. 20000C. B. 20200C. C. 24850C. D. 20500C.
Câu 9: Có hai điện tich q1, q2 đặt cách nhau 10cm trong không khí. Điện tích q1 = 5.10-9C; q2 = - 5.10-9C.
Xét điểm M là trung điểm của đoạn nối q1, q2, cường độ điện trường tại M là
A.E = 36000V/m B. E =3600V/m C. E = 1800V/m D. E = 18000V/m
Câu 10. Khối lượng mol nguyên tử của Al là 27g/mol. Khối lượng riêng của Al là 2700 kg/m 3. Biết rằng
mỗi nguyên tử Al đóng góp 1 electron dẫn. Mật độ electron tự do trong Al là:
A. 8,38.1028e/m3. B. 6,02.1028e/m3. C. 0,18.1028e/m3. D. 0,06.1028e/m3.
Câu 11. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc là U = 110V mắc
nối tiếp với bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U = 110V. Cả 2 được mắc vào hiệu điện thế của
lưới điện là U = 220V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì công suất của đèn phải là
A. 510 W B. 51 W C. 150 W D. 15 W
Câu 12. Người ta mạ Ni một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm2 bằng điện phân. Khối lượng riêng của Ni
là 8,9.103 kg/m3, A = 58, n =2. Sau 30 phút bề dày của lớp Ni là 0,03 mm. Tính cường độ dòng điện qua
bình điện phân?
A. 1,5 A B. 2 A C. 2,5 A D. 1 A
Câu 13. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 20 C
chuyển qua tiết diện đó trong 8 s là:
A. 1,56.1019. B. 1,56.1018 C. 1,25.1019 D. 1,25.1018
Câu 14. Khi nhiệt độ tăng thì:
A. Điện trở suất của kim loại giảm và điện trở suất của chất điện phân tăng.
B. Điện trở suất của kim loại tăng và điện trở suất của chất điện phân giảm.
C. Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều giảm.
D. Điện trở suất của kim loại và chất điện phân đều tăng
Câu 15. Người ta dùng dây đồng có điện trở suất 1,7.10-8m để làm dây dẫn tải điện từ địa điểm A đến địa
điểm B cách nhau 300 m. Điện trở của dây dẫn là 1,7 . Tính tiết diện dây?
A. 6 cm2. B. 3 cm2 C. 6 mm2 D. 3 mm2
Câu 16. Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 3 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần
C. không thay đổi D. chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 17. Khi điện phân dương cực tan, nếu cường độ dòng điện và thời gian điện phân giảm xuống 2 lần thì
khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần
C. không đổi D. tăng 4 lần
Câu 18. Tính khối lượng Ag được giải phóng ra ở Catot của bình điện phân dung dịch AgNO 3. Biết hiệu
điện thế ở hai cực bình điện phân là 10V, điện năng tiêu thụ ở bình là 0,25 kWh. Cho Ag có A = 108.
A. 0,25 kg B. 0,25 g C. 0,05 kg D. 100,7 g
Câu 19. Hạt tải điện trong kim loại là:
A. electron tự do B. Iôn âm, ion dương
C. ion âm, ion dương, electron D. Ion âm, ion dương, electron tự do
Câu 20. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 cm, đặt cách nhau 2 cm trong
không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105V/m. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt
vào hai bản cực của tụ điện là.
A. Umax = 6.105 V. B. Umax = 6000 V. C. Umax = 3000 V. D. Umax = 15.103 V.
Câu 21: Nguồn điện có suất điện động  =1,2V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài có 2 điên
trở R1 = 0,5 ôm và R2 nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên R2 cực đại có giá trị là:
A. Pmax  1, 44W B. Pmax  0,36W C. Pmax  0, 2W D. Pmax  0,54W
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2 = R = 12  , am pe kế chỉ I1= 1A.  ,r
Nếu tháo bớt một điện trở thì số chỉ của ampe kế là I2 = 0,52A.
Suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là : A
R
A.   6,5V , r  0, 25 B.   6,5V , r  0,5 R
C.   6, 24V , r  0,5 D.   12V , r  6
Câu 23: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực
tương tác giữa chúng :
A. giảm đi một nửa B. không thay đổi C. giảm đi bốn lần D. tăng lên gấp đôi
Câu 24. Hai điệm tích điểm q1=2.10-8C; q2= -1,8.10-7C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm
trong không khí. Đặt một điện tích q3=3.10-8C tại điểm C. Tìm vị trí q3 để nó nằ m cân bằng?
A. CA= 6cm; CB=18cm B. CA= 3cm; CB=9cm
C. CA= 18cm; CB=6cm D. CA= 9cm; CB=3cm
Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều
A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-10 (N). B. F = 3,464.10-6 (N). C. F = 4.10-6 (N). D. F = 6,928.10-6 (N).
Câu 26: Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào:
A. mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong khoảng trống giữa các phân tử
C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến nguyên tử khác
Câu 27: Chọn một đáp án sai:
A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi
B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm
Câu 28: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p
C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 29. Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi
nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong
lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
A. 0,3 (mJ). B. 30 (kJ). C. 30 (mJ). D. 3.104 (J).
Câu 30. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau
thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai
dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 31: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. B. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
C. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.

You might also like